Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIÁO ÁN GHÉP 4+5 TUẦN 17-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.01 KB, 18 trang )

Ngày soạn: 30/10/2010 Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
Ngày dạy: 13/12/2010
NTĐ 4: Đạo đức: YÊU LAO ĐỘNG
NTĐ 5: Tập đọc: NGU CÔNG XÃ TRINH TƯỜNG
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được ích lợi của yêu lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở
lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của
bản thân.
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao
động.
- Giáo dục HS biết ý nghĩa của việc yêu lao
động
@ HS khá giỏi: biết được ý nghĩa của lao
động
- Đọc rành mạch, rõ ràng đọc diễn cảm bài
văn .
- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn
cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc
sống của cả thôn (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK Đạo đức 4 SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK


xem bài. 1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau
đọc, 1 em đọc toàn bài.
5 phút
- GV: Kiểm tra bài nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm
vụ tiết học. Giao việc.
2
- HS: Luyện đọc theo nhóm
6 phút
- HS: Làm việc theo nhóm đôi bài
tập 5 3
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh
sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn
bài.
6 phút
- GV: Mời đại các nhóm lên đóng
vai tiểu phẩm cả lớp và GV nhận
xét, tuyên dương.
4
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi
trong SGK theo nhóm.
6 phút
- HS: Vẽ tranh theo nhóm
5
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi
nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.
6 phút

- GV: Cho các nhóm đại diên lên
trình bày về nội dung tranh vẽ nhận
xét tuyên dương.
6
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm
4 phút
- HS: Trưng bày trong nhóm và nói
về ý nghĩa của tranh vẽ.
7
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội
dung bài học nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
=====================================
NTĐ 4: Tập đọc: RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, rõ ràng, chậm rãi bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú
- Biết thực hiện các phép tính với sô thập
phân và giải các bài toán có liên quan đến tỷ
Trang 1
hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn
chuyện.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về
mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
số phần trăm
- BT cần làm: BT1(a); BT2(a); BT3.
- HS khá, giỏi làm hết các bài tập trên lớp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK +SGV SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp
nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài
tập 3(a) tiết học trước.
5
phút
- HS: Luyện đọc theo nhóm
2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét,
giới thiệu và ghi tựa hướng dẫn HS làm
bài tập. Giao việc.
6
phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên
đọc toàn bài.
3
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 1(a); ở
dưới làm vào vở nháp.
6

phút
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu
hỏi trong SGK theo nhóm. 4
- GV: Chữa bài tập 1(a) trên bảng và gọi
HS lên bảng làm bài tập 2(a) chữa bài
nhận xét. Giao việc.
6
phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu
hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện
đọc diễn cảm.
5
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 3 ở dưới
làm vào vở nháp
6
phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo
nhóm
6
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 3 trên
bảng nhận xét.
4
phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu
nội dung bài học nhận xét tuyên
dương.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================

NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 5: Đạo đức HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ
số.
- Biết chia cho số có ba chữ số
- BT cần làm: BT1(a); BT3(a)
- HS khá, giỏi làm hết các bài tập còn lại.
- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với
bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết được hợp tác với mọi người trong công
việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công
việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa
người với người.
- Có kỹ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt
động của lớp, của trường.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với
bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong
công việc của lớp, của trường, của gia đình,
của cộng đồng.
@ HS khá, giỏi:
- Biết thế nào là hợp tác với những người xung
Trang 2
quanh.
- Không đồng tình với những thái độ, hành vi
thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung
của lớp, trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK SGK+SGV

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm
bài tập 2(b) tiết học trước. 1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài nêu nhiệm vụ tiết
học.
5
phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên
bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi
tựa bài, hướng dẫn HS làm bài tập.
2
- HS: Thảo luận nhóm đôi Theo yêu cầu
BT3.
6
phút
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập1(a); ở
dưới làm vào vở nháp. 3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận nhận xét kết luận,
tuyên dương.
6
phút
- GV: Chữa bài tập 1 trên bảng nhận
xét và hướng dẫn HS làm bài tập 3a

4
- HS: Thảo luận và xử lí các tình huống
BT4 SGk
6
phút
- HS: Làm bài tập 3a; 1 em lên bảng
làm; ở dưới làm vào vở nháp; 5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét,
kết luận.
6
phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 3a
trên bảng nhận xét.
6
- HS: Thảo luận xây dựng kế hoạch hợp
tác với những người xung quanh BT5
4
phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Thể dục: BAI THỂ DỤC RLTT VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN - TRÒ
CHƠI “NHẢY LƯỚT SÓNG”
NTĐ 5: Thể dục: TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN”
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:

- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót hai tay
chống hông.
- Tập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng
ngang.
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò
chơi “Nhảy lướt sóng”
- HS khá, giỏi: Biết cách đi từ chậm đến nhanh
dần rồi đi nhanh chuyển sang chạy một vài bước
- Thực hiện được động tác đi đều vòng phải,
vong trái.
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi
“Chạy tiếp sức theo vòng tròn”.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Giao việc. 1
- HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi
động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu
gối, hông, vai.
Trang 3
5 phút
- HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp
khởi động xoay các khớp cổ chân,

tay, đầu gối, hông, vai.
2
- GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét cho đi
kiễng gót hai tay chống hông.
Giao việc.
3
- HS: Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
Cán sự điều khiển chung.
6 phút
- HS: Đi kiễng gót hai tay chống
hông. Cán sự điều khiển chung.
4
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS ôn
đi đều vòng phải, vòng trái. Giao việc.
6 phút
- GV: HS báo cáo nhận xét cho
HS đi kiễng gót hai tay chống
hông. Giao việc.
5
- HS: Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
6 phút
- HS: Chơi trò chơi “Nhảy lướt
sóng”, chơi thi giữa các tổ. 6
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS
chơi trò chơi “Chạy tiếp sức theo vòng
tròn”
4 phút

- GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên
dương cho HS tập một số động tác
thả lỏng.
7
- HS: Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức theo
vòng tròn” và tập 1 số động tác thả lỏng.
Dặn dò chung
=======================================
Ngày soạn: 30/10/2010 Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
Ngày dạy : 14/12/2010
NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO
NTĐ 5: Mỹ thuật: THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT: XEM TRANH DU KÍCH TẬP BẮN
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bai chính tả, trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi, bài viết không mắc quá 5
lỗi.
- Làm đúng bài tập BT2.
- Giáo dục HS thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên
vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó thêm yêu
quý môi trường thiên nhiên.
- Hiểu một số nét về điêu khắc cổ Việt
Nam.
- Có cảm nhận vẻ đẹp của một vài tác phẩm
điêu khắc.
- HS khá, giỏi lựa chọn được tác phẩm
mình yêu thích, thấy được lý do tại sao
thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu viết lời giải bài tập 2b và BT3

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
3 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài,
đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS
viết chính tả. Giao việc.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
4 phút
- HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ
tiếng thường viết sai chính tả.
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài. Cho
HS xem tranh Du kích tập bắn.
9 phút
- GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho
HS viết bài (hai câu đầu). Giao
việc.
3
- HS: Xem tranh
3 phút
- HS: Dò lại đoạn vừa viết
4
- GV: Mời đại diện trình bày cảm nhận
khi xem tranh Du kích tập bắn
8 phút - GV: Đọc cho HS viết đoạn bài 5 - HS: Xem tranh và tìm hiểu về nội dung
Trang 4
còn lại, chấm chữa bài chính tả

nhận xét chung.
của mỗi tranh.
6 phút
- HS: Làm bài tập 2b vào phiếu
khổ to và dán kết quả lên bảng lớp.
6
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả thảo
luận cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
6 phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng chữa bài và cho
HS nêu kết quả bài tập 3 nhận xét
chung.
7
- HS: Trao đổi cùng bạn khi xem tranh.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Lịch sử: ÔN TẬP
NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về các
giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nước đến
cuối thế kỷ XIII; Nước Văn Lang; Âu Lạc, hơn
một nghìn năm đấu tranh giành độc lập; buổi
đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lí; nước Đại
Việt thời Trần.
- Biết thực hiện các phép tính với số thập
phân và giải các bài toán liên quan đến tỷ số
phần trăm.

- BT cần làm: BT1; BT2; BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu học tập SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài,ghi mốc thời gian
lên bảng nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm
bài tập 3 tiết học trước.
5 phút
- HS: Làm việc với phiếu học tập (Tình
hình đất nước ta sau khi thống nhất) 2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận
xét, giới thiệu và ghi tựa HDHS làm
bài tập.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả làm việc cả lớp và GV nhận xét,
kết luận.
3
- HS: 3 em lên bảng làm bài tập 1; ở
dưới làm vào vở nháp.
6 phút
- HS: Thảo luận về cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược của nhân dân

ta.
4
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 1
trên bảng nhận xét, hướng dẫn HS
làm bài tập 2.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét.
5
- HS: 2 em lên bảng làm bài tập 2 ; ở
dưới làm vào vở nháp.
6 phút
- HS: Thảo luận về việc nhà Lí dời đô ra
Thăng Long. 6
- GV: Cả lớp và Gv chữa bài tập 2
trên bảng và gọi HS lên bảng làm
BT3 nhận xét.
4 phút
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả cả
lớp và GV nhận xét, kết luận.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
NTĐ 5: Lịch sử: XÔ VIẾT – NGHỆ TĨNH
Trang 5
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép nhân, phép chia.

- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
- BT cần làm: BT1- Bảng 1 (3 cột đầu; bảng 2
3 cột đầu);BT4(a,b).
- HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ
năm 1954.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự cử một bạn lên bảng
làm BT3a tiết học trước.
1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu
bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ tiết học.
5
phút
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận
xét, Giới thiệu bài và ghi tựa bài
HDHS làm bài tập.
2
- HS: Thảo luận về tình hình nước ta sau
cách mạng Tháng Tám 1945
6
phút

- HS: Làm bài tập 1 (như yêu cầu
của mục tiêu)
3
- GV: Mời đại diện trình bày kết quả thảo
luận nhận xét, bổ sung.
6
phút
- GV: Chữa bài tập 1 trên bảng
nhận xét HDHS làm bài tập 4(a,b).
4
- HS: Thảo luận về tình hình đấu tranh
chống thực dân Pháp của nhân dân ta.
6
phút
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
4(a,b); ở dưới làm vào vở nháp.
5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
nhận xét, bổ sung.
6
phút
- GV: Chữa bài tập 4(a,b) trên bảng
nhận xét.
6
- HS: Thảo luận về chiến thắng của Biên
giới Thu – Đông 1950 và Việt Bắc 1947
4
phút
- HS: Làm bài tập vào vở.
7

- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận cả lớp và GV nhận xét, kết
luận.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Khoa học: ÔN TẬP, KIỂM TRA HỌC KỲ I
NTĐ 5: Khoa học: ÔN TẬP, KIỂM TRA HỌC KỲ I
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
Ôn tập các kiến thức về:
- Tháp dinh dưỡng cân đối.
- Một số tính chất của nước và không khí, thành
phần chính của không khí
- Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
- Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt,
lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
Ôn tập các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan
đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật
liệu đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK + SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- HS: cán sự nhắc bạn mở SGK xem

bài ôn tập.
1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu
nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
5 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài
nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
2
- HS: Làm việc với nội dung trong
phiếu học tập
Trang 6
6 phút
- HS: Các nhóm hoàn thiện tháp
dinh dưỡng cân đối. 3
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận, cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.
6 phút
- GV: Cho HS trình bày kết quả làm
việc, cả lớp và GV nhận xét bổ sung. 4
- HS: Thảo luận về một số biện pháp
phòng các bệnh liên quan đến việc vệ
sinh cá nhân.
6 phút
- HS: Thảo luận về vòng tuần hoàn
của nước và vai trò của nước. 5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.
6 phút

- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận cả lớp và GV
nhận xét, kết luận.
6
- HS: Thảo luận về tính chất, công dụng
của một số vật liệu đã học.
4 phút
- HS: Thảo luận về vai trò của nước
và không khí. 7
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.
Dặn dò chung
================================
NTĐ 4: Mỹ thuật: VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
NTĐ 5: Chính tả (Nghe – viết) : NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thêm về trang trí hình vuông và ứng dụng
của nó.
- Biết cách trang trí hình vuông.
- Trang trí được hình vuông theo yêu cầu của
bài.
- HS khá, giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân
đối, phù hợp với hình vuông, tô màu đều, rõ
hình chính, phụ.
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày
đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1); Bài
viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm được bài tập 2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình dáng một số con vật. Phiếu khổ to để HS làm bài tập 3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
5
phút
- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị đồ
dùng học tập. 1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, đọc
mẫu bài viết, hướng dẫn HS viết chính tả.
Giao việc.
4
phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài.
Cho HS quan sát và nhận xét, hướng
dẫn HS vẽ.
2
- HS: Đọc lại bài viết và lưu ý các từ,
tiếng thường viết sai chính tả
7
phút
- HS: Thực hành vẽ trang trí hình
vuông
3
- GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho HS viết
bài.
4
phút

- GV: Quan sát và nhắc nhở
4
- HS: Dò lại bài viết
9
phút
- HS: Thực hành vẽ trang trí hình
vuông 5
- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài còn
lại,Thu bài, chấm chữa bài nhận xét
chung về bài viết của HS.
5
phút
- GV: Cho các nhóm trình bày sản
phẩm trong nhóm nhận xét đánh giá
sản phẩm của HS.
6
- HS: Làm bài tập vào phiếu khổ to theo
nhóm
5 - HS: Nhận xét về bài nặn lẫn nhau 7 - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên
Trang 7
phút bảng nhận xét chung tiết học.
Dặn dò chung
=====================================
Ngày soạn: 01/11/2010 Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Ngày dạy: 15/12/2010
NTĐ 4: Tập đọc: RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
NTĐ 5: Địa lý : ÔN TẬP
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi;

bước dầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời
nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và
sự vật xung quang rất ngộ nghĩnh, đáng yêu (trả
lời được các câu hỏi trong SGK).
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về
dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở
mức độ đơn giản.
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung
tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về
địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản:
Đặc điểm chính các yếu tố tự nhiên như địa
hình, khí hậu, sông, ngòi, đất, rừng.
- Nêu tên và chỉ được vị trí một sô dãy núi,
đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của
nước ta trên bản đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK + SGV Bản đồ Việt Nam
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau
đọc, 1 em đọc toàn bài.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem

bài.
5
phút
- HS: Luyện đọc theo nhóm
2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu
nhiệm vụ tiết học. Giao việc
6
phút
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo viên
đọc toàn bài.
3
- HS: Thảo luận nhóm theo yêu cầu của
câu hỏi 1.
6
phút
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu
hỏi trong SGK theo nhóm. 4
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung, kết luận.
6
phút
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu
hỏi nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm.
5
- HS: Thảo luận câu hỏi 2 theo nhóm
đôi

6
phút
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm
6
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.
4
phút
- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu
nội dung bài học nhận xét tuyên
dương.
7
- HS: Thảo luận chỉ đường sắt Bắc –
Nam trên bản đồ.
Dặn dò chung
====================================
NTĐ 4: Luyện từ và câu: CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
NTĐ 5: Toán: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI
Trang 8
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm
gì ? (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì ? trong
đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ
trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III) viết được
đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng
câu kể Ai làm gì ? (BT3, mục III).
- Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực

hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Chuyển một số phân số thành số thập phân.
- BT cần làm: BT1; BT2; BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu khổ to để HS làm bài tập 2, 3. SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
5
phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài ghi tựa, gọi HS đọc đoạn văn
và nêu nhiệm vụ tiết học.
1
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài
tập 3 tiết học trước.
7
phút
- HS: Làm BT2, BT3 phần nhận xét
vào phiếu khổ to theo nhóm. 2
- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét,
giới thiệu và ghi tựa bài hướng dẫn HS
làm bài tập. Giao việc.
7
phút
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài
làm lên bảng cả lớp và GV chữa bài
tập và chốt lời giải đúng.
3

- HS: Thực hiện các phép tính bằng
máy tính bỏ túi.
6
phút
- HS: Làm BT1 phần luyện tập vào
giấy khổ to theo nhóm đôi và dán kết
quả lên bảng.
4
- GV: Cho HS làm bài tập 1 bằng máy
tính bỏ túi và nêu miệng kết quả bài
làm.
6
phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên
bảng của các nhóm nhận xét chốt lời
giải đúng.
5
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2; ở
dưới làm vào vở nháp.
6
phút
- HS: Làm bài tập vào vở.
6
- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng và gọi
HS lên bảng làm bài tập 3 chữa bài nhận
xét.
Dặn dò chung

====================================
NTĐ 4: Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

NTĐ 5: Tập đọc: CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không
chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
- BT cần làm: BT1; BT2.
@ HS khá giỏi làm hết các BT còn lại
- Đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nhịp hợp lí theo
thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất
vả trên đồng của người nông dân đã mang lại
cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người (trả
lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK - SGV SGK+SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- HS: 1 em lên bảng làm BT4 (a,b)
tiết học trước. 1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau
đọc, 1 em đọc toàn bài.
Trang 9
5 phút
- GV: Chữa bài tập trên bảng, giới
thiệu bài và ghi tựa bài hình thành

kiến thức cho học sinh giao việc.
2
- HS: Luyện đọc theo nhóm
6 phút
- HS: Tìm các số chia hết cho 2 và
không có dư. 3
- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh
sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn
bài.
6 phút
- GV: Cho HS nêu kết quả nhận xét
và nêu nhận xét như SGK, gọi 1 em
lên bảng làm bài tập 1 chữa bài.
4
- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi
trong SGK theo nhóm.
6 phút
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2; ở
dưới làm vào vở nháp 5
- GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi
nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm.
6 phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 2
trên bảng nhận xét chung.
6
- HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm
4 phút
- HS: Làm bài tập vào vở
7

- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm hiểu nội
dung bài học nhận xét tuyên dương.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Địa lý: ÔN TẬ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
NTĐ 5: Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
Nội dung ôn tập và kiểm tra định kỳ:
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên
nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi, dân tộc,
trang phục và hoạt động sản xuất chính của
Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ,
đồng bằng Bắc Bộ.
Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập
trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bản đồ tự nhiên Việt Nam- Phiếu học tập.
Phiếu khổ to để HS làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem
bài. 1
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới

thiệu bài Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Giao việc.
6
phút
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài, nêu nhiệm vụ
tiết học.
2
- HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to
theo nhóm.
7
phút
- HS: Thảo luận và chỉ vị trí đồng
bằng Bắc Bộ trên bản đồ. 3
- GV: Cho các nhóm dán kết quả lên
bảng nhận xét chốt lời giải đúng, kết
hợp trình bày bài 2 nhận xét kết luận.
7
phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày nhận xét, bổ sung
4
- HS: Làm bài tập 3 theo nhóm đôi
7
phút
- HS: Thảo luận về hoạt động sản
xuất, trang phục, lễ hội của người dân
ở đồng bằng Bắc Bộ
5
- GV: Gọi HS trình bày bài 3 kết hợp

trình bày bài tập 4 chốt lời giải đúng
tuyên dương.
6
phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày nhận xét, bổ sung, kết luận.
6
- HS: Làm bài vào vở bài tập.
Dặn dò chung
Trang 10
===================================
NTĐ 4: Thể dục: ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY – TRÒ CHƠI “NHẢY LƯỚT
SÓNG”
NTĐ 5: Thể dục: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, TRÁI – TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC THEO
VÒNG TRÒN”
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót hai tay
chống hông.
- Tập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng
ngang.
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia được trò
chơi “Nhảy lướt sóng”
- HS khá, giỏi: Biết cách đi từ chậm đến nhanh
dần rồi đi nhanh chuyển sang chạy một vài bước
- Thực hiện được động tác đi đều vòng phải,
vong trái.
- Biết chơi và tham gia chơi được trò chơi
“Chạy tiếp sức theo vòng tròn”.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Giao việc. 1
- HS: Cán sư tập hợp lớp cho lớp khởi
động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối,
hông, vai.
5
phút
- HS: Cán sự tập hợp lớp cho lớp
khởi động xoay các khớp cổ chân,
tay, đầu gối, hông, vai.
2
- GV: HS báo cáo nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu tiết học. Giao việc.
6
phút
- GV: Cho HS ôn các động tác đã
học
3
- HS: Ôn đi đều vòng phải, vòng trái cán
sự điều khiển.
6

phút
- HS: ôn đi nhanh chuyển sang
chạy, cán sự điều khiển. 4
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS ôn
nhận xét, uốn nắn sửa sai động tác cho các
em.
6
phút
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho
HS ôn đi nhanh chuyển sang chạy
5
- HS: Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
6
phút
- HS: Chơi trò chơi “Nhảy lướt
sóng”, chơi thi giữa các tổ. 6
- GV: HS báo cáo nhận xét và cho HS
chơi trò chơi “Chạy tiếp sức theo vòng
tròn”
4
phút
- GV: HS báo cáo nhận xét, tuyên
dương cho HS tập một số động tác
thả lỏng.
7
- HS: Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức theo
vòng tròn” và tập 1 số động tác thả lỏng.
Dặn dò chung
===============================
Ngày soạn: 01/11/2010 Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2010

Ngày dạy: 20/12/2010
NTĐ 4: Kể chuyện: MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
NTĐ 5: Kỹ thuật : THỨC ĂN NUÔI GÀ
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của
Trang 11
hoạ (SGK), bước đầu kể lại được câu chuyện
một phát minh nho nhỏ rõ ý chính, đúng diễn
biến.
- Hiểu ND câu chuyện và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện.
một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng
chủ yếu của một số loại thức ăn được sử
dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương
(nếu có)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK + SGV Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK đọc
yêu cầu bài tập.
1
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Giới
thiệu bài và ghi tựa bài. Giao việc.
5 phút

- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài,
GV kể mẫu câu chuyện. Giao việc
2
- HS: Đọc bài và tìm hiểu về các loại
thức ăn nuôi gà.
6 phút
- HS: Đọc bài tập 1, 2 và trao đổi
cùng bạn.
3
- GV: Mời đại diện trình bày về các loại
thức ăn nuôi gà, nhận xét, bổ sung.
6 phút
- GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể từng
đoạn câu chuyện. GV kể mẫu lần 2.
Giao việc.
4
- HS: Thảo luận tìm hiểu về tác dụng của
các loại thức ăn nuôi gà.
6 phút
- HS: Tập kể câu chuyện trong nhóm
. 5
- GV: Mời đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận cả lớp và giáo viên
nhận xét, bổ sung .
6 phút
- GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể
chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện
nhận xét tuyên dương.
6
- HS: Thi kể một số loại thức nuôi gà

trong nhóm
4 phút
- HS: Thi kể trong nhóm.
7
- GV: Cả lớp và GV đánh giá kết quả
học tập của HS.
Dặn dò chung
====================================
NTĐ 4: Tập làm văn: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
NTĐ 5: Toán: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỶ SỐ PHẦN
TRĂM
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong
bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp
nhận biết mỗi đoạn văn (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1,
mục III), viết được một đoạn văn tả bao quát
một chiếc bút (BT2).
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các
bài toán về tỷ số phần trăm.
- BT cần làm : BT1(dòng 1, 2); BT2(dòng
1, 2); BT3(a,b).
- HS khá, giỏi làm hết các bài tập còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết lời giải BT2, BT3 (Phần nhận
xét).
- Phiếu khổ to để HS làm BT. III.1
- SGK+SGV
- Máy tính bỏ túi

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài
gọi HS đọc yêu cầu bài tập và đoạn
văn (Cái cối tân). Giao việc.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
Trang 12
5
phút
- HS: Làm bài tập 2, 3 phần nhận
xét. 2
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hướng
dẫn HS thực hiện như SGK VD1, VD2.
Giao việc.
6
phút
- GV: Cho HS trình bày kết quả bài
làm nhận xét và treo lời giải lên
bảng, cho HS nhắc lại. Giao việc.
3
- HS: Làm VD3
6
phút
- HS: Đọc đoạn văn BT1 và thảo
luận cùng bạn.

4
- GV: Cho HS nêu kết quả VD3, tính và
nêu kết quả bài tập 1 (dòng 1, 2)
6
phút
- GV: Cho HS trình bày bài tập 1
cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
5
- HS: Làm bài tập 2 (dòng 1, 2)
6
phút
- HS: Làm bài tập 2 vào vở.
6
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 2
(dòng 1, 2) chốt lời giải đúng.
4
phút
- GV: Cho HS trình bày bài tập 2
cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
7
- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
NTĐ 5: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5.

- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu
hiệu chia hết cho 5
- BT cần làm bài tập1, bài tập 4.
- HS khá, giỏi làm bài các bài tập còn lại.
- Chọn được một câu chuyện nói về những
người biết sống đẹp, biết đem lại niềm vui,
hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ
ràng đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
- HS khá, giỏi: Tìm được truyện ngoài sách
giáo khoa, kể chuyện một cách tự nhiên
sinh động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGV + SGK Bảng lớp viết đề bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài
tập 2 tiết học trước.
1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu
nhiệm vụ yêu cầu tiết học. Giao việc.
5
phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài trên bảng
nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài,
hình thành kiến thức cho HS. Giao

việc.
2
- HS: Đọc đề bài và các gợi ý trong
SGK.
6
phút
- HS: Tòm các số chia hết cho 5 và dấu
hiệu chia hết cho 5.
3
- GV: Gọi HS đọc đề bài và các gọi ý
trong SGK hướng dẫn HS kể chuyện.
6
phút
- GV: Cho HS trình bày nhận xét, kết
luận và hướng dẫn HS làm bài tập.
4
- HS: Tìm câu chuyện định kể trong
nhóm và giới thiệu câu chuyện.
6
phút
- HS: Làm bài tập 1
5
- GV: Gọi HS giới thiệu câu chuyện
định kể và hướng dẫn kể.
6
phút
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1
nhận xét chưa bài và nêu kết quả bài
tập 4 chốt lời giải đúng.
6

- HS: Tập kể trong nhóm, nêu ý nghĩa
câu chuyện.
4 - HS: Làm bài tập vào vở. 7 - GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể chuyện
Trang 13
phút
và nêu ý nghĩa câu chuyện nhận xét
tuyên dương.
Dặn dò chung
===============================
NTĐ 4: Khoa học: KIỂM TRA HỌC KỲ I (PHÒNG RA ĐỀ)
NTĐ 5: Khoa học: KIỂM TRA HỌC KỲ I (PHÒNG RA ĐỀ)
===================================
NTĐ 4: Kỹ thuật: CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN
NTĐ 5:Tập làm văn: ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt,
khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản, có
thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu
thêu đã học.
- Với HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kỹ năng
cắt, khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản
phù hợp với học sinh.
- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in
sẵn (BT1).
- Viết được đơn xin học môn tự chọn ngoại
ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ nội
dung cần thiết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Kim, chỉ, kéo, vải,…….

Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài
nêu nhiệm vụ tiết học. Giao việc.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
5
phút
- HS: Thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn. 2
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài hướng dẫn HS
làm bài. Giao việc.
6
phút
- GV: Quan sát nhắc nhở, giúp đỡ
thêm
3
- HS: Làm bài tập 1 viết đơn xin học theo
mẫu.
6
phút
- HS: Thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn.
4

- GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc đơn vừa
viết cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
6
phút
- GV: Quan sát nhắc nhở giúp đỡ.
5
- HS: Làm bài tập 2
6
phút
- HS: Thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn.
6
- GV: Gọi HS trình bày bài 2 cả lớp và
Gv nhận xét, bổ sung chốt lời giải đúng.
4
phút
- GV: Cho HS trưng bày sản phẩm
nhận xét đánh giá sản phẩm của
học sinh.
7
- HS: Làm bài vào vở bài tập.
Dặn dò chung
======================================
Ngày soạn: 01/11/2010 Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010
Ngày dạy: 17/12/2010
NTĐ 4: Luyện từ và câu: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
NTĐ 5: Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ CÂU
NTĐ4 NTĐ5
Trang 14
I. MỤC TIÊU:

- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho
việc nhân biết vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
(ND ghi nhớ)
- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai
làm gì ? Theo yêu cầu cho trước, qua thực
hành luyện tập (mục III).
- HS khá giỏi nói ít nhất 5 câu kể Ai làm gì ?
tả hoạt động của các nhân vật trong tranh
(BT3, mục III).
- Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm,
1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi
kiểu câu đó (BT1).
- Phân loại được các kiểu câu kể (Ai
làm gì ?Ai thế nào ? Ai là gì ?), xác
định được chủ ngữ trong từng câu
theo yêu cầu của (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỗi băng giấy viết một câu kể Ai làm gì ?
tìm được để HS làm bài tập I.1, 2
- Phiếu kẻ nội dung BT.III. 2.
- Phiếu viết câu kể Ai làm gì ? BT. III. 1
- Phiếu viết nội dung ghi nhớ.
- Phiếu để HS làm bài tập 1, 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4 phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài
gọi HS đọc đoạn văn và trình bày

câu 1, 2 nhận xét, bổ sung.
1
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK xem bài.
5 phút
- HS: Thảo luận và làm bài tập 3, 4
phần nhận xét. 2
- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc mẩu
chuyện. Giao việc.
6 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày kết quả BT3, BT4 nhận xét, bổ
sung. Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
3
- HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to
theo nhóm.
6 phút
- HS: Làm BT1, BT2 phần luyện
tập 4
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm
lên bảng. Cả lớp và GV chữa bài nhận
xét.
6 phút
- GV: mời đại diện các nhóm trình
bày kêt quả. Cả lớp và GV nhận
xét chốt lời giải đúng. Giao việc.
5
- HS: Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to
theo nhóm
6 phút

- HS: Quan sát tranh và thực hiện
yêu cầu bài tập 3 theo nhóm. 6
- GV: Cho các nhóm dán kết quả bài làm
lên bảng cả lớp và GV nhận xét tuyên
dương.
4 phút
- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận cả lớp và GV
nhận xét chốt lời giải đúng.
7
- HS: Làm bài vào vở bài tập.
Dặn dò chung
==================================
NTĐ 4: Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
NTĐ 5: Toán: HÌNH TAM GIÁC
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào
trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của
từng đoạn văn (BT1); viết được đoạn văn tả
hình dáng bên ngoài, đoạn văn tả đặc điểm
bên trong của chiếc cặp sách (BT2, BT3).
Biết:
- Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3
đỉnh, 3 góc.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (Phân loại
theo góc).
Trang 15
- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của
hình tam giác.

- BT cần làm : BT1; BT2
@ HS khá giỏi làm hết các BT còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Cặp học sinh SGK + SGV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK trang
172 đọc đoạn văn. 1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài,
giới thiệu về hình tam giác như sách
giáo khoa. Giao việc.
5
phút
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài gọi
HS đọc đoạn văn và trả lời câu hoi
nhận xét, bổ sung.
2
- HS: Kẻ đường cao của hình tam giác
như ví dụ (b).
6
phút
- HS: Đọc bài tập 2 và thực hiện yêu
cầu của bài tập.
3
- GV: Cho HS nêu đáy và đường cao
như SGK hướng dẫn HS làm bài tập.

6
phút
- GV: Mời học sinh trình bày bài tập 2
cả lớp và Gv nhận xét, bổ sung hướng
dẫn HS làm bài tập 3. Giao việc.
4
- HS: Làm BT1 SGK, 1 em lên bảng
làm bài ở dưới làm vào vở nháp.
6
phút
- HS: Viết 1 đoạn văn theo yêu cầu bài
tập 3.
5
- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 cả
lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
6
phút
- GV: Quan sát nhắc nhở và giúp đỡ
thêm cho các em để hoàn chỉnh đoạn
văn.
6
- HS: Làm bài tập 2.
4
phút
- HS: Viết hoàn chỉnh đoạn văn theo
yêu cầu.
7
- GV: Gọi HS lên bảng chỉ đáy và
đường cao của BT2 nhận xét chung.
Dặn dò chung

========================
NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP
NTĐ 5: Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
NTĐ4 NTĐ5
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết
cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn
giản.
- BT cần làm: BT1; BT2; BT3
- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả
người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi
tiết, cách diễn đạt, trình bày).
- Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại
một đoạn văn cho đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGV + SGK Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời
gian
NTĐ4 HĐ NTĐ 5
4
phút
- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm
BT4 tiết học trước. 1
- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, ghi
đề kiểm tra và nhận xét về bài làm của
học sinh.
5

phút
- GV: Cả lớp và Gv chữa bài tập trên
bảng nhận xét, giới thiệu bài và ghi
tựa bài HDHS làm bài tập.
2
- HS: Đọc lại bài văn và lời nhận xét
của giáo viên.
Trang 16
6
phút
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 1; ở
dưới làm vào vở nháp.
3
- GV: Nhận xét về cách trình bày của
học sinh, cách dùng từ đặt câu,…
6
phút
- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên
bảng, nhận xét và chốt lời giải đúng.
4
- HS: Trao đổi bài làm với bạn để tự
sửa lỗi.
6
phút
- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2 ; ở
dưới làm vào vở nháp. 5
- GV: Gọi HS lên bảng sửa một số lỗi
phổ biến và đọc cho HS nghe những bài
viết hay.
6

phút
- GV: Cả lớp và Gv chữa bài tập trên
bảng và gọi HS lên bảng làm BT3
chữa bài nhận xét chung.
6
- HS: Viết lại một đoạn cho hay.
4
phút
- HS: Làm bài tập vào vở.
7
- GV: Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết
nhận xét tun dương.
Dặn dò chung
===========================================
m nhạc (tiết 17)
n tập và kiểm tra 2 bài hát : REO VANG BÌNH MINH – HÃY GIỮ CHO EM BẦU
TRỜI XANH
n tập : TĐN số 2
I. MỤC TIÊU :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Tập biểu diễn hai bài hát.
- Biết hát kết hợp với các hoạt động.
- HS khá, giỏi biết hát đúng giai điệu và lời ca.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- Nhạc cụ quen dùng .
2. Học sinh :
- SGK .
- Nhạc cụ gõ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Học bài hát do đòa phương tự chọn .
- Vài em hát lại bài hát tự chọn .
3. Bài mới : (27’) n tập và kiểm tra 2 bài hát : Reo vang bình minh – Hãy giữ cho
em bầu trời xanh – n tập : TĐN số 2 .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh P.Pháp
15’
Hoạt động 1 : n tập và kiểm tra 2
bài hát .
MT : Giúp HS hát đúng giai điệu ,
lời ca 2 bài hát .
a) Reo vang bình minh :
- n tập và kiểm tra nhóm , cá
Hoạt động nhóm , cá nhân .
Đàm thoại ,
thực hành ,
giảng giải
Trang 17
nhân trình bày bài hát .
b) Hãy giữ cho em bầu trời xanh :
- n tập và kiểm tra nhóm , cá
nhân trình bày bài hát .
10’
Hoạt động 2 : n tập TĐN số 2 .
MT : Giúp HS đọc đúng bài TĐN
số 2 .
Hoạt động lớp , nhóm .

- Cả lớp đọc nhạc , hát lời kết
hợp gõ phách bài TĐN .
- Từng tổ trình bày bài TĐN .
Trực quan ,
giảng giải ,
thực hành .
4. Củng cố : (3’)
- Hát lại 1 trong 2 bài hát vừa ôn .
- Giáo dục HS yêu thích ca hát .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- n lại 2 bài hát ở nhà .
Trang 18

×