Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

TUAN 32.CKTKN-KI NANG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.97 KB, 48 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011

Đạo đức :
Tiết 32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
noi GƯƠNG BẠN TỐT TRONG TRƯỜNG
I. Mục tiêu :
- HS biết và kể ®ược những bạn tốt trong trường, trong lớp.
- Biết t«n trọng và học tập c¸c bạn tốt.
- Cã th¸i ®ộ t«n träng, khen ngợi những bạn tốt, gióp ®ì nhắc nhở những bạn
chưa tốt.
-Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
- VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài:Dành cho đòa
phương:Noi gương bạn tốt trong
trường
b) Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thảo luận
theo cặp
GV nêu yêu cầu:
Tìm hiểu c¸c gương học tốt.
Yªu cầu HS kể bạn học giỏi cã
nhiều thành tích qua kì thi HSG
cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.


(Yªu cầu häc sinh cã thµnh tích)
- Yªu cầu HS nªu tªn c¸c bạn HS
ngoan ngo·n, chăm chỉ học tập,
lu«n đ®i học đgiờ, chấp hành tốt nội
quy trường, lớp, ở trong lớp m×nh.
 Hoạt động 2: Liªn hƯ:
(?) Đối với những bạn chăm nhiều
vỊ thµnh tích trong học tập, c¸c
em cần cần cã th¸i đ®ộ như thế
-1 em nhắc tựa bài.
- HS nêu, VD :
- Các bạn có thành tích về học tập :
§µo, B×nh, ThÞnh,Hoa ( Líp 5B)
- C¸c bạn cã thành tÝch về viết chữ
đ®ẹp : §µo, H¬ng, B×nh, ( Líp 5B)
- HS lần lượt nªu: Bạn B×nh, bạn
Ng©n, bạn Hoa, bạn Duy, bạn §µo,

- Tá th¸i ®é khen ngỵi, häc tËp theo
c¸c b¹n.
Cả lớp
HS TB-K
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
nào ?
(?) Chóng ta cần làm gì đ®ối với
những b¹n cha ngoan vµ chăm chỉ

học tập, chưa nghe lời thầy c«
gi¸o vµ cha mẹ?.
(?) Những bạn chưa chăm chỉ,
chưa ngoan trong học tập, c¸c em
cần cố gắng như thế nào ?
(?) Như thế nào là chăm chỉ học
tập?
(?)Như thế nào là chăm chỉ luyện
chữ ®ể chữ viết ngày một ®ẹp
hơn?
=> GV kết luận:
- Là HS, c¸c em phải lu«n lu«n thi
đ®ua học tập và rÌn luyện, v©ng lời
thầy c«, lu«n lu«n học hỏi ở c¸c
bạn kh¸cđ®ể mình có thể tiến bộ
hơn.
- Cã th¸iđ®ộ khen ngợi đ®ối với
những bạn c¸c b¹n cã ý thức tốt
trong học tập vµ trong c¸c lÜnh
vực kh¸c, đ®ồng thời khuyªn ngăn
những bạn học tập chưa tốt cần
cố gắng học tập cho tốt hơn, lu«n
tu dưỡng vµ rÌn lun ®¹o ®øcđ®ể
trở thµnh con ngoan, trß giỏi, đ®¸p
ứng ®ược lßng mong mỏi của cha
mẹ vµ thÇy c«….
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt tiết học, dặn HS lu«n
học tập gương c¸c bạn tốt trong
trường, xem trªn ti vi, tìm hiĨu

- Nh¾c nhë c¸c b¹n, khuyªn b¶o
c¸c b¹n.
- Chăm chỉ học tập hơn, ngoan
ngo·n, v©ngâ lời cha mẹ vµ thÇy
c« Cụ thể :
+ Chăm chỉ học tập, n©ng cao thµnh
tÝch.
+ Chăm chỉ luyện chữ đ®ể chữ viết
đ®ẹp hơn.
- Là chó ý nghe giảng, làm hết c¸c
bài tập, thường xuyªn so¹n bài cũ,
soạn bài trước khi đ®ến lớp, ….
- Viết cẩn thận, , giữ vở sạch sẽ,
kh«ng bơi bÈn, b«i mực ra vở,
kh«ng làm hỏng bót, ….
HS TB-K
HS K-G
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
qua ®µi b¸o.
GD thực tiễn trong cuộc sống
Nhận xét.
Tập đọc
Tiết 94,95 CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ Mục tiêu :
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một

nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(TL ®ỵc CH 1,2, 3, 5)
*HSKG tr¶ lêi ®ỵc CH 4
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc bài và hỏi Cây
và hoa bên Lăng Bác
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Chuyện quả bầu
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV .
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : lạy van ,

ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm ,
lao xao, khoét rỗng , vắng tanh,
giàn bếp , nhẹ nhàng
HS TB-Y
HS TB-Y
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .

*Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1.
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Con dúi mách hai vợ
chồng người đi rừng điều gì ?
Ý 1:Hai vợ chồng bắt được con
dúi
Câu 2: Hai vợ chồng làm cách`
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
+ Hai người vừa chuẩn bò xong thì
sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn
ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn ,
nước ngập mênh mông . // Muôn
loài đều chết chìm trong biển
nước . //
-con dúi,sáp ông,nương,tổ tiên
(SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt
khắp miền và khuyên …
HS TB-K

HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
nào để thoát nạn lụt ?
Ý 2:Nhờ dúi 2 vợ chồng thoát
nạn.
Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra
với hai vợ chồng sau nạn lụt?
Ý 3:Nguồn gốc của dân tộc trên
đất nước Việt Nam.
Câu hỏi 4 : Hãy kể thêm tên
một số dân tộc trên đất nước ?
Câu hỏi 5: Hãy đặt tên khác
cho câu chuyện?
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
-C©u chun vỊ c¸c ngn gèc

c¸c D©n Téc viƯt Nam gióp em
hiĨu ®iỊu g× ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Làm theo lời của dúi lấy khúc…
Người vợ sinh ra một quả
bầu, khi đi làm…
Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , …
Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc
C¸c d©n téc trªn ®Êt níc ta ®Ịu lµ
anh em mét nhµ, cã chung 1 tỉ tiªn,
ph¶i th¬ng yªu gióp ®ì nhau.
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
Toán
TIẾT 156 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
-Biết sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000
đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vò là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
B/ Chuẩn bò :
SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011

NGÀY DẠY:……./4/2011
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra:

2.Bài mới:
Hoạt động: Luyện tập, thực
hành.
Bài 1: GV yêu cầu.

-Túi T/nhất có những tờ giấy
bạc nào ?
- Muốn biết túi thứ nhất có bao
nhiêu tiền ta làm thế nào ?
- Vậy túi thứ nhất có tất cả …
tiền ?
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2: - Hướng dẫn tìm hiểu
đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và
ghi điểm .
Bài 3: Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp
tìm ra kết quả .
-có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng ,
….
-Làm phép tính cộng 500đồng + 200
đồng + 100 đồng .

- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bảng con- 4 HS lên bảng
làm .
b)600 c)1000 d)900 e)700
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả là :
600 + 200 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
An mua rau
hết
An đưa người
bàn rau
Số tiền trả lại
600 đồng 700 đồng 100 đồng
300 đồng 500 đồng 200 đồng
700 đồng 1000 đồng 300 đồng
500 đồng 500 đồng 0 đồng
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011

NGÀY DẠY:……./4/2011
Bài 4:
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
số Gồm các tờ giấy bạc
100
đồng
200
đồng
500
đồng
800
đồng
1 2 1
900
đồng
2 1 1
1000
đồng
3 1 1
700
đồng
0 1 1
HS K-G
HS TB-Y
Luyện Toán
TIẾT 156 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :

-Biết sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000
đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vò là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
B/ Chuẩn bò :
VBT
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra:

2.Bài mới:
Hoạt động: Luyện tập, thực
hành.
Bài 1: GV yêu cầu.

- GV nhận xét – ghi điểm .

Bài 2: Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp
tìm ra kết quả .
a) 800 đồng
b)bài giải:
Số tiền An còn lại:
800 – 700=100(đồng)
Đáp số :100 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
HS TB-Y
7

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
Bài 3:
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3) Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
Bình có Bình mua hết Số tiền Bình
Còn lại
700 đồng 600 đồng 100 đồng
800 đồng 400 đồng 400 đồng
900 đồng 500 đồng 400 đồng
1000 đồng 1000 đồng 0 đồng
số tiền Gồm các tờ giấy bạc
100 đồng 200 đồng 500 đồng
800 đồng 1 1 1
600 đồng 1 0 1
200 đồng
2 0 0
1000
đồng
0 0 2
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Luy ện đọc Tập đọc
Tiết 94,95 CHUYỆN QUẢ BẦU

I/ Mục tiêu :
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Chuyện quả bầu
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : lạy van ,
HS TB-Y
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
H§2/ Đọc từng đoạn :

-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh
đoạn 1.
H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm ,
lao xao, khoét rỗng , vắng tanh,
giàn bếp , nhẹ nhàng
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn

trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
+ Hai người vừa chuẩn bò xong thì
sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn
ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn ,
nước ngập mênh mông . // Muôn
loài đều chết chìm trong biển
nước . //
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
-C©u chun vỊ c¸c ngn gèc
c¸c D©n Téc viƯt Nam gióp em
hiĨu ®iỊu g× ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá
C¸c d©n téc trªn ®Êt níc ta ®Ịu lµ
anh em mét nhµ, cã chung 1 tỉ tiªn,

ph¶i th¬ng yªu gióp ®ì nhau.
HS TB-K
thĨ dơc
Bµi 63: Chun cÇu -
Trß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i!”
I. Mơc tiªu:
-Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: cßi, dơng cơ ®Ĩ ch¬i trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn
Néi dung
§Þnh lỵng

lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc vµ kØ lt lun tËp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, vai, cỉ ch©n, ®Çu gèi,
h«ng.
* GiËm ch©n t¹i chç ®Õm to theo nhÞp
- ¤n c¸c ®éng t¸c: tay, ch©n, lên, bơng vµ
nh¶y cđa bµi thĨ dơc, mçi ®éng t¸c 2 × 8
nhÞp
2phót

2phót
1phót
2phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●

b¶n
* Chun cÇu theo nhãm 2 ngêi
- Chia nhãm yªu cÇu häc sinh lun tËp
theo nhãm (nh bµi 62)
* Trß ch¬i “Nhanh lªn b¹n ¬i!”:
- GV nªu trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
3
9phót
9phót


 ●
●●●●●●
 ○
○○○○○○
 ●
●●●●●●
 ○
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011

NGÀY DẠY:……./4/2011
○○○○○○

§ GV XP CB
KÕt
thóc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t
- Nh¶y th¶ láng
- Trß ch¬i håi tÜnh.
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6 2phót
1phót
1phót
2phót
1phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
TIẾT 32 CHUYỆN QUẢ BẦU
A/ Mục tiêu :
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1,
BT 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tríc.(BT3)
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
-Kể lại câu chuyện
-GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện “ Chuyện quả
bầu”.
- Ghi tên bài lên bảng.
b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1: - Kể từng đoạn
chuyện theo gợi ý .
Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
- GV chia nhóm HS dựa vào
tranh minh hoạ để kể chuyện .
- GV quan sát .
- 3 HS kể lại chuyện .
-1 em nhắc tựa bài.
- HS q/sát tranh SGK để k chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi
nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu
chuyện . Nhận xét bổ sung .
HS TB-K
HS TB-Y
11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011

NGÀY DẠY:……./4/2011
Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt
được con gì ?
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng
biết điều gì ?
+ Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế
nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại
cảnh ngập lụt ấy ?

Hoạt động 2 : + Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai
vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền
bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ
đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra
từ quả bầu?
 Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu
chuyện theo cách mở đầu.
Đất nước ta có 54 dân tộc anh
em . Mỗi dân tộc có tiếng nói
riêng , có cách ăn mặc riêng .

Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều
sinh ra từ một mẹ . Chuyện kể
rằng
- GV nhận xét và ghi điểm cho
HS kể tốt nhất
- Đại diện nhóm lên trình bày
trước lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn
chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp có lụt và cách chống lụt …
-Hai vợ chồng dắt tay nhau đi
trên… .
- Vắng tanh cây cỏ vàng úa .
-Vì lụt lội mọi người không nghe….
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh
mông , sấm chớp đùng đùng .

- Người vợ sinh ra một quả bầu .
-Hai… nghe thấy tiếng lao xao… .
- Lấy que dùi và quả bầu .
-Người Khơ–mú, người Thái,
Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở
đầu –lớp đọc thầm .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở
đầu và đoạn 1 – Lớp theo dõi và
nhận xét .
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K

HS K-G
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
3) Củng cố dặn dò :
-Nhận xét cho điểm HS.
-Dặn HS về nhà tập kể cho người
thân nghe.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Toán
TIẾT 157 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
*HS khá giỏi:bài 2,4
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:
 Hoạt động :thực hành
Bài 1:
GV yêu cầu.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:

Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
- GV yêu cầu.


1 HS làm bảng
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
Đọc số Viế
t số
Tră
m
Chụ
c
Đơn

Một trăm hai mươi
ba
123 1 2 3
Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6
Năm trăm linh hai 502 5 0 2
Hai trăm chìn mươi
chín
299 2 9 9
Chín trăm linh bốn 904 9 0 4
-… số 390.
-…số 391.
HS TB-Y
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH

NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3: Nêu cách so sánh số có 3
chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài.
Bài 4:
GV yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được
khoanh vào một phần năm ?
- Hình b đã khoanh vào một
phn62 mấy hình vuông , vì sao
em biết ?
Bài 5:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
3) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò: Luyện tập chung
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
-…Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS làm bài tập.
298;299;300
899;890;891
998;999;1000
-…1 HS nêu
875>785 321>298
697<699 900+90+8<1000

599<701 732=700+30+2
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-…Vì hình a có tất cả là 10 hình
vuông đã khoanh vào 2 hình
vuông.
-…khoanh vào 1/2, vì hình b có 10
h/ vuông , đã khoanh vào 5 hình
vuông.
1 HS đọc.
-2 HS làm bảng- Lớp làm VBT
Bài giải
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
Đáp số : 1000 đồng.
HS K-G
HS TB-Y
HS TK-G
HS TB-Y
Chính tả
TIẾT 63 CHUYỆN QUẢ BẦU
A / Mục đích yêu cầu :
- Nghe viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t Chun qu¶
bÇu, viÕt hoa ®óng tªn riªng ViƯt nam trong bµi CT
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.

-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1. Kiểm tra:
Cây và hoa bên lăng
Bác
Khỏe khoắn,trắng mòn
- Nhận xét, cho điểm
HS.
2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Chuyện quả
bầu”
HĐ2/Hướng dẫn CT :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
Đoạn văn nói lên điều gì ?
- Các DT VN có chung nguồn
gốc từ đâu ?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải
viết hoa ? Vì sao ?

- Những chữ đầu đoạn cần viết
- HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
Giải thích nguồn gốc ra đời của
các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu .
-Đoạn văn có 4 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó.
Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,
….
-…Lùi vào một ô và phải viết hoa.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
như thế nào ?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa

cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Sửa chữa –
Ghi điểm.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- VỊ nhµ viÕt l¹i c¸c ch÷ viÕt sai
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
Khơ-mú, nhanh nhảu,
Thái, Tày, Nùng, Mường,
Hmông,…
-HS nhìn viết vào vở
-Sửa lỗi.

a)
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.

Bác làm nghề chở đò đã năm năm
nay. Với chiếc thuyền nan lênh
đênh trên mặt nước , ngày này qua
th¸ng khác , bác chăm lo đưa khách
qua lại bên sông
b)Đi dâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá,mà quàng phải
dây
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp,chẳng dây nào
quàng.
HS TB-Y
HS TB-Y
CẢ LỚP
HS TB-Y
HD TB-Y
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 32 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
A/ Mục tiêu :
Nêu được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc và lặn
- Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở

C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra : Mặt Trời.
- Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu
biết của em?
- Khi đi nắng, em cảm thấy thế
nào?
- Tại sao lúc trời nắng to, không
nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?
- GV nhận xét
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Mặt trời và phương
hướng”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1 : Quan sát tranh,
TLCH:
- Treo tranh lúc bình minh và
hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát
và cho biết:
+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?
+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài
+ Cảnh (bình minh) Mặt Trời
mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng

hôn)
+ Lúc sáng sớm.

HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và
Mặt Trời lặn có thay đổi không?
- Phương Mặt Trời mọc cố đònh
người ta gọi là phương gì?
- Ngoài 2 phương Đông – Tây,
các em còn nghe nói tới phương
nào?
- Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây
và 2 phương Nam, Bắc. Đông –
Tây – Nam – Bắc là 4 phương
chính được xác đònh theo Mặt
Trời.
 Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về:
Cách tìm phương hướng theo Mặt
Trời.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ
trang 76 SGK.
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi:

+ Bạn gái làm thế nào để xác
đònh phương hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
- Thực hành tập xác đònh phương
hướng: Đứng xác đònh phương và
giải thích cách xác đònh.
- Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên
trình bày kết quả làm việc của
từng nhóm.
+ Lúc trời tối.
- Không thay đổi.
- Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương Tây)
- HS trả lời theo hiểu biết:
Nam, Bắc.
- HS quay mặt vào nhau làm
việc với tranh được GV phát, trả
lời các câu hỏi và lần lượt từng
bạn trong nhóm thực hành và
xác đònh giải thích.
+ Đứng giang tay.
+ Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.
- Từng nhóm cử đại diện lên
trình bày.

HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
 Hoạt động 3: Trò chơi: Hoa
tiêu giỏi nhất.
- Giải thích: Hoa tiêu – là người
chỉ phương hướng trên biển. Giả
sử chúng ta đang ở trên biển, cần
xác đònh phương hướng để tàu đi.
Để xem ai là người lái tàu giỏi
nhất, chúng ta sẽ chơi trò “ Hoa
tiêu giỏi nhất”.
- Phổ biến luật chơi:
- Giải thích bức vẽ: Con tàu ở
chính giữa, người hoa tiêu đã biết
phương Tây bây giờ cần tìm
phương Bắc để đi.
- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.
- GV yêu cầu các nhóm HS chơi.
- Nhóm nào tìm phương hướng
nhanh nhất thì lên trình bày trước
lớp.
 Hoạt động 4: Trò chơi: Tìm

trong rừng sâu.
- Phổ biến luật chơi:
1 HS làm Mặt Trời.
1 HS làm người tìm đường.
4 HS làm bốn phương: Đông, Tây,
Nam, Bắc.
- GV là người thổi còi lệnh và giơ
biển: Con gà trống biểu tượng:
Mặt Trời mọc buổi sáng. Con đom
đóm: Mặt Trời lặn buổi chiều.
- Khi GV giơ biển hiệu nào và
đưa Mặt Trời đến vò trí nào, 4
phương phải tìm đến đúng vò trí.
19
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
Sau đó HS tìm đường sẽ phải tìm
về phương mà GV gọi tên.
- Gọi 6 HS chơi thử.
- Tổ chức cho HS chơi (3 – 4 lần).
Sau mỗi lần chơi cho HS nhận xét,
bổ sung.
- Sau trò chơi GV có tổng kết, yêu
cầu HS trả lời:
+ Nêu 4 phương chính.
+ Nêu cách xác đònh phương
hướng bằng Mặt Trời.
3) Củng cố - Dặn dò:

- Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh
ngôi nhà của mình đang ở và cho
biết nhà mình quay mặt về phương
nào? Vì sao em biết?
- Chuẩn bò: Mặt Trăng và các vì
sao.
Tập Đọc
TIẾT 127 TIẾNG CHỔI TRE
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt , nghỉ hơi ®óng khi ®äc c¸c c©u th¬ theo thể tự do.
-Hiểu nghóa: Chò lao công vất vả để giữ sạch , đẹp đường phố .(TL ®ỵc
c¸c c©u hái SGK thc 2 khỉ th¬ ci bµi)
-Yêu thích môn học.
B/Đồ dùng:
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
20
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
1.Kiểm tra:
- GV gọi HS đọc bài và trả lời
câu hỏi chuyện quả bầu
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:

-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Tiếng chổi tre
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉ nLuyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả
bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.

-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : lắng
nghe, chổi tre, xao xác, quét rác,
lặng ngắt, sạch lề…
Xao xác.lao công(SGK)
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
21
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
H§4/Thi đọc:
*GV cho học sinh đọc đồng
thanh đoạn 1.
H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời
câu hỏi :
Câu 1: - Nhà thơ nghe thấy
tiếng chổi tre vào lúc nào ?
Câu 2: - Tìm những câu thơ ca

ngợi chò lao công ?
Câu 3: - Nhà thơ muốn nói với
em điều gì qua bài thơ ?
*GV rút nội dung
H§6/) Học thuộc lòng
- GV cho HS học thuộc lòng
từng đoạn.
- GV xoá dần chỉ để lại những
chữ cái đầu dòng thơ và yêu
cầu HS đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả
bài thơ.
- Em hiểu qua bài thơ tác giả
muốn nói lên điều gì?
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc
lòng.
- 3 HS đọc3 đoạn – Lớp đọc
thầm.
-…Vào những đêm hè rất muộn và
những đêm đông lạnh giá….
-…Chò lao công như sắt, như
đồng….
-…Chò lao công làm việc rất vất
vả , công việc của chò rất có ích
….

-HS đọc lại
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh, thuộc lòng từng đoạn.
- HS học thuộc lòng.
- 5 HS đọc.
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
Toán
TIẾT 158 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
22
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
- Biết xắp thứ tự các số có ba chữ số
- Biết cộng trừ ( khơng nhớ) các số có ba chữ số
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản
*HS khá giỏi:bài 2(cột 2,3),bài 3(cột 3,5).bài 5
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:

 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: luyện tập chung
 Hoạt động: Luyện tập – thực
hành:
Bài 1 :
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự
bài yêu cầu, chúng ta phải làm
gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số
sau khi đã xếp đúng thứ tự.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .
- 2 HS làm bảng.
- HS Nhận xét .
937>739 200+30=230
600.599 500+60+7<597
398<405 500+50<649
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt
tính rồi tính.

HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
23
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
gì?
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và
thực hiện phép tính cộng, trừ
với số có 3 chữ số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
trên bảng về kết quả và cách
đặt tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 :
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài và
đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
Bài 5:
- Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam
giác nhỏ thành 1 hình tam giác
to như hình vẽ
- Theo dõi HS làm bài và tuyên
dương những HS xếp hình tốt.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Tuỳ theo tình hình thực tế của

lớp mình mà GV soạn thêm các
bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- 2 HS trả lời.
635 970 896 295
+241 + 29 -105 -105
876 999 791 190
600m+300m= 900
20dm + 500dm =520 dm
700cm + 20cm =720 cm
1000km – 200 km = 800km
- HS suy nghó và tự xếp hình.
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Luyện từ và câu
TIẾT 32 TỪ TRÁI NGHĨA.DẤU CHẤM,DẤU PHẨY
A/ Mục đích yêu:
- BiÕt s¾p xÕp c¸c tõ cã nghÜa tr¸i ngỵc nhau( tõ tr¸i nghÜa) theo tõng cỈp
( BT1)
- §iỊn ®óng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng(BT 2)
-Yêu thích môn học.
24
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH
“B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/4/2011
NGÀY DẠY:……./4/2011
B/ Chuẩn bò :
-VBT

C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra
- GV nhận xét – Chữa bài – Ghi
điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Tiết luyện từ và câu hôm nay các
em sẽ học :Từ trái nghóa.Dấu
chấm,dấu phẩy
b)Hướng dẫn làm bài tập:
 Hoạt động 1:
Bài1 :
- GV yêu cầu.
 Hoạt động 2:
Bài 2 :
- GV yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm
nào nhanh , đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét – Sửa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- 3 HS lên bảng viết , mỗi em
viết 1 câu về Bác Hồ.
- Nhắc lại tựa bài
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp theo
dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.

Lên– xuống; yêu– ghét; chê–
khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày -
đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm thi : Chủ tòch Hồ Chí
Minh nói: “Đồng bào Kinh hay
Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các
DT ít người khác đều là con cháu
Việt Nam, đều là anh em ruột
thòt. Chúng ta sống chết có nhau,
sướng khổ cùng nhau, no đói giúp
nhau”.
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×