Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề cương ôn thi vào lớp 10 THPT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.73 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN HỐ HỌC 9
PHẦN I : NHẬN BIẾT CHẤT – TÁCH CHẤT
Câu 1 : Trình bày phương pháp hóa học để tinh chế CO từ hỗn hợp khí : CO
2
, SO
2
, CO
Câu 2 : Chỉ dùng q tím , trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 5 lọ dung dịch bị mất nhãn gồm :
NaCl , Ba(OH)
2
, KOH , Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 3 : Có 5 lọ khơng nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch sau : NaCl , Na
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
,


BaCl
2
.Chỉ dùng 1 oxit rắn làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học ?
Viết các PTHH
Câu 4 : Khơng dùng thêm hóa chất hoặc thuốc thử , hãy trình bày cách phân biệt 3 lọ bị mất nhãn sau :
MgCl
2
, Ba(OH)
2
, HCl
Câu 5 : Trong phòng thí nghiệm có 7 bình thủy tinh khơng màu bị mất nhãn , mỗi bình đựng một chất khí
hoặc một chất lỏng sau đây : metan , etilen , benzen , khí cacbonic , khí sunfuro , rượu etylic , axit axetic .
Chỉ dùng thêm nước , nước vơi trong , nước Brom , đá vơi . Hãy cho biết phương pháp nhận ra từng chất .
Viết các PH phản ứng
Câu 6 : Nêu phương pháp hóa học để tách hỗn hợp chứa : O
2
, HCl , CO
2
Câu 7 : Chỉ dùng bột Fe làm thuốc thử , hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt : H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, Na
2
CO

3
, MgSO
4
, BaCl
2

Câu 8 : Có 5 gói bột trắng là : KNO
3
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
.Chỉ được dùng thêm nước ,khí
cacbonic và các ống nghiệm .Hãy trình bày cách nhận biết từng chất bột trắng nói trên
Câu 9 : Có 3 gói phân hóa học bị mất nhãn : Kaliclorua , Amoninitrat , Supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Trong điều kiện ở nơng thơn có thể phân biệt 3 gói đó khơng ? Viết PTHH

Câu 10 : Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch khơng màu đựng trong 3 lọ riêng biệt
khơng có nhãn : NaCl , Na
2
CO
3
, hỗn hợp gồm ( NaCl và Na
2
CO
3
)
Câu 11 : Bằng cách nào có thể loại bỏ mỗi khí trong hỗn hợp khí sau :
a/ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
, CO
2
b/ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
, SO
3
c/ CO
2
trong hỗn hợp CO
2
, CH
4
Câu 12 : Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong hỗn hợp khí:CO

2
, SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
Câu 13 : Chỉ bằng một dung dịch hóa chất duy nhất , hãy trình bày cách phân biệt 5 gói bột có màu tương tự
nhau là : CuO , FeO , MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp gồm ( FeO và Fe ) .
Câu 14 : Bằng cách nào có thể loại bỏ mỗi khí trong hỗn hợp khí sau :
a/ H
2
trong hỗn hợp H
2
, CO
2
b/ SO
3
trong hỗn hợp CO
2
, SO
3


Câu 15 : Có 5 lọ khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các chất bột màu đen hoặc màu xám sau : FeS ,
Ag
2
O , CuO , FeO ,MnO
2
.Hãy trình bày phương pháp hóa học đơn giản để nhận biết từng chất trên bằng
đèn cồn ,ống nghiệm và một dung dịch thuốc thử để nhận biết.Viết các PTHH .
Câu 16 : Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong hỗn hợp khí :
a/ CO
2
, SO
2
, CO , H
2
b/ CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
Câu 17 : Cho hỗn hợp M gồm 4 chất sau : Fe ; Cu ; Ag ; CuO . Hãy trình bày phương pháp hóa học để
chứng minh sự có mặt của từng chất trong hỗn hợp M .
Câu 18 : Trình bày phương pháp sử dụng những kim loại thích hợp để nhận biết các chất lỏng sau : Benzen ;
rượu etylic ; axit axetic .
Câu 19 : Có hỗn hợp khí gồm : CO ; CO
2
; SO

2
; SO
3
. Cần dùng các phản ứng hóa học nào để nhận ra từng
khí có mặt trong hỗn hợp trên .
Câu 20 : Trình bày phương pháp nhận biết 8 dung dòch sau : NaNO
3
; Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
;
Na
2
SO
4
; MgSO
4
; FeSO
4
; CuSO
4

.
Câu 21 : Trình bày phương pháp nhận biết 8 oxit ở dạng bột sau :Na
2
O ; CaO ; Ag
2
O ; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
;
MnO
2
; CuO ; CaC
2
.
Câu 22 : Trình bày phương pháp nhận biết 4 chất rắn sau : KNO
3
; NaNO
3
; KCl ; NaCl .
Câu 23 : Nhận biết các dung dòch sau chỉ bằng dung dòch phênol phtalêin :
a/ 3 dung dòch : KOH ; KCl ; H
2
SO
4
.

Đề cương ơn thi vào lớp 10
1
b/ 5 dung dòch : Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; MgCl
2
; BaCl
2
; NaOH .
c/ 5 dung dòch : NaOH ; HCl ; H
2
SO
4
; BaCl
2
; NaCl
Câu 24 :Nhận biết các dung dòch sau chỉ bằng q tím :
a/ 6 dung dòch : H
2
SO
4
; NaCl ; NaOH ; Ba(OH)
2
; BaCl

2
; HCl .
b/ 5 dung dòch : NaHSO
4
; Na
2
SO
3
; Na
2
CO
3
; BaCl
2
; Na
2
S
c/ 5 dung dòch : Na
3
PO
4
; Al(NO
3
)
3
; BaCl
2
; Na
2
SO

4
; HCl .
d/ 6 dung dòch : Na
2
SO
4
; NaOH ; BaCl
2
; HCl ; AgNO
3
; MgCl
2
.
e/ 4 dung dòch : Na
2
CO
3
; AgNO
3
; CaCl
2
; HCl .
Câu 25 : Nhận biết các dung dòch sau chỉ bằng dung dòch HCl :
a/ 4 dung dòch : MgSO
4
; NaOH ; BaCl
2
; NaCl . b/ 4 chất rắn : NaCl ; Na
2
CO

3
; BaCO
3
; BaSO
4
.
c/ 5 dung dòch : BaCl
2
; Zn(NO
3
)
2
; Na
2
CO
3
; AgNO
3
; KBr .
Câu 26 : Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp sau :
a/ CaSO
3
có lẫn CaCO
3
và Na
2
CO
3
b/ CO
2

có lẫn khí HCl và hơi nước .
c/ Hỗn hợp 3 khí O
2
, HCl , SO
2
d/ Hỗn hợp 3 muối rắn AlCl
3
; ZnCl
2
; CuCl
2

e/ Hỗn hợp 3 khí SO
2
; CO
2
; CO g/ Đá vôi ; vôi sống ; thạch cao ; muối ăn .
h/ Hỗn hợp 3 chất rắn : CaCO
3
; SiO
2
; KCl . k/ Quặng nhôm có Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
và SiO

2
.
Câu 27 : Muối ăn có lẫn Na
2
SO
3
; NaBr ; CaCl
2
; CaSO
4
. Nêu cách tinh chế muối ăn.
Câu 28 : Một mẫu Cu có lẫn Fe ; Ag ; S . Nêu phương pháp tinh chế Cu .
Câu 29 : Tinh chế N
2
từ hỗn hợp N
2
; NO ; NH
3
; hơi nước chỉ bằng hóa chất khác.
Câu 30: Cho 4 dd mất nhãn đựng riêng biệt : HCl ; NaCl ; Ba(NO
3
)
2
; Na
2
CO
3
.Chỉ dùng 1 kim loại hãy
nhận ra mỗi chất . Viết PTHH ( nếu có )
Câu 31 : a/ Phân biệt các dd sau bằng phương pháp hoá học sau : HCl; HNO

3
;H
2
SO
4
.
b/ Phân biệt 3 dd sau : NaCl ; Na
2
SO
4
; NaNO
3
.
c/ Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt 4 dd sau : H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
;Na
2
CO
3
; MgSO
4
.
d/ Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 4 dd bò mất nhãn sau :H
2

SO
4
;HCl ; NaCl ; Ba(NO
3
)
2
.
CÂU 32:Chỉ được dùng thêm q tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung
dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
Câu 33: (1,5đ) Trình bày hai phương pháp hóa học để phân biệt khí SO
2
và CO
2
. Viết các phương trình hóa
học.
PHẦN II : DÃY BIẾN HĨA – ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT :

Câu 1:Viết các PTHH hồn thành dãy biến đổi hóa học sau và xác định các chất A ;B ;C ;D ;E :
FeS
2

(1)
→
A
(2)
→
B
(4)
→
H
2
SO
4

(5)
→
A
(6)
→
D
(7)
→
C
(8)
→
A
(3)


(9)

C E
(10)
→
BaSO
4
Câu 2 : Viết các PTHH theo sơ đồ sau :
FeS
2

(1)
→
Fe
2
O
3

(2)
→
Fe
2
(SO
4
)
3

(3)
(4)

→
¬ 
FeSO
4

(5)
→
Fe(NO
3
)
2

(6)

(9)

(10)
Fe
(7)
→
FeCl
2
(8)
→
Fe(OH)
2

(11)
→
Fe(NO

3
)
3

(12)
→
Fe
2
O
3

Câu 3 : Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hồn thành các PTHH sau :
a/ C
2
H
5
OH + ?
→
? + H
2



b/ C
2
H
5
OH + ?
0t
→

? + CO
2



c/ CH
3
COOH + ?
→
? + CH
3
COOK
Đề cương ơn thi vào lớp 10
2
d/ CH
3
COOH + ?
0
2 4
,t H SO

? + CH
3
COOC
2
H
5

e/ CH
3

COOH + ?

? + H
2



g/ CH
3
COOH + ?

? + H
2
O + CO
2



h/ (R

COO)
3
C
3
H
5
+ ?

? + RCOOH
Cõu 4 : Vit cỏc phng trỡnh húa hc hon thnh dóy bin húa sau ;

a/ Etilen
(1)

ru etylic
(2)

Axit axetic
(3)

Magie axetat
( 4) Natri axetat
(5)

Natri cacbonat
b/ Tinh bt
(1)

Glucoz
(2)

ru etylic
(3)

axit axetic
(4)

etyl axetat
polietilen
(7)
ơ

etilen
(6)
ơ
ru etylic (5)
Cõu 5 : Chn cỏc cht thớch hp ri hon thnh cỏc PTHH sau :
a/ A
2
H O
xuctac
+

CH
3
CH
2
OH
2
O
mengiam
+

B b/ CH
2
= CH
2

dd Brom

D
trựng hp E

Cõu 6 :Trong cỏc cp cht sau , cp cht no phn ng c vi nhau ,vit cỏc PTHH ( nu cú )
a/ KMnO
4
+ HCl b/ Fe
3
O
4
+ CO
0t

c/ Al + NaOH + H
2
O
d/ NaHSO
3
+ NaOH e/ Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
g/ Cu + H
2
SO
4()

h/ CuSO
4
+ BaCl
2

i/ NaCl + NaOH k/ NaHSO
3
+ HCl
Cõu 7 : Chn cỏc cht thớch hp vi cỏc ch cỏi A ; B ; C ; Y ; Z thay vo dóy bin húa sau (bit rng
chỳng l nhng cht khỏc nhau) ri vit cỏc PTHH thc hin dóy bin húa sau :
A
B+

C
D+

E
F+

CaCO
3

CaCO
3
0
t

P
X+

Q
Y+

R
Z+


CaCO
3
Caõu 8 : Hoaứn thaứnh sụ ủo phaỷn ửựng sau :
A
1

X+

A
2

Y+

A
3

a) CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
B
1

Z+


B
2

T+

B
3
A
1

X+

A
2

Y+

A
3

b)Fe(OH)
2
Fe(OH)
3

B
1

Z+


B
2

T+

B
3
Caõu 9 : Hoaứn thaứnh sụ ủo phaỷn ửựng sau:
a/ Ca
(1)

CaO

(2)


Ca(OH)
2

(3)

Ca(HCO
3
)
2

(4)

CaCO
3

(6)


CaCl
2
(7)

CaCO
3

b/ Fe

FeCl
2


FeSO
4


Fe(NO
3
)
2


Fe(OH)
2



FeO

FeCl
3


Fe
2
(SO
4
)
3


Fe(NO
3
)
3


Fe(OH)
3


Fe
2
O
3

Caõu 10: Hoaứn thaứnh sụ ủo phaỷn ửựng sau:

a/ C
(1)

CO
2
(2)

CaCO
3

(3)

Ca(HCO
3
)
2

(4)

CaCO
3
(7) Ca(OH)
2

(6)
ơ
CaO (5)
b/ Fe
(1)


Fe
2
O
3

(2)

FeCl
3

(3)

Fe(OH)
3

(4)

Fe
2
O
3

(5)

Fe
(6) Al
2
O
3


(7)

NaAlO
2

(8)
(9)

ơ
Al(OH)
3
(5)

Al
2
O
3
Cõu 11: (2) Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin s chuyn húa sau:
FeCl
2
(4) Fe(OH)
2
(7) FeO
(1) (11)
Fe
3
O
4
(2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)

cng ụn thi vo lp 10
3
FeCl
3
(5) Fe(OH)
3
(8) Fe
2
O
3

Cõu 12:1.a B tỳc v hon thnh thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau: (Xỏc nh A,B,C, )
A B + C B + HCl F
B + H
2
D F G
D PE B + Ag
2
O H + H
2
O
D + H
2
O E
b. A b ln mt ớt tp cht l D, B v CO
2
. Trỡnh by phng phỏp húa hc loi ht tp cht khi A.
Cõu 13 : T nguyờn liu l Fe
3
O

4
hóy trỡnh by cỏch iu ch : a/ FeCl
3
( rn ) b/ FeCl
2
( rn )
Cõu 14 : Nờu hin tng ,cú gii thớch ngn gn v vit PTHH ( nu cú ) cho cỏc thớ nghim sau :
a/ Sc khớ SO
2
vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
b/ Cho Na vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3

c/ Cho K vo dung dch FeSO
4
d/ Cho Fe
3
O
4
vo dung dch H
2
SO
4

loóng
Cõu 15 : Từ NaCl, H
2
O, S và các dụng cụ chất xúc tác cần thiết. Hãy viết các PTHH điều chế:
1. Axit H
2
SO
4
2. Nớc Gia-ven
Cõu 16: Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng hoỏ hc sau v xỏc nh A, B, D:
FeS
2
+ O
2
A
( khớ )
+ B
( rn )
A + KOH H + E
A + O
2
D H + BaCl
2
I + K
D + E
( lng )
F
( axit )
I + F L + A + E
F + Cu G + A + E A + Cl

2
+ E F + M
Cõu 17 : Chn cht A,B,C,D thớch hp v hon thnh cỏc ptp ca s d bin hoỏ sau :
A
(1)
B+


C
(2)
B+

CuSO
4

(4)

CuCl
2

(5)

Cu(NO
3
)
2

(6)

A

(7)

C
(8)

D
D
(3)
B+


CU 18:Cỏc hp cht hu c A, B, C, D ( cha cỏc nguyờn t C, H, O), trong ú khi lng mol
ca A bng 180g . cho A tỏc dng vi cxit kim loi R
2
O trong dung dch NH
3
to ra kim loi R. Cho
A chuyn hoỏ theo s :
(1) (2) (3)
B
A B C D
+

. Hóy chn cỏc cht thớch hp vit cỏc
phng trỡnh phn ng.
Cõu 19 :
1. Vit 3 phng trỡnh húa hc iu ch khớ Metan (CH
4
) ghi rừ iu kin phn ng nu cú (0,75)
2. Vit 3 phng trỡnh húa hc iu ch khớ etylen (C

2
H
4
). Ghi rừ iu kin phn ng nu cú (0,75)
PHN III : BI TP
Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO
3
bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc dung
dịch B và 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc). Đem cô cạn dung dịch B thu đợc 66,6 gam muối khan.
1. Viết phơng trình hoá học của các phản ứng.
2. Xác định khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định khối lợng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lợng hỗn hợp A nêu trên.
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO
2
và hơi nớc)
qua bình đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
d. Kết thúc thí nghiệm thấy:
- Bình 1: Khối lợng tăng 10,8 gam.
- Bình 2: Có 40 gam kết tủa trắng.
1. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí H
2
là 23
2. Biết A có nhóm - OH, viết PTHH khi cho A tác dụng với Na.

Cõu 3: Hũa tan 49,6 gam hn hp mt mui sunfat v mt mui cacbonat ca cựng mt kim loi húa tr I
vo nc thu c dung dch X. Chia dung dch X thnh 2 phn bng nhau:
- Phn 1: Cho phn ng vi lng d dung dch axit sunfuric thu c 2,24 lớt khớ (o ktc)
- Phn 2: Cho phn ng vi lng d dung dch BaCl
2
thu c 43 gam kt ta trng.
a. Tỡm cụng thc húa hc ca hai mui ban u?
cng ụn thi vo lp 10
4
Trựng hp
1500
0
C
Trựng hp
Pd, t
0
xt, t
0
dd AgNO
3
/N H
3
LLNhanh
t
0
xt
b. Tớnh thnh phn % theo khi lng mi mui trờn cú trong hn hp ban u?
Cõu 4: t chỏy 1,5 gam cht hu c A thu c 1,76 gam khớ CO
2
, 0,36 gam nc v 0,448 lớt khớ NH

3
.
Nu húa hi 1,5 gam cht hu c A thỡ thu c 0,448 lớt khớ. Xỏc nh cụng thc phõn t ca hp cht hu
c A. Bit th tớch cỏc khớ o ktc.
Cõu 5: Khi hoà tan một lợng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lợng vừa đủ dung dịch axit H
2
SO
4
4,9%, ngời ta thu đợc một dung dịch muối có nồng độ 5,87%. Xác định công thức của oxit trên.
Cõu 6:
a. Mt nguyờn t X cú th to thnh vi Al hp cht kiu Al
a
X
b
, mi phõn t gm 5 nguyờn t, khi lng
phõn t 150 vC. Xỏc nh X, gi tờn hp cht Al
a
X
b
.
b. Y l mt oxit kim loi cha 70% kim loi (v khi lng). Cn dựng bao nhiờu ml dung dch H
2
SO
4
24,5%
(d = 1,2g/ml) hũa tan va 40,0 gam Y.
Cõu 7: Cho 11,2 gam hn hp X gm Mg v kim loi R (húa tr II, ng sau H trong dóy hot ng húa hc)
thc hin hai thớ nghim:
- Thớ nghim I: Cho hn hp phn ng vi dung dch H
2

SO
4
loóng d thu c 4,48 lớt khớ H
2
(ktc).
- Thớ nghim II: Cho hn hp tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c 6,72 lớt khớ SO
2
(ktc).
a. Vit cỏc phng trỡnh húa hc.
b. Tớnh khi lng Mg, R.
c. Xỏc nh R.
Cõu 8:t chỏy hon ton 1,8 gam hp cht hu c A. Sn phm cho qua bỡnh ng dung dch Ba(OH)
2
d
thy khi lng bỡnh tng 3,72 gam v tỏch ra 11,82 gam kt ta.
a. Tỡm khi lng CO
2
v H
2
O.
b. Tớnh khi lng cacbon v hidro.
c. Tỡm cụng thc nguyờn ca A.
Cõu 9:Vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch NaCl bng 6 cỏch?
Cõu 10: Cho 4,32 gam hn hp kim loi A v B. Cho hn hp trờn tỏc dng vi dung dch H
2
SO

4
loóng, d
thy xut hin 2,688 lớt khớ H
2
ktc. Sau phn ng khi lng hn hp gim i mt na. Cho phn cũn li
tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c, núng cú 756 ml khớ SO
2
thoỏt ra ktc. Tỡm tờn kim loi A v B?
Cõu 11:t chỏy hon ton 48,4 gam hn hp ru etylic v ru C
3
H
7
OH. Sau phn ng dn sn phm
qua bỡnh ng dung dch H
2
SO
4
c thy khi lng bỡnh tng 57,6 gam.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Tớnh thnh phn % theo khi lng mi cht cú trong hn hp u.
Cõu 12:Cho m gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Cu v Al vo một bình kín có chứa 1 mol oxi. Nung nóng bình một
thời gian cho đến khi ngừng phản ứng thì thể tích oxi giảm đi 3,5% v thu c 2,12 g chất rắn. Tính m.
Cõu 13 :t chỏy mt Hydrocacbon C
x
H
y

(A) th lng thu c CO
2
v hi nc theo t l khi lng
4,89 : 1.
a. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A. Bit M
A
= 78.
b. Cho A tỏc dng vi Brụm theo t l 1:1 cú mt bt st thu c cht B v khớ C. Khớ C c hp th
bi 2 lớt dung dch NaOH 0,5M. trung ho NaOH d cn 0,5lớt dung dch HCl 1M. Tớnh khi lng A
phn ng v khi lng B to thnh.
Cõu 14: t chỏy hon ton a gam hn hp 2 hydrocacbon C
x
H
2x+2
v C
y
H
2y+2
(y = x + k) thỡ thu c b
gam CO
2
. Chng minh:
< x <
Cõu 15 :
X l hn hp gm mt ankan, mt anken v hidro. t chỏy 8,512 lớt khớ X (ktc) thu c 22g CO
2
v
14,04g nc.
1.Tỡm t khi ca X so vi khụng khớ.
2. Dn 8,512 lớt X (ktc) núi trờn i qua bt Ni nung núng c hn hp Y cú t khi so vi H

2
l 12,6.
Dn Y qua bỡnh nc brom d thy cú 3,2g brom tham gia phn ng. Hn hp Z thoỏt ra khi bỡnh cú t
cng ụn thi vo lp 10
5
k
ba
b


722
ba
b
722

khối so với H
2
là 12.Tìm CTPT cuả các hidrocacbon đã cho và tính % thể tích các khí trong X. Giả thiết các
phản ứng hồn tồn .
Câu 16 : 1. Hỵp chÊt h÷u c¬ A cã c«ng thøc cÊu t¹o thu gän: CH
2
= CH - CH
2
- OH. Hái A cã thĨ cã nh÷ng tÝnh
chÊt hãa häc nµo? H·y viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng minh häa cho nh÷ng tÝnh chÊt ®ã, ghi râ ®iỊu kiƯn ph¶n øng
(nÕu cã).
2. Thỉi tõ tõ V lÝt hçn hỵp gåm CO vµ H
2
®i qua èng sø ®ùng hçn hỵp (CuO, Fe
3

O
4
, Al
2
O
3
) lÊy d, ®un
nãng (gi¶ sư hiƯu st ph¶n øng ®¹t 100%). Sau ph¶n øng thu ®ỵc hçn hỵp khÝ vµ h¬i, nỈng h¬n hçn hỵp khÝ
CO vµ H
2
ban ®Çu lµ 0,32 gam. Gi¸ trÞ cđa V ë ®ktc lµ:
A. 0,224 lÝt B. 0,336 lÝt C. 0,112 lÝt D. 0,448 lÝt
Gi¶i thÝch c¸ch lùa chän ®ã?
3. Tr×nh bµy ph¬ng ph¸p t¸ch riªng tõng chÊt ra khái hçn hỵp bét gåm BaCO
3
, BaO, NaCl, BaSO
4
. ViÕt c¸c ph-
¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
Câu 17 : Hòa tan hồn tồn 5,94 gam nhơm vào dung dịch NaOH dư được khí thứ nhất .Cho 1,896 gam
KmnO
4
tác dụng hết với HCl đặc dư được khí thứ hai . Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO
3
có xúc tác được
khí thứ ba . Cho tồn bộ các khí điều chế ở trên vào bình kín rồi đốt cháy để các phản ứng xảy ra hồn tồn .
Sau đó làm lạnh bình để cho hơi nước ngưng tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nước được dung dịch
E . Viết các phương trình phản ứng và tính C% của dung dịch E
Câu 18 : Một cốc đựng muối cacbonat của một kim loại hóa trị II , rót từ từ dung dịch H
2

SO
4
có nồng độ
20% vào cốc cho đến khi khí thốt ra vừa hết thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,91% . Xác định
cơng thức muối cacbonat
Câu19 : Cho 27,4 g kim loại bari vào 400g dung dịch CuSO
4
3,2% thu được khí A , kết tủa B và dung dịch
C
a/ Tính thể tích khí A
b/ Nung kết tủa B đến nhiệt độ khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
c/ Tính C% các chất tan trong dung dịch C
Câu 20 : Cho 4,6 g Na tác dụng hồn tồn với nước , sau phản ứng thu được 100g dung dịch A . Dùng 50g
dung dịch A cho tác dụng với 30g dung dịch CuSO
4
15% thu được kết tủa B và dung dịch C
a/ Viết các PTHH
b/ Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch A , C
c/ Lọc kết tủa B rửa sạch nung đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X . Cho luồng khí H
2
qua X ở
nhiệt độ cao , sau phản ứng thu được 2,08g chất rắn Y . Tìm lượng X tham gia phản ứng với Hidro.
Câu 21 : Cho 3 gam hỗn hợp 2 kim loại vụn ngun chất là nhơm và magie tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
thì thu được 3,36 lít một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn .
Xác định thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 22 : Để đốt cháy hồn tồn 2,24 lít khí etilen cần phải dùng :

a/ Bao nhiêu lít khí oxi .
b/ Bao nhiêu lít khơng khí . Biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí . Các khí đo ở ĐKTC.
Câu 23 : Có hỗn hợp khí A gồm metan , etilen và hiđrơ . Cho 3,36 lít hỗn hợp khí A sục vào dung dịch
brơm thấy dung dịch brơm nhạt màu một phần và khối lượng bình đựng dung dịch brơm tăng thêm 0,84 gam
.
a/ Xác định % theo thể tích của các khí có trong hỗn hợp A . Biết 0,7 lít hỗn hợp A này có khối lượng là
0,4875 gam .
b/ Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít hỗn hợp khí A rồi dẫn sản phẩm vào 1 lít dung dịch Ca(OH)
2
có nồng độ 0,05
M ( D = 1,025 g/ ml ) . tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng . Biết các khí đo ở
ĐKTC
Câu 24 : Đốt cháy hồn tồn một hiđrơcacbon X , sau phản ứng người ta 22 gam CO
2
và 13,5 gam nước .
Tìm CTPT của X , biết khối lượng mol của X là 30 gam . Viết các CTCT có thể có của X .
Câu 25: Dẫn 5,6 lít CO
2
(Đ KTC ) vào dung dòch NaOH 20% .D=1,22 g/ml .Có thể tích dd là 164 ml .
a/ Muối nào được tạo thành , khối lượng là bao nhiêu gam ?
b/ Nồng độ % chất tan trong dung dòc sau phản ứng ?
Đề cương ơn thi vào lớp 10
6
Câu 26:1. Từ glucozơ và các chất vô cơ cần thiết,viết các PTHH điều chế etyl axetat và poli etylen
( P.E )
2.Cho 10,1 gam d
2
rượu etylic trong nước tác dụng với natri dư thu được 2,8 lít khí (ĐKTC).Xác đònh độ
rượu, biết D
rượu

= 0,8 gam/ml .
3.Hỗn hợp khí X gồm anken A;C
2
H
2
và H
2
. Đun nóng 1,3 lít hỗn hợp X có Ni xúc tác thu được sản phẩm
là một hiđrôcacbon no duy nhất có thể tích là 0,5 lít(Các khí đo ở cùng điều kiện.Xác đònh CTPT của A
và thể tích các khí trong hỗn hợp X.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken A,toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào 295,2 gam
d
2
NaOH 20% .Sau thí nghiệm,nồng độ NaOH dư là 8,45%.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1.Xác đònh công thức phân tử của A .
2.Hỗn hợp X gồm A và H
2
có tỉ khối hơi của X với hiđrô là 6,2 . Đun nóng X với Ni xúc tác đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.
a/ Chứng minh rằng Y không làm mất màu dung dòch Brôm.
b/ Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 25,2 gam nước.Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp X ở điều kiện
tiêu chuẩn .
Câu 28:Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A (là chất khí ở ĐK thường) được tạo bởi 2 nguyên
tố ,thu được m gam nước.Xác đònh CTPT của A.
Câu 29 : Cho 500 gam dd Na
2
SO
4
X% vào 400 ml dd BaCl
2

0,2 M thu được 10,485 gam kết tủa . Tìm X
Câu 30 : Hợp chất hữu cơ B (chứa C,H,O) có khối lượng mol là 90 gam.Hoà tan B vào dung môi trơ rồi
cho tác dụng với Na dư,thu được số mol H
2
bằng số mol B. Viết CTCT tất cả các chất mạch hở thoã mãn
điều kiện cho trên .
Câu 31 : Hồ tan 3,84 g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dd HCl 1,5M.
a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp X tan hết .
b) Nếu phản ứng trên thu được 4,256 lít H
2
(đktc) thì mỗi kim loại trong X là bao nhiêu ?
* Lưu ý : Nếu hai Kim loại A, B cùng hố trị, khơng đủ lượng axit hồ tan hết A,B . Khi đó kim loại nào
có tính khử mạnh hơn trong hai kim loại A, B thì kim loại đó sẽ tan trước và tan hết, mới đến kim loại
còn lại .
Hướng giải :
- Tính số mol các chất đã cho
- Đặt x,y lần lượt là số mol các lim loại đã cho
- Viết PTPƯ
Dựa vào PTPƯ lập hệ PT gồm:
+ PT số mol theo H
2
( hoặc axit )
+ PT khói lượng của hỗn hợp kim loại ( hoặc muối )
Giải hệ PT tốn học tìm giá trị x, y . Suy ra kết quả cần tìm .
Câu 32 : Hồ tan hồn tồn một oxit kim loại hố trị II (MO) vào một lượng dd H
2
SO
4
20% (vừa đủ ) ta
được dung dịch Y chứa MSO

4
có nồng độ 22,66% . Xác định kim loại M ?
Câu 33 : Hoà tan 1 lượng muối cacbonat của một kim loại hoá trò II bằng dung dòch axit H
2
SO
4
14,7% .
sau khi phản ứng kết thúc , khơng còn khí thốt ra nữa thì dung dịch còn lại dung dòch chứa 17% muối
sunfat tan . Xác đònh tên kim loại
Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và MHCO
3
bằng 500 ml dung dòch HCl 1M thu
được 6,72 lít khí CO
2
( ĐKTC) . Để trung hòa axit dư cần phải dùng 50 ml dung dòch NaOH 2M .
a)Tìm tên kim loại M
b) Tínhø thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu .
Đề cương ơn thi vào lớp 10
7
Câu 35 : Khử m gam 1 oxit sắt chưa biết bằng khí CO nóng , dư đến hoàn toàn thu được Fe và khí A .
Hòa tan hết lượng Fe trên bằng dung dòch HCl dư thu được 1,68 lít H
2
(ĐKTC) . Hấp thụ toàn bộ khí A
bằng dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 10 gam kết tủa . Tìm công thức oxit sắt .

Câu 36: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan,etilen và hiđrô từ từ đi qua nước brôm dư thấy dung dòch
bò nhạt màu một phần và khối lượng d
2
tăng thêm 0,84 gam.Hãy xác đònh % thể tích mỗi khí trong
A,biết 1,4 lít khí A nặng 0,975 gam.Các khí đo ở ĐKTC và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hiđrocacbon A cần 6 thể tích khí oxi, thu được 4 thể tích khí CO
2
.
(Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )
a) Xác định cơng thức phân tử của A ?
b) A là hiđrocacbon mạch thẳng, viết cơng thức cấu tạo của A.
c) Viết PTPƯ với dd Br
2
.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tìm các chất hữu cơ ứng với các chữ cái A, B, C, . Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra, ghi
rõ các điều kiện. Biết A là một loại gluxit, khi đốt cháy hồn tồn A thu được khối lượng H
2
O và CO
2
theo
tỷ lệ 33: 88 và C, D, E là các hợp chất có cùng số ngun tử cacbon.
Câu 39:Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm C
3
H
8
và hydrocacbon A mạch hở (có chứa liên kết
kém bền) thu được 22 gam CO
2
và 10,8 gam H

2
O.
1. Tính thể tích khơng khí cần dùng đủ để đốt cháy hết hỗn hợp Y (Biết các khí đều đo ở đktc và trong
khơng khí oxi chiếm 20% thể tích).
2. Xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của A.
C©u 40: Cho 1,29 g hçn hỵp A gåm bét Al vµ Mg vµo 200 ml dung dÞch CuSO
4
. Ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn,
läc thu ®ỵc 3,47 g chÊt r¾n B vµ dung dÞch C. Cho dung dÞch BaCl
2
vµo dung dÞch C thu dỵc 11,65 g kÕt tđa.
a.TÝnh nång ®é mol cđa dung dÞch CuSO
4
®· dïng vµ thµnh phÇn phÇn tr¨m vỊ khèi lỵng mçi kim lo¹i trong
hçn hỵp A.
b. NÕu cho dung dÞch NaOH d vµo dung dÞch C thu ®ỵc kÕt tđa D. Nung D ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ái th× thu
®ỵc bao nhiªu g chÊt r¾n?
Câu 41: Đốt bột sắt trong khơng khí thu được chấtX. Hồ tan X bằng lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
lỗng
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y , rồi lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
Câu 42 : Nung nóng Cu trong khơng khí , sau một thời gian được chất rắn (A) . Chất rắn (A) chỉ tan một
phần trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư, tuy nhiên (A) lại tan hồn tồn trong dd H

2
SO
4
đặc, nóng, dư được dd
(B) và khí (C) . Khí (C) tác dụng với dd KOH được dd (D). Dung dịch (D) vừa tác dụng được với dd BaCl
2
vừa tác dụng được với dd NaOH . Pha lỗng dd (B) , cho tác dụng với dd NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa
(E) . Nung (E) đến khối lượng khơng đổi , sau đó cho dòng khí H
2
đi qua cho đến khi chấm dứt phản ứng thì
thu được khối lượng bột màu đỏ (F) . Viết các PTPƯ xảy ra và xác định các chất (A), (B), (C), (D), (E), (F).
Câu 43 : Khi nung nóng hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng
= ½ khối lượng hỗn hợp đầu . Xác định % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu ?
Câu 44 : Nung 25,28 gam hỗn hợp gồm FeCO
3
và Fe
x
O
y
tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được khí
A và 22,4 gam Fe
2
O
3
duy nhất . Cho khí A phản ứng hồn tồn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,15M thu
được 7,88 gam kết tủa .
a/ Viết các PTHH xảy ra .
b/ Tìm cơng thức hóa học của hợp chất
Câu 45 : Một chai gaz (cho bếp ga cắm trại ) chứa 190 g butan. Biết :
- Việc đốt cháy butan sẽ toả nhiệt ra một nhiệt lượng là 2600 KJ cho mỗi mol butan.
- Để đun một lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 20
0
C đến sơi (100
0
C) thì cần phải dùng một nhiệt lượng là 334
KJ .
a) Hãy viết PT đốt cháy butan .
Đề cương ơn thi vào lớp 10
8
b) Giả sử khơng có sự thất thốt nhiệt lượng ra mơi trường xung quanh, hãy xác định khối lượng nước có thể
đun sơi khi dùng tồn bộ butan trong chai gaz.
c) Giả sử nhiệt lượng bị thất thốt ra mơi trường xung quanh là 40%, hãy xác định khối lượng nước có thể
đun sơi khi dùng tồn bộ butan trong chai gaz. Biết KJ là đơn vị đo nhiệt lượng .
Câu 46 : 1. Cho 44,8 lít khí HCl (ở đktc ) hồ tan hồn tồn vào 327 gam nước được dung dịch A .
a) Tính nồng độ % của dung dịch A.
b) Cho 50 gam CaCO
3
vào 250 gam dung dịch A, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được dung
dịch B. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch B.
2. Hồ tan hồn tồn a gam CuO vào 420 gam dung dịch H
2
SO
4
40% ta được dung dịch X chứa H

2
SO
4
dư có
nồng độ 14% và CuSO
4
có nồng độ C%. Tính a và C.
Câu 47: Nung nóng 500 gam đá vôi có chứa 80 % CaCO
3
, phần còn lại là hợp chất không bò phân
huỷ.Biết hiệu suất phản ứng là 75 % .
a/ Tính khối lượng vôi sống thu được .
b/ Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 800 ml dd NaOH 20%.Tính nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng .
Câu 48: Nung 12 gam CaCO
3
nguyên chất ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 7,6 gam chất rắn .
a/ Tính hiệu suất phản ứng và thành phần % các chất có trong A.
b/ Hoà tan hoàn toàn A trong dd HCl sau đó dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 125 ml dd NaOH 0,2 M thu được
dung dòch B.Tính nồng độ mol các chất có trong dd B.Giả sử thể tích dung dòch thay đổi không đáng kể .
c/ Cho toàn bộ dd B vào dd Ca(OH)
2
dư . Viết các PTHH xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 49: Cho 12 gam hỗn hợp đồng và sắt vào dd HCl 2 M vừa đủ thu được 3,36 lít khí (đ ktc)
a/ Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/ Tính thể tích dd HCl đã dùng.
c/ Tính nồng độ mol dd sau phản ứng . Biết thể tích dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Câu 50: Hoà tan 15 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào 300 ml dd HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí H
2
(ĐKTC)
a/ Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp đầu.

b/ Tính nồng độ % dd HCl đã dùng.
c/ Tính nồng độ % dd thu được sau phản ứng
Câu 51 : Dẫn từ từ 1,12 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan, đi qua bình đựng dung dịch brơm dư, thấy có
0,56 lít một chất khí thốt ra.
a)Tính %V của các chất khí trong hỗn hợp
b) Tính khối lượng Brơm tham đã gia phản ứng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn .
Câu 52 : Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O.
a) Xác định cơng thức phân tử của A . biết M
A
= 60 (đvC )
b) Viết cơng thức cấu tạo có thể có của A.
Câu 53 : Cho một miếng sắt có khối lượng 16,8 gam vào dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II, sau
khi phản ứng kết thúc lấy thanh kim loại ra rửa nhẹ, làm khơ, cân nặng 18,4 gam. Cho miếng kim loại sau
phản ứng vào dung dịch HCl dư thu được 12,8 gam chất rắn. Xác định tên của kim loại hóa trị II? Giả sử
tồn bộ lượng kim loại M sinh ra đều bám vào miếng sắt.
Câu 54 : Cho 4,32 gam hỗn hợp kim loại A và B. Cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng,
dư thấy xuất hiện 2,688 lít khí H
2
ở đktc. Sau phản ứng khối lượng hỗn hợp giảm đi một nửa. Cho phần còn
lại tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng có 756 ml khí SO
2
thốt ra ở đktc. Tìm tên kim loại A và B?
Câu 55: Đốt cháy hết 1,152 gam một hidrocacbon X mạch hở, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ba(OH)
2
, thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, rồi nung đến khối lượng khơng đổi thu
được 4,59 gam chất rắn. Tìm cơng thức phân tử của hidrocacbon X?
CÂU 56: E là oxit kim loại M, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho dòng khí CO( thiếu) đi qua ống sứ
chứa x gam chất E đốt nóng. Sau phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là y gam. Hòa tan hết y
Đề cương ơn thi vào lớp 10
9
gam chất này vào lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cô
cạn dung dịch F thu được 3,7x gam muối G. Giá thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.Xác định công thức
của E, G. Tính thể tích NO (đktc) theo x, y.
CÂU 57:Đốt cháy hoàn toàn a lít hidrocacbon A cần b lít oxi, sinh ra c lít khí cacbonic và d lít hơi nước (các
thể tích đo ở cùng điều kiện) Biết
3
4
b
c d
=
+

1
3
a

b
=
. Xác định công thức phân tử của A, thử lại sau khi
tìm ra công thức phân tử của hidrocacbon A
CÂU 58: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
hòa tan 6,48g hỗn hợp bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít hidro. Nếu
dùng V lít hidro để khử hoàn toàn 6,48g hỗn hợp X thấy tạo thành 0,234g nước và còn dư 1,9488 lít hidro. Tính số
gam mỗi chất trong 6,48g hỗn hợp X (cho các thể tích khí đo ở đktc).
CÂU 59 :Hỗn hợp X gồm CO
2
và hidro cacbon A (C
n
H
2n+2
), trộn 6,72 lít X với một lượng dư oxi rồi đem đốt cháy
hoàn toàn X. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P
2
O
5
và bình 2 đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
thấy khối
lượng bình 1 tăng 7,2g và trong bình 2 có 98,5g kết tủa. Tìm công thức phân tử của hidro cacbon A. Tính phần trăm V
và phần trăm m của A trong hỗn hợp (các thể tích khí đo ở đktc).
Câu 61: Hỗn hợp A gồm C
3
H

4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi đối với Hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít
hỗn hợp A (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư.Tính độ tăng khối
lượng của bình?
Câu 62: Dùng x gam glucozơ lên men rượu thu được V lít khí CO
2
(đktc) . Sục toàn bộ lượng khí CO
2
vào
nước vôi trong , thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính giá trị của x, biết rằng
quá trình lên men rượu đạt hiệu suất 90% .
Câu 63: Oxi hoá hoàn toàn 4,6 gam chất hữa cơ (D) bằng CuO đun nóng ở nhiệt độ cao. Sau pư thu được
4,48 lít khí CO
2
(đktc) và nước, đồng thời thấy lượng chất rắn thu được giảm 9,6 gam so với khối lượng của
CuO ban đầu. Xác định công thức phân tử của (D). Viết công thức cấu tạo có thể có của (D).
PHẦN IV : GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ THI :
ĐỀ SỐ 1 : THI VÀO TRƯỜNG THPT – TH CAO NGUYÊN NĂM 2007 ( 150 phút )
Câu 1 : ( 1,5 đ ) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
FeS
(1)
→

Fe
2
O
3

(2)
→
Fe
(3)
→
FeCl
3

(4)
→
Fe(OH)
3

(5)
→
Fe
2
(SO
4
)
3

(6)
→
FeSO

4
Câu 2 : (1,5 đ ) Nêu hiện tượng ,có giải thích ngắn gọn và viết PTHH ( nếu có ) cho các thí nghiệm sau :
a/ Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO
4
b/ Sục khí CO
2
vào nước có nhuộm màu quỳ tím , sau đó đun nhẹ .
c/ Cho benzen vào 2 ống nghiệm , thêm dầu hỏa vào ống nghiệm thứ nhất và thêm nước vào ống nghiệm thứ hai rồi
lắc mạnh cả 2 ống nghiệm .
Câu 3 : ( 2,0 đ ) Làm thế nào để nhận biết từng khí trong hỗn hợp khí : CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
, CH
4
Câu 4 : ( 2,5 đ ) cho x gam P
2
O
5
vào 100 gam nước thì thu được dung dịch A . Cho từ từ dung dịch A vào 125 gam
dung dịch NaOH 16 % người ta thư được dung dịch B .
a/ Viết thứ tự các phản ứng có thể xảy ra .
b/ x có giá trị trong khoảng nào để dung dịch B có 2 muối là Na
2
HPO
4

và NaH
2
PO
4

c/ Xác định giá trị của x để trong dung dịch B nồng độ phần trăm của 2 muối Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
bằng nhau
Câu 5 : ( 2,5 đ) Dung dịch A gồm rượu etylic và nước . Cho 20,2 gam A tác dụng với Na dư thấy thoát ra 5,6 lít khí
H
2
( đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
a/ Tính độ rượu của dung dịch A . Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và của nước là 1g/ml .
b/ Nếu dùng rượu etylic 40
0
cho tác dụng hết với Na thì cần bao nhiêu gam rượu etylic 40
0
để cũng thoát ra lượng khí
H
2
như trên .
Cho H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Na = 23 ; P = 31 .
ĐỀ SỐ 2: THI VÀO TRƯỜNG THPT – TH CAO NGUYÊN NĂM 2008 ( 60 phút )
Câu 1 : 1. ( 2 đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau :

FeS
(1)
→
Fe
2
(SO
4
)
3

(2)
→
Fe(OH)
3

(3)
→
Fe
2
O
3

(4)
→
Fe
(5)
→
FeCl
2


(6)
→
FeCl
3


(7)
→
FeCl
2
(8)
→
AgCl
2. (1 đ) Cho phương trình phản ứng có dạng sau :
BaCl
2
+ ……
→
NaCl + …………
Hãy viết 4 phương trình phản ứng xảy ra , biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn .
Đề cương ôn thi vào lớp 10
10
Cõu 2 : ( 2 ) Cho 3 gam hn hp 2 kim loi vn nguyờn cht l nhụm v magie tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
loóng thỡ thu c 3,36 lớt mt cht khớ ( o iu kin tiờu chun) .
Xỏc nh thnh phn % theo khi lng mi kim loi trong hn hp .
Cõu 3 : (3 ) Hirụcacbon A cú khi lng phõn t bng 70 vC . A phn ng hon ton vi H
2

to ra B . C A v B
u cú mch cacbon phõn nhỏnh . Xỏc nh cỏc cụng thc cu to cú th cú ca A v B .
Cõu 4 : (2 ) Nung 12,64 gam hn hp gm FeCO
3
v Fe
x
O
y
ti khi phn ng xy ra hon ton thỡ thu c khớ A v
11,2 gam Fe
2
O
3
duy nht . Cho khớ A phn ng hon ton vo 200 ml dung dch Ba(OH)
2
0,15M thu c 3,94 gam
kt ta .
a/ Vit cỏc PTHH xy ra . (1 )
b/ Tỡm cụng thc húa hc ca hp cht Fe
x
O
y
(1 )
S 3: THI VO TRNG THPT TH CAO NGUYấN NM 2009 ( 60 phỳt )
Cõu 1 : ( 4 ) a/ Vit cỏc PTHH khi cho cỏc cht sau : Fe ; FeO ; Fe
3
O
4
; Fe
x

O
y
tỏc dng vi dung dch axit clohiric .
b/ Ch dựng mt kim loi , nhn bit bn dung dch ng trong cỏc l riờng bit mt nhón sau : H
2
SO
4
; Na
2
CO
3
;
Na
2
SO
4
; BaCl
2
.
Cõu 2 : (3 ) ly 13,9 gam hn hp gm Na v Na
2
O hũa tan hon ton vo 386,3 gam nc thu c dung dch A v
2,24 lớt khớ H
2
( KTC). Tớnh nng phn trm ca cht tan cú trong dung dch A
Cõu 3 : (3 ) Hn hp khớ X gm anken A ; C
2
H
2
v H

2
. un núng 22,4 lớt hn hp X vi Ni xỳc tỏc thu c sn
phm l mt hidrocacbon no duy nht cú th tớch l 8,96 lớt ( cỏc khớ o iu kin tiờu chun ) . Xỏc nh cụng thc
phõn t ca A v tớnh phn trm theo th tớch cỏc cht trong X .
S 4: THI VO TRNG THPT QUC HC HU NM 2006 ( 150 phỳt )
Cõu 1: (2 im)
a. T tinh bt v cỏc cht vụ c cn thit khỏc, hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc iu ch:
Etyl axetat, ibrometan.
b. t chỏy 2,7gam hp cht A cha C,H,O cn dựng ht 3,696 lớt oxi (ktc), thu c CO
2
v hi nc theo t l
V :V = 5 : 4. Tỡm cụng thc phõn t ca A. Bit t khi hi ca A so vi N
2
l 3,215.
Cõu 2: (1,5 im) Cú 3 l b mt nhón cha cỏc dung dch:
- L X gm K
2
CO
3
v NaHCO
3

- L Y gm KHCO
3
v Na
2
SO
4
- L Z gm Na
2

CO
3
v K
2
SO
4
Ch c dựng dung dch BaCl
2
v dung dch HCl. Nờu cỏch nhn bit cỏc l v vit cỏc PTHH minh ha.
Cõu 3: (2,25 im) 1. Cú 2 dung dch H
2
SO
4
v NaOH. Bit rng 20ml dung dch H
2
SO
4
tỏc dng va vi 60ml
dung dch NaOH. Mt khỏc cho 20ml dung dch H
2
SO
4
trờn tỏc dng vi 5,91gam BaCO
3
, trung hũa lng H
2
SO
4
d sau phn ng ta cn 10ml dung dch NaOH núi trờn. Tớnh nng mol/l ca hai dung dch ú.
2. Hũa tan mt mui cacbonat kim loi M bng mt lng va dung dch H

2
SO
4
9,8% ta thu c dung dch
mui cú C% = 14,18%. Xỏc nh cụng thc mui cacbonat ú.
Cõu 4: (2 im)t chỏy hon ton 2,24 lớt mt hydrocacbon A th khớ (ktc). Sn phm chỏy thu c sau phn
ng cho qua bỡnh ng 400 ml dung dch Ca(OH)
2
0,5M thy khi lng bỡnh tng 18,6 gam v cú 10 gam kt ta.
Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to cú th cú ca A.
Cõu 5: (2,25 im) Hn hp X gm CaCO
3
, MgCO
3
v Al
2
O
3
, trong ú khi lng ca Al
2
O
3
bng
1
10
khi lng cỏc
mui cacbonat. Nung X nhit cao n khi lng khụng i thu c cht rn Y cú khi lng bng 56,80%
khi lng hn hp X.
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong X.
b. Hũa tan cht rn thu c sau khi nung 22,44 gam X trờn bng dung dch HCl 1,6M. Hóy xỏc nh th tớch dung

dch HCl ó dựng.
S 5: THI VO TRNG THPT TNH HNG YấN NM 2008 ( 150 phỳt )
Câu I. (2,75 điểm).
cng ụn thi vo lp 10
11
H
2
O
CO
2
A
(5) (8)

(2)

(1)

(4)
B

Ca(OH)
2
D

(3)
(6)

(7)
C


1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp
và viết các phơng trình hoá học minh họa cho
sơ đồ sau.
2. Chọn các chất vô cơ A, B, C, D, E thích hợp thoả mãn sơ đồ sau và viết các phơng trình hoá học minh họa.
A
P. thế

B
P. hoá hợp

C
P. trung hoà

D
P. trao đổi

E
P. phân huỷ

A
3. Viết phơng trình hoá học minh họa cho các trờng hợp sau (ghi điều kiện nếu có).
a. Một kim loại tác dụng với dung dịch chứa một muối thu đợc hai hợp chất kết tủa và một chất khí.
b. Một đơn chất tác dụng với dung dịch chứa một axit thu đợc ba oxit.
Câu II. (1,50 điểm).
1. Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí sau đựng trong các bình chứa riêng biệt: C
2
H
4
, C
2

H
6
,
H
2
, N
2
, CO, CO
2
.
2. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ A thu đợc 2,65 gam Na
2
CO
3
, 2,25 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
. Xác
định công thức phân tử của A, biết phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi.
Câu III. (2,00 điểm). 1. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ A, B, C trong đó chất A có công thức C
x
H
y
O, B và C là hai
chất có cùng công thức phân tử C
x'
H
y'
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu đợc 3,96 gam H

2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol chất A bằng
5
3
tổng số mol hai chất B và C. Xác định công thức cấu tạo của ba chất A, B, C, biết phân
tử của chúng đều chứa nhóm -OH.
2. Cho 14,6 gam chất hữu cơ HOOC-(CH
2
)
4
-COOH (chất A) phản ứng với một lợng rợu no đơn chức B, trong
điều kiện thích hợp thu đợc 16 gam một este D. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của B và D (biết hiệu suất phản
ứng là 100%).
Câu IV. (2,25 điểm).1. Hỗn hợp khí X chứa a mol CO, b mol H
2
và c mol CO
2
. Tỉ khối của X so với khí metan bằng
1,75. Xác định tỉ lệ a : b : c.
2. Trong một ống thuỷ tinh hàn kín, một đầu để m gam bột Mg, đầu kia để n gam Ag
2
O. Nung ống ở nhiệt độ
cao, sau khi kết thúc thí nghiệm thấy thành phần không khí trong ống không đổi, còn hai chất rắn ở hai đầu ống thì
một chất hoàn toàn không tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, một chất tan hoàn toàn nhng không có khí thoát ra. Xác

định tỉ lệ n : m.
3. Hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al. Hoà tan hoàn toàn 2,54 gam X bằng một lợng vừa đủ H
2
SO
4
trong dung dịch loãng tạo ra 2,464 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch
Ba(OH)
2
cho tới khi gốc sunfat (=SO
4
) chuyển hết vào kết tủa thì thu đợc 27,19 gam kết tủa. Xác định kim loại M.
Câu V. (1,5 điểm).Hỗn hợp X gồm 2 este RCOOC
n
H
2n+1
và RCOOC
m
H
2m+1
(n, m

2), trong đó số mol của este này
gấp 3 lần số mol của este kia. Đem a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu đợc 5,64
gam muối RCOONa và 3,18 gam hỗn hợp 2 rợu mạch thẳng C
n
H
2n+1
OH và C

m
H
2m+1
OH. Nếu đốt cháy hết 3,18 gam hỗn
hợp rợu này thì thu đợc 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Xác định công thức cấu tạo của 2 este và tính a.
S 6 : THI VO TRNG THPT QUC HC HU NM 2008 - 2009 ( 150 phỳt )
Bi I: (2,5 im)1. Ch dựng mt thuc th duy nht hóy phõn bit cỏc cht bt cú mu tng t nhau, cha trong cỏc
l mt nhón sau: CuO, Fe
3
O
4
, Ag
2
O, MnO
2
, (Fe + FeO). Vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc xy ra.
2. Cho hn hp cht rn gm FeS
2
, CuS, Na
2
O. Ch c dựng thờm nc v cỏc iu kin cn thit (nhit , xỳc tỏc,
). Hóy trỡnh by phng phỏp v vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc xy ra iu ch FeSO
4
, Cu(OH)
2
.
Bi II: (1,5 im)
Cho s chuyn húa sau:

Tỡm cỏc cht hu c ng vi cỏc ch cỏi A, B, C, . Vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc xy ra, ghi rừ cỏc
iu kin. Bit A l mt loi gluxit, khi t chỏy hon ton A thu c khi lng H
2
O v CO
2
theo t l 33: 88 v C,
D, E l cỏc hp cht cú cựng s nguyờn t cacbon.
Bi III: (2 im)1. Cho mt lng kim loi M phn ng hon ton vi dung dch CuSO
4
, sau phn ng khi lng
cht rn thu c gp 3,555 ln khi lng M em dựng. Mt khỏc, nu dựng 0,02 mol kim loi M tỏc dng H
2
SO
4
loóng ly d thỡ thu c 0,672 lớt khớ (ktc). Xỏc nh kim loi M.
2. Khi thc hin phn ng chuyn húa metan thnh axetilen ( 1500
0
C v iu kin thớch hp) thu c hn hp khớ X
gm metan, axetilen v hidro. t chỏy hon ton hn hp X thu c 26,4 gam CO
2
. Tớnh khi lng hn hp X ó
em t.
Bi IV: (2 im)t chỏy hon ton 4,48 lớt hn hp khớ Y gm C
3
H
8
v hydrocacbon A mch h (cú cha liờn kt
kộm bn) thu c 22 gam CO
2
v 10,8 gam H

2
O.
1. Tớnh th tớch khụng khớ cn dựng t chỏy ht hn hp Y (Bit cỏc khớ u o ktc v trong khụng khớ
oxi chim 20% th tớch).
2. Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to ca A.
Bi V: (2 im)Hũa tan hon ton 24,625 gam hn hp mui gm KCl, MgCl
2
v NaCl vo nc, ri thờm vo ú
300 ml dung dch AgNO
3
1,5M. Sau phn ng thu c dung dch A v kt ta B. Cho 2,4 gam Mg vo dung dch A,
khi phn ng kt thỳc lc tỏch riờng cht rn C v dung dch D. Cho ton b cht rn C vo dung dch HCl loóng d,
sau phn ng thy khi lng ca cht rn C gim i 1,92 gam. Thờm dung dch NaOH d vo dung dch D, lc ly
cng ụn thi vo lp 10
12
kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 4 gam chất rắn E. Tính phần trăm khối lượng các muối có trong hỗn
hợp ban đầu.
Đề cương ôn thi vào lớp 10
13

×