Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Toán 10 KT HK II số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.44 KB, 5 trang )


KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian: 90 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Bất phương trình :
0
23
>++ xxx
có tập nghiệm là:
A. R B. (0; + ∞) C. (- ∞ ; 0) D. ∅
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ?
A.
1
1
1
<⇒



<
<
xy
y
x
B.
1
1
1
<⇒





<
<
y
x
y
x
C.
1
1
10
<⇒



<
<<
xy
y
x
D.
1
1
1
<−⇒




<
<
yx
y
x
Câu 3: Bất phương trình
12
2
+

x
x
≥ 0 có tập nghiệm là:
A. (
2
1−
; 2) B. [
2
1−
; 2] C. [
2
1−
; 2) D. (
2
1−
; 2]
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình






>+−
>+−
086
034
2
2
xx
xx
là:
A. (-∞;1) ∪ (3;+ ∞) B. (-∞;1) ∪ (4;+∞)
C. (-∞; 2) ∪ (3;+ ∞) D. (1;4)
Câu 5: Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu số liệu quá lớn thì đại lượng nào
thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu ?
A. Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 41 học sinh lớp 10
1
được ghi trong bảng sau:
Điểm số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 2 3 2 5 4 7 6 5 4 3
Số trung vị của dãy điểm Toán là:
A. M
e
= 6 B. M
e
= 7 C. M
e
= 5,95 D. M
e

= 5
Câu 7: Khi điều tra số hộ vay vốn(đơn vị triệu đồng) để xây nhà, người cán bộ tín dụng
thu được bảng số liệu sau đây:
Số tiền vay Tần suất (%)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
30
10
40
20
100%
Hãy tìm số trung bình của số tiền (triệu đồng) mà các hộ trên đã vay ?
A. 32,5 B. 35 C. 37,5 D. Không xác định được
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác, số các điểm xác định bởi
Ζ∈+ kk ,
56
ππ
là:
A. 5 B. 6 C.9 D. 10
1

Câu 9: Biết cosα < 0 và tanα < 0, hãy tính giá trị của biểu thức: P =
)sin(
)sin(2
πα
πα
+
+

.
A. -3 B. -2 C. -1 D. 2
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau:
0000
00
40cos.10sin10cos.40sin
80cos20cos
+


A. 1 B.
2
3
C. -1 D. -
2
3
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a. Đường trung tuyến BM có độ
dài là:
A.
2
3a
B.
2
2a
C.
2
3a
D.
2
5a

Câu 12: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A. 84 B.
84
C. 42 D.
168
Câu 13: Cho tam giác ABC thoả mãn : b
2
+ c
2
– a
2
=
bc3
. Khi đó, góc A của tam giác
ABC bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 14: Cho hai điểm A(-3;4), B(1;-2). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là:
A.
3 2 1 0x y− + =
B.
3 2 1 0x y+ + =
C.
3 2 17 0x y− + =

D.
3 2 17 0x y+ + =
.
Câu 15: Cho đường tròn (C) :
2
1
22
=+ yx
và đường thẳng (△) : x + y – 1 = 0. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (△) không cắt (C) B. (△) tiếp xúc với (C)
C. (△) đi qua tâm của đường tròn (C) D. (△) cắt (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 16: Phương trình chính tắc của elip có tâm sai e =
5
4
, độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
A.
1
3625
22
=+
yx
B.
1
3664
22
=+
yx
C.
1

36100
22
=+
yx
D.
1
2536
22
=+
yx
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (0,75đ): Giải bất phương trình :
2103
2
−<−− xxx
Câu 2 (0,75đ): Tìm m để bất phương trình :
072)1(2
22
<−+−− mxmx
vô nghiệm.
Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
cosA + cosB = sinAcosB + sinBcosA.
Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông.
Câu 4 (1đ): Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng :
cbacba ++
≥++
9111
.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm: A(3;-1), B(-4;0), C(4;0)
và đường thẳng d có phương trình : 2x – 3y + 1 = 0.

a) (0,5đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường
thẳng d.
b) (1đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) (1đ) Cho điểm M ( tùy ý trong mặt phẳng Oxy) sao cho chu vi tam giác MBC
bằng 18. Chứng minh rằng điểm M luôn nằm trên một elip cố định. Hãy viết phương
trình chính tắc của elip đó.
2

ĐÁP ÁN
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu nào sai không tính điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B D D B B A B D B A D A A B B C
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Ý Đáp án Điểm
1
(0,75đ)
2103
2
−<−− xxx
145
14
2
5
2
)2(103
02
0103
22
2

<≤⇔









<
>




−≤






−<−−
>−
≥−−

x
x
x

x
x
xxx
x
xx
0,25
0,25
0,25
2
(0,75đ)
072)1(2
22
<−+−− mxmx
vô nghiệm
2 2
2
' ( 1) 1(2 7) 0
2 8 0
4
2
m m
m m
m
m
⇔ ∆ = − − − ≤
⇔ − − + ≤
≤ −






0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
cosA + cosB = sinAcosB + sinBcosA




=
=




+=
+=




=−−
=+−

=
−−+−
−⇔

=−


=


=


=


+=
−+

0
0
90
90
0
0
0)
2
sin()
2
sin(2
0
2
cos)
2

cos(
2
cos)
2
cos(
2
cos
2
sin2)
2
cos(
2
sin2
sin)
2
cos(
2
sin2
)sin()
2
cos()
2
cos(2
A
B
CBA
CAB
CBA
CBA
CBACBA

CBA
CBA
CCBAC
C
BAC
BA
BABA

Vậy tam giác ABC vuông tại đỉnh A hoặc vuông tại đỉnh B.
0,25
0,25
0,25
0,25
3

Câu Ý Đáp án Điểm
4
(1 đ)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
cbacba
cba
cba
abccba
abccba
++
≥++⇒
≥++++⇒
≥++
≥++
9111

9)
111
)((
1
3
111
3
3
3
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5 đ)
A(3;-1), B(-4;0), C(4;0)
d : 2x – 3y + 1 = 0.
5a
(0,5đ)
Đường thẳng △ vuông góc với đường thẳng d nên đường
thẳng △ có phương trình dạng: 3x + 2y + C = 0.
Mặt khác đường thẳng △ đi qua điểm A(3;-1) nên ta có:
3.3 + 2.(-1) + C =0
hay C = -7.
Vậy phương trình đường thẳng △ là: 3x + 2y – 7 = 0.
0,25
0,25
5b
(1 đ)
Cách 1: Gỉa sử đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có

phương trình dạng: x
2
+ y
2
+ 2mx + 2ny + p = 0.
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ phương
trình sau:





−=
−=
=






=++
=+−
=+−+
16
3
0
0816
0816
02610

p
n
m
pm
pm
pnm
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
x
2
+ y
2
- 6y - 16 = 0.
0,25
0,5
0,25
5b Cách 2: (C) : (x-a)
2
+ (y-b)
2
= R
2
đi qua ba điểm A,B,C nên
ta có hệ phương trình:





=
=

=






=−−+−
=
=−+−






=−+−
=−+−−
=−−+−
25
3
0
)1()3(
08
06214
)0()4(
)0()4(
)1()3(
2222222
222

222
R
b
a
Rba
a
ba
Rba
Rba
Rba
Vậy (C): x
2
+ (y – 3)
2
= 25.
0,75
0,25
Câu Ý Đáp án Điểm
4

5b Cách 3: Gỉa sử đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có
tâm I(a;b) và bán kính bằng R.
Ta có: R = IA = IB = IC nên






=

=




=+
=+−




−=++−
+=++−






−+−=−−+−
−+−−=−−+−






==
==
3

0
622
6214
8162169
8162169
)0()4()1()3(
)0()4()1()3(
2222
2222
222
222
b
a
ba
ba
aba
aba
baba
baba
ICIAR
IBIAR
Suy ra: R
2
= 25.
Vậy (C): x
2
+ (y – 3)
2
= 25.
0,25

0,25
0,25
0,25
5c
(1 đ)
Ta có: BC = 8.
Chu vi tam giác MBC bằng 18 nên : MB + MC + BC = 18
Suy ra: MB + MC = 10.
Do đó, hai điểm B, C cố định và điểm M thay đổi trong
mặt phẳng tọa độ Oxy (là mặt phẳng) chứa hai điểm B và C
sao cho MB + MC =10 không đổi và MB + MC > BC = 8.
Vậy điểm M nằm trên một elip (E) cố định.
Tìm phương trình chính tắc elip (E):
Elip (E) có phương trình chính tắc dạng:
)(1
222
2
2
2
2
cab
b
y
a
x
−==+
MB + MC =10 nên 2a = 10 hay a = 5.
Elip (E) nhận hai điểm B và C làm các tiêu điểm nên c = 4.
Do đó, b
2

= a
2
– c
2
= 25 – 16 = 9.
Vậy điểm M nằm trên một elip (E) cố định có phương
trình chính tắc là:
1
925
22
=+
yx
.
0,25
0,25
0,25
0,25
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×