Tuần 29 – Ngày soạn 05/3/2011
Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I .Mục tiêu :
Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ
phân số .
Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II .Chuẩn bò :
Hs xem lại đònh nghóa số đối trong tập hợp Z , phép cộng phân
số ,xem tìm hiểu bài trước .
Gv chuẩn bò giáo án , bảng phụ ghi sẵn các hình đóng khung trong
SGK .
III .Phương pháp :
Hoạt động nhóm , trực quan , điền khuyết , rút ra quy tắc .
IV .Hoạt động dạy và học :
A . Ổn đònh tổ chức :KTSS ?
6A4: 6A5:
B . Kiểm tra 15 phút:
Câu 1 (3điểm) So sánh các phân số sau:
a)
5
2
và
5
4
b)
15
7−
và
4
7
−
c)
5
3
và
25
15
−
−
Câu 2 (6 điểm) Tính :
a)
3
13
−
+
3
2−
b)
13
5
+
39
2−
c)
+
−
24
18
21
15
−
Câu 3 (1 điểm) Tìm x biết :
30
19
6
5
5
−
+=
x
Đáp án : 1) a/ < ; b/ > ; c/ = Mỗi câu đúng 1
điểm
2) a/ -5 ; b/
3
1
; c/
6
16−
Mỗi câu đúng 2
điểm
3) x = 1 đúng 1 điểm
C . Dạy bài mới :Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (25
phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố cách
cộng hai phân số , trong
trường hợp mẫu âm .
Gv :Hình thành khái niệm số
đối qui bài tập ?1.
Gv : Em có nhận xét gì về kết
quả 2 phép tính trên ?
Gv : Liên hệ số đối trong tập
hợp Z, tương tự trong phân
số .
Gv : Củng cố khái niệm số
đói nhau thông qua ?2
Gv:Tìm thêm ví dụ minh họa?
_ Đưa ra dạng tổng quát như
sgk .
HĐ2 : Củng cố quy tắc
trừ số nguyên a cho số
nguyên b . Hình thành phép
trừ phân số :
Gv : Lấy ví dụ : 2 – (-1) .
Hình thành cho quy tắc trừ
phân số với mẫu là 1 .
Gv : Khẳng đònh quy tắc trừ
phân số tương tự trừ trong số
nguyên .
Gv : Giới thiệu phần nhận xét
“phép trừ là phép tóan ngược
của phép tóan cộng “
_ Củng cố quy tắc trừ phân số
qua ?4
Hs : Thực hiện ?1 theo qui
tắc đã học .
Hs : Hai kết quả cùng bằng
0 .
Hs : Phát biểu đònh nghóa hai
số đối nhau .
Hs : Dựa vào phần bài mẫu
cách gọi số đối (sgk : tr 32),
thực hiện tương tự .
Hs : Phát biểu quy tắc trừ số
nguyên a cho số nguyên b.
Hs : Thực hiện ?3, tính và so
sánh kết quả .
Hs : Phát biểu quy tắc như
sgk .
Hs : Đọc phần nhận xét sgk :
tr 33
I . Số đối :
Vd :
2
3
có phân số đối là
2
3
−
và ngược lại
2
3
và
2
3
−
là hai phân số đối nhau .
* Đònh nghóa :
_ Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0 .
_ K/h : số đối của
a
b
là
a
b
−
.
0
a a
b b
+ − =
÷
a a a
b b b
−
− = =
−
.
II . Phép trừ phân số :
_ Quy tắc : (sgk : tr 32) .
Vd
1
:
2 1 2 1 15
7 4 7 4 28
−
− = + =
÷
.
Vd
2
:
3 1 3 1 11
5 2 5 2 10
−
− = + =
.
Hs : Vận dụng giải tương tự
phần ví dụ .
D . Củng cố: (4 phút)
Thực hiện phép tính cộng , trừ phân số với các bài tập 58, 59 ,
60 (sgk : tr 33) .
BT 60 (sgk : tr 33) : Thu gọn vế trước , rồi tìm x bằng cách
chuyển vế .
E . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)
Học lý thuyết như phần ghi tập .
Xem lại các kiến thức có liên quan : quy đồng mẫu , tính chất
phép cộng , trừ phân số .
Chuẩn bò bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 34) .
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn : 02/03 Tuần : 28
Ngày dạy : 09/03 Tiết : 85
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu :
Hs có kỹ năng tìm số đối của một số , có kỹ năng thực hiện
phép trừ phân số .
Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác .
II .Chuẩn bò :
Hs xem lại quy tắc rút gọn phân số , cộng trừ phân số .
Tìm phân số đối , quy đồng mẫu .
Bài tập luyện tập (sgk : tr 34).
Gv giáo án , SGK
III .Phương pháp :
Hoạt động nhóm , cho học sinh lên bảng làm , giáo viên
cho học sinh nhận xét ,
rút ra kết luận.
IV .Hoạt động dạy và học :
A . Ổn đònh tổ chức : (1 phút)
6A4 : 6A5:
B . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?
Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?
C . Dạy bài mới :LUYỆN TẬP (35
phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố quy tắc
cộng trừ phân số , quy tắc
chuyển vế :
Gv : Số chưa biết trong ô
vuông đóng vai trò là gì
trong các phép tóan ứng với
từng câu ?
Gv : Dựa vào câu d) củng cố
phép trừ là phép tóan ngược
với phép cộng , hai số đối
nhau .
HĐ2 : Tương tự hoạt
động 1 , có thể kết hợp so
sánh hai phân số để điền số
thích hợp vào chỗ …
Gv : Yêu cầu hs nêu cách
thực hiện .
_ Chú ý rút gọn phân số khi
có thể .
HĐ3 : Củng cố việc
tìm số đối của một số và các
ký hiệu có liên quan :
Gv : Hãy giải thích ý nghó các
ký hiệu đã cho ở cột1 ?
Gv : Hướng dẫn điền vào các
ô tương ứng và giải thích sự
thu gọn các dấu .
Gv : Em có thể nói gì về “số
đối của số đối của một số “ ?
HĐ 4: Củng cố ứng
Hs Xác đònh các số cần tìm
tương ứng với từng câu , tìm
theo quy tắc Tiểu học hay quy
tắc chuyển vế đều được .
Hs : Có thể giải câu d) theo
nhiều cách hiểu khác nhau
Hs : Quan sát bài tập 64 và
trình bày các bước giải .
- Tính như BT 63 ( trong
trường hợp phân số đã biết
trước tử hoặc mẫu ).
- Quy đồng các phân số đã cho
và tìm tử hoặc mẫu tương ứng .
Hs : Giải thích theo ký hiệu
của số đối .
Hs : Giải và được kết quả như
phần bên .
Hs :
a a
b b
−
− =
÷
.
BT 63 (sgk : tr 34) .
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a)
1 3 2
12 4 3
− −
+ =
.
b)
11
15
c)
1
5
d)
8
13
−
.
BT 64 (sgk : tr 34) .
c)
4
7
−
d)
19
21
BT 66 (sgk : tr 34) .
4 7
;
5 11
a
b
−
=
÷
.
3 7
; ;0
4 11
a
b
−
=
÷
.
3 4
; ;0
4 5
a
b
−
− − =
÷ ÷
.
* Nhận xét :
a a
b b
−
− =
÷
.
BT 68 (sgk : tr 35) .
dụng số đối ở BT 66 , ứng
dụng số đối tính nhanh giá trò
một biểu thức .
Gv : Cần xác đònh điều gì
trước khi giải ?
Gv : p dụng quy tắc trừ
phân số , tìm số đối giải BT
68 một cách thích hợp .
Hs : Xác đònh dấu của tử , mẫu
các phân số , dấu của phép
toán .
Hs :Thực hiện giải như bài
mẫu .
a)
3 7 13 3 7 13 29
5 10 20 5 10 20 20
−
− − = + + =
−
d)
1 1 1 1 7
2 3 4 6 12
−
+ + − =
−
.
D . Củng cố: (2 phút)
Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ?
Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hoàn thành
phần bài tập còn lại sgk ,
chú ý dấu khi thực hiện phép tính .
Chuẩn bò bài 10 “ Phép nhân phân số “.
RÚT KINH NGHIỆM :