ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐỖ VIỆT HÀ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA NGÂN HÀNG
NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐỖ VIỆT HÀ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA NGÂN HÀNG
NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản l kinh t
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN ĐỨC HIỆP
Hà Nội - 2014
MỤC LỤC
Danh mng i
Danh m ii
M U 1
p thit c 1
u 3
3. Mm v u 6
u 7
u 7
6. Kt cu ca lu 8
. MT S V N CHUNG V N NGUN
10
m chung v nguc CNTT 10
m nguc 10
m nguc CNTT 14
n nguc CNTT 14
m 14
1.2.2. Ni dung 16
u t n nguc CNTT 23
1.3. S cn thit ph n ngu c CNTT cg trung
26
a CNTT trong hong c 26
i vi nguc CNTT ca NHNN 28
THC TRN NGUC
C VIT NAM 31
c Vi c
CNTT ca NHNN Vit Nam 31
2.1.1. T chc, b m v ca NHNN Vit Nam 31
2.1.2. B c CNTT ca NHNN Vit Nam 35
c trng ng dng CNTT ca NHNN Vit ra
i vi nguc CNTT 36
2.2. Thc tr n ngu c CNTT c c Vit
Nam 41
2.2.1. Hong qun nguc CNTT cc
Vit Nam 41
2.1.2. Kt qu hoc CNTT cc Vit
Nam 52
n nguc CNTT cc
Vit Nam nh 57
2.3.1. Nhng kt qu c 57
2.3.2. Nhng tn ti, hn ch 59
61
. MT S GIN NGU
NGH C VIT NAM 64
ng pn nguc CNTT cc Vit
Nam 64
n CNTT c 64
3.1.n nguc CNTT ca NHNN 70
3.1.3. Nhu cu ngun tip theo 2016-
2020 72
3.2. Gin nguc CNTT ca NHNN Vit Nam 73
3.2.1. Thc hi hon ngu
lc CNTT 73
i mn dc CNTT 75
d 77
3.2.4.
h tr n ngun
c 79
i mo, bng 81
KT LUN 85
U THAM KHO 86
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
n dc CNTT ti tr
s 2011-2013
45
2
Bng 2.2
S
to 2010 - 9/2014
47
3
Bng 2.3
T c CNTT ca NHNN
53
4
Bng 2.4
a c
CNTT NHNN
55
ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
u t chc cc
Vit Nam
34
2
tu
54
3
lc
55
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thit của đề tài
Trong
-
,
(TCTD)
-
TCTD trong n
(CNTT)
-
-
.
2
CNTT -
CNTT
CNTT
CNTT
-BTTTT
CNTT
CNTT
CNTT
cao
CNTT
3
CNTT
CNTT
CNTT NHNN
CNTT NHNN
.
CNTT
NHNN CNTT
NHNN , t
CNTT
.
2. Tình hình nghiên cứu
N
T
4
-
.
tr
.
2009, ,
001-2009
-
,
5
-
nn
t
-
CNTT
CNTT
, 2010
.
.
CNTT c
-2007
CNTT .
h
CNTT .
6
Nhu
, TS.
, TS.
C
tuy
T
.
Kim Chung
NHNN
CNTT m
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
c tr n ngu c
CNTT ca NHNN Vit Nam t xuii
n ngu c CNTT ca
NHNN Vit Nam.
7
3
-
.
- ,
CNTT
.
- T mn CNTT ca NHNN Vit
Nam lu xut
CNTT n tip theo.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
CNTT
CNTT NHNN
:
-
, thuc NHNN
Nam ( N nh,
);
-
CNTT NHNN .)
-
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
8
-
-
*
- :
. : T
, , ,
-
* :
- P
-
CNTT.
6. Kt cấu của luận văn
MT
CNTT
CNTT
.
9
CNTT
.
10
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.1. Khái niệm chung về nguồn nhân lực CNTT
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực
, trong bi c
, bt c qu
tt hu
du qu n lc trong
n l quynh vic t
chc, s du qu n ln,
khoa h) bi bn l t
ng n ng c
. ,
,
qun ngu n lin vi
mi t chc bt k c hong bt t
ch hong nu thiu yu t i. Ngu
qung thut ng c s dng r c
n kinh t n t nha th k XX, ph
nhn lu t i trong t chs i bn cht ca
hong qui. S xut hin ca thut ng
th hin s n cc qui trong vic s dng ngun
li. Nc qun tr c
ng th thuc, c
sng ca h vi thi nhn nay vi
c mi, quc vt mm d
hon li, tu ki
kh a nhng.
11
n nay, do xu p c
nhi nguc, c th
Nguc tip c a nn kinh t n
c ca qui.
- Vn chng ca ngu
hp qu n
thc c cuc si hic t ho
n kinh t - i trong mt cm
n m nh ngu c
c t a con
ing thi m ra kh n p trong qun
dng nguc.
- gi
d
i nhn kinh t
rng: vi bao gm th lc, k
nghia m y, n li
t ngun vi vn vt chn tin t,
ng kin thc, k
trong mi nh c t
luyng. Ngun v d
n xuc pht lao
u qu c ca hi vn hn
ca nn kinh tn cng nht trong
ng bn vng cho nn kinh t ca mc.
- Theo t ch ng quc t c ca mt
qu nh tu
Theo quan ni tung
12
thc t i tht nghim v ngun
i hp, coi ngu ng
ho lng trong nn kinh t qu
- Tip c ca Kinh t hiu: Ngu
l lc tn t l
hi ca mt qut tinh truyn thng
o ca mc trong lch s c vn d sn xut ra ca ci
vt chn phc v cho nhu cu hin tc.
Nguc biu hin trt: V s ng s nhng
tunh ci
c t h; v chc kho
n th c i lng.
Ngung s nh tu
ng hom vi
n nguc mn, coi ngu
s ng (ngun l v chng (ti
n).
Nh nguc pha nn
kinh t. nguc ca t cht b phn cu
c ci. Nguc ca mi t chng
chc quyt
chc phi
h n ngu
mt c c ch giao thoa
vi nhau. t ch phi cnh tranh v c
nguc ng cho hong c
n tr i hc kinh t quo Ths.
Nguyn Ng
13
nic :
Nguc ca mt t chc bao gm tt c nhi lao
c trong t chc hin lc ca mi
un l l [7, tr.8].
c mnh tim n ca nguc trong
mt t chc nu h i hp tt vy, trong lun
m nguc hi
nh tip c
c nhn th ni
a nguc bao gu t c
- S n nguc ca bt k mt t chc,
mt qu
n v s ng
nguc du t chu thc t
i ph ng yu t
s hay lng;
- Chc: Chng hp ca nhiu yu
t , s hiu bic, k c kho, thm m
cu t lu t
quan trng trong ving nguc;
- u t thiu khi xem
nguc th hin t
di o, gi tu
14
lc n ving, ho n ngun
c ca mi t chc.
1.1.2. Khái niệm nguồn nhân lực CNTT
CNTT CNTT
,
.
-
CNTT
CNTT
CNTTCNTTCNTT
CNTT
Trong gi
CNTT trong
1.2. Phát triển nguồn nhân lực CNTT
1.2.1. Khái niệm
15
-
- [6, tr.20].
-
sau:
-
-
16
nhu c
1.2.2. Nội dung
n ngut trong nhng yu t qun
c. N
.
CNTT
CNTT .
Png sau:
1.2.2.1. :
;
; ;
;
17
l
CNTT :
.
d )
Nhn cn
a chin nguc CNTT gm s ng ngu
lc c l ng
gi .
1.2.2.2. CNTT
CNTT
CNTT
CNTT
CNTT
CNTT
18
CNTT
CNTT
Thu hút nguồn nhân lực CNTT
Thu
CNTT thu
g c
,
;
.
19
Tuyển dụng nguồn nhân lực CNTT
chia