Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dai so 9 tuan 32-33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 5 trang )

GI O N Á Á ĐS 9 HK II NĂM HỌC: 2010 -2011
Tuần: 32 Ngày dạy:
Ngày soạn:
9/4/2011
11/4/2011
Tiết: 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản đã học: Quy tắc giải phương trình bậc hai ; hệ thức
Vi- ét và ứng dụng của chúng.
- Đánh giá, phân loại HS , có kế hoạch bồi dưỡng, phụ đạo cho HS.
II. Chuẩn bị: - GV : Đề kiểm tra
- HS : Ôn kiến thức chương IV
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 Giáo viên ghi đề cho HS
A. Đề bài :
1. Cho phương trình:
2 2
(2 1) 2 0x m x m m− − + − =
a) Giải phương trình với m = − 2.
b) Tìm giá trị của m để phương trình nghiệm kép.
c) Tìm m để hai nghiệan x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn
2 2
1 2
9x x
+ =
2. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Biết diện tích hình chữ nhật là
300 m


2
. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
B. Đáp án – Biểu điểm:
Bài Câu Nội dung Điểm
1
a) Phương trình vô nghiệm 3 điểm
b)
Phương trình có nghiệm kép
1
4
⇔ = −m
2 điểm
c)
ĐK:
1
4
m ≥ −
m = 2
1 điểm
2 Lập được phương trình
x(x + 5) = 300
2,5
điểm
Giải phương trình được x
1
= 15 (TM); x
2
= - 20 (loại) 1 điểm
Trả lời. Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 m
chiều dài của hình chữ nhật là: 20 m

0.5
điểm
Tổng điểm
10 điểm
Tuần 32: NS:9/4/2010
1
GI O N Á Á ĐS 9 HK II NĂM HỌC: 2010 -2011
ND:13/4/2011
Tiết 66 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai
Về kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tính giá trị
biểu thức , một số câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức
II. Phương pháp: - Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
III/ CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ghi các bài tập;
HS: - Ôn tập lại lại thuyết
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1-ổn định tổ chức:(1’)
2-Kiểm tra bài cũ:
xen kẽ trong bài
3- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
* Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết (15’)
?Trong tập số thực số nào có căn bậc
hai, số nào có căn bậc ba?
Chữa bài tập 1 sgk Tr 131
?
A
tồn tại khi nào?

Học sinh làm bài tập 4 sgk
*Hoạt động 2: Bài tập (22’)
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr SBT
Tr 148
Gọi một học sinh lên bảng thực hiện
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 3 tr SBT
Tr 148
Gọi một học sinh lên bảng thực hiện
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 tr 132
sgk:
Tìm Đk xác định của biểu thức.
Rút gọn biểu thức
?Nhận xét gì về biểu thức sau khi rút
gọn?
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập
Bài số 1 sgk
Đáp án C
Bài số 4 sgk
Đáp án D
Bài 2 SBT Tr 148
Đáp án D
Bài 3 SBT tr 148
Chọn C
Bài 5 Tr 132 SGK
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau
không phụ thuộc vào giá trị của biến.
A = (
1x
2x
1x2x

x2



++
+
).
x
1xxxx −−+
ĐK x > 0; x

1
A = (
)1x)(1x(
2x
)1x(
x2
2
+−


+
+
).
x
)1x)(1x( +−
2
GI O N Á Á ĐS 9 HK II NĂM HỌC: 2010 -2011
Gọi một học sinh lên bảng rút gọn
Dưới lớp làm vào vở

G- kiểm tra hoạt động của học sinh dưới
lớp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
=
)1x()1x(
)1x)(2x()1x)(x2(
2
−+
+−−−+
.
x
)1x)(1x( +−
=
x
2x21xxx2x2 ++−−−+−
=
x
x2
= 2
4- Củng cố: (5’)
Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
5- Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài và làm bài tập: 6, 7, 9 trong Sgk tr 132, 133
;4-6 trong SBT tr 148
IV/RÚT KINH NGHIỆM:


Tuần 33: NS:16/4/2010
3

GI O N Á Á ĐS 9 HK II NĂM HỌC: 2010 -2011
ND:18/4/2011
Tiết 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)
I/ MỤC TIÊU:
* kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
* kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ
thức Viét vào việc giải bài tập
II. Phương pháp: - Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
III/ CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng phụ ghi các bài tập;
HS: - Ôn tập lại lại thuyết
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1-ổn định tổ chức: (1’)
2-Kiểm tra bài cũ: (8’)
Học sinh1: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a

0) và đồ thị của hàm số bậc
nhất? Chữa bài tập 6a Tr 132 SGK
Học sinh 2: Chữa bài tập 13 Tr 133 SGK
3- Ôn tập: (31’)
Phương pháp Nội dung
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 8 tr
149 SBT:
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 12 tr
149 SBT:
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 14 tr
133 SBT:
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 15
Muốn tìm giá trị của a đê4r hai
phương trình có nghiệm chung ta làm
như thế nào?
H- trả lời
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm :
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài số 8 Tr 149 SBT
Đáp án D
Bài số 12 Tr 149 SBT
Đáp án D
Bài số 14 Tr 133 Sgk
Đáp án B
Bài số 15 SGk Tr 133
Nghiệm chung nếu có của hai phương trình là
nghiệm của hệ



=−−
=++
0axx
01axx

2
2
Trừ từng vế 1 và 2 ta được
(a + 1) ( x + 1) = 0

a = -1 hoặc x = -1
Nếu a = -1 thay vào phương trình(1) ta có x
2
– x + 1
= 0
phương trình vô nghiệm (loại)
Nếu x = -1thay vào phương trình (1) ta được a = 2
Vậy a = 2 thoả mãn
4
GI O N Á Á ĐS 9 HK II NĂM HỌC: 2010 -2011
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 7 tr
132 sgk:
Khi nào hai đường thẳng song song,
cắt nhau, trùng nhau?
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh khác nhận xét kết quả của
bạn
G- nhận xét bổ sung
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 9 tr
133 sgk:
G- gợi ý câu a ta xét các khả năng của
y để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
xét hai khả năng của y và bỏ dấu giá
trị tuyệt đối

Gọi 2 học sinh lên bảng giải hai hệ
phương trình
Đối chiếu với đk và kết luận nghiệm
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 13 tr
150 sgk:
Gọi một học sinh làm ý a
Học sinh khác nhận xét kết quả của
bạn
G- nhận xét bổ sung
Gọi 2 học sinh làm tiếp ý b và ý c
Đáp án C
Bài số 7 Tr 132 SGk
a/ (d
1
) trùng (d
2
)

m + 1 = 2 và n = 5


m = 1 và n = 5
c/ (d
1
) // (d
2
)

m + 1 = 2 và n


5


m = 1 và n

5
b/ (d
1
) cắt (d
2
)

m + 1

2


m

1
Bài số 9 Tr 133 sgk
Giải các hệ phương trình
a/



=−
=+
3yx3
13y3x2

Nếu y

0 thì
y
= y
Hệ phương trình trở thành:



=−
=+
3yx3
13y3x2






=
=
)K§TM(3y
2x
Nếu y

0 thì
y
= - y
Hệ phương trình trở thành:




=−
=−
3yx3
13y3x2










−=
−=
7
33
y
7
4
x
TM
Bài 13 Tr 150 Sgk
Cho phương trình:x
2
– 2x + m = 0 (1)
Phương trình (1) có nghiệm





0

1 – m


0

m

1
Phương trình (1) có hai nghiệm dương







>
>+

0x.x
0xx
0'Δ
21
21










>
>

0m
02
1m
• 0

m

1
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu

x
1
. x
2
<
0
• m < 0
4- Củng cố:(3’)

Nhắc lại các dạng bài đã chữa
5- Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài và làm bài tập: 15; 16 trong sgk tr 51
;14trong SBT tr 58
IV/RÚT KINH NGHIỆM:


5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×