Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA lớp 3 (2buổi CKTKN) TUAN 31 ĐẸP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.71 KB, 25 trang )

Tuần 31. Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011.
SÁNG Chào cờ
Tiết : 31
I. Mục tiêu
Tổng kết cơng tác thi đua giữa các lớp. Đề ra mục tiêu hoạt động trong tuần 31.
II. Hoạt động chính
1. Nội dung:
- Tập hợp theo đội hình qui định, ổn định tổ chức.
- Chào cờ theo nghi thức Đội.
- Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động tuần qua, công bố kết quả thi đua tuần, tuyên dương, phê
bình tập thể và cá nhân trong tuần.
- Phổ biến công tác mới của Liên đội và nhà trường tuần đến.
2. Hình thức:
- Tập trung nghe nhận xét hoạt động tuần qua và phổ biến công tác mới.
III) CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG:
1. Phương tiện :
- Âm thanh, trống Đội, cờ chi - liên đội, đội nghi lễ.
- Sổ theo dõi thi đua, kết quả xếp loại thi đua tuần (tháng).
- Nhận xét của TPT, BGH về hoạt động tuần qua.
- Kế hoạch công tác tuần (tháng) của Liên đội và nhà trường tuần tới.
- Bàn ghế cho giáo viên ngồi dự chào cờ, ghế ngồi của học sinh
2. Tổ chức:
- Sinh hoạt dưới cờ, toàn thể HS, GVCN, TPT, BGH tham gia.
IV) TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Người
thực hiện
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
LĐT 1. Khởi động:
- Tập hợp đội hình, ổn định tổ chức.
- Mời thầy cô giáo ra lễ đài dự tiết chào cờ.
- Giới thiệu nội dung tiết chào cờ:


+ Giới thiệu đại biểu: Gồm có các thầy cô trong BGH, TPT, GVCN và toàn thể các
bạn HS tham dự.
+ Nội dung tiết chào cờ hôm nay gồm có:
* Chào cờ theo nghi thức Đội.
* Thông qua kết quả thi đua tuần qua.
* Nhận xét, đánh giá HĐ tuần qua của LĐ và nhà trường.
* Nghe phổ biến công tác mới của LĐ và nhà trường.
TPT
Sao đỏ
TPT
BGH
2. Các hoạt động:
a. HĐ1: Tiến hành nghi lễ chào cờ:
(Tiến hành theo Nghi thức Đội)
b. HĐ2: Thông qua kết quả thi đua tuần qua.
( Có Sổ theo dõi thi đua của Liên đội )
c. HĐ3: Liên đội và nhà trường nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động tuần
qua và phổ biến công tác tuần đến.
- Liên đội nhận xét, đánh giá, tuyên dương, phê bình.
-Thay mặt BGH nhà trường nhận xét chung và phổ biến công tác tuần tới:
+ Tình hình hoạt động tuần qua:
+ Công tác tuần đến:
Triển khai một số hoạt động lớn tuần tới cho các lớp
+ Tiếp tục ổn định tình hình thực hiện nội quy nhà trường, nội quy của lớp để
1
gi vng nn np chung.
V) KT THC HOT NG (5)
- TPT ( hiu phú) nhn xột ý thc tham gia tit cho c ca cỏc lp:
+Tuyờn dng cỏc lp tham gia tt:
+ Phờ bỡnh cỏc lp thiu ý thc t chc k lut trong tit cho c:

SNG: Tp c - K chuyn:
BC S Y-ẫC-XANH
I.Mc tiờu:
-Bit c phõn bit li ngi dn truyn vi li cỏc nhõn vt khỏc.
- Hiu ND: cao l sng cao p ca Y- ộc- xanh: Sng yờu thng v giỳp ng loi. S
gn bú ca Y- ộc- xanh vi mnh t Nha Trang núi riờng v Vit Nam núi chung.(Tr li c
cỏc CH 1,2,3,4 trong SGK)
-c lu loỏt ton bi, bit da vo tranh minh ho k li cõu chuyn theo li ca nhõn vt (b
khỏch).
KC: Bc u bit k li tng on ca cõu chuyn theo li ca b khỏch,da theo tranh minh ha
.
II. dựng dy- hc:
- GV: nh bỏc s Y- ộc- xanh, tranh minh ho SGK.
- HS : SGK
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
+ Gi HS c thuc lũng bi Mt mỏi nh
chung. Tr li cõu hi v ni dung bi
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn luờn c:
* c mu
* Luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu
- Theo dừi, sa sai cho HS
- c tng on trc lp
- Hng dn c ngt ngh, nhn ging ỳng
- Giỳp HS hiu cỏc t chỳ gii cui bi

- c bi trong nhúm
- Thi c gia cỏc nhúm
- Nhn xột, biu dng nhúm c tt
- Cho HS c ng thanh c bi
c. Tỡm hiu bi:
+ Cõu 1: Vỡ sao b khỏch ao c c gp bỏc
s Y - ộc - xanh?
+ Cõu 2: Y - ộc xanh cú gỡ khỏc so vi tng
tng ca b?
- 2 em đọc bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc câu trớc lớp
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trớc lớp
- Nêu cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- Đọc bài theo nhóm 3
- 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh cả bài
- Đọc thầm đoạn 1
+ Vì bà ngỡng mộ, tò mò muốn biết vì sao bác sĩ
Y- éc- xanh chọn cuộc sống nơi góc biển chân
trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới.
- 1 em đọc, lớp thầm đoạn 2
+ Bà tởng tợng Y- éc- xanh là ngời ăn mặc sang
trọng, dáng điệu quí phái nhng trong thực tế ông
2
+ Cõu 3: Vỡ sao b khỏch ngh ụng quờn nc

Phỏp?
+ Cõu 4: Cõu núi no núi lờn lũng yờu nc ca
Y- ộc - xanh?
- Cõu 5:Theo em vỡ sao bỏc s Y - ộc xanh li
li Nha Trang?
- Cõu chuyn núi lờn iu gỡ?
*í chớnh: Bi núi lờn l sng cao p ca Y-
ộc- xanh. S gn bú ca Y - ộc- xanh vi
mnh t Nha Trang núi riờng v Vit Nam
núi chung.
d. Luyn c li:
- Cho HS c phõn vai:(Ngi dn chuyn, b
khỏch, Y - ộc - xanh).
K CHUYN
1.Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh hoạ kể
lại đúng nội dung câu chuyện theo lời của bà
khách
2. Hớng dẫn kể chuyện:
- Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Gọi HS kể từng đoạn, cả câu chuyện trớc lớp
- Nhận xét, biểu dơng bạn kẻ tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện.
mặc bộ quần áo ka ki cũ, không là ủi trông nh ng-
ời khách ngồi tàu hạng ba, chỉ có đôi mắt bí ẩn
của ông là bà để ý.
- Đọc thầm đoạn 3
+ Vì bà thấy Y- éc- xanh không có ý định trở về

Pháp.
- Đọc thầm đoạn 4
+ Tôi là ngời Pháp, mãi mãi là công dân Pháp.
Ngời ta không thể nào sống mà không có tổ quốc.
+ Vì ông muốn ở lại thực hiện lẽ sống của mình:
sống để yêu thơng , giúp đỡ đồng loại.
- Nêu ý chính
- 2 em đọc lại ý chính
- Đọc phân vai theo nhóm 3
- Thi đọc trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu nội dung từng bức tranh
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Thi kể chuyện trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Toỏn:
NHN S Cể NM CH S VI S Cể MT CH S
I.Mc tiờu:
- Bit cỏch nhõn s cú nm ch s vi s cú mt ch s ( Cú hai ln nh khụng lin nhau.)
II. dựng dy- hc:
- GV: K sn bng nh bi tp s 2
- HS : Bng con
III. Cỏc hot ng dy- hc:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
- Hát
3
2.Kim tra bi c:
+ Gi HS lờn bng lm bi tp
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi: (Dựng li núi)
b. Hng dn thc hin phộp nhõn: 14273 x
3 = ?
14273 . 3 nhõn 3 bng 9, vit 9
3 . 3 nhõn 7 bng 21, vit 1, nh 2
42819 . 3 nhõn 2 bng 6 thờm 2 bng 8,
vit 8
. 3 nhõn 4 bng 12, vit 2, nh 1
. 3 nhõn1 bng 3, thờm 1 bng
4,
vit 4
Vy: 14273 x 3 = 42819
c.Thc hnh:
Bi 1: Tớnh
- Cho HS nờu yờu cu v lm bi ra bng con
Bi 2: S?
- Yờu cu HS nờu cỏch lm bi
- Cho HS lm bi vo SGK
Bi 3: Túm tt:

Lần đầu: | |
Lần sau: | | |
4.Củng cố - Dặn dò:

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp
Đặt tính rồi tính:
72436 + 9508 = 81944
57370 - 6821 = 50549
- Lắng nghe
- Nêu cách đặt tính và cách tính
- Nhận xét
- Đọc phép tính và kết quả
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
x 21526 x 40729 x 17092
3 2 4
64578 81458 68368
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập 2
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào SGK
- Lần lợt lên bảng làm bài
Thừa số 19091 13070 10709
Thừa số 5 6 7
Tích
95455 78420 74963
- Đọc bài toán
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Số kg thóc chuyển lần sau là:
27150 x 2 = 54300 ( kg)

Cả hai lần chuyển đợc số thóc là:
27150 + 54300 = 81450 ( kg)
Đáp số: 81450 kg.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
CHIU: Tp c - K chuyn:
BC S Y-ẫC-XANH
I.Mc tiờu:
4
27150 kg
x
?kg
-Bit c phõn bit li ngi dn truyn vi li cỏc nhõn vt khỏc.
- Hiu ND: cao l sng cao p ca Y- ộc- xanh: Sng yờu thng v giỳp ng loi. S
gn bú ca Y- ộc- xanh vi mnh t Nha Trang núi riờng v Vit Nam núi chung.(Tr li c
cỏc CH 1,2,3,4 trong SGK)
-c lu loỏt ton bi, bit da vo tranh minh ho k li cõu chuyn theo li ca nhõn vt (b
khỏch).
KC: Bc u bit k li tng on ca cõu chuyn theo li ca b khỏch,da theo tranh minh ha
.
III. dựng dy- hc:
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:

a.Gii thiu bi:
b.Hng dn luờn c:
* c mu
* Luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu
- c bi trong nhúm
- Thi c gia cỏc nhúm
- Cho HS c ng thanh c bi
c. Tỡm hiu bi:
d. Luyn c li:
- Cho HS c phõn vai:(Ngi dn chuyn, b
khỏch, Y - ộc - xanh).
K CHUYN
1.Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh hoạ kể
lại đúng nội dung câu chuyện theo lời của bà
khách
2. Hớng dẫn kể chuyện:
- Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Gọi HS kể từng đoạn, cả câu chuyện trớc lớp
- Nhận xét, biểu dơng bạn kẻ tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc câu trớc lớp
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trớc lớp
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- Đọc bài theo nhóm 3

- 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh cả bài
- Đọc phân vai theo nhóm 3
- Thi đọc trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Thi kể chuyện trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Toỏn:
NHN S Cể NM CH S VI S Cể MT CH S
I.Mc tiờu:
- Bit cỏch nhõn s cú nm ch s vi s cú mt ch s ( Cú hai ln nh khụng lin nhau.)
II. dựng dy- hc:
- GV: K sn bng nh bi tp s 2
- HS : Bng con
5
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:

c.Thc hnh:
Bi 1: Tớnh
- Cho HS nờu yờu cu v lm bi ra bng con
Bi 2: S?
- Yờu cu HS nờu cỏch lm bi
- Cho HS lm bi vo SGK
Bi 3: Túm tt:

Lần đầu: | |
Lần sau: | | |
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Đọc phép tính và kết quả
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- Đọc yêu cầu và nội dung bài tập 2
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào SGK
- Lần lợt lên bảng làm bài
- Đọc bài toán
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:



_______________________________________________
Th ba ngy 12 thỏng 4 nm 2011
SNG: Chớnh t: ( Nghe Vit )
BC S Y - ẫC - XANH
I.Mc tiờu:
- Nghe - vit chớnh xỏc mt on trong bi: Bỏc s Y- ộc - xanh. Lm ỳng cỏc bi tp phõn
bit d/r/gi.
II. dựng dy- hc;
- GV: Bng lp vit sn ni dung bi tp 2
- HS : Bng con
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
+ Gi HS lờn bng vit, c lp vit ra giy
nhỏp 4 t cú ting bt u bng ch/ tr
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi: ( Dựng li núi)
b.Hng dn vit chớnh t:
* c bi chớnh t
+ Vỡ sao l ngi Phỏp, bỏc s Y-ộc - xanh
li lm bỏc s Nha Trang?
*Hng dn vit t khú
- Hỏt
- 2 em lờn bng vit, c lp vit ra nhỏp
- Nhn xột
- Lng nghe
- Theo dừi trong SGK
- 2 em c li bi chớnh t
+ Vỡ ụng coi Trỏi t nh mt ngụi nh chung, mi

ngi phi bit yờu thng, giỳp nhau, ụng quyt
nh li Nha Trang nghiờn cu bnh nhit i.
6
27150 kg
?kg
- Đọc cho HS viết vào bảng con

* Hướng dẫn viết bài vào vở
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm bút
viết đúng
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lại bài
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
c.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ chấm d/r hay gi? Giải
câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Viết từ khó vào bảng con
Y- éc - xanh, bổn phận, giúp đỡ,
bình yên
- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở bài tập
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
+ Các âm lần lượt cần điền là:
dáng hình , rừng xanh, dung mành
+ Giải câu đố: gió
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS cách đặt tính và cách tính phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
-Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra giấy
nháp
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)

b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu và cách đặt tính.
- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bài ra bảng con
x 21718

12198

18061

10670
4 4 5 6
86872 48792 90305 64020
7
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán và
làm bài vào vở
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

Bài 4: Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS cách nhẩm
11000 x 3 = ?
Nhẩm: 11 nghìn x 3 nghìn = 33 nghìn
Vậy : 11000 x 3 = 33000

- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập.
- 1 em đọc bài toán 2
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
Bài giải:
Số dầu đã chuyển ra khỏi kho là:
10715 x 3 = 32145(l)
Số dầu còn lại trong kho là:
63150 - 32145 = 31005(l)
Đáp số: 31005 lít dầu.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Làm bài ra giấy nháp
- Lần lựơt lên bảng chữa bài
- Nhận xét
a, 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066
21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722
b, 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897
81025 - 12071 x 6 = 81025 - 72426
= 8599
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Nhận xét

- Nêu miệng kết quả tính
3000 x 2 = 6000 11000 x 2 = 22000
2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000
4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000
5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
CHIỀU: Chính tả: ( Nghe Viết )
BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài: Bác sĩ Y- éc - xanh. Làm đúng các bài tập phân
biệt d/r/gi.
II. Đồ dùng dạy- học;
- GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
8
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn viết chính tả:
* Đọc bài chính tả
*Hướng dẫn viết từ khó
- Đọc cho HS viết vào bảng con


* Hướng dẫn viết bài vào vở
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lại bài
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
c.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ chấm d/r hay gi? Giải
câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài chính tả
- Viết từ khó vào bảng con
Y- éc - xanh, bổn phận, giúp đỡ,
bình yên
- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở bài tập
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Lắng nghe

- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS cách đặt tính và cách tính phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
-Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu và cách đặt tính.
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán và
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bài ra bảng con
- 1 em đọc bài toán 2
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. Làm bài vào vở

9
lm bi vo v
- Nhn xột, cht li li gii ỳng
Bi 3: Tớnh giỏ tr ca biu thc

Bi 4: Tớnh nhm
- Hng dn HS cỏch nhm
11000 x 3 = ?
Nhm: 11 nghỡn x 3 nghỡn = 33 nghỡn
Vy : 11000 x 3 = 33000
- Yờu cu HS nờu ming kt qu
- Nhn xột, cht li kt qu ỳng
4.Cng c - Dn dũ:
- H thng ton bi, nhn xột gi hc
- Nhc HS v nh xem li cỏc bi tp.
- 1 em lờn bng lm bi, c lp nhn xột
- Nờu yờu cu bi tp
- Nhc li cỏch t tớnh v cỏch tớnh
- Lm bi ra giy nhỏp
- Ln lt lờn bng cha bi
- Nhn xột
- Nờu yờu cu bi tp
- Nờu cỏch nhm
- Nhn xột
- Nờu ming kt qu tớnh
- Lng nghe
- Thc hin nh.
Rỳt kinh nghim tit dy:



_______________________________________________
Th t ngy 13 thỏng 4 nm 2011
SNG: Toỏn:
CHIA S Cể NM CH S CHO S Cể MT CH S
I.Mc tiờu:
-Bit thc hin phộp chia s cú nm ch s cho s cú 1 ch s vi trng hp cú mt ln chia
cú d v l phộp chia ht.
II. dựng dy- hc:
- GV : Hỡnh v bi tp 4
- HS: Mi em 8 hỡnh tam giỏc
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
+ Gi HS lờn bng lm bi tp 3 tit trc.
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn thc hin phộp chia: 37648 :
4 =?
- Hng dn HS thc hin cỏc bc chia
37648 4 *Ln 1: 37 chia cho 4
16 9412 c 9, vit 9
04 9 nhõn 4 bng 36 ; 37 tr
08 36 cũn 1.
0 * Ln 2: H 6, c 16, 16
chia 4 c 4, vit 4
4 nhõn 4 bng16, 16 tr 16 bng 0
* Ln 3:H 4, 4 chia 4 c 1, vit 1 ;
1 nhõn 4 bng 4 ; 4 tr 4 bng 0
* Ln 4: H 8, 8 chia 4 c 2, vit

- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 em nêu cách đặt tính và cách tính trên bảng lớp
- Cả lớp tính vào bảng con
- Nhận xét
10
2 ;
2 nhõn 4 bng 8 ; 8 tr 8 bng 0
c. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bảng con
Bài 2:
- Cho HS đọc bài toán, nêu cách giải
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4: ( * ) Cho 8 hình tam giác hãy xếp
thành hình theo hình SGK
- Cho HS xếp hình trên mặt bảng
- Quan sát, giúp đỡ
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1
- Tính vào bảng con
84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03
04 03 06
08 0 0
0

- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Cửa hàng đã bán số xi măng là:
36550 : 5 = 7310(kg)
Cửa hàng còn lại số xi măng là:
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đáp số: 29240 kg xi măng.
- 1 em đọc yêu cầu bài 3
- Tính ra nháp
- 2 em lên bảng chữa
69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
( 45405 8221 ) : 4 = 37184 : 4
= 9296
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự xếp hình cá nhân
- 1 em lên bảng xếp hình
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Tp c :
BI HT TRNG CY
I.Mc tiờu:

-c ỳng: rung, lay lay, nng xa, mau ln lờn. Hiu ni dung bi th - HTL bi th.
- c ỳng nhp th cú sc cun hỳt ngi nghe.
II. dựng dy- hc:
- GV: Tranh minh ho bi cSGK
- HS : SGK
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc: Hỏt
2.Kim tra bi c:
- Hát
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài và trả lời
11
- Gi HS ni tip c bi: Bỏc s
Y- ộc - xanh. Tr li cõu hi v ni dung bi
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn luờn c:
* c mu
* Luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu
- Theo dừi, sa sai cho HS
- c tng on trc lp
- Hng dn c ngt ngh, nhn ging ỳng
- Giỳp HS hiu cỏc t chỳ gii cui bi
- c bi trong nhúm
- Thi c gia cỏc nhúm
- Nhn xột, biu dng nhúm c tt
- Cho HS c ng thanh c bi
c. Tỡm hiu bi:
+ Cõu 1: Cõy xanh mang li nhng gỡ cho con

ngi?
+ Cõu 2: Hnh phỳc ca ngi trng cõy l gỡ?
+ Cõu 3: Tỡm nhng t ng c lp li trong bi
th. Nờu tỏc dng ca chỳng?
+ Bi th núi lờn iu gỡ?
í chính: Bài nói lên cây xanh mang lại lợi ích, vẻ
đẹp cho con ngời, khuyên mọi ngời hãy tích cực
trồng cây.
d.Luyện đọc thuộc lòng:
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ theo điểm tựa
trên bảng
- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài
thơ trớc lớp
- Nhận xét, cho điểm
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
câu hỏi.
- Nhận xét
- Lắng ghe
- Theo dõi trong SGK, kết hợp quan sát tranh
trong SGK
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp
- Nêu cách đọc
- Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2
- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh toàn bài

- 1 em đọc 4 khổ thơ đầu
- Cả lớp đọc thầm
+ Cây xanh mang lại tiếng hát mê say, ngọn
gió đùa lay lay lá, bóng mát làm quên trời
nắng, quên đờng dài giúp con ngời có cảm
giác hạnh phúc khi mong chờ cây lớn.
+ Hạnh phúc của ngời trồng cây là đợc chứng
kiến cây lớn lên từng ngày.
- Đọc thầm cả bài thơ
+ Ai trồng cây đợc sử dụng nh một điệp
khúc trong bài thơ làm cho ta dễ nhớ, dễ đọc,
khuyến khích mọi ngời hăng hái trồng cây.
- Nêu ý chính
- 2 em đọc lại ý chính
- Đọc bài thơ dựa vào điểm tựa trên bảng
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Luyn t v cõu:
T NG V CC NC. DU PHY
12
I.Mục tiêu:
- Kể được tên các các nước trên thế giới.
-Viết được tên các nước vừa kể (BT2)
-Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợptrong câu (BT3)

II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Quả địa cầu, bảng lớp viết nội dung bài tập 2,3
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS làm bài tập 2,3 tiết trước
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn làm bài
tập:
Bài 1: Kể tên một vài nước mà em biết. hãy
chỉ các nước đó trên quả địa cầu.
- Cho HS quan sát quả địa cầu
- Yêu cầu HS kể tên các nước mà em biết sau
đó chỉ vị trí các nước đó trên quả địa cầu
- Nói về tình hình chính trị, kinh tế của các
nước đó
Bài 2: Viết tên các nước mà em vừa kể vào vở
bài tập
- Yêu cầu làm bài ra giấy nháp
- Mời một số em lên bảng viết
- Nhận xét
Bài 3: Chép những câu sau vào vở. Nhớ đặt
dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4.Củng cố - Dặn dò:

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- 2 em làm bài tập
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 em nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát quả địa cầu
- Kể tên các nước mà mình biết biết, chỉ vị trí các
nước trên quả địa cầu
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài 2
- Tự làm bài ra giấy nháp
- Một số em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng chữa bài ( mỗi em làm một ý)
Đáp án:
a, Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong
phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh cột.
b,Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp
theo dõi Nen- li.
c, Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen -li đã
hoàn thành bài thể dục.
- 2 em đọc lại bài sau khi đã điền được dấu phẩy
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



_______________________________________________
13
CHIU: Toỏn:
CHIA S Cể NM CH S CHO S Cể MT CH S
I.Mc tiờu:
-Bit thc hin phộp chia s cú nm ch s cho s cú 1 ch s vi trng hp cú mt ln chia
cú d v l phộp chia ht.
II. dựng dy- hc:
- GV : Hỡnh v bi tp 4
- HS: Mi em 8 hỡnh tam giỏc
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn thc hin phộp chia:
c. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bảng con
Bài 2:
- Cho HS đọc bài toán, nêu cách giải
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4: ( * ) Cho 8 hình tam giác hãy xếp
thành hình theo hình SGK
- Cho HS xếp hình trên mặt bảng
- Quan sát, giúp đỡ
4.Củng cố - Dặn dò:

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1
- Tính vào bảng con
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- 1 em đọc yêu cầu bài 3
- Tính ra nháp
- 2 em lên bảng chữa
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự xếp hình cá nhân
- 1 em lên bảng xếp hình
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Tp c :
BI HT TRNG CY
I.Mc tiờu:
-c ỳng: rung, lay lay, nng xa, mau ln lờn. Hiu ni dung bi th - HTL bi th.
- c ỳng nhp th cú sc cun hỳt ngi nghe.
II. dựng dy- hc:
- GV: Tranh minh ho bi cSGK
- HS : SGK
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1.T chc: Hỏt
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:
- Lắng ghe
14
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn luờn c:
* c mu
* Luyn c kt hp gii ngha t
- c tng cõu
- c tng on trc lp
- c bi trong nhúm
- Thi c gia cỏc nhúm
- Nhn xột, biu dng nhúm c tt
- Cho HS c ng thanh c bi
c. Tỡm hiu bi:
d.Luyện đọc thuộc lòng:
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ theo điểm tựa
trên bảng
- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài
thơ trớc lớp
- Nhận xét, cho điểm
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Theo dõi trong SGK, kết hợp quan sát tranh
trong SGK
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp
- Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2

- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh toàn bài
- 1 em đọc 4 khổ thơ đầu
- Đọc bài thơ dựa vào điểm tựa trên bảng
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rỳt kinh nghim tit dy:


_______________________________________________
Luyn t v cõu:
T NG V CC NC. DU PHY
I.Mc tiờu:
- K c tờn cỏc cỏc nc trờn th gii.
-Vit c tờn cỏc nc va k (BT2)
-t du phy vo ch thớch hptrong cõu (BT3)
II. dựng dy- hc:
- GV: Qu a cu, bng lp vit ni dung bi tp 2,3
- HS : SGK
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.T chc:
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b.Hng dn lm bi tp:

Bi 1: K tờn mt vi nc m em bit. hóy
ch cỏc nc ú trờn qu a cu.
- Cho HS quan sỏt qu a cu
- Yờu cu HS k tờn cỏc nc m em bit sau
ú ch v trớ cỏc nc ú trờn qu a cu
- Núi v tỡnh hỡnh chớnh tr, kinh t ca cỏc
nc ú
Bi 2: Vit tờn cỏc nc m em va k vo v
- Hỏt
- Lng nghe
- 1 em nờu yờu cu bi tp
- Quan sỏt qu a cu
- K tờn cỏc nc m mỡnh bit bit, ch v trớ cỏc
nc trờn qu a cu
- Lng nghe
- Nờu yờu cu bi 2
15
bài tập
- Yêu cầu làm bài ra giấy nháp
- Mời một số em lên bảng viết
- Nhận xét
Bài 3: Chép những câu sau vào vở. Nhớ đặt
dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Tự làm bài ra giấy nháp

- Một số em lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
SÁNG: Toán:
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép chia có năm chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp chia có dư.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Kẻ sẵn bảng bài tập 2
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Giới thiệu phép chia: 12485 : 3
12485 3 .12 chia cho 3 được 4, viết 4
04 4161 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ
18 12 bằng 0

05 . Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1
2 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1
. Hạ 8, được 18, 18 chia 3 được 6, viết 6,
6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0
.Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân
3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
Vậy:12485 : 3 = 4161( dư 2)
c.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Tính
- Cho HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con
- 2 em lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính: 84848 : 4 = 21212
24693 :3 = 8231
- Lắng nghe
- Đọc phép chia
- Nêu cách thực hiện phép chia
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
14729 2 1653
8
3 25295 4
07
12
09
7364 15
03
08
5512 12
09

15
6323
16
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
Bài 3: Số?
- Cho HS đọc yêu cầu, tự làm bài và so sánh
kết quả
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.

1
2
3
- Đọc bài toán
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
10250 :3 = 3416(dư 2)
Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn
thừa 2 m vải
Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2 m vải.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào SGK
- 3 em lần lượt lên bảng chữa bài
Số bị chia Số chia Thương Số dư
15725 3 5241 2

33272 4 8318 0
42737 6 7122 5
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Tập viết:
ÔN CHỮ HOA V
I.Mục tiêu:
- Viết được chữ hoa V đúng mẫu, cỡ chữ và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng )
3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Mẫu chữ V, từ và câu ứng dụng
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con chữ hoa U, Uông Bí
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn tập viết:
* Luyện viết chữ hoa
- Giới thiệu chữ hoa V, L, B
- Cho HS quan sát chữ mẫu, yêu cầu HS
nhận xét
- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu

- Hát
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
U, Uông Bí
- Lắng nghe
- Quan sát chữ hoa, nhận xét cách viết
- Viết chữ hoa V vào bảng con
17
cách viết
* Luyện viết từ ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng Văn Lang
- Hướng dẫn cách viết
* Luyện viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS nêu nghĩa từ ứng dụng

* Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở cách cầm
bút, tư thế ngồi
- Cho HS viết bài vào vở
- Quan sat, giúp đỡ những em viết yếu
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 bài, hận xét từng bài
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.
- Đọc từ ứng dụng
+ Văn Lang là tên nước Việt Nam từ thời vua Hùng
- Viết từ ứng dụng vào bảng con
- 2 em đọc câu ứng dụng
Vỗ tay cần nhiều ngón

Bàn kĩ cần nhiều người
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng
+ Vỗ tay cần nhiều ngón mới vang. Muốn có nhiều ý
kiến hay cần nhiều người bàn bạc.
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Chính tả (Nhớ - Viết):
BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ “ Bài hát trồng
cây”. Làm đúng các bài tập phân biệt d/r/gi.
2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ
3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng lớp viết bài tập 2a
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con
- Hát
- 2 em lên bảng viết

- Nhận xét
dáng hình, rừng xanh, giáo viên
18
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn viết chính tả:
* Đọc mẫu bài chính tả
+ Cây xanh mang lại những gì cho con
người?
*Luyện viết tiếng khó
- Đọc cho HS viết vào bảng con
* Hướng dẫn viết bài vào vở
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm bút
viết đúng, trình bày bài sạch sẽ.
- Yêu cầu HS tự nhớ, viết bài vào vở
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống dong / rong hay
giong
- Yêu cầu làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi đã mắc.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ
+ Cây xanh mang lại: tiếng hót của chim trên vòm

cây, ngọn gió mát, bóng mát trong vòm cây, hạnh
phúc được mong chờ cây lớn lên từng ngày.
- Viết từ khó vào bảng con
trồng cây, ngọn gió, mê say, lay lay
- Lắng nghe
- Nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
Đáp án: rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống
giong cờ mở, gánh hàng rong.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
CHIỀU: Toán:
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép chia có năm chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp chia có dư.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Kẻ sẵn bảng bài tập 2
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Giới thiệu phép chia:
- Lắng nghe
- Đọc phép chia
- Nêu cách thực hiện phép chia
19
c.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Tính
- Cho HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
Bài 3: Số?
- Cho HS đọc yêu cầu, tự làm bài và so sánh
kết quả
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- Đọc bài toán
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm bài
- Làm bài vào SGK

- 3 em lần lượt lên bảng chữa bài
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
SÁNG: Tập làm văn:
THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cùng các bạn thảo luận về vấn đề cần làm gì để bảo vệ môi trường. Viết
được một đoạn văn ngắn về bảo vệ môi trường.
2.Kĩ năng: Bày tỏ được ý kiến của mình về việc bảo vệ môi trường.
3.Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh , ảnh về thiên nhiên, tranh, ảnh về môi trường bị ô nhiễm.
- HS : Sưu tầm tranh, ảnh về môi trường.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS đọc bài văn viết thư cho một bạn nước ngoài đã
làm ở tiết trước
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tổ chức cuộc họp nhóm, trao đổi ý kiến về câu hỏi :
+ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?

+ Những việc làm thiết thực để bảo vệ môi trường là gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước tổ chức cuộc họp
- Cho HS tổ chức cuộc họp theo tổ, thảo luận các câu hỏi
trên
- Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét
Kết luận: Chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ nhà cửa, trường lớp,
đường phố, làng xóm
- Hát
- 2 em đọc bài văn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập và các câu
hỏi thảo luận
- Nhắc lại 5 bước tổ chức cuộc họp
- Tổ chức cuộc họp theo tổ

- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
20
Những việc thiết thực cần làm là: Không vứt rác bừa bãi,
không xả nước bẩn xuống ao, hồ, chăm quét dọn nhà cửa,
trường lớp, chăm sóc bảo vệ cây cối, không phá tổ chim,
- Cho HS quan sát một số bức tranh , ảnh về môi trường
trong lành, một số bức tranh, ảnh về môi trường bị ô nhiễm
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn thuật lại ý kiến của các bạn
trong nhóm và những việc làm để bảo vệ môi trường.
- Yêu cầu viết bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Mời một số em trình bày trước lớp

- Nhận xét, biểu dương những bạn có bài viết tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh về môi trường
trong lành và một số tranh về môi
trường bị ô nhiễm
- Nêu nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2
- Viết bài vào vở
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách thực hiện phép chia trường hợp có số 0 ở thương.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia và giải toán.
3.Thái độ: Có hứng thú, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính (theo mẫu)
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp
- Nhận xét
Phép chia:
14725 : 5 = 2945 89679 : 6 = 14946
- Lắng nghe
- Nêu cách tính
- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng làm bài
28921 4 12760 2 36083 4
21
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu và làm bảng con
Bài 3:
- Cho HS đọc bài toán , nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán


| | | | |
Bài 4: Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS cách nhẩm
12000 : 6 = ?

Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
Vậy : 12000 : 6 = 2000
- Yêu cầu HS tự nhẩm và điền số vào SGK
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài trong VBT
09 7230 07 6380 00 9020
12 16 08
01 00 03
1 0 3
28921 :4 = 7230(dư1) 36083 : 4 = 9020(dư 3)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
15273 3 18842 4 25704 4
02 5091 28 4710 17 6426
27 04 10
03 02 24
0 2 0
- 1 em đọc bài toán
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
Bài giải:
Số thóc nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820(kg)
Số thóc tẻ trong kho là:
27280 - 6820 = 20460(kg)
Đáp số: Thóc nếp: 6820 kg
Thóc tẻ : 20460 kg

- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Làm bài vào SGK
- Nêu miệng kết quả
Kết quả: 15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
CHIỀU: Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách thực hiện phép chia trường hợp có số 0 ở thương.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia và giải toán.
22
27280 kg
?kg thóc tẻ
?kg thóc nếp
3.Thái độ: Có hứng thú, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính (theo mẫu)
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu và làm bảng con
Bài 3:
- Cho HS đọc bài toán , nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán


| | | | |
Bài 4: Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS cách nhẩm
12000 : 6 = ?
Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
Vậy : 12000 : 6 = 2000
- Yêu cầu HS tự nhẩm và điền số vào SGK
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài trong VBT
- Lắng nghe
- Nêu cách tính
- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng làm bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- 1 em đọc bài toán
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán

- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Làm bài vào SGK
- Nêu miệng kết quả
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
Tập làm văn:
THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cùng các bạn thảo luận về vấn đề cần làm gì để bảo vệ môi trường. Viết
được một đoạn văn ngắn về bảo vệ môi trường.
2.Kĩ năng: Bày tỏ được ý kiến của mình về việc bảo vệ môi trường.
3.Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh , ảnh về thiên nhiên, tranh, ảnh về môi trường bị ô nhiễm.
- HS : Sưu tầm tranh, ảnh về môi trường.
III. Các hoạt động dạy- học:
23
27280 kg
?kg thóc tẻ
?kg thóc nếp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tổ chức cuộc họp nhóm, trao đổi ý kiến về câu hỏi :
+ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?
+ Những việc làm thiết thực để bảo vệ môi trường là gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước tổ chức cuộc họp
- Cho HS tổ chức cuộc họp theo tổ, thảo luận các câu hỏi
trên
- Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn thuật lại ý kiến của các bạn
trong nhóm và những việc làm để bảo vệ môi trường.
- Yêu cầu viết bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Mời một số em trình bày trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những bạn có bài viết tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập và các câu
hỏi thảo luận
- Tổ chức cuộc họp theo tổ

- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Quan sát tranh về môi trường

trong lành và một số tranh về môi
trường bị ô nhiễm
- Nêu nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2
- Viết bài vào vở
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:


_______________________________________________
SINH HOẠT LỚP
TIẾT 31:
I/ Yờu cầu: Tổng kết cụng tỏc trong tuần, phương hướng sinh hoạt tuần 32.
II/ Lờn lớp: Nội dung sinh hoạt
1/ Tổng kết công tác trong tuần 31
- Lớp trưởng của lớp nêu ưu khuyết điểm của lớp mình
- Lớp phó học tập nhận xét về mặt học tập của các bạn trong tuần qua
- Lớp phó lao động nhận xét khâu vệ sinh lớp, trường
- VTM nhận xét sinh hoạt đầu giờ, xếp hàng ra vào lớp
- Lớp trưởng nhận xét cụ thể từng mặt của từng tổ
- GVCN tuyên dương những cá nhân xuất sắc cũng như tập thể lớp, khắc phục những
tồn tại
2/ Phương hướng hoạt động tuần 32.
- Tác phong, đạo đức tốt
- Đi học phải chuyên cần,chuẩn bị sách vở đầy đủ
- Học tốt
- Vệ sinh lớp sạch sẽ bảo vệ môi trường

- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn
24
25

×