Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ôn thi ĐH hình học không gian Quan hệ vuông góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.34 KB, 21 trang )

GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian
Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
• Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(
α
):
Cách 1: Ta chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a và b cắt nhau nằm trong (
α
).
Cách 2: Ta chứng minh d song song với một đường thẳng d’ vuông góc với (
α
).
• Cách chứng minh đường thẳng a và b vuông góc:
Cách 4: Ta chứng minh a vuông góc với một mp(
α
) chứa đường thẳng b.
• Kết quả: + Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mp thì
song song.
+ Nếu hai mp phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
Bài 1. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy. Gọi M, N là hình
chiếu của A trên SB, SD.
Chứng minh MN//BD và SC vuông góc với mp(AMN).
Gọi K là giao điểm của SC với mp(AMN). Chứng minh AMKN có hai đường chéo vuông góc.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Gọi H, K là trực tâm của tam giác ABC và
SBC. Chứng minh rằng:
SC vuông góc với mp(BHK). b) HK vuông góc với mp(SBC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, biết SB = SD.
Chứng minh (SAC) là mp trung trực của đoạn thẳng BD.
Gọi H, K là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SH = SK, OH = OK và HK//BD.
Chứng minh (SAC) là mp trung trực của HK.
Bài 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và biết rằng A’H



(ABC). Chứng minh rằng:
AA’

BC và AA’

B’C’.
Gọi MM’ là giao tuyến xủa hai mp(AHA’) và (BCC’B’) trong đó M

BC và M’

B’C’. Chứng minh
tứ giác BCC’B’ là hình chữ nhật và MM’ là đường cao của hình chữ nhật đó.
Bài 5. HAi tam giác cân ABC và DBC nằm trong hai mp khác nhau tạo nên tứ diện ABCD. Gọi I là
trung điểm của BC.
a) Chứng minh BC

AD.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh AH

(BCD).
Bài 6. Cho hai hình chữ nhật ABCD, ABEF nằm trên hai mp khác nhau sao cho AC

BF. Gọi CH và
FK là hai đường cao của tam giác BCE và ADF. Chứng minh:
a) ACH và BFK là các tam giác vuông. b) BF

AH và AC

BK.

Bài 7. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác cân tại A với AB = a, BC =
6
5
a
. Gọi M là trung điểm
của BC. Vẽ AH

MD.
a) Chứng minh AH

(BCD).
b) Cho AD =
4
5
a
.Tính góc giữa hai đường thẳng AC và DM.
c) Gọi G
1
, G
2
là trọng tâm của tam giác ABC và DBC. Chứng minh G
1
G
2

(ABC).
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD.
a) Chứng minh SO

(ABCD) và AC


SD.
b) Gọi I, J là trung điểm của BA, BC. Chứng minh IJ

(SBD).
VICTORY LOVES PREPARATION!
1
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SAB là tam giác đều, SCD là tam
giác vuông cân đỉnh S. Gọi I, J là trung điểm của AB và CD.
a) Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh SI

(SCD), SJ

(SAB).
b) Gọi SH là đường cao của tam giác SIJ. Chứng minh SH

AC và tính độ dài
SH.
c) Gọi M là điểm thuộc BD sao cho BM

SA. Tính AM theo aAM theo a.
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SAB là tam giác đều và SC = a
2
. Gọi
H, K là trung điểm của AB, AD.
a) Chứng minh SH

(ABCD). b) Chứng minh AC


SK và
CK

SD.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA

đáy và SA = a, đáy ABCD là hình thang vuông đường cao
AB = a, BC = 2a. Ngoài ra SC

BD.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Tính theo a độ dài đoạn AD.
c) Gọi M là một điểm trên đoạn SA, đặt AM = x, với
0 x a≤ ≤
. Tính độ dài
đường cao DE của tam giác BDM theo a và x. Xác định x để DE lớn nhất, nhỏ
nhất.
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC có SA

đáy và SA = 2a, tam giác ABC vuông tại C với AB = 2a,

BAC =
0
30
. Gọi M là một điểm di đọng trên cạnh AC, H là hình chiếu của S trên BM.
a) Chứng minh AH

BM.
b) Đặt AM = x, với
0 3x≤ ≤

. Tính khoảng cách từ S tới BM theo a và x. Tìm x
để khoảng cách này là lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 13. Cho tam giác ABC có BC = 2a và đường cao AD = a. Trên đường thẳng vuông góc với
mp(ABC) tại A lấy điểm S sao cho SA = a
2
. Gọi E, F là trung điểm SB, SC.
a) Chứng minh BC

(SAD).
b) Tính diện tích của tam giác AEF.
Bài 14. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. cạnh bên AA’ = a và vuông góc
với đáy.
a) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI

BC’.
b) Gọi M là trung điểm của BB’. Chứng minh AM

BC’.
c) Gọi K là một điểm trên đoạn A’B’ sao cho KB’ =
4
a
và J là trung điểm của
B’C’. Chứng minh AM

(MKJ).
Bài 15. Cho tứ diện ABCD có DA

(DBC) và tam giác ABC vuông tại A. Kẻ DI

BC.

a) Chứng minh BC

(AID).
b) Kẻ DH

AI. Chứng minh DH

(ABC).
c) Đặt
AID
α
∠ =
,
ABD
β
∠ =
,
ACD
γ
∠ =
. Chứng minh
2 2 2
sin sin sin
α β γ
= +
.
d) Giả sử AD = a,
0
30
β γ

= =
. Tính BC và
α
.
Bài 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = SB =
2 3
3
a
.
a) Kẻ SH

(ABC). Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) TÍnh đọ dài SH theo a.
c) Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh BC

(SAI).
d) Gọi
ϕ
là góc giữa SA và SH. Tính
ϕ
.
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

(ABCD). Gọi I , M là trung điểm
của SC và AB. Cho SA = a.
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh IO

(ABCD).
VICTORY LOVES PREPARATION!
2

GV: ATr Pro 0989. 888. 999
b) Tính khoảng cách từ I đến CM.
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA

(ABCD).
a) Gọi H, K là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SC

(AHK).
b) Kẻ AJ

(SBD). Chứng minh J là trực tâm của tam giác SBD.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABC có SA

đáy, tam giác ABC cân tại B. Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAC và N là điểm thuộc cạnh SB sao cho SN = 2NB. Chứng minh
a) BC

(SAB). b) NG

(SAC).
Bài 20. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của
BC. Chứng minh:
a) BC

(SAI).
b) SI

(ABC).
Bài 21. Cho tứ diện ABCD có DA


(ABC). Gọi AI là đường cao và H là trực tâm của tam giác ABC.
Hạ HK

DI. Chứng minh:
a) HK

BC.
b) K là trực tâm của tam giác DBC.
Bài 22. Cho tam giác ABC vuông tại C. Trên đường thẳng d vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm
S di động. Gọi D, F là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh: AF

SB.
Bài 23. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a,
0
120ASB∠ =
,
0
90BSC∠ =
,
0
60CSA∠ =
.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Xác định hình chiếu H của S trên mp(ABC). Tính SH theo a.
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác có ABD là tam giác đều, BCD là tam giác cân
tại C có
0
120BCD∠ =
. SA


đáy.
a) Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng minh SC

(AHK).
b) Gọi C’ là giao điểm của SC với mp(AHK). Tính diện tích tứ giác AHC’K khi
AB = SA = a.
Bài 25. Cho tam giác ABC đều cạnh a, d là đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A. Gọi H, K là trực
tâm của tam giác ABC và SBC. Chứng minh HK

(SBC).
Bài 26. Cho hình vuông ABCD. Gọi H, K là trung điểm AB, AD. Trên đường thẳng vuông góc với
mp(ABCD) tại H, lấy điểm S (khác H). Chứng minh:
a) AC

(SHK).
b) CK

SD.
Bài 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA

đáy. Hạ AH

SB, AK

SC.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh SHK là tam giác vuông.
c) Gọi D là giao điểm của HK và BC. Chứng minh AC

AD.

Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh tâm O, AB = SA = a, SA

đáy. Gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) cắt SB, SC, SD tại H, I, K.
a) Chứng minh HK//BD.
b) Chứng minh AH

SB, AK

SD.
c) Chứng minh tứ giác AHIK có hai đường chéo vuông góc. Tính diện tích
AHIK theo a.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC =
3a
, mặt bên SBC
vuông tại B, SCD vuông tại D có SD =
5a
.
a) Chứng minh SA

(ABCD) và tính SA.
b) Đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt CB, CD tại I, J. Gọi H là hình
chiếu của A trên SC, K và L là giao điểm của SB, SD với mp(HIJ). Chứng
minh AK

(SBC) và AL

(SCD).
VICTORY LOVES PREPARATION!
3

GV: ATr Pro 0989. 888. 999
c) Tính diện tích tứ giác AKHL.
Bài 30. Cho tam giác MAB vuông tại M nằm trong mp(P). Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A
lấy hai điểm C, D nằm hai phía đối với (P). Gọi C’ là hình chiếu của C trên MD, H là giao điểm của
AM và CC’.
a) Chứng minh CC’

(MBD).
b) Gọi K là hình chiếu của H trên AB. Chứng minh K là trực tâm của tam giác BCD.
Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vuông góc.
• Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau:
Cách 1: Ta chứng minh mp này chứa một đường thẳng vuông góc với mp kia.
Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là
0
90
.
• Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(
α
):
Cách 3: Nếu hai mp cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến (nếu có) của chúng cũng
vuông góc với mặt phẳng này.
Cách 4: Nếu hai mp vuông góc với nhau, một đường thẳng nằm trong mp này mà vuông góc với giao
tuyến thì vuông góc với mp kia.
• Kết quả: +
' osS Sc
ϕ
=
+ Nếu hai mp(P) và (Q) vuông góc với nhau, điểm A thuộc (P) thì mọi đường thẳng qua
A và vuông góc với (Q) đều nằm trong (P).
• Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.

• Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đáy.
Chú ý. + Cần phân biệt hai khái niệm Hình chóp đều và hình chóp có đáy là đa giác đều.
+ Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
+ Hình chóp đều có góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.

Bài 1. Cho tứ diện ABCD có AB

(BCD). Trong tam giác BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau
tại O. Trong mp(ACD) vẽ DK

AC. Gọi H là trực tâm của tam giác ACD.
a) Chứng minh (ACD)

(ABE) và (ACD)

(DFK).
b) Chứng minh OH

(ACD).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, có cạnh bằng a và đường chéo BD =
a. SC =
6
2
a
và vuông góc với (ABCD). Chứng minh (SAB)

(SAD).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với (ABCD). Biết
ABCD là hình vuông và SA = AB. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh:

a) (SAC)

(SBD). b) (SAD)

(SCD). c) (SCD)

(ABM).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có BC = 2AB. Tam giác SAB đều và vuông
góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh (SAD)

(SAB).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.
a) Chứng minh (SBD)

(ABCD). b) Chứng minh tam giác SBD
vuông.
VICTORY LOVES PREPARATION!
4
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 6. Cho tam giác ACD và BCD năm trong hai mp vuông góc với nhau. AC = AC = BC = BD = a và
CD = 2x. Gọi I, J là trung điểm của AB, CD.
a) Chứng minh IJ

AB và CD.
b) Tính AB và IJ theo a và x.
c) Xác định x để (ABC)

(ABD).
Bài 7. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại B và AD


(ABC). Chứng minh (ABD)

(BCD).
Bài 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAC là tam giác đều và nằm trong
mp vuông góc với (ABC). Gọi I là trung điểm của SC.
a) Chứng minh (SBC)

(SAC). b) Chứng minh (ABI)

(SBC).
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ BB’ và CC’ cùng vuông góc với mp(ABC).
a) Chứng minh (ABB’)

(ACC’).
b) Gọi AH, AK là đường cao của các tam giác ABC và AB’C’. Chứng minh hai
mp(BCC’B’) và (AB’C’) cùng vuông góc với mp(AHK).
Bài 10. Cho tứ diện ABCD có AB = BC = a, AC = b, DB = DC = x, AD = y. Tìm hệ thức lien hệ giữa
a, b, x, y để:
a) (ABC)

(BCD). b) (ABC)

(ACD).
Bài 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng
vuông góc với (ABC) tại D lấy điểm S sao cho SD =
6
2
a
. Chứng minh:
a) (SAB)


(SAC). b) (SBC)

(SAD).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy. Gọi M, N là hai điểm thuộc
các cạnh BC, CD sao cho BM = x, DN = y. Tìm hệ thức lien hệ giữa a, x và y để (SAM)

(SMN).
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại B. Đoạn thẳng AD

(ABC). Chứng minh (ABD)

(BCD).
Vẽ đường cao AH của tam giác ABD, chứng minh AH

(BCD).
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Chứng minh:
(ABCD)

(SBD). b) Tam giác SBD vuông tại S.
Bài 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Chứng minh AC’

(A’BD) và (ACC’A’)

(A’BD).
Bài 16. Cho tứ diện S.ABC có SA

đáy. Gọi H, K là trực tâm của tam giác ABC và SBC. Chứng

minh:
a) (SAC)

(BHK). b) (SBC)

(BHK).
Bài 17. Cho tứ diện SABC có ba đỉnh A, B, C tạo thành tam giác vuông cân đỉnh B và AC = 2a, có
cạnh SA

mp(ABC) và SA = a.
a) Chứng minh (SAB)

(SBC).
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH

(SBC).
c) Tính độ dài đoạn AH.
d) Từ trung điểm O của đoạn AC vẽ OK

(SBC). Tính độ dài đoạn OK.
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và có cạnh SA

đáy. Giả sử (
α
) là mp
qua A và vuông góc với cạnh SC, (
α
) cắt SC tại I.
a) Xác định giao điểm K của SO với mp(
α

).
b) Chứng minh (SBD)

(SAC) và BD//(
α
).
Bài 19. Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và nằm
trong mp vuông góc với đáy.
a) Chứng minh (SAB)

(SAD) và (SAB)

(SBC).
b) Tính góc giữa hai mp (SAD) và (SBC).
c) Gọi H, I là trung điểm của AB, BC. Chứng minh (SHC)

(SDI).
VICTORY LOVES PREPARATION!
5
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 20. Cho tứ diện ABCD có AD

(DBC). Gọi AE, BF là các đường cao của tam giác ABC; H, K là
trực tâm của các tam giác ABC và DBC. Chứng minh:
a) (ADE)

(ABC) và (BFK)

(ABC). b) HK


(ABC).
Bài 21. Trong mp(P), cho hình thoi ABCD với AB = a, AC =
2 6
3
a
. Trên đường thẳng vuông góc với
mp(P) tại gaio điểm O của hai đường chéo AC và BD, lấy điểm S sao cho SB = a. Chứng minh:
a) Tam giác ASC vuông. b) (SAB)

(SAD).
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, hai đáy là AD = 2a, BC = a. Biết
AB = a, SA =
2a
và SA

đáy.
a) Chứng minh (SAC)

(SDC).
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) chứa AB và vuông góc với
mp(SDC). Tính diện tích thiết diện theo a.
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có SA

đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật. Hạ AH

SB, AK

SD.
Chứng minh:
a) (SBC)


(SAB). b) (AHK)

(SAC).
Bài 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3
2
a
. Chứng minh
(SBC)

(SAB).
Bài 25. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi H là hình chiếu của A trên (BCD) và O là trung điểm của AH.
Chứng minh các mp(OBC), (OCD), (OBD) đôi một vuông góc với nhau.
Bài 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA

đáy. Gọi H, K là trực tâm của tam giác
ABC và DBC. Chứng minh:
a) (SAH)

(SBC). b) (CHK)

(SBC).
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA

đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Tìm N
trên CD để (SAM)

(SMN).
Bài 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = a. Gọi I, K là trung điểm của AB, CD. Một

mp(P) qua CD và vuông góc với (SAB) cắt SA, SB tại M và N.
a) Chứng minh (SIK)

(SAB).
b) (P) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA =
2a
và vuông góc với đáy.
a) Chứng minh (SCD)

(SAD).
b) Cắt hình chóp bởi mp(P) chứa AB và vuông góc với (SCD). Tính theo a diện
tích thiết diện đó.
Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc
với đáy.
a) Chứng minh (SAC)

(SBD).
b) Từ O kẻ OK

BC. Chứng minh BC

(SOA).
c) Chứng minh (SBC)

(SOK).
d) Kẻ OH

SK. Chứng minh OH


(SBC).
Bài 31. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Kẻ CK

BD.
a) Chứng minh C’K

BD.
b) Chứng minh (C’BD)

(C’CK).
c) Kẻ CH

C’K. Chứng minh CH

(C’BD).
VICTORY LOVES PREPARATION!
6
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, SB = SD = a, BD =
2 3
3
a
. Hai
mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SAC vuông tại S. b) Chứng minh (SBC)

(SCD).
Bài 33. Cho tam giác đều ABC. Trên đường thẳng d vuông góc với mp(ABC) tại A lấy điểm S. Gọi D
là trung điểm của BC.
a) Chứng minh (SAD)


(SBC).
b) Kẻ CI

AB, CK

SB. Chứng minh SB

(ICK).
c) Kẻ BM

AC, MN

SC. Chứng minh SC

BN.
d) Chứng minh (CIK)

(SBC) và (MBN)

(SBC).
e) MB cắt CI tại G, CK cắt BN tại H. Chứng minh GH

(SBC).
f) Chứng minh 6 điểm B, C, I, K, M, N cách đều D.
Bài 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, SH

đáy với H thuộc đoạn BC.
a) Chứng minh (SBC)


(ABC).
b) Kẻ HI

AB, HK

AC. Tứ giác AIHK có đặc điểm gì?
c) Chứng minh (SHI)

(SAB) và (SHK)

(SAC).
d) Kẻ HM

SI, HN

SK. Chứng minh HM

(SAB) và HN

(SAC).
Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AB < BC, AB = a. Hai mp(SAD) và
(SAD) cùn vuông góc với đáy.
Chứng minh SA

(ABCD).
Chứng minh (CSB)

(SAB).
Đặt
SCA

α
∠ =
,
BSC
β
∠ =
. Chứng minh
2
2
2 2
os sin
a
SC
c
α β
=

.
Bài 36. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, các cạnh đáy có độ dài bằng a, M, N là trung điểm của
SB, SC. Biết (AMN)

(SBC). Tính theo a diện tích tam giác AMN.
Bài 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mp(ASB) và (SAD) cùng vuông góc
với đáy.
Chứng minh SA

(ABCD).
Chứng minh (SAC)

(SBD).

Cho SA = 2a. Kẻ AH

(SBC). Tính AH?
Bài 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a, SA

đáy và SA =
2a
. Gọi M
là một điểm thuộc đoạn AO sao cho AM = x,
2
0
2
a
x≤ ≤
.
a) Gọi H là hình chiếu của M trên (SBC). Tính MH.
b) Mp(P)

AC tại M cắt hình chóp theo một đa giác. Trình bày cách dựng thiết
diện này.
c) Tìm x để diện tích đa giác lớn nhất.
Bài 39. Trong mp(P) cho tam giác ABC vuông tại A với AB = a,
0
60ABC∠ =
, SB

(ABC) và SB =
2a.
Chứng minh (SAC)


(SAB).
Lấy điểm M thuộc đoạn AB sao cho BM = x, 0 < x < a. Qua M dựng mp(Q) song song
với AC và SB. Tính diện tích thiết diện của (Q) với hình chóp. Tìm x để diện tích này
lớn nhất.
Bài 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy. Gọi M, N là các điểm thuộc
BC và CD sao cho BM =
2
a
,
3
4
a
DN =
. Chứng minh (SAM)

(SMN).
VICTORY LOVES PREPARATION!
7
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Vấn đề 3. Góc.
I. Góc giữa hai đường thẳng.
• Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b:
Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//a và b’//b.
• Các phương pháp tính góc:
+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác:
Định lí sin:
sin sin sin
a b c

A B C
= =
Định lí cos:
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+ −
=
+ Tính góc theo vectơ chỉ phương:
1 2
1 2
.
os
.
u u
c
u u
ϕ
=
ur ur
ur ur
• Chú ý. +
0 0
0 90
ϕ
≤ ≤
+

. 0.AB CD AB CD⊥ ⇔ =
uur uuur

+ Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì
0
0
ϕ
=
.
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC =
2a
. Tính góc giữa hai đường
thẳng SC và AB.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA = SB và SA

BC. Tính góc giữa hai đường
thẳng SD và BC.
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a (hình hộp thoi),
0
60BAD∠ =
,
0
' ' 120BAA DAA∠ = ∠ =
.
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A’D và AC’ với B’D.
b) Tính diện tích các hình A’B’CD và ACC’A’.
c) Tính góc giữa đường thẳng AC’ và các đường thẳng AB, AD, AA’.
Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, H, K là trung điểm của BC, AC, AD, BD. Hãy tính góc giữa hai
đường thẳng AB và CD trong các truờng hợp:
VICTORY LOVES PREPARATION!

8
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
a) Tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH =
3
IJ.
b) Tứ giác IJHK là hình chữ nhật.
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của BC và AD.
a) Tính góc giữa AB và DM, biết ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a.
b) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN =
3a
.
c) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN =
2a
.
d) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = 2a, CD =
2 2a
và MN =
5a
.
Bài 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b và AA’ = c.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AD’ và B’C.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A’C.
Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giác SAB, SBC, SCA vuông tại S. Gọi
M là trung điểm BC. Tính góc giữa AC và SM.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình vuông. Gọi N là trung điểm
SB. Tính góc giữa AN và CN, AN và SD.
Bài 9. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
0
60BAC BAD∠ = ∠ =
,

0
90CAD∠ =
. Chứng minh:
a) AB

CD.
b) Nếu I, J là trung điểm của AB và CD thì IJ

AB, IJ

CD.
Bài 10. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABD và DBC là các tam giác đều cạnh a. Cho AD =
2a
.
a) Chứng minh AD

BC.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
II. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
• Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P):
+ Xác định hình chiếu d’ của d trên mp(P) (Bằng cách tìm hình chiếu của điểm B trên mp(P)).
+ Góc giữa d và hình chiếu d’ chính là góc giữa đường thẳng d và mp(P).
• Chú ý. +
0 0
0 90
ϕ
≤ ≤
.
+ Nếu
( )d mp PP

hoặc
( )d mp P⊂
thì
0
0
ϕ
=
.
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = a, SA = SA = SC =
3
2
a
. Tính góc
giữa đường thẳng SA và mp(ABC).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy và SA =
2a
. Tính góc giữa
đường thẳng SC và mp(ABCD).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có SA

đáy, đáy là tam giác vuông tại B. Biết
0
30BSC∠ =
. Đặt
ACB
α
∠ =
. Gọi I là hình chiếu của B trên SC. Xác định

α
để góc giữa BI và mp(SAC) là
0
60
.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Biết SD =
3a
, tất cả các cạnh còn lại đều bằng a.
VICTORY LOVES PREPARATION!
A
B
B’
d
d'
ϕ
9
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
a) Chứng minh (SBD) là mặt phẳng trung trực của AC và SBD là tam giác
vuông.
b) Xác định góc giữa SD và mp(ABCD).
Bài 5 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy và SA =
6a
. Tính góc giữa:
a) SC và (ABCD). b) SC và (SAB).
c) AC và (SBC). d) SB và (SAC).
Bài 6. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’

(ABC). Đường chéo BC’

của mặt bên BCC’B’ hợp với (ABB’A’) góc
0
30
.
a) Tính AA’.
b) Gọi M, N là trung điểm của AC và BB’. Tính góc giữa MN và (BA’C’).
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N là trung điểm của
SA, BC. Biết góc giữa MN và (ABCD) là
0
60
.
a) Tính MN và SO.
b) Tính góc giữa MN và (SBD).
Bài 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Gọi M, N là
trung điểm của AB và B’C’. Biết MN = a và MN hợp với đáy góc
α
và mặt bên (BCC’B’) góc
β
.
a) Tính cạnh bên và các cạnh đáy của lăng trụ theo a và
α
.
b) Chứng minh
os 2sinc
α β
=
.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC =
2 3
3

a
và đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
a) Gọi H là hình chiếu của S trên mp(ABC). Tính SH.
b) Tính góc giữa SA và (ABC).
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a nằm trong mp(P), cạnh AC =
2a
và tạo với (P) một
góc
0
60
. Tính góc giữa BC và (P).
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA =
6a
và vuông góc với đáy.
a) Tính góc giữa BS và CD
b) Tính góc giữa SC và (ABCD).
c) Tính góc giữa SC và (SAB), SB và (SAC), AC và (SBC).
Bài 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết BC’ hợp với
mp(ABB’A’) góc
0
30
.
a) Tính AA’.
b) Gọi M, N là trung điểm của AC và BB’. Tính góc giữa MN và mp(BA’C’).
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, hai
đáy là AD = 2a, BC = a. Biết SA = 2a, AB = a.
a) Chứng minh SCD là tam giác vuông.
b) Tính góc giữa SD và (SAC).
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết góc
giữa SC và mặt đáy là

0
45
. Tính số đo góc:
a) Giữa SC và (SAD).
b) Giữa SC và (SAD).
Bài 15.
VICTORY LOVES PREPARATION!
10
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
III. Góc giữa hai mặt phẳng.
• Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến c:
+ Chọn điểm I thích hợp trên giao tuyến c.
+ Qua I vẽ hai đường thẳng vuông góc với giao tuyến c và lần lượt nằm trong hai mp đã cho.
• Chú ý. +
0 0
0 90
ϕ
≤ ≤
+ Nếu
( ) ( )P QP
hoặc
( ) ( )P Q≡
thì
0
0
ϕ
=
.
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có AD


(BCD) và AB = a. Biết BCD là tam giác đều cạnh 2a. Tính góc
ϕ

giữa hai mp(ACD) và (BCD).
Bài 2 . Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy góc
0
60
. Tính
góc giữa các mặt phẳng:
a) (SAB) và (SCD).
b) (SAB) và (SBC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB)

(ABCD). Tính góc giữa:
a) (SCD) và (ABCD).
b) (SCD) và (SAD).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy, SA = x. Tìm x để hai mp(SBC)
và (SCD) tạo với nhau góc
0
60
.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, có AB = 2a, AD = DC = a, có
cạnh SA

đáy và SA = a.
a) Chứng minh (SAB)

(SCD) và (SAC)


(SCB).
b) Gọi
ϕ
là góc giữa hai mp(SBC) và (ABCD). Tính
tan
ϕ
.
VICTORY LOVES PREPARATION!
11
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 6. Cho tứ diện SABC, hai mp(SAB) và (SBC) vuông góc với nhau và SA

(ABC), SB =
2a
,
0
45BSC∠ =
,
ASB
α
∠ =
.
a) Chứng minh BC

SB. Tìm điểm cách đều 4 điểm S, A, B, C.
b) Xác định
α
để hai mp(SAC) và (SCB) tạo với nhau góc
0

60
.
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O, BA = a, BC = 2a. Lấy điểm S trong không gian sao cho SO

(ABCD), đặt SO = h. Gọi M, N là trung điểm của AB, CD.
a) Tính góc giữa (SMN) với (SAB) và (SCD). Tìm hệ thức liên hệ giữa h và a để
(SMN) vuông góc với các mp(SAB), (SCD).
b) Tính góc giữa hai mp(SAB) và (SCD). Tính h theo a để hai mo đó vuông góc.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, BA = a, BC = 2a, cạnh bên SA

đáy và SA =
a. Tính:
a) Các góc giữa các mp chứa các mặt bên và mp đáy của hình chóp.
b) Góc giữa hai mp chứa hai cạnh bên liên tiếp hoặc hai mặt bên đối diện của
hình chóp.
Bài 9. Cho tam giác cân ABC, AB = AC = a,
0
120BAC∠ =
. Xét hai tia cùng chiều Bt, Ct’ và vuông
góc với mp(ABC). Lấy điểm B’ thuộc Bt, C’ thuộc Ct’ sao cho BB’ = 3CC’. Cho BB’ = a. Tính góc
giữa hai mp(AB’C’) và (ABC), Tính diện tích tam giác AB’C’.
Bài 10. Cho hai mp(P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến d. Lấy hai điểm cố dịnh A, B thuộc
d so cho AB = a. Gọi SAB là tam giác đều trong (P), ABCD là hình vuông trong (Q).
a) Tính góc giữa mp(SCD) với các mp(P) và (Q).
b) Gọi O
1
là giao điểm của B
1
C và A
1

D, trong đó B
1
, D
1
là trung điểm của SA,
SB. Gọi H
1
là giao điểm của đường cao SH của tam giác SAB với
mp(A
1
B
1
CD). Chứng minh SO
1
vuông góc với SA và CD. Tính góc giữa
mp(A
1
B
1
O
1
) với các mp(P) và (Q).
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2a,
SA =
3a
và vuông góc với đáy.
a) Tính góc giữa hai mp(SAD) và (SBC).
b) Tính góc giữa hai mp(SCD) và (SBC).
Bài 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’ = a. Tính góc giữa
hai mp(ABC’) và (BCA’).

Bài 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a, SA = 2a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Tính góc giữa hai mp(SCM) và (ABC).
Bài 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, BC =
3a
, SA = 2a và
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của AB.
a) Tính góc giữa hai mp(ABC) và (SBC).
c) Tính góc giữa hai mp(SCM) và (ABC).
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có SA = SB = SD =
3
2
a
, đáy là hình thoi cạnh a và
0
60A∠ =
.
a) Chứng minh (SAC)

(ABCD) và SB

BC.
b) Tính góc giữa hai mp(SBD) và (ABCD).
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA

đáy, hai mặt bên (SBC) và (SCD) hợp với nhau góc
0
45
. Mặt
đáy ABCD có AB = AD = a, CB = CD =
2a

. DA

DC và BA

BC. Tính góc giữa:
a) SC và (ABCD).
b) (SBD) và (ABCD).
Bài 17. Cho hình chóp M.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
VICTORY LOVES PREPARATION!
12
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
a) Tính góc giữa hai mp(ABC) và (MBC) khi biết diện tích tam giác MBC =
2
3
2
a
.
b) Cho MA = a. Tính góc giữa hai mp(MBC) và (MAB).
Bài 18. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, AA’ = a và A’O

(ABCD). Tính góc hợp bởi:
a) Cạnh bên và mặt đáy.
b) Cạnh bên và cạnh đáy.
c) (BDD’B’) và (ABCD); (ACC’A’) và (ABCD).
Bài 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a nằm trong mp(P). Trên các đường thẳng vuông góc với (P) vẽ
từ B và C lấy các đoạn BD =
2
2
a
, CE =

2a
nằm cùng một bên đối với (P).
a) Chứng minh tam giác ADE vuông. Tính diện tích tam giác này.
b) Tính góc giữa hai mp(ADE) và (P).
Bài 20.
Vấn đề 4. Khoảng cách.
I. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng – khoảng cách từ đường
thẳng đến mặt phẳng song song – khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
• Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
V
, đến mp(P):
+
( , )d A AH=V
, H là hình chiếu của A trên
V
.
+
( ,( ))d A P AH=
, H là hình chiếu của A trên mp(P).
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: là khoảng cách từ một điểm
nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
• Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: là khoảng cách từ một điểm
nằm trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
• Cách xác định hình chiếu của điểm A trên mp(P):
+ Chọn một đường thẳng
( )a P⊂
.
+ Dựng mp(Q) qua A và vuông góc với A. Giả sử (Q) cắt (P) theo giao tuyến là b.
+ Trong (Q), vẽ AH


b.
Khi đó, H là hình chiếu của A trên mp(P).
VICTORY LOVES PREPARATION!
13
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
• Chú ý. + Bài toán tìm các khoảng cách nói trên thực chất là tìm hình chiếu
của một điểm trên đường thẳng hay mặt phẳng.
+
( ,( ))
,
( ,( ))
d A P AI
d B P BI
=
với
( )I AB P= ∩
+ Tính chất của trục đường tròn:
a) ĐN. Giả sử O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
1 2

n
A A A
. Đường thẳng đi
qua O và vuông góc với mp chứa đa giác gọi là trục đường tròn ngoại tiếp
đa giác đã cho.
b) Tính chất: Nếu
1 2

n
SA SA SA= = =

thì S thuộc trục đường tròn ngoại tiếp
đa giác
1 2

n
A A A
.
Do đó, hình chiếu của S trên mp chứa đa giác là tâm đường tròn O.
Bài 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c.
a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(ACC’B’).
b) Tính khoảng cách giữa hai mp(AB’C) và (A’C’D), trong trường hợp a = b = c.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a, SA

đáy và SA = a. Gọi I, J là
trung điểm của SC và AB.
a) Chứng minh IO

(ABCD).
b) Tính khoảng cách từ I đến CJ.
Bài 3. Cho tam giác ABC với AB = 7cm, BC = 5cm, AC = 8cm. Trên đường thẳng vuông góc với
mp(ABC) tại A lấy điểm S sao cho AS = 4cm. Tính khoảng cách từ O đến BC.
Bài 4. Cho góc vuông xOy và điểm M nằm ngoài mp chứa góc vuông. Biết OM = 23cm và khoảng
cách từ M tới hai cạnh góc vuông Ox, Oy đều bằng 17cm. Tính khoảng cách từ M đến mp chứa góc
vuông.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = a và nằm trong mp(P), cạnh AC =
2a
và tạo với
(P) góc
0
60

.
a) Tính khoảng cách từ C tới (P).
b) Tính góc tạo bởi BC và (P).
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính AD =
2a, SA

đáy và SA =
6a
.
a) Tính khoảng cách từ A, B đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ AD đến (SBC).
Bài 7. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Cạnh bên của
lăng trụ tạo với mặt đáy góc
0
60
và hình chiếu vuông góc của A trên mp(A’B’C’) trùng với trung
điểm của B’C’.
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình vuông.
Bài 8. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và
0
' ' 60BAD BAA DAA∠ = ∠ = ∠ =
. Tính khoảng cách giữa hai mp đáy (ABCD) và (A’B’C’D’).
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có SA

đáy, SA = 2a, tam giác ABC vuông tại C với AB = 2a,
0
30BAC∠ =
. Gọi M là điểm di động trên AC, H là hình chiếu của S trên BM.
a) Chứng minh AH


BM.
b) Đặt AM = x,
0 3x≤ ≤
. Tính khoảng cách từ S đến BM theo a và x. Tìm x để
khoảng cách này lớn nhất, nhỏ nhất.
VICTORY LOVES PREPARATION!
14
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông đường cao AB = a, BC = 2a, SA = a và
vuông góc với đáy. Ngoài ra, còn có SC

BD.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Tính độ dài AD.
c) Gọi M là điểm trên SA sao cho AM = x,
0 x a≤ ≤
. Tính khoảng cách từ D đến
BM theo a và x. Tìm x để khoảng cách này lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a, SA

đáy và SA =
3a
.
a) Tính khoảng cách từ A tới mp(SBC).
b) Tính khoảng cách từ O đến mp(SBC).
c) Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mp(SAC).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC có
0 0 0
90 , 60 , 120ASB BSC ASC∠ = ∠ = ∠ =

và SA = SB = SC = a. Gọi I
là trung điểm của AC.
a) Chứng minh SI

(ABC).
b) Tính khoảng cách từ S đến mp(ABC).
Bài 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = a,
BAC
α
∠ =
, SA = SB = SC =
2
2
a
. Tính chiều cao của hình chóp.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với BC = 2a,
0
60ABC∠ =
. Gọi M là
trung điểm BC. Biết SA = SB = SC =
5a
.
a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Tính khoảng cách từ S đến AB.
Bài 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, SA = a và vuông góc với
đáy.
a) Chứng minh (SAB)

(SBC).
b) Tính chiều cao của hình chóp.

c) Gọi O là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và SA

đáy.
a) Gọi I là trung điểm của SD. Chứng minh AI

(SCD).
b) Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SBC đến mp(ABCD).
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = a và SA

đáy.
Gọi I, M là trung điểm của SC, CD.
a) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
b) Tính khoảng cách từ I đến (SBD).
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBM).
Bài 18. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh a và AC = a. Từ trung điểm H của AB dựng SH

(ABCD)
với SH = a.
a) Tính khoảng cách từ H đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ O đến (SCD).
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
Bài 19. Cho tam giác ABC cân đỉnh A có
0
120 , 3BAC BC a∠ = =
. Lấy điểm S nằm ngoài mp chứa
tam giác sao cho SA = a. Tính khoảng cách từ A tới (SBC).
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy.
a) Tìm trên mp(ABCD) điểm I cách đều ba điểm S, B, C. Tính SI và khoảng
cách từ I đến (SBC).

b) Tìm trên mp(SBC) điểm J cách đều ba điểm B, C, M với M là trung điểm của
CD. Tính JB.
VICTORY LOVES PREPARATION!
15
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Bài 21. Trong mp(P) cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a,
0
60ACB∠ =
. Dựng hai đoạn BB’ =
a, CC’ = 2a cùng vuông góc với mp(P) và ở cùng một bên với (P). Tính khoảng cách từ:
a) C đến mp(ABB’).
b) Trung điểm B’C đến mp(ACC’).
c) B’ đến mp(ABC’).
d) Trung điểm BC đến mp(AB’C’).
Bài 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với đáy. Gọi M,
N, P là trung điểm của AB, SA, AC.
a) Chứng minh (MNP)//(SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai mp(MNP) và (SBC).
Bài 23. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c.
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BDD’B’).
b) Gọi M, N là trung điểm của AA’, BB’. Tính khoảng cách từ MN đến
(ABC’D’).
c) Chứng minh (AB’D’)//(C’BD). Tính khoảng cách giữa hai mp này.
Bài 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC =
2a, AB =
3a
.
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BCC’B’).
b) Tính khoảng cách từ A đến (A’BC).
c) Chứng minh AB


(ACC’A’) và tính khoảng cách từ A’ đến (ABC’).
d) Gọi M, N, P là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính khoảng cách giữa hai
mp(BMN) và (A’C’P).
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA

đáy.
a) Tính khoảng cách từ A đến (SBC), từ C đến (SBD).
b) Gọi M, N là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách từ MN đến (SBD).
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có SA = 2a và

đáy, đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC =
a, AD = 2a.
a) Tính khoảng cách từ A, B đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ AD đến (SBC).
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
(SAB)

mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc
0
60
. Tính:
a) Chiều cao của hình chóp S.ABCD.
b) Khoảng cách từ chân đường cao hình chóp đến mp(SCD).
c) Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp trung trực của đoạn BC.
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi với
0
120A∠ =
, BD = a, SA


đáy, góc giữa
mp(SBC) và mp đáy là
0
60
. Tính:
a) Đường cao của hình chóp.
b) Khoảng cách từ A đến (SBC).
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD có SA

đáy, đáy là hình thoi tâm O, SA = AC = 2a,
0
60ABC∠ =
.
Tính:
a) Khoảng cách từ O đến SC.
b) Khoảng cách từ D đến SB.
Bài 30. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông tâm O, AB = 2a, SA = 4a. Tính:
a) Khoảng cách từ O đến (SAB).
b) Khoảng cách từ A đến (SCD).
Bài 31. Cho tứ diện DABC có ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Các mặt (DAB) và
(DAC) cùn hợp với (ABC) góc
α
, mp(DBC)

(ABC).
VICTORY LOVES PREPARATION!
16
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
a) Tính khoảng cách từ D đến mp(ABC) theo a và
α

.
b) Tìm số đo
α
khi biết d =
2
3
a
. Khi đó hãy tính khoảng cách từ C đến (DAB).
Bài 32. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình chiếu của C’
trên mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với mặt đáy (ABC) góc
0
60
. Gọi I là trung
điểm của AB. TÍnh các khoảng cách:
a) Từ O đến CC’.
b) Từ C đến IC’.
c) Từ C đến A’B’.
Bài 33. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều tâm O, AB = a, mặt bên hợp với mặt
đáy góc
0
45
. Tính các khoảng cách:
a) Từ O đến (SAB).
b) Từ C đến (SAB).
Bài 34. Cho tứ diện DABC, ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, DAC là tam giác đều và
(DAC)

(ABC). Gọi O là trung điểm của AC. Tính các khoảng cách :
a) Từ D đến (ABC).
b) Từ O đến (DBC).

Bài 35. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) trùng với tâm O của đáy. Cạnh CC’ hợp với mặt đáy (ABC) góc
0
60
. Tính khoảng cách từ C
đến mp(ABB’A’).
II. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
• Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
+ Tính thông qua khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song.
+ Tính thông qua khoảng cách giữa hai mp song song chứa hai đường thẳng đã cho.
+ Tính độ dài đường vuông góc chung.
• Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
Cách 1:
VICTORY LOVES PREPARATION!
17
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Cách 2:
Cách 3:
Bài 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng BB’ và AC’.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy và SA = a. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng:
a) SB và AD. b) BD và SC.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = h và

đáy. Dựng và tính độ dài
đoạn vuông góc chung của:
a) SB và CD. b) SC và BD. c) SC và AB.

Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Gọi I
là trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của:
a) OA và BC. b) AI và OC.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Đường cao SO của hình chóp
vuông góc với mặt đáy và SO = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD =
2a
. Gọi I, K là
trung điểm của AD, BC.
a) Chứng minh (SIK)

(SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
Bài 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
a) Chứng minh BC’

(A’B’CD).
b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB’ và BC’.
Bài 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC.
a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SG.
Bài 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AC’ = 2a.
a) Tính khoảng cách từ D đến (ACD’).
b) Tìm đường vuông góc chung của các đường AC’ và CD’. Tính khoảng cách
giữa hai đường ấy.
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên hình chóp
bẳng nhau và bằng
2a
.

a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Gọi E, F là trung điểm của AB, CD; K là điểm bất kì thuộc AD. Chứng minh
khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK không phụ thuộc vào vị trí của
K, hãy tính khoảng cách đó theo a.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và

đáy, đáy là tam giác vuông cân tại B với BA = a. Gọi
M là trung điểm của AC. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SM và BC.
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc A bằng
0
60
và có đường cao
SO = a.
a) Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
Bài 13. Cho hai tam giác cân ABC và ABD có chung đáy BC và nằm trên hai mp khác nhau.
a) Chứng minh AB

CD.
b) Xác định đường vuông góc chung của AB và CD.
Bài 14. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, AD

BC, AD = a và khoảng cách từ D
đến BC là a. Gọi H là trung điểm BC và I là trung điểm của AH.
VICTORY LOVES PREPARATION!
18
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
a) Chứng minh BD

(ADH) và DH = a.

b) Chứng minh DI

(ABC).
c) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AD và BC.
Bài 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a, I là trung điểm AB. Dựng IS

(ABCD) sao cho
3
2
a
SI =
.
Gọi M, N, P là trung điểm của BC, SD, SB. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các
cặp đường thẳng sau:
a) AB và SD. b) SA và BD. c) NP và AC.
d) MN và AP.
Bài 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA’ =
2
2
a
. Gọi O, O’
là trung điểm của AB, A’B’.
a) Chứng minh
( ')AB COO⊥
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B’C.
Bài 17. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F là trung điểm
của các cạnh BC, A’C’, C’D’. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của:
a) A’B và B’C. b) DE và AB’. c) A’B và B’C’.
d) DE và A’F.

Bài 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở C, SA

đáy, AC = a, BC = b, SA = h. Gọi
M, N là trung điểm của AC, SB.
a) Tính độ dài MN.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h để MN là đoạn vuông góc chung của AC và
SB.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA

đáy và SA = a. Tính :
a) Khoảng cách từ S đến mp(A’CD) với A’ là trung điểm SA.
b) Khoảng cách giữa AC và SD.
Bài 20. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc A bằng
0
60
, góc của
đường chéo AC’ và mp đáy bằng
0
60
.
a) Tính đường cao của hình hộp đó.
b) Tìm đường vuông góc chung của A’C và BB’. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng đó.
Bài 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, CA = b, CB = a, SA = h và SA

đáy.
Gọi D là trung điểm của AB. Tính:
a) Góc giữa hai đường thẳng AC và SD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD.

Bài 22. Cho hình chóp S.ABC có SA

đáy, đáy là tam giác đều cạnh a, SA =
3
2
a
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SB và AC.
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Gọi H là trung điểm của AD, SH

đáy, SAD là tam giác đều.
a) Chứng minh
( ) ( ).SAD ABCD⊥
b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SH và
BC.
c) Gọi M, N, K là trung điểm của SA, SC, AB. Xác định và tính độ dài đoạn
vuông góc chung của các cặp đường thẳng sau:
+ MN và BD. + DM và NK.
VICTORY LOVES PREPARATION!
19
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Vấn đề 5. Một số bài toán HHKG trong các đề thi ĐH – CĐ.
Bài 1. (ĐH – CĐ A 2002). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN, biết rằng mp(AMN)
vuông góc với mp(SBC).
Bài 2. (ĐH – CĐ B 2002). Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và B’D.
b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, CD, A’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C’N.
Bài 3. (ĐH – CĐ D 2002). Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC =
AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm. Tính khoảng cách từ A tới mp(BCD).

Bài 4. (ĐH – CĐ B 2003). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi
cạnh a, góc

BAD bằng
0
60
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CC’. Chứng minh 4 điểm
B’, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình
vuông.
Bài 5. (ĐH – CĐ D 2003). Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường
thẳng d. Trên d lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong mp(P) lấy điểm C, trong mp(Q) lấy điểm D sao
cho AC, BD cùng vuông góc với d và AC = BD = AB. Tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) theo a.
Bài 6. (ĐH – CĐ B 2004). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng
ϕ
. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo
ϕ
.
Bài 7. (ĐH – CĐ B 2006). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = a
2
, AB = a,
SA = a và SA vuông góc với mp(ABCD). Gọi M, N là trung điểm của AD, SC; I là giao điểm của BM
và AC. Chứng minh mp(SAC) vuông góc với mp(SMB).
Bài 8. (ĐH – CĐ A 2007). Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên
SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P là trung điểm của SB,
BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP.
Bài 9. (ĐH – CĐ B 2007). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi D là
điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M, N là trung điểm của AE và BC. Chứng minh MN
vuông góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
Bài 10. (ĐH – CĐ D 2007). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,


ABC =

BAD =
0
90
,
BA = BC =a, AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a
2
. Gọi H là hình chiếu cuông góc của
A trên SB. Chứng minh tam giác SCD vuông và tính theo a khoảng cách từ H tới mặt phẳng (SCD).
Bài 11. (ĐH – CĐ A 2008). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam
giác vuông tại A, AB = a, AC = a
3
và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mp(ABC) là trung
điểm của cạnh BC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’.
Bài 12. (ĐH – CĐ B 2008). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a
3

và mp(SAB) vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng SM và DN.
Bài 13. (ĐH – CĐ D 2008). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC
= a, cạnh bên AA’ = a
2
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM
và B’C.
Bài 14. (ĐH – CĐ D 2009). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB = a, AA’ = a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính
khoảng cách từ A đến mp(IBC).
Bài 15. (ĐH – CĐ A 2010). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M, N là trung

điểm của AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mp(ABCD) và SH = a
3
.
Tính theo a khoảng cách giữa DM và SC.
VICTORY LOVES PREPARATION!
20
GV: ATr Pro 0989. 888. 999
Nỗi niềm Thị nở
Quang Huy
“Người ta cứ bảo dở hơi
Chấp chi miệng thế lắm lời thị phi
Dở hơi nào dở hơi gì
Váy em sắn lệch nhiều khi cũng tình
Làng này khối kẻ sợ anh
Rượu be với chiếc mảnh sành cầm tay
Sợ anh chửi đổng suốt ngày
Chỉ mình em biết anh say rất hiền
Anh không nhà cửa bạc tiền
Không ưa luồn cúi không yên phận nghèo
Cái tên mơ mộng Chí Phèo
Làm em đứt ruột mấy chiều bờ ao
Quần anh ống thấp ống cao
Làm em hồn vía nao nao đêm ngày
Khen cho con Tạo khéo tay
Nồi này thì úp vung này chứ sao
Đêm nay trời ở rất cao
Sương thì đẫm quá trăng sao lại nhoà
Người ta mặc kệ người ta
Chỉ em rất thật đàn bà với anh
Thôi rồi đắt lắm tiết trinh

Hồn em nhập bát cháo hành nghìn năm./.”
VICTORY LOVES PREPARATION!
21

×