Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đại 9 Tuan 9-12(đã sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.67 KB, 18 trang )

Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
Tuần 9
Tiết 17 Ôn tập chơng 1 (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
II.Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thớc, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III.Tiến trình
1.ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
Kết hợp trong quá trình ôn tập
3.Nội dung
Hoạt động của GV,HS Nội dung bài học
Hoạt động 1:
Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của
số a không âm, cho VD
1) x =



=


ax
x


a
2
0
(với a 0)
VD: 3 =
9




=

93
03
2
Bài tập trắc nghiệm
a) Nếu căn bậc hai số học của một số là
8
thì
số đó là:
A.
22
B. 8 c. Không có số nào
a)
Chọn B .8
b)
a
= - 4 thì a bằng:
A. 16 B. -16 c. Không có số nào
b) Chọn C. Không có số nào

2) Chứng minh
aa
=
2
với mọi số a
Chữa BT71 tr 40 SGK
Rút gọn:
22
)53(23.)10(2,0
+
= 0,2 .
532310
+
... ta tính đợc
=
52325232
=+
3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
A
xác định
A
xác định A 0
a) Biểu thức
x32

xác định với các giá trị của
Chọn B .
3
2


x
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
1
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
Hoạt động của GV,HS Nội dung bài học
x: A. x
3
2

; B.
3
2

x
; C.
3
2

b) Biểu thức
2
21
x
x

xác định với các giá trị
của x A.
2
1

x

; B.
2
1

x
và x 0
C.
2
1

x
và x 0
Chọn C.
2
1

x
và x 0
Hoạt động 2 : Luyện tập
Đa các công thức biến đổi căn thức lên bảng,
yêu cầu giải thích mỗi công thức đó thể hiện
định lý nào của căn bậc hai
1. Hằng đẳng thức
AA
=
2
2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
3. Định lý liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.

4. Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
5. Đa thừa số vào trong dấu căn.
6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
7-8-9. Trục căn thức ở mẫu
Bài tập 70 tr 40 SGK c.
567
3,34.640
c) =
9
56
9
7.8
81
49.64
567
343.64
===
d.
22
511.810.6,21

d) =
)511).(511.(810.6,21
+
= ... ta đợc = 1296
Bài 71 (a, c) tr 40 SGK. Rút gọn các biểu thức
a)
52).10238(
+
? Nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào

a)=
552645204316
+=+
=
25

b)
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1








+
c) =
8.100.2

5
4
2
2
3
2
2
2
1
2








+
... ta tính đợc =
254
Bài 72 SGK. Phân tích thành nhân tử Kết quả
Câu a ;Câu b; Câu c; Câu d a)
)1)(1(
+
xyx
b)
)).(( yxba
+
c)

)1.( baba
++
d)
)3).(4( xx
+
Bài 74 Tr 40 SGK
Tìm x, biết:
a)
3)22(
2
=
x
312312
==
xx
hoặc 2x - 2 = -
3
2x = 4 hoặc 2x = - 2
x = 2 hoặc x = - 1
Vậy x
1
= 2 ; x
2
= - 1
b)
xxx 15
3
1
21515
3

5
=
ĐK x 0

215
3
1
1515
3
5
=
xxx
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
2
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
Hoạt động của GV,HS Nội dung bài học
.... x = 2,4 (TMĐK)
Bài 96 tr 18 SBT
Nếu thoả mãn điều kiện
33
=+
x
Thì x nhận giá trị là:
A.0 ; B.6 ; C. 9 ; D. 36
Chọn câu trả lời đúng.
Chọn D. 36
Giải phơng trình
36693
===+
xxx

Có thể thay lần lợt giá trị của x vào
nhẩm rồi loại các trờng hợp A, B, C
Bài 97 tr 18 SBT. Biểu thức
53
53
53
53

+
+
+

có giá trị là
A. 3 ; B.6 ; C.
5
; D. -
5
Bài tập 98 (a) tr 18 SBT
C/m đẳng thức:
63232
=++
? Hai vế của đẳng thức có giá trị nh thế nào
? Để c/m đẳng thức ta có thể làm thế nào?
Chọn A. 3 Giải thích
....=
3
2
5353
=
++

Có giá trị dơng
Ta có thể chứng minh bình phơng của
hai vế bằng nhau.
Xét bình phơng vế trái
2
)3232(
++
... ta tính đợc
= 6 =
2
)6(
4.Củng cố
5.Hớng dẫn về nhà
Bài tập số 73, 75 tr40, 41 SGK
Số 100, 101, 105, 107 tr 19, 20 SBT
IV/Rút kinh nhgiệm
tiết 18
ÔN tập chơng 1 (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- HS đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4, 5
- Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác
định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
II.Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thớc, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III.Tiến trình lên lớp.
1.ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra
Kết hợp trong quá trình ôn tập

GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
3
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
3.Nội dung
Hoạt động của GV,HS Nội dung bài học
Hoạt động 1:
Ôn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
4) Phát biểu và chứng minh định lý về mối
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
Cho ví dụ
Với a, b 0
baba ..
=
VD:
25.925.9
=
= 3.5 = 15
5) Phát biểu và chứng minh định lý về mối
quan hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
Với a 0; b > 0
b
a
b
a
=
Giá trị của biểu thức
32
1
32
1



+
bằng:
A. 4 B. -
32
C. 0
Chọn kết quả đúng
Chọn B. -
32
Sự khác nhau về điều kiện của b trong hai
định lý, chứng minh cả hai định lý đều dựa
trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số
không âm.
Hoạt động 2
4.Luyện tập củng cố
Bài 73 Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức sau:
a)
2
41299 aaa
++
tại a = -9
=
aaaa 233)23().(9
2
+=+
Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta đợc =
-6
b) 1 +

44
2
3
2
+

mm
m
m
tại m = 1,5
Tiến hành theo 2 bớc:
- Rút gọn
- Tính giá trị của biểu thức
=
2
)2(
2
3
1


+
m
m
m
ĐK: m 2
= 1+
2
23
3



m
m
* Nếu m > 2 m - 2 > 0

2

m
= m - 2
Biểu thức bằng 1 + 3m
* Nếu m < 2 m - 2 < 0

2

m
= - m - 2
Biểu thức bằng 1 - 3m
Với m= 1,5< 2
Giá trị biểu thức bằng 1 - 3 . 1,5 = -3,5
Bài 75 (c,d) tr 41 SGK. Chứng minh
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
4
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
Hoạt động của GV,HS Nội dung bài học
a)
ba
baab
abba
=


+
1
:
với a, b >0 và a
b
VT=
).(
)(
ba
ab
baab

+
= ....= a - b =VP
d)
a
a
aa
a
aa
=




















+
+
+
1
1
1.
1
1
VT =
















+
+
+
1
)1(
1.
1
)1(
1
a
aa
a
aa
= .... = 1 - a = VP
Bài 76 tr 41 SGK. Cho biểu thức
Q=
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a











+

Với a > b > 0
a. Rút gọn Q
Q =
b
baa
ba
aba
ba
a
22
22
22
22
.


+



.... Q=
22
ba
ba


.... Q =
ba
ba
+

b. Xác định giá trị của Q khi a=3b Thay a= 3b vào Q
Q =
2
2
Bài 108 tr 20 SBT. Cho biểu thức
C =










+










+
+
+
xxx
x
x
x
x
x 1
3
13
:
9
9
3
Với x > 0 và x 0
a. Rút gọn C
C=
)2(2
3
+

x

x
b. Tìm x sao cho C < - 1
C < - 1
)2(2
3
+

x
x
< -1 ĐK




>
9
0
x
x
.... ta tính đợc x > 16 (TMĐK)
Cho A =
1
3
+

x
x
a. Tìm điều kiện xác định của A
a. A =
1

3
+

x
x
xác định x 0
b. Tìm x để A =
5
1
A =
5
1

1
3
+

x
x
=
5
1
ĐK x 0
..... x = 16 (TMĐK)
5.Hớng dẫn về nhà
Bài tập số 103, 104, 106 tr19,20 SBT
IV/Rút kinh nghiệm
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
5
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010

Tuần 10
tiết 18
Kiểm tra chơng 1
I. mục tiêu.
- Đánh giá đúng chất lợng học của HS : việc nắm kiến thức và vận dụng vào giải bài
tập .
- Rèn luyện ý thức tự giác , tính nghiêm túc trong làm bài kiểm tra ; Biết tôn trọng kết
quả học tập .
II. chuẩn bị .
1/ G: Nghiên cứu soạn bài
2/ H: Ôn tập theo hớng dẫn, giấy kiểm tra
III. tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ ( không)
3/ Bài mới : Kiểm tra viết 45 phút
đề bài :
Trắc nghiệm: Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu kết quả đúng
1/ Điều kiện xác định của biểu thức:

1
2

+
x
x
là:
A/ x>0 B/
0x



1x

C/
0x

2/ Biểu thức
2
)32(

có giá trị là :
A/
)32(

B/ (-1) C/
)23(

3/ Nếu
3x4x9
=
thì x bằng :
A/ 3 B/
5
9
C/ 9
Tự luận: Bài 2: a) Giải phơng trình:
53)(2x
2
=+
b) So sánh : 5 và

26
; 4 và
3
27
Bài 3: Cho P =








+
+









+

12
1
:
1

11
xx
x
xxx
a. Tìm điều kiện của x để P xác định
b. Rút gọn P
c. Tìm các giá trị của x để P > 0
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
6
Giáo án Đại Số 9 Năm học:2009 - 2010
d. Tìm số nguyên x để P nhận giá trị nguyên.
biểu điểm - đáp án
Bài 1: (3đ) 1/ B ; 2/A ; 3/C
Bài 2: (2,5) a) x = 1 ;x = -4 (1đ)
b) 5 <
26
(0,75đ ) ; 4 >
3
27
( 0,75đ)
Bài 3: (4,5đ) a) P xác định

x>0 và x

1 ( 1đ)
b) P =
x
x 1

( 1,5đ)

c) P > 0

x>1 ( 1đ)
d) P
1
=
xZ
( 1đ)
IV- thu bài - rút kinh nghiệm
tiết 20
Chơng II . Hàm số bậc nhất
Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
I.Mục tiêu:
* Về kiến thức cơ bản: HS đợc ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:
- Các khái niệm về hàm số, biến số; hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng
công thức.
- Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ... giá trị của hàm số y =
f(x) tại x
0
, x
1
... đợc ký hiệu là f(x
0
), f(x
1
)...
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t-
ơng ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
* Về kỹ năng: Sau khi ôn tập, yêu cầu của HS biết cách tính và tính thành thạo các

giá trị của hàm số khi cho trớc biến số; biết biểu diễn các cặp số (s; y) trên mặt phẳng toạ
độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
II.Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thớc, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III.Tiến trình lên lớp.
1.ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
Không
3.Nội dung
GV:Nguyễn Việt Hùng Trờng THCS Khánh Dơng
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×