Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 4 TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.11 KB, 33 trang )

Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Thứ Tiết Mơn Tên bài dạy Ghi
chú
Hai
11/4/11
32 Đạo đức Dành cho địa phương
63 Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười
156 Tốn Ơn tập các phép tính với số tự nhiên (tt)
32 Lịch sử Kinh thành Huế
Chào cờ

Ba
12/4/11
157 Tốn Ơn tập các phép tính với số tự nhiên (tt)
32 Chính tả N-v: Vương quốc vắng nụ cười
63 LT & C Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
63 Khoahọc Động vật ăn gì để sống?


13/4/11
64 Tập đọc Ngắm trăng. Khơng đề
158 Tốn Ơn tập về biểu đồ
32 Địa lý Biển, đảo và quần đảo
63 TLV Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật

Năm
14/4/11
32 KC Khát vọng sống
159 Tốn Ơn tập về phân số
64 LT & C Thêm trạng ngữ chỉ ngun nhân cho câu
32 Kĩ thuật Lắp ơtơ tải



Sáu
15/4/11
64 Khoahọc Trao đổi chất ở động vật
64 TLV Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong văn
miêu tả con vật
160 Tốn Ơn tập về các phép tính với phân số
32 HĐTT
Thứ 2 ngày 11/4/11
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
1
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32



HS biết các cơng trình cơng cộng địa phương và có khả năng:
1.Hiểu:-các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
-Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn.
- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng, giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng.
 !"!#$%
- Các cơng trình cơng cộng của địa phương.
&'!#$ .
Hoạt động dạy Hoạt động học
(%)*+,-.
-Vì sao phải bảo vệ mơi trường?
+Nêu ghi nhớ SGK ?
- Nhận xét, đánh giá.
B ./+0:
%102- Ghi tên bài lên bảng

2. 34+*-:
&HS biết các cơng trình cơng cộng địa
phương
-Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm
vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
các cơng trình cơng cộng ở địa phương
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại
&5 Những việc cần làm để giữ gìn các
cơng trình cơng cộng
GVgiao nhiệm vụ thảo luận: Kể những việc
cần làm để bảo vệ, giữ gìn các cơng trình
cơng cơng cộng ở địa phương
-HS trình bày, trao đổi, nhận xét
- GV chốt lại
6%789!:!;
- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
-HS trả lời
-HS nhận xét
+ HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trao
đổi ,bổ sung
-Nhà văn hố ,chùa là những cơng trình
cơng cộng là tài sản chung của xã hội.

-Các nhóm thảo luận
+Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trao
đổi, bổ sung.

-Biết tơn trọng, giữ gìn và bảo vệ các cơng
trình cơng cộng.
3<=>7
?@AB1CDE7?FB1BG7@H
%G73ID/J&>7 
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
2
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ nhạt, buồn chán. (trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Ra quyết định.
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Thảo luận nhóm%
?%=&@AB13YBST&>7
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
%)*+,-.%
-Kiểm tra 2 HS.
* Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?
* Tình u q hương đất nước của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào?
-GV nhận xét và cho điểm.
5%/+0%

%)\+\%
Ngày xửa, ngày xưa ở một vương quốc nọ
buồn chán khinh khủng chỉ vì dân cư ở đó
khơng ai biết cười ? Điều gì đã xảy ra ở
vương quốc đó ? Nhà vua đã làm gì để
vương quốc mình tràn ngập tiếng cười ?
Bài đọc Vương quốc nụ cười hơm nay
chúng ta học sẽ cho các em biết điều đó.
-%)9%
-%]#2$,%
-GV chia đoạn: 3 đoạn.
+Đoạn 1: Từ đầu … mơn cười cợt.
+Đoạn 2: Tiếp theo … học khơng vào.
+Đoạn 3: Còn lại.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-GV cho hs quan sát tranh SGK
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó:
kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn
sượt, ảo não.
Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc.
GV đọc diễn cảm tồn bài:
Cần đọc với giọng chậm rãi ở Đ1 + 2.
-HS1: Đọc đoạn 1 bài Con chuồn chuồn
nước.
* HS trả lời và lí giải vì sao ?
-HS2: Đọc đoạn 2.
* mặt hồ trải rộng mênh mơng … cao
vút.
-HS lắng nghe.

-HS đọc từng đoạn nối tiếp (2 lần)
-HS quan sát tranh.
-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn
của GV.
-1 HS đọc chú giải. 2 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả
bài.
Nghe
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
3
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Đọc nhanh hơn ở Đ3 háo hức hi vọng. Cần
nhấn giọng ở những từ ngữ sau: buồn chán,
kinh khủng, khơng muốn hót, chưa nở đã
tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo …
-%5%&0!^4+*-%
 Đoạn 1:
-Cho HS đọc đoạn 1.
* Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn.
* Vì sao ở vương quốc ấy buồn chán như
vậy ?
* Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình ?
 Đoạn 2:
-Cho HS đọc.
* Kết quả viên đại thầnh đi học như thế
nào ?
 Đoạn 3:
-Cho HS đọc thầm.

* Điều gì bất ngờ đã xảy ra?
* Nhà vua có thái độ thế nào khi nghe tin
đó ?
-GV: Để biết điều gì sẽ xảy ra, các em sẽ
được học ở tuần 33.
%3_%
Cho HS đọc theo cách phân vai.
GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 2 + 3.
c). Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và khen những nhóm đọc
hay.
!%K!89`
-GV nhận xét tiết học.
-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn.
-HS đọc thầm đoạn 1.
* Những chi tiết là: “Mặt trời khơng
muốn dậy … trên mái nhà”.
* Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười.
* Vua cử một viên đại thần đi du học ở
nước ngồi, chun về mơn cười.
-HS đọc thầm đoạn 2.
* Sau một năm, viên đại thần trở về, xin
chịu tội vì đã gắn hết sức nhưng học
khơng vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu,
còn nhà vua thì thở dài, khơng khí triều
đình ảo não.
-HS đọc thầm đoạn 3.
* Viên thị vệ bắt được một kẻ đang cười

sằng sặc ngồi đường.
* Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người
đó vào.
- 4 HS đọc theo phân vai: người dẫn
chuyện, viết đại thần, viên thị vệ, đức
vua.
-Cả lớp luyện đọc.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm vai luyện
đọc.
3PKB
aB3<=?b7K7=&c=3UB&?deE3VB&IB
3Z=3&fP
%
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số
(tích khơng q sáu chữ số ).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số khơng q hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
% !"!#$
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
4
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
- SGK. VBT
%&',g0
&'8h# &'8,;
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 155.
-GV nhận xét và cho điểm HS.

3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học hơm nay chúng ta cùng ơn
tập về phép nhân, phép chia các số tự
nhiên.
b).Hướng dẫn ơn tập
Bài 1: dòng 1, 2
-Gọi HS nêu u cầu của bài.
-u cầu HS tự làm bài.

-GV chữa bài, u cầu HS cả lớp kiểm tra
và nhận xét về cách đặt tính, thực hiện
phép tính của các bạn làm bài trên bảng.
Bài 2
-u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chữa bài, u cầu HS giải thích cách
tìm x của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: cột 1
-u cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so
sánh hai biểu thức với nhau trước hết
chúng ta phải làm gì ?
-Chúng ta đã học các tính chất của phép
tính, vì thế ngồi cách làm như trên, khi
thực hiện so sánh các biểu thức với nhau
-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-Đặt tính rồi tính.

-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 1 phép tính nhân và 1 phép tính
chia, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-Nhận xét bài làm của bạn.
- HS nêu lại cách tính, thực hiện phép
nhân, chia các số tự nhiên.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
a). 40  x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35
b). x : 13 = 205
x = 205  13
x = 2665
-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời:
a). x là thừa số chưa biết trong phép
nhân, muốn tìm thừa số chưa biết trong
phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.
b). x là số bị chia chưa biết trong phép
chia. Muốn tìm số bị chia chưa biết trong
phép chia ta lấy thương nhân với số chia.
-Chúng ta phải tính giá trị biểu thức, sau
đó so sánh các giá trị với nhau để chọn
dấu so sánh phù hợp.

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
5
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
các em nên áp dụng các tính chất đó kiểm

tra các biểu thức, khơng nhất thiết phải tính
giá trị của chúng.
-u cầu HS làm bài

-GV chữa bài, u cầu HS áp dụng tính
nhẩm hoặc các tính chất đã học của phép
nhân, phép chia để giải thích cách điền dấu.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
dòng cột 1 trong SGK, HS cả lớp làm
vào VBT.
-Lần lượt trả lời:
13500 = 135  100
Áp dụng nhân nhẩm một số với 100.
26  11 > 280
Áp dụng nhân nhẩm một số hai chữ số
với 11 thì 26  11 = 286
]i7&ej
)B&3&JB&&DZ
% :
- Mơ tả được đơi nét về kinh thành Huế:
+ Với cơng sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu
bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sơng Hương đây là tồ thành đồ sộ và đẹp
nhất thời đó.
+ Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh
thành và Hồng thành. Các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993 Huế được

cơng nhận là Di sản văn hóa thế giới.
- Vẻ đẹp của cố đơ Huế - Di sản văn hóa thế giới, giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ di
sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan mơi trường sạch đẹp.
%7k-
- Hình trong SGK
- Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế .
- PHT của HS .
%&',g0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
Cho HS bắt bài hát.
2.KTBC :
GV gọi HS đọc bài :Nhà Nguyễn thành lập .
GV nhận xét và ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
-GV u cầu HS đọc SGK đoạn:“Nhà
Nguyễn các cơng trình kiến trúc” và u cầu
một vài em mơ tả lại sơ lược q trình xây
dựng kinh thành Huế .
-GV tổng kết ý kiến của HS.
-Cả lớp hát .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe.
-2 HS đọc .
-Vài HS mơ tả .
-HS khác nhận xét, bổ sung.

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
6
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
*Hoạt động nhóm:
GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp trong
những cơng trình ở kinh thành Huế ) .
+Nhóm 1 : Anh Lăng Tẩm .
+Nhóm 2 : Anh Cửa Ngọ Mơn .
+Nhóm 3 : Anh Chùa Thiên Mụ .
+Nhóm 4 : Anh Điện Thái Hòa .
Sau đó, GV u cầu các nhóm nhận xét và
thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên du lịch
để gới thiệu về những nét đẹp của cơng trình
đó(tham khảo SGK)
-GV gọi đại diện các nhóm HS trình bày lại
kết quả làm việc .
GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ
sộ và vẻ đẹp của các cung điện, lăng tẩm ở
kinh thành Huế.
-GV kết luận :Kinh thành Huế là một cơng
trình sáng tạo của nhân dân ta .Ngày nay thế
giới đã cơng nhận Huế là một Di sản văn hóa
thế giới. vì vậy chúng ta phải ý thức giữ gìn
bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan mơi
trường sạch đẹp.
4.Củng cố :
-GV cho HS đọc bài học .
-Kinh đơ Huế được xây dựng năm nào ?
-Hãy mơ tả những nét kiến trúc của kinh đơ
Huế?

5.Tổng kết - Dặn dò:
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Tổng
kết”.
-Nhận xét tiết học.
-Các nhóm thảo luận .
-Các nhóm trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình .
-Nhóm khác nhận xét.
-3 HS đọc .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp
Thứ 3 ngày 12/4/2011
3PKB
aB3<=?b7K7=&c=3UB&?deE3VB&IB
3Z=3&fP
%:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ .
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên .
- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên
% !"!#$
- SGK-VBT
%&',g0:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 156.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS

dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
7
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này các em sẽ tiếp tục ơn
tập về các phép tính với số tự nhiên.
b).Hướng dẫn ơn tập
Bài 1: a
-Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
-u cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
-u cầu HS tính giá trị của các biểu thức
trong bài, khi chữa bài, u cầu HS nêu thứ
tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu
thức có dấu ngoặc.
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-Hướng dẫn:
+Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
+Để biết được trong hai tuần đó trung
bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải chúng ta phải biết được gì ?
-u cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, sau đó u cầu HS đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-HS lắng nghe.
-Tính giá trị của các biểu thức có chứa
chữ.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m  n = 952  28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.
-1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc
thầm trong SGK.
+Trong hai tuần, trung bình cửa hàng
mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải ?
+Chúng ta phải biết:
 Tổng số mét vải bán trong hai tuần.
 Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai
tuần.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải
là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét

vải là
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần
là:
7  2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được
số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
8
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
7&UB&3NBlm?
?@AB1CDE7?FB1BG7@H
%
- Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn trích; khơng mắc q năm lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do Gv soạn.
% !"!#$
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b.
%&',g0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
Trong tiết chính tả hơm nay, các em sẽ

được nghe viết một đoạn trong bài Vương
quốc vắng nụ cười. Sau đó các em sẽ làm
bài tập chính tả phân biệt âm đầ hoặc âm
chính.
2.2. Nghe - viết:
a). Hướng dẫn chính tả.
-Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả.
-GV nói lướt qua nội dung đoạn chính tả.
-Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh
khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo.
b). GV đọc chính tả.
-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Đọc lại cả bài cho HS sốt lỗi.
c). Chấm, chữa bài.
-GV chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét chung.
* Bài tập 2:
-GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Điền vào chỗ trống.
-Cho HS đọc u cầu của câu a.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức: GV
dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu
chuyện có để ơ trống.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: các
chữ cần điền là: sao – sau – xứ – sức –
xin – sự.
-2 HS đọc mẫu tin Băng trơi (hoặc Sa
mạc đen), nhớ và viết tin đó trên bảng

lớp đúng chính tả.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
-HS luyện viết từ.
-HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.
-HS đổi tập cho nhau sốt lỗi. Ghi lỗi ra
ngồi lề.
-HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài vào VBT.
-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
9
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-u cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã
luyện viết chính tả.
-Về nhà kể cho người thân nghe các câu
chuyện vui đã học.
]DTYB3n?J7oD
3&I3QSB1B1p7&q3&H1(B7&P7oD
%G73ID/J&>7 
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao
giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ? – ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT, mục III); bước đầu biết
thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở
BT(2).

- HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn (a,b) ở BT (2).
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Đảm nhận trách nhiệm.
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Trình bày ý kiến cá nhân
?%=&@AB13YBST&>7
-Bảng phụ.
-1 Tờ giấy khổ rộng.
-Một vài băng giấy.
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
%)*+,-.%
-Kiểm tra 1 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
5%/+0%
%)\+\%
Trong tiết luyện từ và câu trước, các em
đã được học về trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Trong tiết học hơm nay, các em được học
thêm về trạng ngữ chỉ thời gian. Bài học sẽ
giúp các em hiểu được tác dụng và đặc
điểm của thời gian, nhận diện được trạng
ngữ chỉ thời gian trong câu.
-%)9\,*-/+0%
* Bài tập 1, 2:
-Cho HS đọc u cầu của BT1 + 2.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.

-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại:
1). Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó
-HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong
tiết TLV trước.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Nhận việc
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
10
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
2). Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian
cho câu.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc u cầu BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại: Câu hỏi đặt cho
trạng ngữ đúng lúc đó là: Viên thị vệ hớt
hãi chạy vào khi nào?
c). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-GV có thể nhắc lại một lần nữa nội dung
cần ghi nhớ.
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
%3_]#2r

* Bài tập 1:
-Cho HS đọc u cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã
viết bài tập lên bảng.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). Trạng ngữ trong đoạn văn này là:
+Buổi sáng hơm nay, …
+Vừa mới ngày hơm qua, …
+Thế mà, qua một đêm mưa rào, …
b). Trạng ngữ chỉ thời gian là:
+Từ ngày còn ít tuổi, …
+Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng
Hồ giải trên các lề phố Hà Nội, …
* Bài tập 2:
GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Thêm trạng ngữ vào câu.
-Cho HS đọc u cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng
giấy đã viết sẵn đoạn văn a.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
+Thêm trạng ngữ Mùa đơng vào trước cây
chỉ còn những cành trơ trụi (nhớ thêm dấu
phẩy vào trước chữ cây và viết thường chữ
cây).
+Thêm trạng ngữ Đến ngày đến tháng vào
trước cây lại nhờ gió …(thêm dấu phẩy và
viết thường chữ cây).
b). cách tiến hành như ở câu a.

Lời giải đúng:
+Thêm trạng ngữ Giữa lúc gió đang gào
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc.
-1 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
-Cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên gạch dưới bộ phận trạng ngữ
chỉ thời gian trong câu.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-1 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ
thời gian có trong đoạn văn.
-Lớp nhận xét.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
11
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
thét ấy vào trước cánh chim đại bàng.
+Thêm trạng ngữ có lúc vào trước chim
lại vẫy cánh, đạp gió vút lên cao.
!%K!89s!:!;
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần
ghi nhớ và tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ
thời gian.
)&P(&>7

tB1?<3MB1[XeEB1
R%
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
R% !"!#$
- HS sưu tầm tranh (ảnh) về các lồi động vật.
- Hình minh họa trang 126, 127 SGK.
- Giấy khổ to.
R%7\'!#$
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/.KTBC:
-Gọi HS lên trả lời câu hỏi:
+Muốn biết động vật cần gì để sống, thức
ăn làm thí nghiệm như thế nào ?
+Động vật cần gì để sống ?
-Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
2/.Bài mới:
Kiểm tra việc chuẩn bị tranh, ảnh của HS.
-Hỏi: Thức ăn của động vật là gì ?
*Giới thiệu bài:
Để biết xem mỗi lồi động vật có nhu cầu
về thức ăn như thế nào, chúng thức ăn cùng
học bài hơm nay.
*Hoạt động 1: Thức ăn của động vật
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-Phát giấy khổ to cho từng nhóm.
-u cầu: Mỗi thành viên trong nhóm hãy
nói nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và
loại thức ăn của nó. Sau đó cả nhóm cùng
trao đổi, thảo luận để chia các con vật đã
sưu tầm được thành các nhóm theo thức ăn

của chúng.
GV hướng dẫn các HS dán tranh theo
nhóm.
+Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+Nhóm ăn thịt.
-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của
các thành viên.
-HS nối tiếp nhau trả lời.
Thức ăn của động vật là: lá cây, cỏ, thịt
con vật khác, hạt dẻ, kiến, sâu, …
-Lắng nghe.
-Tổ trưởng điều khiển hoạt động của
nhóm dưới sự chỉ đạo của GV.
-Đại diện các nhóm lên trình bày: Kể tên
các con vật mà nhóm mình đã sưu tầm
được theo nhóm thức ăn của nó.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
12
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
+Nhóm ăn hạt.
+Nhóm ăn cơn trùng, sâu bọ.
+Nhóm ăn tạp.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét, khen ngợi các nhóm sưu tầm
được nhiều tranh, ảnh về động vật, phân
loại động vật theo nhóm thức ăn đúng, trình
bày đẹp mắt, nói rõ ràng, dễ hiểu.
-u cầu: hãy nói tên, loại thức ăn của từng
con vật trong các hình minh họa trong

SGK.
-Mỗi con vật có một nhu cầu về thức ăn
khác nhau. Theo em, tại sao người thức ăn
lại gọi một số lồi động vật là động vật ăn
tạp ?
+Em biết những lồi động vật nào ăn tạp ?
-Giảng: Phần lớn thời gian sống của động
vật giành cho việc kiếm ăn. Các lồi động
vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác
nhau. Có lồi ăn thực vật, có lồi ăn thịt, có
lồi ăn sâu bọ, có lồi ăn tạp.
*Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật
Cách tiến hành
-GV chia lớp thành 2 đội.
-Luật chơi: 2 đội lần lượt đưa ra tên con
vật, sau đó đội kia phải tìm thức ăn cho nó.
Nếu đội bạn nói đúng – đủ thì đội tìm
thức ăn được 5 điểm, và đổi lượt chơi. Nếu
đội bạn nói đúng – chưa đủ thì đội kia phải
tìm tiếp hoặc khơng tìm được sẽ mất lượt
chơi.
-Cho HS chơi thử:
Ví dụ: Đội 1: Trâu
-Lắng nghe.
-Tiếp nối nhau trình bày:
+Hình 1: Con hươu, thức ăn của nó là lá
cây.
+Hình 2: Con bò, thức ăn của nó là cỏ, lá
mía, thân cây chuối thái nhỏ, lá ngơ, …
+Hình 3: Con hổ, thức ăn của nó là thịt

của các lồi động vật khác.
+Hình 4: Gà, thức ăn của nó là rau, lá
cỏ, thóc, gạo, ngơ, cào cào, nhái con, cơn
trùng, sâu bọ, …
+Hình 5: Chim gõ kiến, thức ăn của nó
là sâu, cơn trùng, …
+Hình 6: Sóc, thức ăn của nó là hạt dẻ,

+Hình 7: Rắn, thức ăn của nó là cơn
trùng, các con vật khác.
+Hình 8: Cá mập, thức ăn của nó là thịt
các lồi vật khác, các lồi cá.
+Hình 9: Nai, thức ăn của nó là cỏ.
-Người thức ăn gọi một số lồi là động
vật ăn tạp vì thức ăn của chúng gồm rất
nhiều loại cả động vật lẫn thực vật.
+Gà, mèo, lợn, cá, chuột, …
-Lắng nghe.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
13
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Đội 2: Cỏ, thân cây lương thực, lá
ngơ, lá mía.
Đội 1: Đúng – đủ.
-Tổng kết trò chơi.
*Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn con gì ?
-GV phổ biến cách chơi:
+GV dán vào lưng HS 1 con vật mà khơng
cho HS đó biết, sau đó u cầu HS quay
lưng lại cho các bạn xem con vật của mình.

+HS chơi có nhiệm vụ đốn xem con vật
mình đoang mang là con gì.
+HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu
về đặc điểm của con vật.
+HS dưới lớp chỉ trả lời đúng / sai.
+Tìm được con vật sẽ nhận được 1 món
q.
-Cho HS chơi thử:
Ví dụ: HS đeo con vật là con hổ, hỏi:
+Con vật này có 4 chân phải khơng ? –
Đúng.
+Con vật này có sừng phải khơng ? – Sai.
+Con vật này ăn thịt tất cả các lồi động
vật khác có phải khơng ? – Đúng.
+Đấy là con hổ – Đúng. (Cả lớp vỗ tay
khen bạn).
-Cho HS chơi theo nhóm.
-Cho HS xung phong chới trước lớp.
-Nhận xét, khen ngợi các em đã nhớ những
đặc điểm của con vật, thức ăn của chúng.
3/.Củng cố:
-Hỏi: Động vật ăn gì để sống ?
4/.Dặn dò:
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
Thứ tư ngày13/4/2011
3<=>7
B1F3QMB1m)&aB1b

%G73ID/J&>7 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan u đời, u cuộc sống,
khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. (trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc 1 trong hai bài thơ).
- Bổ sung câu hỏi trang 137 của bài Ngắm trăng: Câu thơ nào trong bài cho thấy
Bác tả trăng với vẻ tinh nghịch?
- Giáo dục học tập tinh thần u đời của Bác.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
14
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
- Bổ sung câu hỏi trang 138 bài Khơng đề: Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó
với ai trong những lúc khơng bận việc nước?
- GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi trường thiên
nhiên của Bác Hồ kính u.
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đơi – chia sẻ.
?%=&@AB13YBST&>7
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
%)*+,-.%
-Kiểm tra 4 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.

5%/+0%
%)\+\%
Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u của dân tộc
Việt Nam. Bác khơng chỉ là một chiến sĩ
cách mạng mà còn là một nhà thơ lớn.
Trong bất kì hồn cảnh khó khăn gian khổ
nào, Người cũng thể hiện được phong thái
ung dung, thư thái, hào hùng lạc quan. Hai
bài thơ Ngắm trăng – khơng đề hơm nay sẽ
giúp các em thấy được điều đó.
-%)9%
-%]#2$,%
Luyện đọc:Bài Ngắm trăng
-GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ:
Hơn một năm trời từ mùa thu 1942 đến
mùa thu 1943, Bác Hồ bị giam cầm tại nhà
lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc.
Trong hồn cảnh tù đầy Bác vẫn ln lạc
quan, vẫn hồ tâm hồn mình vào thiên
nhiên. Và bài thơ ngắm trăng được ra đời
trong hồn cảnh đó.
-Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.
-Cho HS đọc chú giải.
-%5%&0!^4+*-%
-Cho HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh
nào ?
* Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
-4 HS đọc phân vai truyện Vương quốc
vắng nụ cười.

-HS lắng nghe.
Nghe
-HS tiếp nối đọc bài thơ. Mỗi em đọc
một lượt tồn bài.
-1 HS đọc chú giải + 1 HS giải nghĩa từ
hững hờ.
-Cả lớp đọc thầm.
* Bác ngắm trăng qua cửa sổ nhà giam
của nhà tù Tưởng Giới Thạch.
* Đó là hình ảnh:
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
15
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
giữa Bác Hồ với trăng.
*Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?
Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả
trăng với vẻ tinh nghịch?
-GV: Trong hồn cảnh ngục tù, Bác vẫn
say mê ngắm trăng, xem trăng như một
người bạn tâm tình.
Luyện đọc:
-GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn
giọng ở những từ ngữ: khơng rượu, khơng
hoa, hững hờ, nhòm, ngắm.
-Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và chốt lại khen những HS
đọc hay.
e). Luyện đọc:Bài Khơng đề
-GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với

giọng ngâm nga, thư thái, vui vẻ.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Cho HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hồn
cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều
đó ?
* Tìm những hình ảnh nói lên lòng u đời
và phong thái ung dung của Bác.
Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó
với ai trong những lúc khơng bận việc
nước?
-GV: Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ
vẫn sống giản dị, u trẻ, u đời.
%3_%
-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Cho HS thi đọc.
-Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.
-GV nhận xét và khen những HS đọc
thuộc, đọc hay.
!%K!89`%
* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính
cách của Bác ?
-GV nhận xét tiết học.
“Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”.
* Bài thơ nói về lòng u thiên nhiên,
lòng lạc quan của Bác trong hồn cảnh
khó khăn.

- …
-HS luyện đọc.
-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-HS lần lượt đọc nối tiếp.
-1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ.
-Mỗi em đọc một bài.
-HS đọc thầm bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến
khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp.
* Những từ ngữ cho biết điều đó: đường
non, rừng sâu qn đến.
* Đó là những hình ảnh: Khách đến
thăm Bác trong cảnh đường non đầy hoa
qn đến, chim rừng tung bay. Bàn xong
việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra
vườn tưới rau.
- …
-HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.
-Lớp nhận xét.
* Trong mọi hồn cảnh, Bác ln lạc
quan u đời, ung dung, thư thái.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
16
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
-u cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.

3PKB
aB3<=?b/XDu
%
- Biết nhận xét một số thơng tin trên biểu đồ cột.
% !"!#$
- Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK.
%&',g0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 157.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này các em sẽ cùng ơn tập
về đọc, phân tích và xử lí các số liệu của
biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột.
b).Hướng dẫn ơn tập
Bài 2
-Treo hình và tiến hành tương tự như bài
tập 1.
Bài 3
-GV treo biểu đồ, u cầu HS đọc biểu đồ,
đọc kĩ câu hỏi và làm bài vào VBT.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:

-Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và
-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trả lời miệng câu a, làm câu b vào VBT.
a). Diện tích thành phố Hà Nội là 921 km
2
Diện tích thành phố Đà Nẵng là 1255 km
2
Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là
2095 km
2
b). Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà
Nội số ki-lơ-mét là:
1255 – 921 = 334 (km
2
)
Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích thành phố
Hồ Chí Minh số ki-lơ-mét là:
2095 – 1255 = 840 (km
2
)
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần,
HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). Trong tháng 12, cửa hàng bán được số mét
vải hoa là:
50  42 = 2100 (m)
b). Trong tháng 12 cửa hàng bán được số
cuộn vải là:

42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải
là:
50  129 = 6450 (m)
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
17
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
chuẩn bị bài sau.
i(]U
/XBsNP?JCDvBNP
% :
- Nhận biết được vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quận đảo, đảo lớn của Việt
Nam trên bản đồ( lược đồ). Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hồng Sa, Trường
Sa, đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với
nhiều đảo và quần đảo .
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và ni trồng hải sản.
%7k-
- BĐ Địa lí tự nhiên VN.
-Tranh, ảnh về biển , đảo VN.
%&',g0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:HS hát .
2.KTBC:
-Em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của
ĐN.
-Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách du lịch?
GV nhận xét, ghi điểm .

3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
1/.Vùng biển Việt Nam:
*Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp:
GV cho HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi
trong mục 1, SGK:
+Cho biết Biển Đơng bao bọc các phía nào
của phần đất liền nước ta ?
+Chỉ vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan trên lược
đồ.
+Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của
nước ta .
Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản đồ
trả lời các câu hỏi sau:
+Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
-GV cho HS trình bày kết quả.
-GV mơ tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển
của nước ta, phân tích thêm về vai trò của Biển
Đơng đối với nước ta.
2/.Đảo và quần đảo :
*Hoạt động cả lớp:
-GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đơng và
u cầu HS trả lời các câu hỏi:
+Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
-HS hát.
-HS trả lời.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát và trả lời.

-HS khác nhận xét, bổ sung .
-HS trình bày.
-HS trả lời.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
18
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
+Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo
khơng?
+Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?
-GV nhận xét phần trả lời của HS.
* Hoạt động nhóm:
Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận
các câu hỏi sau:
-Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh Bắc Bộ.
-Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển
phía nam nước ta có những đảo lớn nào?
-Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?
GV cho HS thảo luận và trình bày kết quả.
GV nhận xét và cho HS xem ảnh các đảo, quần
đảo, mơ tả thêm về cảnh đẹp về giá trị kinh tế
và hoạt động của người dân trên các đảo, quần
đảo của nước ta.
4.Củng cố :
-Cho HS đọc bài học trong SGK.
-Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối
với nước ta.
-Chỉ bản đồ và mơ tả về vùng biển của nước
ta.
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bị bài ở nhà: “Khai thác khống sản
và hải sản ở vùng biển VN”.
-HS thảo luận nhóm 4.
-HS trình bày.
-HS đọc.
3<=]J?MB
]DTYB3<=woTVB1PSB?MB
ID3N7PB?<3

%G73ID/J&>7 
- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc
điểm hình dáng bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn
(BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình
(BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em u thích.
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tìm và xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Đảm nhận trách nhiệm
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Đặt câu hỏi.
- Thảo luận cặp đơi – chia sẻ
- Trình bày ý kiến cá nhân
?%=&@AB13YBST&>7
- Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
- Ba bốn tờ giấy khổ rộng.
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
19
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

%)*+,-.%
-GV kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
5%/+0%
%)\+\102-%
Các em đã được học về cách viết đoạn văn
ở các tiết TLV trước. Trong tiết học hơm
nay, các em sẽ củng cố lại kiến thức về đoạn
văn, các em sẽ thực hành viết đoạn văn tả
ngoại hình, tả hoạt động của con vật.
-%)9=\,*-
-Cho HS đọc u cầu BT1.
-Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng
to (hoặc quan sát trong SGK).
-GV giao việc.

a). * Bài văn gồm mấy đoạn ?
-GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm 6
đoạn.

b). Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi
miêu tả hình dáng bên ngồi của con tê tê ?

c). Tìm những chi tiết cho thấy tác giả
quan sát những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.

%3_%
* Bài tập 2:
-GV giao việc.
.

-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn
văn hay.
* Bài tập 3:
-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ phận của
con gà trống đã làm ở tiết TLV trước.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp quan sát ảnh.
- HS nhận việc
-Cho HS làm bài.
-HS trả lời.
+Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu chung về
con tê tê.
+Đ2: Từ bộ vẩy … chổm đi: Miêu tả bộ
vẩy của con tê tê.
+Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thơi: Miêu tả
miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và cách tê tê săn
mồi.
+Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lòng đất: Miêu tả
chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào đất.
+Đ5: Từ Tuy vậy … miệng lỗ: Miêu tả nhược
điểm của tê tê.
+Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích, cần bảo
vệ nó.
- Các bộ phận ngoại hình được miêu tả: bộ
vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân. Đặc biệt tác
giả rất chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có
những so sánh rất hay: rất giống vẩy cá gáy …
Những chi tiết cho thấy tác giả miêu tả tỉ mỉ:
+Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái lưỡi

dài … xấu số”.
+Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất, nó
díu đầu xuống … lòng đất”.
- HS đọc u cầu BT2
- HS quan sát một số tranh ảnh + HS lưu ý
khơng viết lại đoạn văn đã viết ở tiết TLV
trước.
- HS làm việc
- HS trình bày kết quả làm bài.
- NX
- HS đọc u cầu của BT
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
20
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
-GV giao việc.
.
-Gv nhận xét + khen những HS viết đoạn
văn hay.
!%K!89s!:!;
-GV nhận xét tiết học.
-u cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt
về nhà viết lại vào vở.
- HS làm bài.
- HS trình bày
- NX
Thứ 5 ngày 14/4/2011
)X7&DTYB
)&K3?>B1eEB1
%G73ID/J&>7 
- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu

chuyện Khát vọng sơng rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được tồn bộ
câu chuyện (BT2).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3).
- Giáo dục ý chí vượt mọi khó khăn khắc phục mọi trở ngại trong mơi trường thiên
nhiên
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Trải nghiệm.
- Trình bày 1 phút.
- Đóng vai
?%=&@AB13YBST&>7
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
%)*+,-.%
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
5%#-+0%
%)\+\R102-%
Giắc Lơn-đơn là nhà văn Mĩ nổi tiếng.
Ơng sáng tác rất nhiều tác phẩm mà Khát
vọng sống là một trong những tác phẩm rất
thành cơng của ơng. Câu chuyện hơm nay
chúng ta kể là một trích đoạn trong tác
phẩm Khát vọng sống.
-%)9
GV kể lần 1:

-GV kể chuyện. Cần kể với giọng rõ ràng,
thang thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ: dài
-2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại
mà em được tham gia.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
21
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
đằng đẵng, nén đau, cái đói, cào xé ruột
gan, chằm chằm, anh cố bình tĩnh, bò bằng
hai tay …
GV kể lần 2:
-GV kể chuyện kết hợp với tranh (vừa kể
vừa chỉ vào tranh)
 Tranh 1
(Đoạn 1). GV đưa tranh 1 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể: “Giơn và Bin … mất hút”.
 Tranh 2
(Đoạn 2). Gv đưa tranh 2 lên bảng, vừa
chỉ tranh vừa kể.
 Đoạn 3: Cách tiến hành như tranh 1.
 Đoạn 4: Cách tiến hành như tranh 1.
 Đoạn 5: Cách tiến hành như tranh 1.
 Đoạn 6: Cách tiến hành như tranh 1.
%3_%
HS kể chuyện:

Cho HS thi kể.
-GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay.

- GV: trong cuộc sóng chúng ta phải có ý
chí vượt mọi khó khăn khắc phục mọi trở
ngại trong mơi trường thiên nhiên
!%K!
* Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của bài
tập KC tuần 33.
-HS vừa quan sát vừa nghe GV kể từng
đoạn.
-HS kể chuyện trong nhóm (nhóm 3
hoặc nhóm 6). Nếu nhóm 3 mỗi HS kể
theo 2 tranh, nếu nhóm 6 mỗi em kể một
tranh.
-Sau đó mỗi HS kể cả câu chuyện.
-3 nhóm thi kể đoạn.
-2 HS thi kể cả câu chuyện
-Lớp nhận xét.
* Câu chuyện ca ngợi con người với khát
vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói,
khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái
chết.
3PKB
aB3<=?b=&oBeE
%
- Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số .
% !"!#$
- Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
%&',g0
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, u cầu các em -2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
22
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
làm các bài tập 3 tiết 158.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này chúng ta sẽ cùng ơn
tập một số kiến thức đã học về phân số.
b).Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
-u cầu HS quan sát các hình minh hoạ
và tìm hình đã được tơ màu
5
2
hình.
-u cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã
tơ màu trong các hình còn lại.
-GV nhận xét câu trả lời của HS.

Bài 3: (chọn 3 trong 5 ý)
-u cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào ?
-u cầu HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: a,b

-u cầu HS nêu cách quy đồng hai phân
số, sau đó u cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.
-HS lắng nghe.
-Hình 3 đã tơ màu
5
2
hình.
-Nêu:
 Hình 1 đã tơ màu
5
1
hình.
 Hình 2 đã tơ màu
5
3
hình.
 Hình 4 đã tơ màu
6
2
hình.
-Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử số và
mẫu số của phân số đó cho cùng một số
tự nhiên khác 1.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
3
2

6:18
6:12
18
12
==
;
10
1
4:40
4:4
40
4
==
4
3
6:24
6:18
24
18
==
;
7
4
5:35
5:20
35
20
==
5
1

5
12:12
12:60
12
60
===
-HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS phát biểu ý kiến trước lớp, các HS
khác theo dõi, nhận xét.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
a).
5
2

7
3
.
Ta có
5
2
=
75
72
×
×
=
35
14

;
7
3
=
57
53
×
×
=
35
15
b).
15
4

45
6
.
Ta có
15
4
=
315
34
×
×
=
45
12
; Giữ ngun

45
6
-HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm
tra bài của mình.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
23
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Bài 5
-Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
-Hướng dẫn:
+Trong các phân số đã cho, phân số nào
lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1.
+Hãy so sánh hai phân số
3
1
;
6
1
với
nhau.
+Hãy so sánh hai phân số
2
5
;
2
3
với nhau.
-u cầu HS dựa vào những điều phân
tích trên để sắp xếp các phân số đã cho
theo thứ tự tăng dần.

-u cầu HS trình bày bài giải vào VBT.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài phần còn
lại và chuẩn bị bài sau.
-Sắp xép các phân số theo thứ tự tăng
dần.
-Trả lời:
+Phân số bé hơn 1 là
3
1
;
6
1
+Phân số lớn hơn 1 là
2
5
;
2
3

+Hai phân số cùng tử số nên phân số nào
có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
Vậy
3
1
>
6
1

+Hai phân số cùng mẫu số nên phân số
có tử số bé hơn thì bé hơn, phân số có tử
số lớn hơn thì lớn hơn.
Vậy
2
5
>
2
3
.
-
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5

-HS làm bài vào VBT.
]DTYB3n?J7oD
3&I3QSB1B1p7&qB1DTIBB&oB7&P7oD

%G73ID/J&>7 
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ ngun nhân trong câu (Trả lời cho
CH Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ? – ND Ghi nhớ).

- Nhận diện được trạng ngữ chỉ ngun nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu
biết dùng trạng ngữ chỉ ngun nhân trong câu (BT2, BT3).
- HS khá, giỏi biết đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ ngun nhân trả lời cho các CH
khác nhau (BT3).
%7K7)LBMB17A/NB@O71KPG73QPB1/J
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm
7K7=&@AB1=&K=R)3ST&>73U7&7V77W3&X
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đơi – chia sẻ.
?%=&@AB13YBST&>7
- Bảng lớp.
- 3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hồn chỉnh ở BT2.
?%3ZB3Q[B&ST&>7
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
24
Kế hoạch dạy học Lớp 4 Tuần 32
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
%)*+,-.%
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
5%/+0%
%)\+\%
Các em đã được học trạng ngữ chỉ nơi
chốn, chỉ thời gian. Hơm nay, các em sẽ học
thêm trạng ngữ chỉ ngun nhân. Bài học
giúp các em hiểu được tác dụng và đặc điểm
của trạng ngữ chỉ ngun nhân trong câu,

biết thêm trạng ngữ chỉ ngun nhân cho
câu.
-%)9\,*-/+0%
* Bài tập 1 + 2:
-Cho HS đọc u cầu BT.
-GV giao việc.
-GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét)
lên bảng lớp.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.
Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng
tiếng cười) là bổ sung cho câu ý nghĩa
ngun nhân: vì vắng tiếng cười mà vương
quốc nọ buồn chán kinh khủng.
c). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-GV có thể nhắc lại ghi nghớ một lần +
dặn HS đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
%3_]#2r%
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc u cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3
băng giấy viết 3 câu văn a, b, c.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Câu a: Trạng ngữ chỉ ngun nhân là: nhờ
siêng năng cần cù
Câu b: Trạng ngữ: vì rét, …
Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa …
* Bài tập 2:

-Cách tiến hành như ở BT1.
-Lời giải đúng:
Câu a: Vì học giỏi, Nam được cơ giáo khen.
Câu b: Nhờ bác lao cơng, sân trường …
Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn khơng làm …
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc u cầu BT3.
-HS1: Làm BT1, 2 (trang 134).
-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ làm bài.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc ghi nhớ.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
-3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ
ngun nhân trong các câu. Mỗi em làm 1
câu.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản huyện Krông Năng
25

×