Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tuan 33- 35 da sua lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.97 KB, 36 trang )

Tuần 33
Ngày soạn: 16/4/2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Toàn trờng to n tr ờng
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 125+ 126: cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: Nắng hạn, nứt
nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Thiên đình, náo động, lỡi tầm sét, địch thủ,
túng thế, trần gian
- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ
phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm ma cho hạ
giới.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc câu chuyện "Cóc kiện
trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.
2. Rèn luyệm kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài cuốn sổ tay? (2, 3 HS đọc).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc. - HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải len kiện trời? - Vì trời lâu ngày không ma, hạ giới lại
hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào? -> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ bất
ngờ
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay
đổi nh thế nào?
- Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói rất
ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng
khen?
-> HS nêu.
4. Luyện đọc lại. - HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
1
Kể chuyện

1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe.
2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em
kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND
từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xng
"Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trớc lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 161: kiểm tra
( SGV trang 266)
Ngày soạn: 16/4/2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán :
Tiết 162 : Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu :
- Đọc,viết các số trong phamk vi 100.000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại .
- Thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trớc .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp
- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học :

A. KTBC : - Làm bài tập 1+ 2 ( T 160 )
->HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Ôn các số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu hS làm vào Sgk a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000
90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000
- GV gọi HS đọc bài - 2 - 3 HS đọc bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2 : * Ôn về các số trong phạm vi
100.000 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - 54175: Năm mơi t nghìn một trăm bảy
mơi năm .
- 14034 : mời bốn nghìn không trăm ba
mơi t .
- GV goi HS đọc bài - 2 -3 HS đọc bài
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
c. Bài 3 : * Ôn tập về phân tích số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
2
- HS làm vào Sgk
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060

- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội:
Tiết 65: các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có khả năng.
- Kể tên các đới khí hậu trên trái đất.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
- Chỉ trên quả địa câu vị trí các đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình SGK.
- Quả địa cầu
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể đợc các ten đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát và
nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu
hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bớc 2: - Một số HS trả lời trớc lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.

2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:
- Bớc 1: GV hớng dẫn cách chỉ các đới
khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đờng xích đạo - HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bớc 2: - HS làm việc trong nhóm.
- Bớc 3: - Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo
càng lạnh
3. HĐ 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.
- Bớc 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm một hành nh SGK.
- HS nhận hình.
- Bớc 2: GV hô bắt đầu - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải
màu vào hình vẽ.
- Bớc 3: - HS trng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Dặn dò.
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
3
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả( nghe- viết):
Tiết 61: Cóc kiện trời

I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện trời.
2. Viết đúng tên 5 nớc láng giềng Đông Nam á.
3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giấy A4
- Bảng quay.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp ( HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe- viết:
a. HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả - HS nghe.
- 2 HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả đợc
viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
b. GV đọc: - HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
c. Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.

3. HD làm BT:
a. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nớc ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
b. Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng
quay.
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
- GV gọi HS đọc bài. - 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 16/4/2011
Ngày dạy: Chiều thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 163 : Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu
4
- Củng cố về so sánh các số trong p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo t.tự xác
định.
- Rèn KN so sánh số
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT

HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- Trớc khi điền dấu ta phải làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm
gì?
- Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
- Nêu yêu cầu BT?
- Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé
ta phải làm gì?
- 1HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
- Tuyên dơng HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.

- Hát
- Điền dấu >; <; =
- So sánh các số
- Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
- Tìm số lớn nhất
- So sánh các số
- HS tìm số và nêu KQ
a) Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
- So sánh các số
- Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Tập đọc :
Tiết 127 : Quà của đồng nội
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lớt qua, nhuần thấm, tinh khiết, lúa non, phảng phất,
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : nhuần thấm, thanh nhã, tinh khiết, thanh khiét
- Hiểu đợc vẻ đẹp và giá trị của cốm, một thứ quà đồng đội . Thấy rõ sự tôn trọng và
tình cảm yêu mến của tác giả đối với sự cần cù , khéo léo của ngời nông dân .

3. Học thuộc lòng đoạn 1 và đoạn 2 của bài .
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : -Đọc thuộc bài thơ : Mặt trời xanh của tôi ? 3 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
5
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe
- GV HD cách đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ :
+ Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 2 - 3 HS đọc cả bài
+ Thi đọc - Thi đọc đồng thanh từng đoạn
- cả lpó đọc đồng thanh đoạn 3, 4
3. Tìm hiểu bài :
- Những dấu hiệu nào báo trớc mùa cốm
đã đến ?
- Mùi của lá xen thoảng trong gió, vì lá
xen dùng để gói cốm, gợi nhớ đến cốm .
- Hạt lúa non tinh khiết và quí giá nh
thế nào ?
- Mang trong gió giọt sữa thơm .
- Tìm những từ ngữ nói lên những nét
đặc sắc của công việc làm cốm ?

- Làm bằng thức riêng truyền từ đời này
sang đời khác .
- Vì sao cốm đợc gọi là thức quà riêng
biệt của đồng nội ?
- Vì nó mang trong mình tất cả cái mộc
mạc, giản dị và thanh khiết của đồng
lúa .
4. Học thuộc lòng một đoạn văn .
- GV HD cách đọc - HS đọc một đoạn in thích
- HS thi đọc thuộc lòng tại lớp
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Tiết 33: Đi thăm và giúp đỡ các gia đinh thơng binh liệt sỹ
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những việc cần làm để tỏ lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ
- HS có thái độ tôn trọng các thơng binh liệt sĩ .
II. Các hoạt động dạy học :
- GV tổ chức cho HS đến nhà một thơng binh và 1 gia đình liệt sĩ của thôn
- GV yêu cầu HS :
+ đến nhà phải chào hỏi
+ giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp với sức khẻo của mình VD:
quét sân quét nhà, nấu cơm . cỏ vờn
+ Yêu cầu HS nô đùa, đi đờng phải cẩn thận
- GV tổ chức cho HS đi trong vòng 40'
III. Dặn dò :
- Nhắc nhở học sinh, chuẩn bị cho tiết học sau

Ngày soạn: 16/4/2011
Ngày dạy: Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Tiết 128: mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời
- Biết đọc bài thơ với dọng thiết tha, trừi mến
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.
- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ,
thấy đợc tình yêu quê hơng của tác giả.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
6
- Tranh minh họa bài thơ.
- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- GV HD đọc bài.
b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ

thơ.
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh
với những âm thanh nào trong rừng?
-> Với tiếng thác, tiếng gió
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ
lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh
MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra nh
những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh
không? Vì sao?
- HS nêu.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi ĐTL.
- GV nhận xét. -> HS nhận xét.
5. Củng cố dặn dò.
- Neu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 164: ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
B. Đồ dùng dạy học.
- Viết BT 1, 2, 5 lên bảng.
- Phấn mầu.

C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện.
- Làm BT 1 + 2 (T162, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) BT 1: Củng cố về cơ số
- GV gọi HS nê yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470
85000 > 85099
70 000 + 30 000 > 99000
-> GV sửa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000
b) Bài 2: Củng cố về tìm số
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả.
a) Số lớn nhất: 42360
7
b) Số lớn nhất: 27998
-> GV nhận xét.
c. Bài 3 + 4: Củng cố viết số.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
- GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét.
* Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở. - Từ lớn -> bé là:
96400; 94600; 64900; 46900.
- GV nhận xét. - HS đọc bài -> nhận xét.

d. Bài 5: Củng cố về thứ tự số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
III, Củng cố - Dặ dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết :
Tiết 33 : Ôn chữ hoa y
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .
1. Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .
2. Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ
cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa y .
- Tên riêng và câu ứng dụng .
III. Các hoạt động dạy và học :
A. KTBC : - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HDHS viết trên bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y
- GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe
- HS tập viết chữ y trên bảng con

-> GV uốn nắn sửa sai cho HS
b. Luyện vết tên riêng .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền trung
- HS nghe
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con
-> GV nhận xét
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em . - HS nghe
-HS viết Yên, kính trên bảng con
-> GV nhận xét
3. HD viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu - HS viết bài
- GV quan sát HD thêm cho HS
4. Chấm chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm
8
- GV nhận xét bài viết
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu.
Tiết 54: nhân hoá
I. Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hoá.
1. Nhận biêt hiện tợng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách
nhân hoá đợc tác giả sử dụng.
2. Bớc đầu nhận biết đợc những hình ảnh nhân hoá đẹp.
3. Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu khổ to viết BT1.

III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài.
a) BT1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS trao đổi theo nhóm
- Các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a)
Sự vật đợc nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ
chỉ ngời, bộ phận của ng-
ời.
Nhân hoá = các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc điểm của
ngời.
Mầm cây, hạt ma, cây
đào.
Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn
tìm, lim dim, cời
Cơn dông, lá (cây) gạo,
cây gạo.
Anh em Kéo đến, múa, reo, chào,
thảo, hiền đứng hát
- Nêu cảm nghĩ của em về các hình
nhân hoá?
- HS nêu.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- HS viết bài vào vở.

- HS đọc bài làm.
-> GV thu vở, chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND.
- Chuẩn bị bài sau.
Âm nhạc :
Tiết 33 : Ôn tập các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát
I. Mục tiêu:
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc .
- tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
- rèn luyện sự tập chung chú ý nghe âm nhạc .
II. Chuẩn bị :
- Nhạc cụ , bài hát
III. các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc
- GV viết bảng các nốt nhạc
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc
- GV viết các hình thức nốt
Trắng, đen, móc đơn, móc kép - HS đọc
- GV viết các nốt nhạc trên khuông - HS đọc
9
nhạc - HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các
nốt
-> GV nhận xét
2. Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài
hát đã học .
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6
HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài
hát đã học

- Lần lợt từng nhóm biểu diễn
3. hoạt động 3 : nghe nhạc
- GV chọn một ca khúc thiếu nhi - HS nghe nhạc
- HS nêu ý kién sau khi nghe
-> GV nhận xét
IV . Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 16/4/2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011
Toán:
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp)
I. mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính
nhẩm và tính viết )
- Tìm số hạng cha biết trong phép tính cộng và tìm thừa số cha biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị
- Luyện xếp hình
II. Các hoạt động học :
A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 )
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ,
nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
= 2000
-> GV nhận xét sửasai cho HS
b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763
3269 4 2469
7352 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần cha
biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005
x = 2005 - 1999
x = 6
b. x
ì
2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
-> GV + HS nhận xét
10
d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải:
Một quyển hết số tiền là :
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :
5700 x 8 = 45600 ( đồng )

Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhận xét
đ. Bài 5 : * Củng cố xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS xếp hình
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội :
Tiết 66 : Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu:
- Phân biệt đợc lục địa, đại dơng .
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dơng .
- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ " cá châu lục và các
đại dơng ". Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
II. các hoạt động dạy học :
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dơng
III. các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục địa, địa dơng
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong
trong H1
+ Bớc 2 : GV chỉ vào phần đất và phần
nớc trên quả địa cầu .
- HS quan sát
- GV hỏi : nớc hay đất chiếm phần lớn
trên bề mặt trái đất ?

- HS trả lời
+ Bớc 3 : GV giải thích cho HS biết về
lục địa và đại dơng .
- HS nghe
* Kết luận : SGV
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới .
- chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên bản đồ .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dơng ?
+ Bớc 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV
3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí
các châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : - GV chia nhóm và phát cho
mỗi nhóm 1 lợc đồ câm , 10 tấm bìa
nhỏ ghi tên các châu và đại dơng
- HS nhận lợc đồ
11
+ Bớc 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán
+ Bớc 3 : - HS trng bày sản phẩm
-> GV nhận xét
IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
Tiết 54: ghi chép sổ tay

I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy! Hiểu
ND, nắm bắt đợc ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
2. Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời
của đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HS làm BT.
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV,
TV quý hiếm đợc nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến

-> GV nhận xét. -> NX
- GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc
3. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt lớp
Rút u khuyết điểm tuần 33, phơng hớng hoạt động tuần 34
I. Mục tiêu.
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 33
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động.
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : .
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về đọc :
2. Nh ợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả :
12
- Cần rèn thêm về đọc :
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra ph ơng h ớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp, không đi học muộn, nghỉ học phải có lý do.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
-Thực hiện tốt nội quy của nhà trờng.

Tuần 34
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Toàn trờng to n tr ờng
Tập đọc - Kể chuyện :
Tiết 129 + 130 : Sự tích chú cuội cung trăng
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy,
lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.
- Giải thích hiện tợng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng
đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.

a) GV đọc bài.
- GV hớng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây
thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú
Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung
trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng
dặn, đem nớc giải tới cho cây.
- Em tởng tợng chú cuội sống nh thế
nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho
- VD chú buồn và nhớ nhà
13
là đúng.
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét. - NX.
Kể chuyện

1. GV nêu nhiệm vụ - HS ngh.
- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi
đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
2. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________
Toán
Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
= 700

b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
= 10000
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã
học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4
+ x 27
5002 6 31 2678
32
6000 18336 0
-> Gv nhận xét sửa sai
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về
đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải :
Số lít dầu đã bán là :
6450 : 3 = 2150 ( L )
Số lít dầu còn lại là :
6450 - 2150 = 4300 ( L )
Đáp số : 4300 lít dầu
-> Gv + HS nhận xét
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn
14
thiếu .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm
- HS nêu kết quả
-> GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò :

- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 167: Ôn tập về đại lợng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lợng: Độ dài, khối lợng, thời gian
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lợng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lợng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng
hồ.
-> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội :
Tiết 67 Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
- Mô tả bề mặt lục địa
- Nhận biết đợc suối, sông, hồ.Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng cho HS
15
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK
- Tranh, ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa
* Tiến hành :

+ Bớc 1 : GV HD HS quan sát - HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời
câu hỏi
+ Bớc 2 : gọi một số HS trả lời - 4 - 5 HS trả lời
- HS nhận xét
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng n-
ớc chảy và những nơi chứa nớc .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ .
* tiến hành :
+ Bớc 1 : GV nêu yêu cầu - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1
trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk
+ Bớc 2 : - HS trả lời
- HS nhận xét
* Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của
HS đẻ nêu tên một số sông, hồ
+ Bớc 2 : - HS trả lời
+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông,
hồ
IV. Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 62: Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nớc Đông Nam á

3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết. - HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật,
sự vật biết trò chuyện, đó là những sự
vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm. - HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
16
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc , trên (cái chân)
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Chiều thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011

Toán
Tiết 167 : Luyện tập về đại lợng
A-Mục tiêu:
-Củng cố các đơn vị đo của các đại lợng: độ dài, khối lợng, thời gian, tiền Việt Nam.
Làm tính và giải toán liên quan đến các đại lợng.
-Rèn KN nhận biết và đổi các đại lợng
-GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
-Câu trả lời nào là đúng?
-Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu lần?
*Bài 2: Treo bảng phụ
-GV hỏi
a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?
b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao
nhiêu gam?
*Bài 3:
- Đọc đề?
-Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành
gắn thêm kim vào đồng hồ.
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết bao
nhiêu phút?

*Bài 4:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 2 tờ loại 2000
đồng
Mua hết : 2700 đồng
Còn lại : đồng?
-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-B là câu trả lời đúng
-10 lần
-Quan sát và trả lời
a)Quả cam cân nặng 300 gam
b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400
gam
( Vì 700g - 300g = 400g)
-Đọc
-Thực hành
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết 15 phút
Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700
đồng
Còn lại bao nhiêu tiền
-Lớp làm vở

Bài giải
Số tiền Bình có là:
200 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
4000 - 2700 = 1300( đồng)
Đáp số : 1300 đồng
-HS đọc
Tập đọc
trên con tàu vũ trụ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
17
- Chú ý các từ ngữ: kinh khủng, lơ lửng, lập tức
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu đợc những ấn tợng và cảm xúc của nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin trong
những giây phút đầu tiên bay vào vũ trụ. Thấy tình yêu trái đất, tình yêu cuộc
sống của Ga-ga-rin.
II. Đồ dùng dạy học:
ảnh Ga-ga-rin, tranh minh hoạ trong SGK (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc thuộc lòng bài Ma và TLCH
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 259.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Nh SGV tr 259
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, viết bảng Ga-ga-rin
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3 đoạn,

kết hợp giải nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở SGK tr
137.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 137
Câu hỏi 2 - SGK tr 137
Câu hỏi 3 - SGK tr 137
Câu hỏi 4 - SGK tr 137
Câu hỏi phụ - SGV tr 260
4. Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội dung từng
đoạn, nhấn giọng đúng những từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà su tầm tranh ảnh nói về cuộc
chinh phục vũ trụ của con ngời.
2, 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH
- HS xem ảnh Ga-ga-rin, tranh
minh hoạ bài đọc .
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lợt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lợt),
đọc các từ ngữ đợc chú giải ở
SGK tr 137.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc thầm đoạn 1, TLCH

- HS đọc thầm đoạn 2, TLCH
- HS đọc đoạn 3, TLCH
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
văn .
- Vài HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn bạn đọc hay nhất.
- 1, 2 HS nói nội dung bài văn
(Những ân tợng và cảm xúc của
nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin
trong những giây phút đầu tiên
bay vào vũ trụ).
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Tiết 132 : Ma
I. Mục tiêu:
18
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : lũ lợt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, nàn nớc mát, lặn lội, cụm lúa

- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt gia đình
trong cơn ma, tình cảm yêu thơng những ngời lao động .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : lũ lợt, lật đật
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong
cơn ma, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS )
- GV nhận xét ghi điểm

B. Bài mới:
1. GTB: ghi đầu bài :
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc - HS chú ý nghe
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ :
+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu
+ Đọc đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- Cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìn hiểu bài:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn
ma trong bài ?
- Mây đen lũ lợt kéo về
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma ấm
cúng nh thế nào ?
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch ? - Vì bacá lặn lội trong ma
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
ai ?
- HS nêu
4. Học thuộc lòng :
- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng
- HS thi học thuộc lòng
-> GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Củng cố chuẩn bị bài sau
Toán

Tiết 169: ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
- Ôn tập biểu tợng về DT và cách tính DT.
- Sắp sếp hình.
II. Các hoạt động:
1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168
-> NX.
2. Bài mới:
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau
nhng có diện tích bằng nhau vì đều có 8
ô vuông có diện tích 1cm
2
ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
19
- GV gọi HS lên bảng giải. a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:

12 x 6 = 72 (cm
2
)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm
2
)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm
2
); 81 (cm
2
)
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm
2
)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm
2
)

Đ/S: 45 (cm
2
).
- GV nhận xét.
d) Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
3. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Tập viết
Tiêt 34: Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng An Dơng Vơng bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mời Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác
Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách
viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.

- Đọc từ ứng dụng. - 3 HS
- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của
Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời
Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.
-> Nhận xét.
20
- HD viết vở TV. - HS nghe.
- GV nêu yêu cầu. - HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu :
Tiết 55: Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu
1. Mở rộng vốn từ về thiên nhiên
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy
Giáo dục tình cảm yêu quý môi trờng thiên nhiên từ đó giáo dục ý thức bảo vệ
môi trờng.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 )

- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhận xét
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng,
núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt
b. Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết quả
VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng
xá, chế tạo máy móc
-> GV nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét
-> Gv nhận xét
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Âm nhạc
Ôn các bài hát đã học
I. Mc tiờu:

- ễn tõp m s bi hỏt ó hc k I.
- Tp biu din cỏc bi hỏt hc k I.
II. dựng dy hc
1. Giỏo viờn: n phớm, nhc c gừ.
2. Hc sinh: Thanh phỏch, sỏch v.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
21
1. n ng t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Hot ng 1: ễn tp cỏc bi hỏt ó hc k I
- t cõu hi cho hc sinh nhc li tờn bi, tỏc
gi, xut x cỏc bi hỏt ó hc trong hc k I
- m n cho hc sinh trỡnh by li ln lt 7
bi hỏt
- Nhc hc sinh th hin tỡnh cm sc thỏi ca
tng bi hỏt.
- T chc cho hc sinh trỡnh by li mt vi bi
hỏt ó hc. kt hp vi cỏc cỏch gừ m theo
phỏch, theo nhp, theo tit tu li ca.
- Quan sỏt hng dn sa sai.
- Gừ tit tu mt s cõu hỏt trong 7 bi hỏt cho
hc sinh tp phõn bit 3 cỏch gừ m
Hot ng 2: Tp biu din
- m n t chc cho hc sinh tp biu din
cỏc bi hỏt t chn trong cỏc bi hỏt ó hc
hc k I theo nhúm, cỏ nhõn kt hp vn ng
ph ho.
- Nhn xột ỏnh giỏ.

- Tr li
- Hỏt chun xỏc theo n
- Thc hin theo hng dn
- Hỏt ụn kt hp gừ ờm theo phỏch,
theo nhp, tit tu li ca
- Theo dừi nhn xột ln nhau
- Lng nghe nhn bit
- Tp biu din
- Theo dừi nhn xột ln nhau
4.Cng c:
- Cho HS nhc li tờn cỏc bi hỏt, tỏc gi, xut x.
- Nhn xột tit hc.
- m n cho hc sinh trỡnh by li bi hỏt "Lp chỳng ta on kt"
5. Dn dũ:
- Nhc HS v nh ụn tp cỏc bi hỏt ó hc kt hp gừ m v vn ng ph ho, tp
biu din cỏc bi hỏt.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán :
Tiết 170 : Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Bài tập :
a. Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở

Tóm tắt :
Bài giải :
Số cái áo cửa hàng bán đợc là :
5236ngời 87ngời 75ngời
87 + 75 = 162 ( ngời )
? ngời Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( ngời )
Đáp số : 5398 ngời
22
- HS + GV nhận xét
b. Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài - 2 HS
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào
vở
Bài giải :
Số cái áo cửa hàng đã bán là :
Tóm tắt : 1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
1245 cái áo 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
đã bán ? cái áo Đáp số : 830 cái
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét
c. Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải :
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )

Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS đọc bài
- Gv nhận xét
d. Bài 4 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Tiết 68: bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1:
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo
luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2: - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX

* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc còn đồi có đỉnh tròn sờn
thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên
- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi
SGK.
- B2: Gọi một số trả lời. - HS trả lời.
23
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn
đồng bằng và có sờn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng
bằng, cao nguyên
- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn :
Tiết 55 :
Nghe - kể : Vơn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nghe kể .
- Nghe đọc từng mục trong bài : Vơn tới các vì sao, nhớ đợc ND, nói lại , kể đợc
thông tin chuyến bay đầu tiên của con ngời vào vũ trụ, ngời đầu tien đạt chân lên mặt
trăng, ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .

2. Rèn kỹ năng viết :
- tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe .
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS )
- > GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Bài tập
a. Bài 1 : - HS chuẩn bị
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài - HS nghe
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng
thành công tàu vũ trụ Phơng Đông - 12 / 4 / 61
+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia
chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của
Liên Xô năm nào ?
- 1980
- GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe
- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
-> GV nhận xét
b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý
chính
- HS thực hành viết
- HS đọc bài

-> HS + GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Sinh hoạt lớp
Rút u khuyết điểm tuần 34, phơng hớng hoạt động tuần 35
I. Mục tiêu.
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 34
24
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm
tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động.
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng : .
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về đọc :
2. Nh ợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : .
- Cần rèn thêm về đọc :
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra ph ơng h ớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp, không đi học muộn, nghỉ học phải có lý do.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.

-Thực hiện tốt nội quy của nhà trờng.
-Công tác khác thực hiện nghiêm túc theo kế hoạch chung của nhà trờng
Tuần 35
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Chào cờ
Toàn trờng to n tr ờng

Tập đọc
Tiết 133 . Ôn tập cuối học kỳ 2

I/ Mục tiêu:
1, Kiểm tra lấy điểm đọc:
Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ
đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ
Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời đợc 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2, Biết viết 1 bản thông báo ngắng (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên hoan văn
nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem
II/Đồ dùng: Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng)
III/Các hoạt động dạy học:
A/Kiểm tra:
B/Bài mới:
1, Giới thiệu:
2, Kiểm tra tập đọc: 1/4 số HS trong lớp
Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc
HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh
của phiếu
GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
3, HD làm bài tập:

HS đọc yêu cầu của bài
Khi viết thông báo ta cần chú ý những
điểm gì ?
HS làm việc theo nhóm theo các gợi ý
Lần lợt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị
HS đọc và trả lời
HS đọc thầm lại bài quảng cáo: Chơng
trình xiếc đặc sắc
Cần chú ý viết lời văn ngắn gọn, trang trí
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×