Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 3, 2 buổi / ngày chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.5 KB, 21 trang )

Tuần 32: Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
$32: Hoạt động tập thể
Tiết 2+3: Tập đọc - kể chuyện
$96: Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo
vệ rừng, môi trờng.(TLCH 1,2,4,5)
B. Kể chuyện.
- Kể lại đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của bác thợ săn dựa vào tranh minh
hoạ SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Đọc bài Bài hát trồng cây trả lời câu hỏi (2 HS)
- GV nhật xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài:


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp phải
bác thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên
điều gì?
-> Căm ghét ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ
săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì ? -> Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe
1
2. HD kể.
- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND
từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.

C. Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán
$ 156: luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Biết đặt tính và nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- Biết giải toán có phép tính nhân, chia.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : Làm BT 2 ( 2HS) GV nhận xét
II. Bài mới :
1.Thực hành
Bài 1: Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
-> GV sửa sai cho HS 0
*Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng trình
bày
Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : .bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )
-> GV nhận xét Đáp số : 210 bạn
* Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt :

Giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài
12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm
2
? Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
Đ/S: 48 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
2
Buổi chiều, thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
$63: Luyện đọc: Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo
vệ rừng, môi trờng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài

2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng
ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- Nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
C. Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán
$ 156: luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Biết đặt tính và nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- Biết giải toán có phép tính nhân, chia.
B. Các hoạt động dạy học :
1.Thực hành
Bài 1: Gv gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4182 16728 4
x 4 07 4182
16728 32
08

-> GV sửa sai cho HS 0
*Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng trình bày
Tóm tắt Bài giải :
Có : 235 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 6 cái bánh 235 x 6 = 1410 ( cái )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
3
Số bạn có bánh : .bánh ? 1410 : 2 = 705 ( bạn )
-> GV nhận xét Đáp số : 705 bạn
* Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 18cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng bằng
3
1
chiều dài
18 : 3 = 6 (cm)
DT : cm
2
? Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 6 = 108 (cm
2
)
Đ/S: 108 cm
2
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.

2. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
(BT cần làm: 1,2,3)
B. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc
hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt : Bài giải :
35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 l : . Can ? 35 : 7 = 5 ( l )
Số can cần đựng 10 l mật ong là :
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút về đơn
vị ?
- Bớc tìm số lít trong một can

- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
hai bài toán liên quan rút về đơn vị ?
- HS nêu
Vậy bài toán rút về đơn vị đợc giải bằng
mấy bớc ?
- Giải bằng hai bớc
Tìm giá trị của một phần (phép chia )
Tìm số phần bằng nhau của một giá
4
trị ( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại
2 Thực hành
* Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : . Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
24 cúc áo : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cúc áo : . Cái áo ? 24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo

- Gọi HS đọc bài , nhận xét. GV nhận xét
Bài 3: S nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
- GV nhận xét a. đúng b. sai c. sai đ.
đúng
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
_______________________________________
Tiết 3: Chính tả ( Nghe Viết )
$ 63 : Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài (3) a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ND BT.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
5
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất

+ Những cuộc ĐT chung mà tất cả các dân
tộc phải làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống
đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập:
Bài 2 a . GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
-> GV nhận xét - 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
* Bài 3a : GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- GV nhận xét - Từng cặp HS đọc cho nhau viết
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Tập viết
$ 32: Ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X. Viết đúng tên riêng Đồng Xuân và
câu ứng dụng Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bằng chữ
cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ tên riêng
III. Các HĐ dạy- học:

A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
GV quan sát, sửa sai.
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
6
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ
lâu đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- GV nhận xét. - HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính
nết con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe

- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Buổi chiều, thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học.
Thực hành
* Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
16 kg : 8 hộp Số kg kẹo đựng trong một hộp là :
10 kg : . hộp ? 16 : 8 = 2 ( kg )
Số hộp cần để đựng 15 kg kẹo là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 10 : 2 = 5 ( hộp)
- GV nhận xét Đáp số : 5 hộp
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
20 cái : 5 phòng Một phòng cần lắp số quạt là :
24 cái : . phòng ? 20 : 5 = 4 ( cái )
24 cái lắp đợc số phòng là :
24 : 4 = 6 ( phòng )
Đáp số :6 phòng
- Gọi HS đọc bài , nhận xét. GV nhận xét

Bài 3: S nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
- GV nhận xét a. đúng b. sai c. sai đ. đúng
7
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
_______________________________________
Tiết 2: Chính tả ( Nghe Viết )
$ 32 : Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài (3) a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết ND BT.
III. Các HĐ dạy học:
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập:
Bài 2 a . GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
-> GV nhận xét - 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả

a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
* Bài 3a : GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- GV nhận xét - Từng cặp HS đọc cho nhau viết
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Luyện viết
$ 31 : Luyện tập tổng hợp : Rùa con đi chợ
I. Mục tiêu:
- Thực hành viết đúng mẫu, cỡ của chữ .
- Rèn luyện t thế ngồi, cầm bút. Hứng thú say mê luyện tập
II. Chuẩn bị:
- Bảng kẻ ô ly
III. Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài
8
2, HD ôn tập :
- GV nhắc lại cách trình bày một đoạn
trong bài thơ thể thơ lục bát
3. HD viết vào vở ô ly:
- Cho HS thực hành viết bài : Rùa con đi
chợ
- GV theo dõi uốn nắn HS
4. Chấm chữa bài;
- GV thu bài chấm và nhận xét
( 7-8 bài)
5. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học.

- VN luyện viết thêm.
- HS nghe và ghi nhớ
- HS viết bài
Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Bớc đến cổngchợ bớc chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Hu hu gió thổi cánh diều mùa thu.
Thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
$ 96:Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
III. Các hoạt động day- học:
A. KTBC:
- Đọc bài Ngời đi săn và con vợn (3 HS). GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4

- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
3. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ tay
của Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số
đông nhất .
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự
ý xem sổ tay của bạn?
- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời,
ngời khác không đợc tự ý sử dụng.
4. Luyện đọc lại:
- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
9
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
GV nhận xét - HS nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán
$ 158:luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. (BT cần làm 1,2,3)
B. Các HĐ dạy học:
I.KTBC:Làm BT 2 (2HS). GV nhận xét.
II. Bài mới:
Thực hành.
* Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT.

- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét Đ/S: 5 (hộp)
- GV nhận xét.
* Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Biài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS .
- Nêu cách thực hiện.
-> GVnhận xét.
III. Củng cố dăn dò:
- Nhận xét giờ học
- 1 HS.
- HS làm vào vở và nêu kq
Tiết 3: Tự nhiên xã hội

10
$ 63: ngày và đêm trên trái đất
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.
- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc một vòng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quán sát H1, H2
trong SGK và trả lời câu hỏi thong sách.
- HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời
- Nhận xét.
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần
khoảng thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh
hoạt động trong SGK.
- B2: Gọi HS thực hành. - 1 số HS thực hành trớc lớp.
- HS nhận xét.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều
lền lợt đợc mặt trời chiếu sáng.
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa
cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng

quanh mình nó đợc quy ớc là một ngày.
- HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 giờ.
* KL: SGK.
IV. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Đạo đức
$ 32 : Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những việc cần làm để bảo vệ môi trờng xanh- sạch - đẹp
- HS có ý thức tự giác trong việc góp phần bảo vệ MT .
II. Các hoạt động dạy học :
- GV tổ chức cho HS chăm sóc vờn hoa và vệ sinh khu vực trờng
- GV yêu cầu HS :
+ Trồng và chăm sóc hoa: tới, nhổ cỏ, bắt sâu, tỉa lá
+ Quét dọ, thu gom và xử lí rác thải .
+ Yêu cầu HS nô đùa, làm phải cẩn thận
11
- GV tổ chức cho HS làm trong vòng 40'
III. Dặn dò :
- Chăm sóc và trồng cây ở gia đình mình.
Buổi chiều, thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
$ 96:Luyện đọc: Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
II. Các hoạt động day- học:
1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
GV nhận xét
- Em hãy nêu công dụng của quyển số
tay? Nêu ND bài
- HS nhận xét
3-5 em nêu
5. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán
$ 158:luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. (BT cần làm 1,2,3)
B. Các HĐ dạy học:
1. Thực hành.
* Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
10 HS : 5 bàn

36 HS : bàn? Số HS trong mỗi bàn là:
10 : 5 = 2 (bàn)
36 HS thì cần số bàn là.
12
36 : 2 = 18 (bàn)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét Đ/S: 18 bàn
- GV nhận xét.
* Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
60 cái cốc : 10 bàn.
78 cái cốc: bàn?
Số cái cốc xếp trong mỗi bàn là:
60 : 10 = 6 (bàn)
60 cái cốc thì xếp vào số bàn là:
78: 6 = 13 (bàn)
Đ/S: 13 bàn
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Biài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS .
- Nêu cách thực hiện.
-> GVnhận xét.
III. Củng cố dăn dò:
- Nhận xét giờ học
- 1 HS.
- HS làm vào vở BT và nêu kq
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 159: Luyện tập
A.Mục tiêu:

- Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Biết lập bảng thống kê theo mẫu.(BT cần làm1,2,3/a)
B. Các hoạt động dạy- học:
I. KTBC:
- Làm BT2 (T158) ( 2HS). GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Thực hành.
- Bài 1: GV nhắc lại yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km? 12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)
- GV gọi HS đọc bài - NX ĐS: 7 km
- Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi? 21:7 = 3 ( kg)
13
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3 = 5 ( túi)
ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 3: Củng cố tính biểu thức
GV gọi HS nêu yêu cầu

- HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu KQ NX - HS làm nháp nêu KQ
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài. Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Luyện từ và câu
$ 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu chấm, dấu hai chấm trong đoạn văn.
- Tìm đợc bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho
ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể
của nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.

-> HS nhận xét
- GV nhận xét.
c) BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.
-> GV nhận xét.
14
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
$ 64: hạt ma
I. Mục tiêu.
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
II. Các hoạt động dạy học.
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: lục bình, lóng lánh ( 2HS viết bảng lớp).
-> GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.

- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng
của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của
đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách
tinh nghịch của hạt ma?
-> Hạt ma đến là nghịch rồi ào ào đi
ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sông,
màu mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều, thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán

$ 159: Luyện tập
A.Mục tiêu:
15
- Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Biết lập bảng thống kê theo mẫu.(BT cần làm1,2,3/a)
B. Các hoạt động dạy- học:
Thực hành.
- Bài 1: GV nhắc lại yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
14 phút: 7 km Số phút cần để đi 1 km là:
36 phút: km? 14: 7= 2( phút)
36 phút đi đợc số km là:
36: 2= 18(km)
- GV gọi HS đọc bài - NX ĐS: 718km
- Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
56 kg: 8 túi Số kg kẹo trong mỗi túi là:
35 kg: túi? 56:8 = 7 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 35 kg kẹo là:
35:7 = 5 ( túi)
ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 3: Củng cố tính biểu thức
GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu

- GV gọi HS nêu KQ NX - HS làm nháp nêu KQ
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài. Chuẩn bị bài sau
Tiết 2: Luyện từ và câu
$ 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu chấm, dấu hai chấm trong đoạn văn.
- Tìm đợc bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm. Các nhóm cử
HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV:Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho
16
ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể
của nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- GV nhận xét.
- 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét

c) BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng chữa
bài.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 160: luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải toán rút liên quan đến rút về đơn vị và tính chu vi, diện tích HCN.
(BT cần làm 1,3,4)
B. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: Làm BT 2 (T59, 2HS). GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Thực hành.
Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
- GV sửa sai. (20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
* Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
3 ngời : 175.00đ

2 ngời : đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
Bài 4: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: cm
2
?
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
17
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Đ/S: 36 (cm
2
).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Tập làm văn

$ 32: Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
- Biết kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trờng theo gợi ý SGK
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo
vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một
đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét.
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tự nhiên xã hội

$64: Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng
- Một năm thờng có bốn mùa.
II. Đồ dùng dạy- học:
18
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo
luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao
nhiêu tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu
hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không?
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo
luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh
MT là 1 năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày
và chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi
đáp theo câu hỏi gợi ý.

- B2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời trớc lớp
HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Thủ công
$ 32: làm quạt giấy tròn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình KT.
- HS yêu thích giờ học.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ .
III. Các HĐ dạy- học
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. HĐ 3: Thực hành
a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy
trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy

19
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và
hoàn chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực hành
và gợi ý cho HS làm quạt
bằng cách vẽ trớc khi gấp
quạt.
- HS nghe
- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn
thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải
miết kỹ các nếp gấp, gấp
xong cần buộc chặt chỉ, khi
dán cần bôi hồ mỏng.
IV: Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, T
2
học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau
Buổi chiều, thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 160: luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải toán rút liên quan đến rút về đơn vị và tính chu vi, diện tích HCN.
B. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: Làm BT 2 (T59, 2HS). GV nhận xét.

II. Bài mới:
1. Thực hành.
Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (10728 + 11605) x 2 = 22333 x 2
= 44666
- GV sửa sai. (45728 - 24811) x 4 = 20917 x 4
= 83668
* Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
8 xe : 16560 viên gạch
3 xe : viên gạch?
Mỗi xe chở đợc là
16560 : 8 = 2070(viên gạch)
3 xe chở đợc là.
2070 x 3 = 6210 (viên gạch)
Đ/S: 6210 viên gạch
Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 3dm 2cm Đổi 3 dm 2cm = 32 cm
20
DT: cm
2
? Cạnh của HV dài là:
32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
8 x 8 = 64 (cm
2

)
Đ/S: 64 cm
2
.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Tập làm văn
$ 32: Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
- Biết kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trờng theo gợi ý SGK
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo
vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- GV nhận xét.
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một
đoạn văn (làm vào vở)

- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét.
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
$32: Nhận xét và tổng kết hoạt động tuần 32
21

×