Ñaïi soá 8
Giáo viên: Mai Xuân Hoán
HS1: Bất phơng trình nào sau
đây là bất phơng trình bậc
nhất một ẩn ?
b) 0x + 8 0
a) x 1,4 > 0
d) 2x - 5 < 0
c) x 0
1
3
HS2: Giải bất phơng trình?
a) x 7 > 3
x > 3 + 7
x > 10
Vậy tập nghiệm của
bất phơng trình là
{ x | x > 10 }
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một hạng tử
của bất phơng trình từ vế
này sang vế kia ta phải đổi
dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân:
Khi nhân 2 vế của bất phơng
trình với cùng một số khác 0, ta
phải:
- Giữ nguyên chiều bất phơng
trình nếu số đó dơng.
- Đổi chiều bất phơng trình nếu
số đó âm.
b) 5x > 15
x > 15:5
x > 3
Vậy tập nghiệm của
bất phơng trình là
{ x | x >3 }
§¹i sè 8
- tieát 63 - Baøi 4:
BAT PHệễNG TRèNH BAC NHAT MOT AN(tt)
Vớ duù 5:Giải bất phơng trình 2x - 5 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Gii bt phng trỡnh bc nht mt n:
3.
2x - 5 < 0
O
2x < 0 + 5 (chuyn 5 sang v phi v i du thnh 5)
2x < 5
2x:2 < 5:2 (chia c hai v cho 2)
x < 2,5
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là S= { x | x < 2,5 } v đợc biểu
diễn trên trục số:
gi i:
2,5
Giải bất phơng trình - 4x - 8 < 0 và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
- 4x - 8 < 0
- 2
O
- 4x < 8
- 4x : (- 4) > 8 : (- 4)
x > - 2
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là S = { x | x > -2 } v đ
ợc biểu diễn trên trục số:
(chuyn 8 sang v phi v i du thnh 8)
(chia c hai v cho 4 v i chiu)
gi i:
cho gn khi trỡnh by, ta cú th:
- Khụng ghi cõu gii thớch;
- Khi cú kt qu x > - 2 thỡ coi l gii xong v vit n gin:
Nghim ca bt phng trỡnh l x > -2
Chú ý:
nghim ca bt phng trỡnh l x > -2
BAT PHệễNG TRèNH BAC NHAT MOT AN(tt)
Gii bt phng trỡnh bc nht mt n:
3.
Giải bất phơng trình - 4x + 12 < 0 v biu tp nghim trờn trc s
Gii bt phng trỡnh bc nht mt n:
3.
Ví dụ 6:
gi i:
- 4x + 12 < 0
12 < 4x
12 : 4 < 4x : 4
3 < x
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x > 3 , đợc biểu diễn trên trục
số:
3
O
BAT PHệễNG TRèNH BAC NHAT MOT AN(tt)
BT: Hóy sp xp li cỏc dũng di õy mt cỏch hp lớ gii
bt phng trỡnh 3x + 5 < 5x 7?
1) 3x + 5 < 5x - 7
4) 3x 5x < - 5 - 7
3) x > 6
5) -2x : (-2) > - 12 : (-2)
2) -2x < -12
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải bất ph$ơng trình nhận
đ$ợc.
BAT PHệễNG TRèNH BAC NHAT MOT AN(tt)
Gii bt phng trỡnh bc nht mt n:
3.
Gii bt phng trỡnh đa đợc về dạng:
ax + b < 0; ax + b > 0;ax + b 0; ax + b 0.
4.
Các bớc chủ yếu để giải bất phơng trình
đa đợc về dạng: ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b 0; ax + b 0.
Để giải bất ph
ơng trình dng trên
ta làm nh thế nào
?
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN(tt)
Tuần 30 - tiết 62 - Bài 4:
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
3.
Giải bất phương trình ®a ®ỵc vỊ d¹ng:
ax + b < 0; ax + b > 0;ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0.
4.
- Chun c¸c h¹ng tư chøa Èn sang mét
vÕ, c¸c h»ng sè sang vÕ kia.
- Thu gän vµ gi¶i bÊt ph$¬ng tr×nh nhËn
®$ỵc.
C¸c bíc chđ u ®Ĩ gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
®a ®ỵc vỊ d¹ng: ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0.
- 0,2 x - 0,2 > 2(0,2x - 1)
⇔ - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2
⇔ - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
⇔ - 0,6 x > - 1,8
⇔ - 0,6 x:(- 0,6) < - 1,8:(- 0,6)
⇔ x <3
B i gi i:à ả
VËy nghiƯm cđa bÊt ph¬ng tr×nh lµ x < 3
3:00
Cng c
5.
1.Tìm lỗi sai trong các lời giải sau:
Gii bt phng trỡnh: 3x - 5 > 15 - x
3x + x > 15 - 5
4x > 10
x > 10/4
+
20
5
Vậy nghiệm của bất phơng
trình là x > 10/4
5
2. Gii bt phng trỡnh sau:
15x + 29 < 15x + 9
3. Gii bt phng trỡnh sau v
biu din tp nghim trờn trc
s: 4 2x 3x - 6
HNG DN V NH
HNG DN V NH
-
Nắm vững 2 quy tắc biến đổi
bất phơng trình, vận dụng thành thạo
các quy tắc này để giải bất phơng trình.
-
Xem li cỏc bi tp ó gii trờn lp.
- Bài tập về nhà :
22 25 (SGK 47)
Kính chúc quý thầy cô mạnh
khoẻ
và các em học tốt.