Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuần 35CKT,BVMT,KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.74 KB, 23 trang )

Tuần 35

TOÁN ( Tiết 171)
LUYỆN TẬÂP CHUNG.
I/ Mục tiêu:
- Biết thực hành tính và giải toán có lời văn .
+ Bài tập cần làm : Bài 1a,b,c;bài 2a ;bài 3. HSK,G làm tất cả các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học : + GV: Bảng phụ , SGK + HS : Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
32’
10’
7’
8’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Giáo viên nhận xét.
3. G.thiệu bài mới: Luyện tập
chung.
4.Dạy - học bài mới :
 Bài 1 : Rèn kó năng tính nhân chia
với các số TN, Psố STP,số đo TG
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 2 : Củng cố kó năng tính nhân


và rút gon phân số.
*Phương pháp: Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 3: Củng cố kó năng tính chiều
cao của hình hộp chữ nhật
* Phương pháp:Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
- Hát
- Học sinh sửa bài
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
* HS sửa bài .
* Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tìm .
* 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở .
a) x =
8
3
; b) x =
1

5
* Học sinh sửa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu công thức :
V = a x b x c
 h = V : S đáy ( S đáy = a x b)
* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
Diện tích đáy của bể bơi là :
22,5 x 19,5 = 432 (m
2
)
Chiều cao của mực nước trong bể là:

Tuần 35
7’
5’
2’
1’
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 4 : Củng cố kó năng giải bài
toán liên quan đến tính vân tốc.
*Phương pháp: Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
 Nêu cách tính vận tốc của thuyền
khi đi xuôi dòng nước .
 Biết vận tốc và thời gian đi xuôi
dòng, hãy tính quãng đường thuyền

đi xuôi dòng .
 Biết quãng đường và vận tốc của
thuyền đi ngược dòng, hãy tính thời
gian thuyền cần để đi hết quãng
đường đó .
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 5 : Rèn kó năng tìm thành phần
chưa biết của phép tính
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
5/Củng cố - Dặn dò :
* HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: “luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều
cao của mực nước trong bể là
5
4
.
Vậy chiều cao của bể bơi là :
0,96 x
5
4
= 1,2 (m)
Đáp số : 1,2 m
* HS sửa bài .

* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài
* HS nêu các bước giải.
* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
Vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)
Quãng sông thuyền đi xuôi dòng
trong 3,5 giờ là :
8,8 x 3,5 = 30,8 (km/giờ)
Vận tốc thuyền khi đi ngược dòng:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)
Thuyền gian thuyền đi ngược dòng :
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)
Đáp số : a) 30,8 km/giờ b) 5,5 giờ
* HS sửa bài .
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
* HS sửa bài .
* Cả lớp nhận xét.

Tuần 35
Kó thuật (Tiết 35)
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
( Xem kế hoạch bài dạy tuần 34)
………………………………………………………………………
TẬP ĐỌC (Tiết 69)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học;tốc đọ khoảng 120 tiếng
/phút;đọc diễn cảm được đoạn thơ,đoạn văn đã học;thuộc 5 – 7 bài thơ,đoạn
văn dễ nhớ,hiểu nội dung ,ý nghóa cơ bản của bài thơ,bài văn.
- Lập bảng thống kê về chủ ng00F6 ,vò ngữ theo yêu cầu của BT2.
+ HSK,G đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật,biết nhấn giaongj
những từ ngữ,hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: 11 Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 – 34 , giấy khổ to, bút dạ
+ HS: SGK, xem trước bài.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
30’
15’
15’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Kiểm tra tập đọc .
* GV nhận xét và khen những em
đọc bài tốt .
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn Tập Cuối Học Kỳ 2 (Tiết 1)
4. Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:
n luyện tập đọc và học thuộc lòng
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc

bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt
kê các bài tập đọc là truyện kể.
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi viết nhanh tên bài vào bảng
liệt kê.
* GV nhận xét, kết luận .
 Hoạt động 2:
Củng cố khắc sâu kiến thức về chủ
ngữ, vò ngữ trong từng kiểu câu kể.
Phương pháp: Đàm thoại , giảng
- Hát
* HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu
hỏi
* Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp viết tên
bài vào bảng liệt kê.
- Học sinh phát biểu ý kiến
* HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu
hỏi
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân .

Tuần 35
2’
giải, luyện tập.
* Cách tiến hành:
 Em đã học những kiểu câu nào?

 Em cần lập bảng tổng kết cho các
kiểu câu nào ?
 Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào
trả lời cho câu hỏi nào ? Nó cấu tạo
như thế nào ?
 Vò ngữ trong câu kể Ai thế nào trả
lời cho câu hỏi nào ?
- Giáo viên yêu cầu đề bài và phát
phiếu học tập cho từng học sinh.
∗ Giáo viên chọn phiếu làm bài tốt
nhất y.cầu cả lớp nhận xét, bổ sung.
5.Củng cố - Dặn dò :
Y.cầu học sinh về nhà tiết tục ôn tập
- Chuẩn bò: Tiết 2
- Nhận xét tiết học
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS đọc mẫu bảng tổng kết kiểu
câu Ai làm gì?

* HS trả lời
- Học sinh làm bài cá nhân và phát
biểâu ý kiến.
- Học sinh nhận xét bổ sung
( Đáp án như SGV trang 284)

Tuần 35
CHÍNH TẢ (Tiết 35)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.

- Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của bài tập 2.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: Phiếu viết tên bài tập đọc (như tiết 1) - Giấy khổ to, bảng phụ viết bảng
t.kết
+ HS: SGK, Vở.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
15’
15’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: n tập : Tiết 1
- GV cho HS đọc bài
* GV nhận xét, kết luận.
3. Giới thiệu bài mới:
n tập : Tiết 2
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:
n luyện tập đọc và học thuộc lòng
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt
kê các bài tập đọc là truyện kể.
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh

trao đổi viết nhanh tên bài vào bảng
liệt kê.
* GV nhận xét, kết luận .
 Hoạt động 2:
HS biết lập bảng tổng kết về các loại
trạng ngữ.
Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
* Cách tiến hành:
* GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS
thực hiện:
 Trạng ngữ là gì ?
 Có những loại trạng ngữ nào ?
 Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho
những câu hỏi nào ?
- Hát
- HS đọc bài.
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân .
- 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp viết tên
bài vào bảng liệt kê.
- Học sinh phát biểu ý kiến
* HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu
hỏi
* Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* GV phát bút dạ và phiếu cho 4 HS
* HS cả lớp làm vào vở .
* HS trả lời.

* Hết thời gian, đại diện HS trình
bày kết quả

Tuần 35
3’
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
( Đáp án như SGV trang170)
5/ Củng cố - dặn dò:
Phương pháp: Thi đua, trò chơi.
- Giáo viên nhận xét.
- Chuẩn bò: “n tập – Tiết 3”.
Nhận xét tiết học.
* Cả lớp nhận xét.

Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ
Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đâu ? Ngoài đồng, bà con đang gặt lúa .
Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào?
Mấy giờ?
- Sáng sớm tinh mơ, ông em đã tập thể dục.
- Đúng 7 giờ tối nay, bố em đi công tác về.
Trạng ngữ chỉ nguyên
nhân
Vì sao?
Nhờ đâu?
Tại đâu ?
- Vì lười học, Hoa bò cô giáo chê.
- Nhờ cần cù, Mai đã theo kòp các bạn
trong lớp.
- Tại trời mưa to, đường làng bò lầy lội .

Trạng ngữ chỉ mục đích Để làm gì?
Vì cái gì ?
- Để có sức khoẻ tốt, em năng tập thể dục.
- Vì danh dự của lớp, các en cố gắng h. tập
Trạng ngữ chỉ phương
tiện
Bằng cái gì?
Với cái gì ?
- Bằng giọng hát truyền cảm, cô đã lôi
cuốn được mọi người .
- Với ánh mắt thân thiện, cô đã thuyết
phục được Nga.
Tuần 35

Toán (Tiết 172)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ Mục tiêu :
- Biết tính giá trò của biểu thức;tìm số trung bình cộng;giải các bài toán
liên quan đến tỉ số phần trăm.
+ Bài tập cần làm : Bài 1;bài 2a ;bài 3. HSK,G làm tất cả các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học : + GV: Bảng phụ , SGK + HS : Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
32’
10’
7’
8’

1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Giáo viên nhận xét.
3. G.thiệu bài mới: Luyện tập
chung.
4.Dạy - học bài mới :
 Bài 1 : Ccố về tính giá trò biểu
thức
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 2 : Củng cố kó năng tìm số
trung bình cộng
*Phương pháp: Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 3: Giải bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm
* Phương pháp:Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
 Nêu cách tính tỉ số % của hai số
 Để tính tỉ số phần trăm của số HS
- Hát

- Học sinh sửa bài
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
a) 2,05 b) 9 giờ 39 phút
* HS sửa bài .
* Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tìm .
* 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở .
a) 33 ; b) 3,1
* Học sinh sửa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách làm.
* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
Số HS gái của lớp đó :
19 + 2 = 21 (HS)
Số HS của cả lớp: 19 + 21 = 40 (HS)

Tuần 35
7’
7’
2’
1’
gái (HS trai) với số HS cả lớp chúng
ta còn phải biết gì ?
 Để tính được Số HS cả lớp, chúng

ta còn cần biết gì ?
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 4 : Giải bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm
*Phương pháp: Thực hành,động
não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 5 : Giải toán chuyển động đều
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
* GV vẽ sơ đồ và hướng dẫn HS thực
hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
5/Củng cố - Dặn dò :
* HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”
Tỉ sốp % của số HS trai, HS cả lớp
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ sốp % của số HS gái, HS cả lớp
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số : 47,5% ; 52,5%
* HS sửa bài .
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài
* HS nêu các bước giải.

* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
Sau năm thứ nhất sách TV tăng
thêm
6 000 : 100 x 20 = 1 200 (quyển)
Sau năm thứ nhất sách TV có tất cả :
6 000 + 1 200 = 7 200 (quyển)
Sau năm thứ hai sách TV tăng thêm
7 200 : 100 x 20 = 1 440 (quyển)
Sau năm thứ hai sách TV có tất cả :
7 200 + 1 440 = 8 640 (quyển)
Đáp số : 8640 quyển sách
* HS sửa bài .
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Giải :
Vận tốc của dòng nước :
(28,4 – 18,6) : 2 = 4,6 (km/giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng

28,4 – 4,9 = 32,5 (km/giờ)
Đáp số : 32,5 km/giờ
* HS sửa bài .
* Cả lớp nhận xét.

Tuan 35
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc

Tuần 35

Luyện từ và câu (Tiết 69)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết3).
I/ Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của
BT2,BT3.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài Tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 34.
+ HS: Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
30’
15’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
n tập cuối học kì 2. (Tiết 2)
Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
n tập cuối học kì 2. (Tiết 3)
4. Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:
n luyện tập đọc và học thuộc lòng
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc

bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt
kê các bài tập đọc là truyện kể.
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi viết nhanh tên bài vào bảng
liệt kê.
* GV nhận xét, kết luận .
 Hoạt động 2 Ôn tập
 Bài2
Củng cố kó năng lập bảng thống kê
Phương pháp: Luyện tập, động não
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thảo luận :
 Các số liệu về tình hình phát triển
GD tiểu học ở nước ta trong mỗi năm
học được thống kê theo những mặt
- Hát
Hoạt động lớp, cá nhân .
- 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp viết tên
bài vào bảng liệt kê.
- Học sinh phát biểu ý kiến
* HS bốc thăm đọc bài, trả lời câu
hỏi
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* Lớp làm việc theo bàn : cùng đọc
thầm, trao đổi, trao đổi, thảo luận,

trả lời câu hỏi:
- Số trường.
- Số Học sinh.
- Số giáo viên.
- Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số.

Tuần 35
5’
3’
1’
nào ?
 Bảng thống kê có mấy cột ? Nội
dung mỗi cột là gì ?
 Bảng thống kê có mấy hàng ? Nội
dung mỗi hàng là gì ?
 Bảng thống kê có tác dụng gì ?
 Bài 3
Rèn kó năng đọc bảng thống kê
Phương pháp: Luyện tập, đàm thoại
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thảo luận :
* GV nhận xét, kết luận và khen những
câu trả lời đúng.
5/Củng cố - Dặn dò :
GV hỏi lại các kiến thức vừa học
Về nhà ôn lại bài .
Chuẩn bò: Ôn tập – tiết 4
Nhận xét tiết học.
… 5 cột (thêm cột : năm học)
… 6 hàng . (theo 6 năn học )

* Hết thời gian , đại diện HS trình
bày kết quả bài làm.
* Cả lớp nhận xét.
* HS trả lời.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS thảo luận theo bàn.
* 4 HS nối tiếp nhau phát biểu:
a) Tăng . b) Giảm .
c) Lúc tăng lúc giảm. d) Tăng

Tuần 35
KỂ CHUYỆN (Tiết 35)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 4)
I/ Mục tiêu :
- Lập được biên bản cuộc họp(theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức ,đầy đủ nội dung cần
thiết.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: Bảng phụ ghi sẵn mẫu biên bản
+ HS: Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
3’
1’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: n tập G.học kì 2. (Tiết
3)

3. Giới thiệu bài mới:
n tập cuối học kì 2. (Tiết 4)
4. Dạy - học bài mới :
Thực hành lập biên bản
Phương pháp: Đàm thoại, giảng
giải.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
 Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì ?
 Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ
bạn Hoàng ?
 Đề bài yêu cầu gì ?
 Biên bản là gì ?
 Nội dung của biên bản là gì ?
* GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc
nội dung.
* GV nhận xét, kết luận .
nhanh.
5/ Củng cố - dặn dò:
* HS nhắc lại nội dung bài vừa học.
Chuẩn bò: “n tập G HKì 2 ”.
Nhận xét tiết học.
- Hát
Hoạt động lớp, cá nhân .
- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm bài Cuộc họp của chữ viết
… giúp đỡ bạn Hoàng vì không biết
dùng dấu câu
… anh Dấu chấm yêu cầu Hopàng

đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng đònh
chấm câu.
… Viết biên bản cuộc họp của chữ
viết
… là văn bản ghi lại nội dung 1 cuộc
họp hoặc sự việc… để làm bằng
chứng
…. Gồm có 3 phần
- Học sinh đọc
- HS làm bài cá nhân.
* 3 HS đọc biên bản của mình.
* Cả lớp nhận xét.

Tuần 35
TOÁN (Tiết 173)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm;tính diện tích
và chu vi của hình tròn.
+ Bài tập cần làm : Phần 1 : Bài 1;bài 2 ;Phần 2 : bài 1. HSK,G làm tất cả các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học : + GV: Bảng phụ , SGK + HS : Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
32’
10’
20’
1. Khởi động:

2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Giáo viên nhận xét.
3. G.thiệu bài mới: Luyện tập
chung.
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động1 :
Phần 1: Làm bài tập trắc nghiệm
* Mục tiêu : Củng cố về tỉ số phần
trăm và thể tích
* Phươngpháp:Đàm thoại, thực
hành động não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Hoạt động 2: Giải toán phần
trăm;tính d.tiùch và ch.vi của hình
tròn
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
 Bài 1 : Giải toán tính diện tích và
chu vi của hình tròn
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
- Hát
- Học sinh sửa bài
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở

Bài 1 : Khoanh vào C
(vì 0,8% = 0,008 =
8
1000
)
Bài 2: Khoanh vào C
(vì số đó là: 475 x100x: 95 = 500

1
5
số đó là 500 : 5 = 100)
Bài 3: Khoanh vào D
* Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tìm .
* 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở .
Giải :
a) Diện tích của phần đã tô màu :

Tuần 35
2’
1’
Ghép các mảnh đã tô màu của hình
vuông ta được một hình tròn có bán
kính là 10 cm, chu vi của hình tròn
này chính là chu vi của phần không
tô màu
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 2 : Giải toán về tỉ số phần

trăm
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
5/Củng cố - Dặn dò :
* HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm
2
)
b) Chu vi của phần không tô màu :
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số : a) 314 cm
2
; b) 62,8 cm
* Học sinh sửa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách làm.
* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
Số tiền mua cá bằng 120% số tiền
mua gà nên ta có tỉ số giữa số tiền
mua cá và số tiền mua gà là :
120% =
120
100
=
6
5

Như vậy nếu số tiền mua gà là 5
phần bằng nhau thì số tiền mua cá là
6 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là :
5 + 6 = 11 (phần)
Số tiền mua cá là :
88 000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng)
Đáp số : 48 000 đồng
* HS sửa bài .

Tuần 35
TẬP ĐỌC (Tiết 70)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 5).
I/ Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ,tìm được những hình ảnh sống động trong bài
thơ.
- HSK,G cảm nhận được vẻ đẹp của một số hình ảnh trong bài thơ;miêu tả
được một trong những nhình ảnh vừa tìm được.
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: 11 Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 – 34 , giấy khổ to, bút dạ
+ HS: SGK, xem trước bài. Phiếu HT
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
1. Khởi động:
Hát
4’
2. Bài cũ:Ôân tập cuối học kì 2
(tiết4).

- GV nhận xét bài cũ.
* HS nêu nội dung của một biên bản
* Cả lớp nhận xét.
1’
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết5).
- Học sinh lắng nghe  ghi bài
30’
4.Dạy - học bài mới :
10’
* Hoạt động 1: n luyện TĐ, HTL - Hoạt động lớp, cá nhân .
Phương pháp:Đàm thoại, giảng giải.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu học sinh đọc bài.
- GV nhắc học sinh chú ý liệt kê các
bài tập đọc là truyện kể.
- GV phát phiếu cho HS trao đổi viết
nhanh tên bài vào bảng liệt kê.
GV nhận xét, kết luận .
- 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo cặp viết tên bài
vào bảng liệt kê.
- Học sinh phát biểu ý kiến
* HS bốc thăm đọc bài,trả lời câu
hỏi
* Cả lớp nhận xét.
10’
* Hoạt động2: Rèn kn c. thụ bài thơ
Phương pháp: Thực hành, luyện tập
* Cách tiến hành:

* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS đọc mẫu bài Trẻ con ở Sơn Mỹ
* HS đọc các câu tìm hiểu bài
* HS tự làm bải trên phiếu học tập
* Hết thời gian, đại diện HS trình

Tuần 35
* GV nhận xét, kết luận và khen
những bài viết tốt .
bày. ( Đáp án như SGV trang 294)
* Cả lớp nhận xét.
3’
5/ Củng cố - dặn dò: Hoạt động lớp
- Chuẩn bò: “n tập giữa HKì 2 ”
- Nhận xét tiết học
TẬP LÀM VĂN (Tiết 69)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 (TIẾT 6).
I/ Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ,tốc độ viết
khoảng 100 chữ /15 phút,trình bày đúng thể thơ tự do.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu(dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ
bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ).
II/ Đồ dùng dạy - học :
+ GV: - Phiếu ghi sẵn tên các bài Tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài .
+ HS: Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’

4’
1’
30’
18’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:Ôn tập cuối học kì 2
(tiết5).
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 6).
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1:
Hướng dẫn học sinh nghe – viết .
Phương pháp:
Đàm thoại, thực hành.
* Cách tiến hành:
a) Tìm hiểu nôïi dung bài:
- Giáo viên đọc bài chính tả .
 Nội dung của đoạn thơ là gì ?
b) Hướng dẫn viết từ khó:
- Hát
- Kiểm tra việc sửa bài của HS
Hoạt động cá nhân, lớp
* * Học sinh chú ý lắng nghe.
… là những hình ảnh sống động về
các em nhỏ đang chơi đùa bên bãi
biển
* HS nêu 1số từ ù khó, dễ lẫn khi

Tuần 35

12’
2’
1’
- Yêu câù học sinh nêu một số từ ù
khó, dễ lẫn khi viết.
- GV yêu cầu HS nêu cách viết các
từ vừa nêu.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài.
- Giáo viên chấm chữa bài.
c) Viết chính tả:
d)Thu, chấm bài
 Hoạt động 2:
Củng cố kó năng viết đoạn văn tả người,
tả cảnh
Phương pháp: đàm thoại, thực hành.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS phân tích đề :
a) Tả một đám trẻ đang chơi đùa
hoặc đang chăn trâu, chăn bò.
b) Tả một buổi chiều tối hoặc một
đêm yên tónh ở vùng biển hoặc ở một
làng quê.
- GV chấm và nhận xét kết quả làm
bài của học sinh.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn viết văn.
- Chuẩn bò: “Kiểm tra CKì 2 ”.
- Nhận xét tiết học.
viết.

Dự kiến :Sơn Mỹ, chân trời, bết …
* Cả lớp nêu và viết.
* Cả lớp nghe – viết.
Hoạt động cả lớp.
* 2 HS đọc yêu cầu của BT :
* Cả lớp đọc thầm theo.
* 2 HS làm vào bảng nhóm.
* Cả lớp làm vào vở .
* Hết thời gian làm bài, đại diện HS
trình bày bài làm trên bảng nhóm .
* Cả lớp nhận xét.

Tuần 35
KHOA HỌC (Tiết 65)
ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
I/Mục tiêu:
- n tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp
bảo vệ môi trường.
II/ Đồ dùng dạy - học :
GV: - Các bài tập trang 142, 143 SGK. - Phiếu học tập.
HSø: - SGK. Chuẩn bò bài trước.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2.Bài cũ: 1 số Bpháp Bvệ Mtrương
3. Giới thiệu bài mới:
4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1: Q.sát và thảo
luận.
* Mục tiêu : HS hiểu về khái niêm

môi trường.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên phát phiếu cho mỗi học
sinh một phiếu học tập.
Hát

I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Câu nêu được đầy đủ các thành phần tạo nên môi trường:
Câu c) Tất cả các yếu tố tự nhiên và nhân tạo xung quanh (kể cả con người).
2. Đònh nghóa đủ và đúng về sự ô nhiễm không khí là:
Câu d) Sự có mặt của tất cả các loại vật chất (khói, bụi, khí độc, tiếng
ồn, vi khuẩn, …) làm cho thành phần của khong khí thay đổi theo hướng có hại
cho sức khoẻ, sự sống của các sinh vật.
3. Biện pháp đúng nhất để giữ cho nước sông, suối được sạch:
Câu b) Không vứt rác xuống sông, suối.
4. Cách chống ô nhiễm không khí tốt nhất.
Câu d) Giảm tối đa việc sử dụng các loại chất đốt (than, xăng, dầu, …) và thay thế
bằng nguồn năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, gió, sức nước).
II. Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
1. Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
Câu b) Không khí bò ô nhiễm
2. Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước?
Câu c) Chất bẩn
3. Trong số các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện tích đất
canh tác, biện pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trường đất?
Câu d) Tăng cường mối quan hệ: Cây lúa – thiên đòch (các sinh vật tiêu diệt sâu
hại lúa) và sâu hại lúa;
Tuần 35
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn viết văn.

- Chuẩn bò: “Kiểm tra CKì 2 ”.
Nhận xét tiết học.

Tuần 35
ĐẠO ĐỨC (Tiết 33)
THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ 2 VÀ CUỐI NĂM.



Tuần 35

TOÁN (Tiết 169)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ Mục tiêu :
- biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều,tỉ số phần trăm,thể tích
hình hộp chữ nhật.
+ Bài tập cần làm : Phần 1. HSK,G làm tất cả các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học : + GV: Bảng phụ , SGK + HS : Chuẩn bò bài trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
32’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Giáo viên nhận xét.
3. G.thiệu bài mới: Luyện tập
chung.

4.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động1 :
Phần 1: Làm bài tập trắc nghiệm
* Mục tiêu : Củng cố về giải toán về
chuyển động, về thể tích hiònh hộp
chữ nhật
* Phươngpháp:Đàm thoại, thực
hành động não.
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện:

- Hát
- Học sinh sửa bài
* Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tính .
* 3 HS nêu kết quả
Bài 1 : Khoanh vào C
(vì đoạn đường 1 đi hết 1 giờ đoạn
đường 2 đi hết 60 : 30 = 2 giờ )
Bài 2: Khoanh vào A
(vì thể tích của bể cá 60 x 40 x 40 =
96 000 (cm
3
) hay 96 dm
3
; thể tích
của nửa bể cá là 96 : 2 = 48 (dm
3

)
Vậy cần đổ vào bể 48 lít nước)
Bài 3: Khoanh vào B

Tuần 35
20’
2’
1’
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Hoạt động 2: Giảitoán có lời
văn
* Phươngpháp:Thực hành,động não.
* Cách tiến hành:
 Bài 1 : Giải toán liên quan về
phân số, khái niệm phân số
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
 Bài 2 : Giải toán về tỉ số phần
trăm và cách sử dụng máy tính bỏ túi
* GV hướng dẫn HS thực hiện:
* GV chấm bài, nhận xét, kết luận
và khen những bài làm tốt .
5/Củng cố - Dặn dò :
* HS nhắc lại kiến thức vừa học.
( Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần đến
Lềnh được 11 – 5 = 6 (km) ; thời
gian Vừ đi để đuổi kòp Lềnh là :
8 : 6 = 1

1
3
giờ hay 80 phút )
* Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách tìm .
* 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở .
Giải :
Phsố chỉ tổng tuổi con trai và con gái
1
4
+
1
5
=
9
20
(số tuổi của mẹ)
Tuổi của mẹ :
18 20
9
x
= 40 (tuổi)
Đáp số : 40 tuỏi
* Học sinh sửa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
* HS nêu cách làm.
* 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở . Giải :
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là :

2627 x 921 = 2 419 467 (người)
Số dân ở Sơn La năm đó là :
61 x 14 210 = 866 810 (người)
Tỉ % của DS Sơn La và DS Hà Nội:
866 810 : 2 419 467 = 0, 3582…
0, 3582 = 35,82%
b) Nếu mật độ dân số của sơn La là
100 người/ km
2
thì TB mỗi km
2
sẽ có
thêm : 39 x 14 210 = 554 190 (người)
Đáp số :a) Khoảng 35,82%.
b) 554 910 người
* HS sửa bài .

Tuần 35
- Chuẩn bò: “Kiểm tra đònh kì”
- Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu (Tiết 70)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
(Đọc hiểu – Luyện từ và câu)
………………………………………………………………………
Đòa lí (Tiết 35)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2.
Lòch sử (Tiết 33)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2.
…………………………………………………
Thứ sáu ngày 18/ 05 / 2007

TOÁN (Tiết 175)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ 2).
…………………………………………………
TẬP LÀM VĂN (Tiết 70)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 .
(Kiểm tra viết chính tả – Tập làm văn)
…………………………………………………
KHOA HỌC (Tiết 70 )
KIỂM TRA CUỐI NĂM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×