Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 2 tuan 22 ( gui Lai Lam )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.46 KB, 31 trang )

TUẦN 22
Thứ 2 ngày 7 tháng 2 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1 và Tiết 2: Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của
mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.
- Có kĩ năng: giao tiếp, tự nhận thức, hợp tác, ra quyết định
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi câu dài.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1
2
1
27
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC 2 HS lên đọc bài: Vè chim và trả lời
câu hỏi nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Dán tranh và nêu lời vào bài.
3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc mẫu
- Giọng đọc diễn cảm thay đổi theo từng
giai đoạn:


+ Chồn: lúc đầu hợm hĩnh, sau thất vọng
và chân thành.
+ Gà: lúc khiêm tốn, lúc tự tin
+ người dẫn truyện: chậm rãi.
- Nhấn giọng ở các cụm từ: trí khôn, coi
thường
b. Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu đến hết bài.
- Sửa sai cho HS:
+ Các từ khó phát âm: cuống quýt, quẳng,
thình lình
+ Các từ phát âm theo PN: buồn bã, nhảy
vọt.
- Hướng dẫn HS tìm cách ngắt, nghỉ các
câu dài và nhấn giọng các từ.
Chồn bảo gà rừng: /“ Một trí khôn của
- Hát.
- 2 HS lên đọc bài: Vè chim và trả
lời câu hỏi nội dung bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu đến hết bài.
- HS tìm cách ngắt, nghỉ các câu dài
và nhấn giọng các từ.
5
25
8
2
cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình” //

- Yêu cầu 1 – 2 HS thể hiện cách đọc 2
câu dài.
c. Luyện đọc đoạn
- Chia đoạn: 3 đoạn
+ Đoạn 1
+ Đoạn 2
+ Đoạn 3
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ: yc hs đọc
các từ trong chú giải.
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc ba đoạn.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, đọc cho
nhau nghe.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- Yêu cầu HS thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
d. Luyện đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS luyện đọc đồng thanh đoạn
3.
- Nhận xét.
Tiết 2
3.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- Câu 1: Tìm những câu nói lên thái độ
của Chồn coi thường Gà Rừng.
- Câu 2: Khi gặp nạn, Chồn như thế nào?
- Câu 3: Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai
thoát nạn?
- Câu 4: Thái độ của Chồn đối với Gà
Rừng thay đổi ra sao?

- Câu 5: Chọn một tên khác cho truyện
theo gợi ý.
KL: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí
thông minh của mỗi người; chớ kiêu
căng, xem thường người khác.
- Liên hệ, giáo dục.
3.4. Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS chia nhóm 3 và thi đọc toàn
bài theo vai.
- Yêu cầu HS thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
- 1 – 2 HS thể hiện cách đọc 2 câu
dài.
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp đọc ba đoạn.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 3, đọc cho
nhau nghe.
- HS thi đọc.
- Đọc nối tiếp theo tổ.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Tự trả lời.

- HS HS chia nhóm 3 và thi đọc
toàn bài theo vai.
- HS thi đọc.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 3: Toán: Kiểm tra định kì
I. Mục tiêu
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng, gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bàng một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. HD HS làm bài
- Phát đề cho HS.
- YC HS làm bài trong khoảng 40 phút
- Thu bài.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Hát.

- Lắng nghe.
- HS làm bài.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Bồi dưỡng Toán: Chữa bài kiểm tra
I. Mục tiêu
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận dạng, gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bàng một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
- VBT.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC 3 HS đọc thuộc bảng nhân 5.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
- Hát.
- 3 HS lên thực hiện.
- Lắng nghe.
3.2. HD HS làm bài tập
- Cho HS làm trong vào vở ô li.
- Xuống lớp hướng dẫn những HS còn yếu.

- Chữa bài, chấm một số bài của HS.
- Nhận xét chung và tuyên dương, nhắc
nhở.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- HS làm trong vào vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Hướng dẫn thực hành Tiếng Việt: Tiết 1
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, rõ ràng truyện.
- Trả lời đúng các câu a, b, c, d, e trong BT2.
- Có kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Sách HDTH.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
Để giúp các em mở rộng vốn từ cũng như
hiểu biết của mình về chủ điểm Bốn mùa,
chúng ta cùng nhau ôn luyện Tiết 1.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:

- Đọc mẫu.
- YC HS nối tiếp đọc câu.
- Sửa sai cho HS.
- YC HS thảo luận theo nhóm 3 đọc nối
tiếp đoạn cho nhau nghe.
- YC HS các nhóm đọc.
b. Bài tập 2
- YC HS đọc câu a:
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý
kiến đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- YC HS đọc câu b:
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý
kiến đúng.
- Hát.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Sửa sai.
- HS thảo luận theo nhóm 4 đọc nối
tiếp đoạn cho nhau nghe.
- HS các nhóm đọc.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 1
- Lắng nghe.
- Đọc.
- ý 3

- Nhận xét, tuyên dương.
- YC HS đọc câu c:
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý
kiến đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- YC HS đọc câu d:
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý
kiến đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- YC HS đọc câu e:
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý
kiến đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 3
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 2
- Lắng nghe.
- Đọc.
- ý 1

- Lắng nghe.
- Đọc và tìm hiểu truyện, câu kiểu
Ai thế nào?
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Thứ 3 ngày 8 tháng 2 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1 Toán: Phép chia
I. Mục tiêu
- Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành 2 phép chia.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC 2 HS lên tính nhẩm:
+ 3 x 7 = 2 x 6 =
+ 4 x 9 = 5 x 9 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. Hướng dẫn HS nắm kt mới
- Hát.
- 2 HS lên tính nhẩm:
- Lắng nghe.

- Lắng nghe.
- Dán bảng phụ, yc hs nêu phép nhân.
- gv nêu: 6 ô chia thành 2 phần bằng
nhau, mỗi phần có 3 ô. Ta có phép chia
để tìm số ô trong mỗi phần:
6 : 2 = 3
Đọc là: Sáu chia hai bằng ba.
Dấu : gọi ;à dấu chia.
Viết là: 6 : 2 = 3.
- yc hs đọc lại.
Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần
có 3 ô :
6 : 3 = 2
Dọc là : sáu chia ba bằng hai
Viết là : 6 : 3 = 2
- YC HS nêu lại.
- gv nhận xét :
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
6 : 3 = 2
- YC HS đọc.
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1: Dán bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HD mẫu: 4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
- YC 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2:

- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
làm vào bảng con.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- 3 x 2 = 6
- Lắng nghe.
- hs đọc lại.
- 1 -2 HS nêu lại.
- HS đọc.
HS đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS đọc đề bài.
2 HS lên bảng làm, hs dưới lớp làm
vào bảng con.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
- Phép chia.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu
- Biết đặt tên cho từng đoạn của truyện.

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Có kĩ năng: giao tiếp, tự quyết định, tự nhận thức
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi các gợi ý.
- Một số đồ dùng để đóng vai.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
truyện Chim sơn ca và bông cúc trắng.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. Bài mới
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cho HS đọc cả phần lệnh và mẫu, cả lớp
đọc thầm theo.
- YC HS thảo luận nhóm 4, đặt tên cho
từng đoạn của truyện.
VD:
+ Đoạn 1: Chú Chồn kiêu căng.
+ Đoạn 2: Trí khôn của Chồn.
+ Đoạn 3: Trí khôn của Gà Rừng.
+ Đoạn 4: Chồn hiểu ra rồi.
- YC HS nêu ra trước lớp, GV ghi lên
bảng những nhan đề hợp lí.

- Nhận xét, bổ sung.
- YC 4 HS kể lại từng đoạn trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
* Đối với hs khá giỏi:
- YC HS thảo luận và kể lại toàn bộ câu
chuyện theo vai.
- YC HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện
theo vai.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Hát.
- 2 HS kể.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- quan sát
- HS thảo luận nhóm 4, đặt tên cho
từng đoạn của truyện.
- HS nêu ra trước lớp, GV ghi lên
bảng những nhan đề hợp lí.
- Lắng nghe.
- 4 HS kể lại từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận và kể lại toàn bộ câu
chuyện theo vai.
- HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện
theo vai.
- Lắng nghe.

- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 3: Chính tả: Nghe – viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được bài tập 2, 3.
- Có kĩ năng: giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
- YC 2 HS lên viết : vỉ thuốc, con chuột
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS nghe viết
- Dán bảng phụ, yêu cầu 1 HS đọc lại
đoạn văn cần chép.
a. Hướng dẫn HS nắm nội dung
- ? Đoạn văn nói về điều gì?
b. Hướng dẫn HS nắm quy tắc
- Đoạn văn cần chép có những dấu câu
nào?
- Tìm câu nói của người thợ săn.
- YC HS viết vào bảng con các tên riêng

và các chữ khó viết, dễ sai, viết theo
phương ngữ
- Nhận xét.
c. Hướng dẫn HS tập chép
- GV kịp thời theo dõi, uốn nắn.
d. Soát lỗi, chữa bài, chấm bài
- YC HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra lề
vở hoặc gạch chân, đổi vở để kiểm tra lại.
- Chấm 5 – 7 bài tại lớp.
- Nhận xét.
2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT 2b
- YC HS tìm các tiếng có chứa vần uôt
hoặc uôc.
- Yêu cầu 4 HS lên viết.
- Nhận xét, cho điểm.
b. BT 3b
- YC HS ghi lời giải đúng ra bảng con., 1
- Hát.
-2 HS lên viết : vỉ thuốc, con
chuột
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Đây là đoạn nói về lúc Gà Rừng
và Chồn gặp nạn, người thợ săn
mừng rỡ vì khi phát hiện thấy
chúng.
- Trả lời.
- Viết vào bảng con.

- Lắng nghe.
- Chép vào vở.
- HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra
lề vở hoặc gạch chân, đổi vở để
kiểm tra lại.
- Lắng nghe.
- HS tìm các tiếng có chứa vần uôt
hoặc uôc
- 4 HS lên viết
- Lắng nghe.
- HS viết lời giải: chân trời, lớp làm
hs lên bảng viết.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
vào VBT.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn luyện Chính tả: Luyện viết: Chim rừng Tây Nguyên
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Có kĩ năng: Giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ghi, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS

1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS tập chép
- YC HS nhìn vào sách, yêu cầu 1 HS đọc
lại đoạn văn cần chép.
a. Hướng dẫn HS nắm nội dung
- Câu chuyện có nội dung gì ?
b. Hướng dẫn HS nắm quy tắc
- Đoạn văn có những tên riêng nào?
- Những tên riêng phải viết như thế nào?
- YC HS viết vào bảng con các tên riêng
và các chữ khó viết, dễ sai, viết theo
phương ngữ
- Nhận xét.
c. Hướng dẫn HS chép vào vở
- GV kịp thời theo dõi, uốn nắn.
d. Soát lỗi, chữa bài, chấm bài
- YC HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra lề
vở hoặc gạch chân, đổi vở để kiểm tra lại.
- Chấm 5 – 7 bài tại lớp.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Hát.
- Lắng nghe.
- Quan sát, đọc.

- Chim rừng Tây Nguyên.
- Trả lời.
- Viết hoa chữ đầu.
- Viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- Chép vào vở.
- HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra
lề vở hoặc gạch chân, đổi vở để
kiểm tra lại.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Bồi dưỡng Tiếng Việt: Luyện đọc: Chim rừng Tây Nguyên
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Vẻ đẹp của chim rừng Tây Nguyên.
- Có kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác, ra quyết định
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi câu dài.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1 1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Dán tranh, vào bài.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc mẫu

- Giọng đọc mạch lạc, không đọc diễn
cảm.
b. Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu đến hết bài.
- Sửa sai cho HS:
+ Các từ khó phát âm:
+ Các từ phát âm theo PN: vườn chim,
thư viện
- Hướng dẫn HS tìm cách ngắt, nghỉ các
câu dài và nhấn giọng các từ.
- Yêu cầu 1 – 2 HS thể hiện cách đọc 2
câu trên.
c. Luyện đọc đoạn
- Chia đoạn: theo mục
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ:
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc hai đoạn.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, đọc cho
nhau nghe.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- Yêu cầu HS thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
YC HS đọc thầm toàn bài.
- Câu 1: Thông báo của thư viện có mấy
- Hát.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp theo tổ.

- Tìm cách ngắt, nghỉ và nhấn
giọng.
- 1 – 2 2 HS thể hiện cách đọc.
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp đọc hai đoạn.
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 3, đọc cho
nhau nghe.
- Thi đọc.
- Đọc thầm.
- 3 mục.
mục?
- Câu 2: Muốn biết giờ mở cửa đọc mục
nào?
- Câu 3: Muốn làm thẻ mượn sách cần
đến vào lúc nào?
- Câu 4: Mục sách mới về cho ta biết điề
gì?
KL: Khi đọc thông báo cần đọc rõ ràng,
không đọc diễn cảm
- Liên hệ, giáo dục.
3.4. Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS thi đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
- mục 1.
- đến vào sáng thứ 5.

- những sách mới đưa về để mượn.
- Lắng nghe.
- Tự trả lời.
- Thi đọc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Thứ 4 ngày 9 tháng 2 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1 Tập đọc: Cò và cuốc
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng.
- Có kĩ năng: giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1 1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ
- YC 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Dán tranh, vào bài.
3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc mẫu

- Giọng đọc chậm rãi, dứt khoát
- Nhấn giọng ở các cụm từ: phải có lúc,
mới có
- Hát.
- 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi bài Một trí khôn hơn trăm trí
khôn
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
b. Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 2 đoạn đến hết
bài.
- Sửa sai cho HS:
+ Các từ khó phát âm: lội ruộng bắt tép,
dập dờn
+ Các từ phát âm theo PN: lội bùn, vất
vả
- Yêu cầu 1 – 2 HS thể hiện cách đọc câu
dài.
c. Luyện đọc đoạn
- Chia đoạn: .
- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc 2đoạn.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, đọc cho
nhau nghe.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- Yêu cầu HS thi đọc.

- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
d. Luyện đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS luyện đọc đồng thanh đoạn
2.
- Nhận xét.
3.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- Câu 1: Thấy cò lội ruộng cuốc hỏi thế
nào?
- Câu 2: Vì sao cuốc lại hỏi như vậy?
- Câu 3: Câu trả lời của cò chứa một lời
khuyên. Lời khuyên ấy là gì ?
- Bài đọc cho em hiểu được điều gì?
KL: Phải lao động vất vả mới có lúc
thanh nhàn, sung sướng.
- Liên hệ, giáo dục.
3.4. Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
- Đọc nối tiếp theo tổ.
- Sửa sai.
- 1 – 2 HS thể hiện cách đọc.
- Lắng nghe.
- 2 HS nối tiếp đọc hai đoạn.
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 2, đọc cho
nhau nghe.
- Thi đọc.

HS luyện đọc đồng thanh đoạn 2.
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Phải lao động vất vả mới có lúc
thanh nhàn, sung sướng.
- Lắng nghe.
- Tự trả lời.
- Thi đọc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào
chỗ trống trong thành ngữ.
- Đặt đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- Có kĩ năng: giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập

a. Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV giới thiệu tranh, ảnh về 7 loài chim.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, Nhận biết
đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh
- YC đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, điền đúng
tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong
thành ngữ.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng túng.
- YC HS trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
c. Bài tập 3:
- Dán bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS thảo luận với nhau, Đặt
đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng túng.
- Nhận xét, cho điểm.
KL: - YC HS đọc toàn bài.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Hát.
- Lắng nghe.

- HS đọc đề bài.
- Quan sát.
- HS thảo luận nhóm 4, Nhận biết
đúng tên một số loài chim vẽ trong
tranh
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm 2, điền đúng
tên loài chim đã cho vào chỗ trống
trong thành ngữ.
- HS trình bày.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS thảo luận với nhau, Đặt đúng
dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm,
dấu phẩy
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 3: Đạo đức: Bài 10:Biết nói lời yêu cầu, đề nghị(t2)
I. Mục tiêu
- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,

thường gặp hằng ngày.
- Có kĩ năng: tự nhận thức, ra quyết định, giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
- Thẻ xanh đỏ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của hoïc sinh
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC HS nêu một số việc, người đã trả
lại của rơi mà em đã gặp.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu.
2.2. HDHS làm bài tập
a. Bài tập 1: Thảo luận
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung
tranh.
- Nêu nội dung tranh.
- YC HS phán đoán xem bạn sẽ nói gì
để mượn bút của bạn.
KL: Muốn mượn của ai cái gì chúng ta
phải nói những câu yêu cầu, đề nghị nhẹ
nhàng, lịch sự.
b. Bài tập 2: Đánh giá hành vi
- YC HS kể lại những tấm gương đã
biết trả lại của rơi cho người mất mà em
đã tham gia, chứng kiến.
- Nhận xét.

KL: Biết trả lại của rơi cho người mất là
người thật thà và đáng quý.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị cho tiết sau.
- Hát.
- HS nêu một số việc, người đã trả
lại của rơi mà em đã gặp.
- Lắng nghe.
- Nhận phiếu cho các nhóm, hs đóng
vai, xử lí các tình huống
- HS kể lại những tấm gương đã biết
trả lại của rơi cho người mất mà em
đã tham gia, chứng kiến.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hện.

Tiết 4: Toán: Bảng chia 2
I. Mục tiêu
- Lập được bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 2.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ

- YC HS nêu bảng nhân 2.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. HD HS nắm kt mới
- Dán 4 tấm bìa có 2 chấm tròn.
- YC HS thành lập phép nhân.
- Từ phép nhân, YC HS thành lập phép
chia.
- YC HS đọc lại phép chia.
- YC HS dựa vào bảng nhân 2 thành lập
bảng chia 2.
- YC HS đọc thuộc lòng.
3.3. HD HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 1HS trả lời miệng, sau đó ghi
vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2:Dán bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- ? Bài toán cho biết gì?
- ? Bài toán hỏi gì?
- YC 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
c. Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 5 HS lên nối phép tính với kết
quả đúng. Lớp làm vào sách.

- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Hát.
- HS nêu bảng nhân 2.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS thành lập phép nhân: 2 x 4 = 8
- HS thành lập phép chia: 8 : 2 = 4
- HS đọc lại phép chia.
- HS dựa vào bảng nhân 2 thành lập
bảng chia 2
- HS đọc thuộc lòng.
- HS đọc đề bài.
1HS trả lời miệng, sau đó ghi vào
vở.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- Có 12 cái kẹo, chia đều cho 2 bạn.
- Mỗi bạn được ? cái kẹo?
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào
vở.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- 5 HS lên nối phép tính với kết quả
đúng. Lớp làm vào sách.
- Lắng nghe.

- Bảng chia 2.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Hướng dẫn thực hành Toán : Tiết 1
I. Mục tiêu
- Thuộc và nhớ bảng nhân 2, 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 3.
- Đếm thêm 2 và 3.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách HDTH.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu của bài.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
viết vào sách.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2: Tổ chức trò chơi.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 3 đội lên bảng làm, hs dưới lớp
làm vào vở.

- Nhận xét, cho điểm.
c. Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
làm vào vở.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- Nhận xét, tuyên dương.
d. Bài tập 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Dán bảng phụ, YC 3 HS lên làm, lớp
làm vào vở.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hát.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- 2 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
viết vào sách.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Mỗi đội 2 người lên tham gia
chơi.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Mỗi nhóm học tập có 3 hs
- 4 nhóm như thế có tất cả ?hs

- 1 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
làm vào vở.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- YC 3 HS lên làm, lớp làm vào vở.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Hướng dẫn thực hành Tiếng Việt : Tiết 2
I. Mục tiêu
- Phân biệt được iêc hay iêt.
- Điền đúng dấu chấm hoặc chấm than vào đoạn văn.
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ Khi nào để
hỏi về thời điểm
- Có kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Sách HDTH.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới

2.1. Giới thiệu bài
Để giúp các em Phân biệt được iêc hay
iêt;điền đúng dấu chấm hoặc chấm than
vào đoạn văn.; Biết dùng các cụm từ bao
giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho
cụm từ Khi nào để hỏi về thời điểm.
Chúng ta cùng nhau học tiết 2.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- YC HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở.
- YC HS đọc lại hai câu thơ.
- Nhận xét, tuyên dương.
b Bài tập 2: Dán bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS thảo luận với nhau, điền
đúng dấu câu vào đoạn văn.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- Nhận xét, cho điểm.
KL: - YC HS đọc toàn bài.
c. Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm, hs dưới lớp
làm vào vở dùng các cụm từ bao giờ, lúc
- Hát.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- HS làm vào vở.
- HS đọc lại.

- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Đọc.
- HS thảo luận với nhau, điền đúng
dấu câu vào đoạn văn.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc.
4 HS lên bảng làm, hs dưới lớp làm
vào vở dùng các cụm từ bao giờ,
nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
Khi nào để hỏi về thời điểm.
- Xuống lớp, hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- YC HS đọc lại các nội dung đã làm.
- Nhận xét, cho điểm.
KL: các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ thay cho cụm từ Khi nào để
hỏi về thời điểm
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay
cho cụm từ Khi nào để hỏi về thời
điểm.
- Đọc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.



Thứ 5 ngày 10 tháng 2 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toán: Một phần hai
I. Mục tiêu
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết 1 / 2.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC HS lên tính nhẩm:
+ 10 : 2 =
+ 16: 2 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. HD HS nắm kt mới
- Dán một hình vuông.
- GV nêu: chia hình vuông thành hai phần
bằng nhau.
- GV chia hình vuông như vừa nêu.
- Nêu: Lấy một phần, được một phần hai
- Hát.
- 2 HS lên thực hiện.

- Lắng nghe
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
hình vuông.
- Viết: 1

2
- Một phần hai còn gọi là một nửa.
- YC HS nêu lại.
3.3. HD HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- Dán bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2:Dán bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- YC HS trả lời miệng.
- Nhận xét, cho điểm.
c. Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.

HS nêu lại.
- Quan sát.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời miệng: hình A, C, D.
- Lắng nghe.
- Quan sát và lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời miệng: hình A, C.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời miệng: hình b.
- Lắng nghe.
- Một phần hai.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa S
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
+ Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
+ Sáo tắm thì mưa (3 lần)
- Có kĩ năng giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VTV, bảng con, phấn, mẫu chữ hoa S.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. n nh lp
- Cho c lp hỏt bi hỏt.
2. Kim tra bi c
- YC 2 HS lờn bng vit ch Rớu

- Chm v mt s HS.
- - Nhn xột, cho im
3. Dy bi mi
3.1. Gii thiu bi
- Nờu mc tiờu ca bi.
b. Hng dn vit ch hoa s
*ch hoa s
- Dán bảng phụ có ghi chữ hoa s.
- Chỉ lên con chữ s và hỏi HS: Chữ hoa s
gồm những nét nào?
- GV vừa chỉ trên con chữ s vừa nêu lại:
GV viết chữ hoa S
- Yêu cầu HS viết chữ hoa s vào bảng con.
- GV quan sát, chỉnh sửa cho HS.
- Nhn xột, tuyờn dng hc sinh.
c. H ớng dẫn HS viết ch và cõu ứng
dụng
- GV dán bảng phụ ghi các ch và cõu ứng
dụng.
- Yêu cầu HS đọc các ch và cõu ứng
dụng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối các con
chữ, cách đa bút.
- Yêu cầu HS viết các ch vào bảng con.
- Yêu cầu HS viết từ vào bảng con.
- Yêu cầu HS viết t cũn li vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dơng HS.
d. H ớng dẫn HS tập viết vào vở
- Yêu cầu HS nhắc lại t thế ngồi viết.

- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết.
- GV nhắc nhở những HS ngồi cha đúng t
thế, cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn HS
chữa các lỗi.
- Thu vở, chấm, chữa một số bài.
- Nhận xét, khen ngợi, nhắc nhở HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhn xột tit hc.
- HS về nhà viết trong VTV phần B.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lắng nghe.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Nờu.
- Quan sát.
- HS viết chữ hoa S vào bảng con.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS đọc các ch và cõu ứng dụng.
- Lng nghe.
-HS viết các ch vào bảng con.
- HS viết các ch vào bảng con.
- HS viết các ch vào bảng con.
- Lng nghe.
- HS viết vào vở tập viết.
- Lng nghe.
- Lng nghe


Tit 3: T nhiờn xó hi: Cuc sng xung quanh(T2)
I. Mục tiêu
- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học
sinh ở.
- Có kĩ năng xử lí thông tin, ra quyết định, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa BT 1.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC HS trả lời câu hỏi
+ Kể tên các loại đường giao thông.
+ Nêu một số phương tiện giao thông
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS nắm kt mới
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh, Thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi
- YC HS thảo luận nhóm 3, quan sát tranh
và trả lời:
+ Điều gì có thể xảy ra trong mỗi hình
trên.
- YC đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
KL: Khi đi các phương tiện giao thông

chúng ta có thể sẽ gặp nhiều nguy hiểm
khác nhau như: ngã xe, đưa chân vào
bánh xe, rơi xuống sông, va quệt với xe
khác Do đó, mọi lúc, mọi nơi chúng ta
phải cẩn trọng khi đi các phương tiện giao
thông.
b Hoạt động 2: Thảo luận nhóm, trả lời
câu hỏi
- YC HS thảo luận nhóm 4, quan sát tranh
và trả lời:
+ Khi đi xe buýt cần lưu ý điều gì?
- YC đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
KL: Ngồi chờ đúng vị trí, bước lên xe
phải cẩn thận, ngồi trên xe phải đúng tư
thế, bước xuống xe phải từ tốn, chờ xe
dừng hẳn
c. Hoạt động 3: Vẽ
- Hát.
- HS trả lời câu hỏi
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát, thảo luận.
- Nêu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 4, quan sát
tranh
- Nêu.
- Lắng nghe.

- Lắng nghe.
- Vẽ một số PTGT, nêu lưu ý khi đi trên
các phương tiện giao thông đó.
- Liên hệ, giáo dục.
+ Đội mũ bảo hiểm
+ Cẩn thận, chấp hành tốt quy định khi đi
trên các PTGT.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Vẽ.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.

Tiết 4: Ôn luyện tập viết: Chữ hoa S
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa Q.
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VTV, bảng con, phấn, mẫu chữ hoa P.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- YC 2 HS lên viết chữ Ríu.
- Chấm vở của một số hs viết lại bài.
- YC HS nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài

- Nêu mục tiêu của bài.
b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa S
- YC HS viết chữ hoa S vào bảng con.
- GV quan sát, chỉnh sửa cho hs.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
c. Hướng dẫn HS viết từ và câu ứng
dụng
- YC HS đọc lại các câu ứng dụng và nêu
ý nghĩa.
- YC HS nhắc lại cách cầm bút, ngồi đúng
tư thế, cách viết liền nét, không chắp chữ.
- YC HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương.
d. Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- YC
- GV nhắc nhở.
- Quan sát, kịp thời uốn nắn HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS lên viết chữ Ríu.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS viết chữ hoa S vào bảng con.
- Lắng nghe.
- HS đọc lại các câu ứng dụng và
nêu ý nghĩa.
- HS nhắc lại cách cầm bút, ngồi
đúng tư thế, cách viết liền nét, không
chắp chữ.
- HS viết vào bảng con.

- Lắng nghe.
- HS viết vào vở.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà luyện thêm. - Lắng nghe.

Thứ 6 ngày 11 tháng 2 năm 2011
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng chia 2
- Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 2.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
- Các tấm bìa có 5 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- YC HS lên tính nhẩm:
+ 10 : 2 =
+ 18 : 2 =
+ 12 : 2 =
+ 16 : 2 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới

3.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
3.2. HD HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời miệng sau đó ghi vào
vở.
- Nhận xét, cho điểm.
b. Bài tập 2:Dán bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- YC 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chú ý: nhắc cho HS cách chuyển từ phép
nhân sang phép chia.
- Nhận xét, cho điểm.
c. Bài tập 3:
- Hát.
- 2 HS lên thực hiện.
- Lắng nghe
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời miệng sau đó ghi vào
vở.
- Lắng nghe.
- Quan sát và lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán hỏi gì ?
- YC 1 HS lên giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
d. Bài tập 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- YC 1 HS lên giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Bài tập 5:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- YC HS trả lời miệng.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- HS đọc đề bài.
- Có 18 lá cờ chia đều cho 2 tổ.
? Mỗi tổ được mấy lá cờ?
- 1 HS lên giải, lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- Có 20 hs xếp thành 2 hàng, mỗi
hàng có 2 bạn.
? Tất cả coa mấy hàng?
- 1 HS lên giải, lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời miệng.

- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 2: Chính tả: Nghe viết: Cò và cuốc
I. Mục tiêu
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được bài tập 2b, 3b.
- Có kĩ năng: giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS nghe viết
- Dán bảng phụ, yêu cầu 1 HS đọc lại bài
thơ cần chép.
a. Hướng dẫn HS nắm nội dung
- ? Đoạn văn nói về điều gì?
b. Hướng dẫn HS nắm quy tắc
- Câu nói của cò và cuốc được đặt sau dấu
câu nào?
- Hát.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Cuộc trò chuyện giữa cò và cuốc.

- Dấu gạch ngang.
- Cuối các câu trên có dấu câu gì?
- YC HS viết vào bảng con các tên riêng
và các chữ khó viết, dễ sai, viết theo
phương ngữ
- Nhận xét.
c. Hướng dẫn HS nghe viết
- Cất bảng phụ, đọc cho HS viết.
- GV kịp thời theo dõi, uốn nắn.
d. Soát lỗi, chữa bài, chấm bài
- YC HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra lề
vở hoặc gạch chân, đổi vở để kiểm tra lại.
- Chấm 5 – 7 bài tại lớp.
- Nhận xét.
2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT 2b
- Yêu cầu 2 HS tìm nhanh những tiếng có
thể ghép với rẻ, rẽ, mở, mỡ, củ, cũ.
- Nhận xét, cho điểm.
b. BT 3b
- Yêu cầu 2 HS tìm nhanh những tiếng có
thanh ngã hoặc thanh hỏi.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm.
- Dấu hỏi.
- Viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- Chép vào vở.

- HS tự soát lỗi, ghi các chữ sai ra lề
vở hoặc gạch chân, đổi vở để kiểm
tra lại.
- Lắng nghe.
- 2 HS tìm nhanh những tiếng có thể
ghép với rẻ, rẽ, mở, mỡ, củ, cũ.
- Lắng nghe.
- 2 HS tìm nhanh những tiếng có
thanh ngã hoặc thanh hỏi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Tiết 3: Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống đơn giản.
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.
- Có kĩ năng: giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ.
- Tranh minh họa BT 1.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học.
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập

a. Bài tập 1:
- Hát.
- Lắng nghe.

×