Tuần 33
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Chào cờ
*****
Tập đọc
Cây bàng
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trơn cả bài:Cây bàng. Luyện đọc các từ ngữ: sừng sững, khẳng
khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- ôn các vần: oang, oac.
- Hiểu nội dung bài: cây bàng thân thiết ví các trờng học. Cây bàng mỗi
mùa có một đặc điểm.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học (phóng to).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1:
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung
1
3
1
25
5
HS đọc bài:Sau cơn ma.
Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh thế
nào?- GV nhận xét.
*GV đọc mẫu toàn bài.
HS luyện đọc:
- Luyện đọc các từ ngữ:
- Luyện đọc câu:
HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc đoạn, bài:
HS đọc cả bài.
*HS nêu y/c 1: Tìm tiếng trong bài có vần
oang?
Y/c 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oang?
oac?
? Nói câu chứa tiếng có vần oang? oac?
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện
đọc:
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá,
chi chít
*HĐ2: Ôn vần oang- oac
khoảng
VD: Bố ngồi trong khoang
thuyền.
Chú bộ đội khoác ba lô trên
vai.
Tiết 2:
23
*Gọi 3, 4 HS đọc đoạn1:
3, 4 HS đọc đoạn 2:
-Vào mùa đông cây bàng thay đổi nh thế
nào?
*HĐ3 : Tìm hiểu ND bài
cây bàng khẳng khiu, trụi lá
chi chít những lộc non mơn
7
4
1
- Vào mùa xuân cây bàng thế nào? Mùa
hè? Mùa thu?
*HS nhìn tranh thảo luận và trình bày trớc
lớp:
- Kể tên những cây đợc trồng ở sân tr-
ờng?
- HS kể tên những cây đợc trồng ở sân
trờng mình?
Về nhà đọc lại bài.
mởn.
*HĐ4 : Luyện nói theo tranh
Củng cố
Nhận xét, dặn dò
Toán
Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ.
- Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung
1
3
1
Gọi HS đọc lời giải BT 3
GV cùng HS nhận xét.
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
*HS nêu y/cầu của bài1
- HS lên điền số
- HS nhận xét và nêu cách làm
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1:Số
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống
27
2
1
*HS đọc y/cầu b2
- 2 HS lên bảng điền, lớp làm vào
vở
- HS đọc k/quả và nêu cách làm
*HS đọc y/cầu bài 3
- H/dẫn HS phân tích đề
- HS nêu phép tính và câu trả lời
* Bài 4:HS vẽ đoạn thẳng và đặt tên
Nhắc lại nội dung bài
Về nhà học bài, xem trớc bài sau.
Bài 3: bài giải
Số thuyền còn lại là:
10 4 = 6(cái)
Đáp số:6 cái thuyền
Bài 4:
3. Củng cố
4. Nhận xét, dặn dò
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa u,,v
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS tập tô chữ hoau,.
- Tập viết các vần:oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác theo cỡ chữ
thờng, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn ND bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV - HS Nội dung
1
3
7
5
14
2
HS viết bảng con: tiếng chim, con
yểng
GV nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài:
a. Nội dung:
*HS quan sát mẫu chữ hoa U(Ư,V)-
GV nêu cách tô: Điểm đặt bút, điểm
dừng bút.
- HS lên bảng tô
- Điểm đặt bút? Điểm dừng bút?
- GV cùng HS nhận xét.
*HS đọc từ ngữ ứng dụng.
GV nêu cách nối nét giữa các con chữ
trong một chữ. Khoảng cách giữa các
tiếng từ khi viết.
* HS luyện viết vào bảng con, Gv
theo dõi, uốn nắn chỉnh sửa cho HS.
* HS mở vở TV, quan sát nội dung,
đọc nội dung bài.
GV nêu yêu cầu viết: số dòng
HS viết bài theo hiệu lệnh của GV.
Thu một số vở chấm,nhận xét giờ
học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
*HĐ1:Hớng dẫn tô chữ hoa
*HĐ2: Hớng dẫn viết vần, từ
*HĐ3 : Viết vở
4. Củng cố, dặn dò
Thủ công Tiết 33
Cắt, dán và trang trí ngôi nhà
I. Mục tiêu:
- HS biết cắt, dán và trang trí ngôi nhà dựa theo các hình cơ bản đã học.
- Rèn tính khéo léo và óc thẩm mĩ cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Mẫu.
HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, hồ dán và bài ở tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV - HS Nội dung
1
3
7
17
a) Giới thiệu bài:
b)Nội dung:
*HS nhắc lại cách cắt, dán hình
ngôi nhà
- Ngôi nhà gồm có mấy phần
chính?
- Cắt thân nhà bằng hình gì?
1. ổn định tổ chức:
2. GV kiểm tra sự chuẩn bị
của HS
3. Bài mới:
*HĐ1: HS ôn lại cách cắt, dán
hình ngôi nhà
*HĐ2:Thực hành
6
( mái nhà,)
* HS kiểm tra lại bài tiết 1, nếu
thiếu phần nào thì bổ xung
- Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu
* HD h/sinh dán
-Kẻ 1 đờng chuẩn
-Dán 4 nan đứng
-Dán 2 nan ngang
* HS thực hành
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Lu ý HS có thể trang trí thêm
hàng rào
HS đem bài lên dán trên bảngtheo
nhóm
Các nhóm nhận xét, gv nhận xét.
Thu dọn giấy thừa bỏ sọt rác.
4. Trng bày sản phẩm
Toán
Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ trong phạm vi 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải toán có lời văn.
-
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ bài 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
1
27
a) Giới thiệu bài:
b)Nội dung:
-* GV treo bảng phụ bài 1
-HS lên điền k/quả
-HS nối tiếp đọc bảng trừ
- HS đọc thuộc bảng trừ
* Bài 2 HS tính từng cột
- HS nhận xét về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ
- HS đọc k/quả
* Bài3 HS thực hiện dãy tính
-HS nêu cách tính.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài1: Tính
Bài 2: Tính
Bài3: Tính
2
1
-HS đổi vở k/tra chéo
* Bài 4: HS đọc đề bài
-HD h/sinh p/tích đề
-HS nêu phép tính và câu trả lời
HS đọc thuộc bảng trừ
Bài 4: Bài giải
Số vịt có là:
10 3 = 7(con)
Đáp số:7 con
4.Củng cố
5. Nhận xét, tuyên dơng
Chính tả
Cây bàng
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác lại đoạn văn: Xuân sang hết.
- Điền đúng vần oang, oac, chữ g hay gh.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
1
27
2
1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng con: tra, tiếng chim,
bóng râm.
GV nhận xét.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
*HS quan sát ND bài viết trên bảng:
HS đọc đoạn chép
HS nêu những chữ dễ viết sai.
HS viết những chữ đó vào bảng con.
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
* HS chuẩnt bị vở, bút:
HS tập chép bài vào vở.
GV uốn nắn, chỉnh sửa cho HS.
HS viết xong đổi vở cho HS để soát
bài.
HS ghi số lỗi ra lề vở.
*HS làm bài tập trong vở BT:
HS đọc y/c của bài.
HS xung phong làm BT.
4. Củng cố:
5. Nhận xét, dặn dò:
*Hớmg dẫn HS tập chép:
lộc non, mơn mởn, xanh um,
khoảng, sân trờng
*HS làm BT:
- Điền oang hayoac?
Cửa sổ mở toang.
Bố mặc áo khoác
- Điền chữ g hay gh?
gõ trống, chơi đàn ghi ta.
Thứ t ngày 29 tháng 4 năm 2009
Tập đọc
Đi học
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trơn cả bài:Đi học. Luyện đọc các từ ngữ lên nơng, tới lớp, hơng
rừng, nớc suối
- Ôn các vần: ăn-ăng
- Hiểu ND bài : Bạn nhỏ đi đến trờng một mình, không có mẹ dắt tay.Đờng
từ nhà đến nhà đến trờng rất đẹp.Bạn yêu mái trờng xinh.Yêu cô giáo hát rất hay.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
1
27
20
7
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài: Cây bàng.
- Nêu đặc điểm của cây bàng vào
mùa xuân?
GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc
*GV đọc trơn toàn bài.
HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ:
HS phân tích: lên nơng, tới lớp, hơng
rừng, nớc suối
- Luyện đọc câu:
HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
Gọi 3, 4 HS đọc từng khổ thơ.
HS luyện đọc cả bài.
*HĐ2: Ôn vần ăn-ăng:
*HS tìm tiếng trong bài có vần ăn?
Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng?
*Hớng dẫn HS luyện đọc:
lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc
suối
*Ôn vần ăn-ăng:
lặng, vắng, nắng,
khăn, chăn
nặng, bằng, hằng
Tiết 2:
25
* Tìm hiểu bài
- HS đọc toàn bài:
- Hôm nay em tới lớp cùng với ai?
*Tìm hiểu bài
em tới lớp một mình.
có hơng thơm của hoa rừng,
7
2
1
- Đờng đến trờng có gì đẹp?
*Luyện nói:
HS thảo luận tìm những câu thơ trong bài
ứng với ND mỗi bức tranh
-HS chỉ tranh đọc câu thơ ứng với tranh
đó.
4. Củng cố:Học hát : Đi học
5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần
nớc suối trong
*Luyện nói:
- Tranh1:Trờng của em be
bé
Nằm lặng giữa
rừng cây
- Tranh2(3,4):
___________________________
Toán
Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố cách đọc, viết số có 2 chữ số.
- Nắm vững cấu tạo số.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
28
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc kq bài tập 4.
GV cùng HS nhận xét.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài1 : 6 HS nối tiếp đọc y/cầu Bài1:Viết các số:
2
1
- HS làm vào vở bài tập
- HS đọc số
- GV nhận xét + hỏi về số
tròn chục? Số lớn nhất có 2
chữ số??
* Bài2: HS đọc y/cầu
- 2HS lên điền
- GV và HS nhận xét
- Điểm gốc của tia số? Mỗi
vạch của tia số ứng với
mấy số?
* Bài3: HS nêu y/cầu
- HD- HS phân tích mẫu
- HS làm bài và chữa bài
* Bài4: HS nêu y/cầu
- GV chia 3 nhóm mỗi nhóm
4 ý
- Đại diện các nhóm lên
chữa
- HS nhận xét
4. Củng cố:
5. Nhận xét, dặn dò:
a) 11, 12,20
b) 21, 22,30
c) 48, 49,54
d) 69,70,78
e) 89, 90,96
f) 91, 92,100
Bài2: Viết số vào dới mỗi vạch
của tia số:
Bài3: Viết( theo mẫu):
35 = 30 + 5
Bài4: Tính:
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Đi tới trờng
Học hát : Em yêu trờng em
I. Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu và lời ca2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu.
- Hiểu nội dung bài hát.
II. Giáo viên chuẩn bị:
Hát chuẩn xác bài hát.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
1
27
10
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b)Nội dung:
*HĐ1: Ôn tập bài: Đi tới trờng:
- GV giới thiệu bài hát.
- Cả lớp ôn lại bài hát
- Hát gõ đệm theo phách, đệm
theo nhịp 2
- Tổ chức cho các nhóm biểu
diễn kết hợp vận động phụ
hoạ.
* Ôn tập bài: Đi tới trờng:
17
2
1
*HĐ2: Học hát: Em yêu trờng em
GV hát mẫu
- GV hát mẫu lần 2 kết hợp
giới thiệu nội dung bài hát,
tác giả
- GV dạy HS hát từng câu
theo nối móc xích
- HD h/sinh hát nối câu
- HS hát toàn bài: CN, N, CL
4.Củng cố: HS hát lại bài hát.
5.Nhận xét, dặn dò:
* Học hát: Em yêu trờng em
Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2009
Chính tả
Đi học
I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe, viết 8 dòng thơ + đầu bài:Đi học. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng đợc vần ăn hoặc ăng, điền chữ ng hoặc ngh.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
1
27
20
7
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết các từ ngữ: khoảng trời, rách toạc.
GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
* Hớng dẫn HS tập viết:
- GV đọc mẫu bài viết.
Gọi HS đọc.
- Trong bài có những chữ nào khó viết?
- HS luyện viết những chữ đó vào bảng con.
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
* HS chuẩn bị vở, bút.
GV đọc dòng thơ đầu, hớng dẫn HS cách
viết.
GV đọc nhắc lại 2, 3 lần để HS viết từng
dòng thơ vào vở.
Đọc nối tiếp cho đến hết bài.
- GV đọc thong thả cho HS soát lỗi.
*Hớng dẫn HS làm bài tập:
HS mở VBT:
Đọc nd bài tập.
HS thi đua nhau lên điền vào chỗ chấm.
HS khác nhận xét.
* Hớng dẫn HS tập viết:
lên nơng, nằm lặng, b-
ớc,
*Hớng dẫn HS làm bài
tập:
- Điền ăn hoặc ăng?
Bé ngắm trăng. Mẹ mang
chăn ra phơi nắng.
Ngỗng đi ra ngõ. Nghé
2
1
4. Củng cố:nhận xét tuyên dơng
5. Nhận xét, dặn dò:
nghe mẹ gọi.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Xác định vị trí của kim đồng hồ ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bớc đầu nhận ra các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T/g
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung
1
3
27
2
1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Hớng dẫn HS làm BT:
- Bài 1:
HS tự làm bài và chữa bài.
HS đổi vở cho nhau để kiểm tra kq.
- Bài 2: HS tự làm bài và chữa bài.
Lu ý HS: trong mỗi trờng hợp, kim dài chỉ số
12, kim ngắn chỉ số giờ đã cho trong bài.
- Bài 3:
HS đọc câu chỉ hoạt động trong sinh hoạt
hàng ngày với đồng hồ chỉ thời gian tơng ứng.
4. Củng cố:
5. Nhận xét, dặn dò:
- Bài 1:
- Bài 2:
- Bài 3: