Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Toán 10 KT HK II số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HK II
Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao

ϕ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình:
2)1)(2( −>+− xxx
Câu II: (1,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm:
0
366
)2(2
2
2
>
+−
++−
xx
mxmmx
Câu III: (1,5 điểm)
Cho
3
1
2
9
sin =







+
α
π
với
πα
π
2
2
3
<<
. Tính







2
13
2cos
π
α









2
15
2cot
π
α
Câu IV: (1,5 điểm)
Cho A
x
x
2sin23
2cos21

+
=
và B
xx
xx
sincos3
sin3cos
+

=
( Với điều kiện A, B đã có nghĩa)
Chứng minh rằng tích A.B không phụ thuộc vào
x

.
Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác ABC với A(2;4), B(1;1) và C(4;1)
1. Viết phương trình đường trung trực

của cạnh BC.
2. Không vẽ hình cho biết đường thẳng

nói trên không cắt cạnh nào của tam giác ABC?
3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn
4)(:)(
22
=++ ymxC
m
tiếp xúc với đường
thẳng AC.
Câu VI: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho elip (E):
18
4
9
22
=+ yx
.
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F

1
, F
2
và tính tâm sai của elip (E),
2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho
25
21
=+ NFMF
. Tính
12
NFMF +
=?
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
0232: =+−∆ myx
m
cắt elip (E) tại hai điểm
phân biệt A và B mà độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất.
HẾT
-Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh: SBD:
-Giám thị không giải thích gì thêm.
-Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm.
Mã đề: A01
ĐỀ THI HK II
Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao

ϕ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I: (1,5 điểm)

Giải bất phương trình:
3)1)(3( −>+− xxx
Câu II: (1,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm:
0
648
)3(2
2
2
>
+−
++−
xx
mxmmx
Câu III: (1,5 điểm)
Cho
3
1
2
13
sin =






+
α
π

với
0
2
<<−
α
π
. Tính







2
9
2cos
π
α








2
19
2cot

π
α
Câu IV: (1,5 điểm)
Cho A
x
x
2sin23
2cos21
+

=
và B
xx
xx
sin3cos
sincos3

+
=
( Với điều kiện A, B đã có nghĩa)
Chứng minh rằng tích A.B không phụ thuộc vào
x
.
Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác ABC với A(2;3), B(1;-1) và C(4;-1)
1. Viết phương trình đường trung trực

của cạnh BC.

2. Không vẽ hình cho biết đường thẳng

nói trên không cắt cạnh nào của tam giác ABC?
3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn
9)(:)(
22
=++ ymxC
m
tiếp xúc với đường
thẳng AC.
Câu VI: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho elip (E):
8
9
4
22
=+ yx
.
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F
1
, F
2
và tính tâm sai của elip (E),
2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho
27
21
=+ NFMF

. Tính
12
NFMF +
=?
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
0232: =+−∆ myx
m
cắt elip (E) tại hai điểm
phân biệt A và B mà độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất.

HẾT
-Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh: SBD:
-Giám thị không giải thích gì thêm.
-Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm.
Mã đề: B02

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×