Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN BUOI 1 TUAN 1 LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.41 KB, 15 trang )

Tn 1
Thø hai ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2010
TiÕng viƯt
Bµi 1 : ỉn ®Þnh tỉ chøc
I/. mơc tiªu :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành
Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ
cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. Chn bÞ :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Một số tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
Bộ Thực Hành Tiếng Việt
iii./c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc (5’) H¸t
2/. KiĨm tra bµi cò
- C¶ líp lÊy s¸ch gi¸o khoa vµ bé thc
hµnh ®Ĩ c« kiĨm
- Sè lỵng
- Bao b×a d¸n nh·n
- NhËn xÐt
- Tuyªn d¬ng : c¸ nh©n, tỉ, líp


- Nh¾c nhë häc sinh cha thùc hiƯn tèt.
3/. Bµi míi (20’)
ỉn ®Þnh tỉ chøc
Ho¹t ®éng 1:
Giíi thiƯu s¸ch
• Mơc tiªu :
NhËn xÐt s¸ch, cÊu tróc cđa s¸ch, kÝ
hiƯu híng dÉn cđa s¸ch.
§a mÉu 3 qun s¸ch vµ giíi thiƯu
• S¸ch tiÕng viƯt 1 :
Lµ s¸ch bµi häc gåm cã kªnh h×nh vµ
kªnh ch÷ gióp c¸c em häc tËp tèt m«n
TiÕng ViƯt lµ m«n häc d¹y tiÕng mĐ ®Ỵ,
ng«n ng÷ ViƯt Nam …
∗ Minh häa mét sè tranh vÏ ®Đp, mµu s¾c.
∗ Híng dÉm häc sinh xem cÊu tróc cđa s¸ch
- Gåm 2 phÇn, phÇn d¹y ©m, phÇn d¹y vÇn
∗ Híng dÉn häc sinh lµm quen víi c¸c ký
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
∗ Mçi em lÊy s¸ch gi¸o khoa gåm 3
qun vµ bé thùc hµnh
- TiÕng ViƯt tËp 1
- Bµi tËp TiÕng ViƯt
- TËp viÕt, vë in
- Quan s¸t tranh vÏ trong s¸ch gi¸o
khoa
- Tõng em nªu c¶m nghØ khi xem
s¸ch …
Gi¸o ¸n bi 1 Tn 1 - Líp 1 1 N¨m häc 2010 - 2011
hiệu trong sách.

Sách bài tập Tiếng Việt
Giúp học sinh ôn luyện và thực hành
các kiến thức đã học ở sách bài học
Sách tập viết, vở in :
Giúp các em rèn luyện chữ viết
Hoạt động 2:
Mục tiêu :
Biết thực hiện các thao tác học tập có nề nếp.
Hớng dẫn :
Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.
Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng,
cất bảng.
T thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
Hoạt động 3:
Trò Chơi ôn Luyện
Mục tiêu :
Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện
nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu.
Nhận xét
Th Giản
Chuyển tiết
- Nhận biết và học thuộc tên gọi các
ký hiệu
Thực hiện các thao tác học tập
- Mở sách
- Gấp sách
- Chỉ que
- Cất sách
- Viết, xoá bảng
- T thế ngồi học

- Im lặng khi nghe giảng; tích cực
phát biểu khi nghe hỏi
Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao
tác rèn nề nếp :
- Lấy đúng tên sách
- Mở sách, gấp sách, cất sách, viết
bảng, giơ bảng đúng thao tác
Tiết 2
Hoạt đông 1:
Mục tiêu :
Nhận biết tác dụng của bộ thực hành.
Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích
hoạt động.
Kiểm tra bộ thực hành.
Hớng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của
môn Tiếng Việt và Toán
Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt
Giới thiệu và hớng dẫn cách sử dụng, tác
dụng của bảng chữ cái.
- Bảng chữ có mấy màu sắc?
- Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần
tạo tiếng.
Giới thiệu và hớng dẫn cách sử dụng bảng
cái
- Bảng cái giúp các em gắn đợc âm, vần chữ
tạo tiếng
4/. Cđng c( 5)
Trò Chơi
- 2 loại
Bảng chữ cái

Bảng cái
- 2 màu
Xanh, đỏ
- Thực hiện thao tác ghép một vài
âm, tiếng
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 2 Năm học 2010 - 2011
Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và
sách giáo khoa.
- Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng Việt?
- Bộ thực hành có mấy loại?
- Nêu cách cầm sách, đọc sách
- Khi cô giáo giảng các em ngồi t thế nào?
- Khi cô hỏi các em làm sao
5/. Dỉn d# (5)
- Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
- Bảo quản sách và bộ thực hành.
- Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài
các nét cơ bản
Ngồi học im lặng, chú ý nghe
cô giaó giảng
Hoạt động và phát biểu sôi nổi,
nghiêm túc trong học tập
====================================
Tiết 3: Đạo đức
Bài 1 :em là học sinh lớp 1 (tieỏt 1)
I/. mục tiêu :
-Bớc đầubiết trẻ em 6 tuổi đợc đi học
- Biết tên trờng tên lớp,tên thầy cô giáo,một số bạn bè trong lớp.
-Bức đầu biết giới thiệu về tên mình những điều mình thích trớc lớp
II. đồ dùng dạy học

- Sách giáo khoa
Iii. hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Họat động 1: Bài tập 1: Thực hiện trò chơi
Tên bạn, tên tôi
-GV tổ chức nhóm 6 HS đứng vòng tròn: Giới
thiệu tên của mình cho các bạn trong nhóm.
-Hỏi: Có bạn nào cùng tên với mình? Bạn nào?
Hãy kể tên một số bạn mà mình nhớ qua trò
chơi?
-Kết luận: Khi gọi, nói chuyện với bạn, mình
hãy nói tên của bạn, cô cũng sẽ gọi tên các em-
GV giới thiệu tên của mình.
Hoạt động 2: Bài tập 2: HS kể về sự chuẩn bị
vào lớp 1 của mình:
-GV đặt câu hỏi
-Kết luận: Đi học lớp 1 là vinh dự, là nhiệm vụ
của trẻ 6 tuổi. Để đi học, các em đợc bố mẹ
mua quần áo, giày dép mới, Tất nhiên là có đủ
đồ dùng học tập nữa.
Hoạt động 3: Bài tập 3: HS kể về những ngày
đầu đi học:
-Kể theo nhóm
-Kết luận: Vào lớp 1, các em có thầy cô giáo
mới, bạn bè mới. Nhiệm vụ của HS lớp 1 là học
tập, thực hiện tốt những quy định của nhà trờng
nh: đi học đúng giờ, giữ trật tự trong giờ học,

yêu quý thầy cô và bạn bè, giữ vệ sinh lớp học,
vệ sinh cá nhân,Có nh vật, các em mới chóng
-Hát
-HS thực hiện trò chơi
-HS kể cho cô và các bạn nghe.
-HS kể chuyện trong nhóm 2 ng-
ời
-Một vài HS kể trớc lớp.
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 3 Năm học 2010 - 2011
tiÕn bé, ®ỵc mäi ngêi q mÕn.
+H¸t: Ngµy ®Çu tiªn ®i häc.
IV . Cđng cè dỈn dß : -NhËn xÐt tiÕt häc
-VỊ tËp kĨ l¹i c©u chun cho gia ®×nh nghe.
====================================
Thø ba ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2010
TiÕng viƯt
Bµi 2: ỉn ®Þnh tỉ chøc
I/. mơc tiªu :
Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ; nét xiên trái \; nét
xiên phải /; móc xuôi ; móc ngược ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở
trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt
II/ ®å dïng d¹y häc
1/. Gi¸o viªn :
MÉu c¸c nÐt c¬ b¶n
KỴ b¶ng tËp viÕt
2/. Häc sinh :
B¶ng, tËp viÕt vë nhµ
III/ ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1/. ¤n ®Þnh (5’)

H¸t, móa
2/. KiĨm tra bµi cò (5’)
∗ KiĨm tra ®å dïng häc tËp cđa
häc sinh
- B¶ng , phÊn, ®å b¬i
- Vë tËp viÕt nhµ, bót
∗ NhËn xÐt
3/. Bµi míi (20’)
C¸c nÐt c¬ b¶n
Ho¹t ®éng 1:
Giíi thiƯu nhãm nÐt
  / \
Ph ¬ng ph¸p : Trùc quan, diƠn gi¶i,
thùc hµnh
• Mơc tiªu
NhËn biÕt vµ thc tªn gäi c¸c
nÐt, viÕt ®óng nÐt
NÐt ngang 
NÐt sỉ 
NÐt xiªn tr¸i \
NÐt xiªn ph¶i /
∗ D¸n mÉu tõng nÐt vµ giíi thiƯu
- NÐt ngang  réng 1 ®¬n vÞ cã
d¹ng n»m ngang
- NÐt sỉ  cao 1 ®¬n vÞ cã d¹ng
th¼ng
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Líp trëng sinh ho¹t
§Ĩ c¸c ®å dïng häc tËp lªn bµn, c« gi¸o
kiĨm tra

§äc tªn nÐt vµ kÝch thíc cđa c¸c nÐt
 NÐt ngang
réng 1 ®¬n vÞ (2 dßng li)
 NÐt sỉ
cao 1 ®¬n vÞ (2 dßng li)
\ NÐt xiªn tr¸i
1 ®¬n vÞ
∗ Thao t¸c viÕt b¶ng con :
Gi¸o ¸n bi 1 Tn 1 - Líp 1 4 N¨m häc 2010 - 2011
- Nét (móc) xiên trái \ xiên 1
đơn vị, có dạng nghiêng về
bên trái.
- Nét xiên phải / 1 đơn vị, có
dạng nghiêng về bên phải.
Hớng dẫn viết bảng:
- Viết mẫu từng nét và hớng
dẫn :
- Đặt bút tại điểm cạnh của
ô vuông, viết nét ngang rộng 1
đơn vị
- Đặt bút ngang đờng kẻ dọc,
hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1
đơn vị
- \ Đặt bút ngay đờng kẻ dọc, đ-
ờng li thứ ba viết nét xiên
nghiêng bên trái
- / Đặt bút ngay đờng kẻ dọc, đ-
ờng li thứ ba viết nét xiên
nghiêng bên phải
Hoạt động 2:

Giới thiệu nhóm nét
Ph ơng pháp: Trực quan , diễn giải,
thực hành
Mục tiêu :
Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các
nét
Móc xuôi
Móc ngợc
Móc hai đầu
- Dán mẫu từng nét và giới thiệu
- Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng
li)
- Nét móc ngợc cao 1 đơn vị (2 dòng
li)
- Hớng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
- Đặt bút trên đờng kẻ thứ hai, viết
nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết
thúc trên đờng kẻ thứ nhất
- Đặt bút trên đờng kẻ thứ ba, viết
nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết
thúc trên đờng kẻ thứ nhất
Đặt bút trên đờng kẻ thứ hai,
viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm
kết thúc trên đờng kẻ thứ hai
Hoạt động 3:
Phơng pháp : Trò chơi thực hành
- Nội dung : Tìm các mẫu chữ
có dạng các nét vừa học.
- Luật chơi : Thi đua nhóm nào
tìm đợc nhiều và đúng sẽ

thắng
- Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét
mà em tìm trong nhóm chữ
- Lần thứ nhất
Viết từng nét
- Lần thứ hai
Viết 4 nét
/ \
Đọc tên nét
Đọc tên nét, độ cao của nét
Thao tác viết bảng con
- Lần thứ nhất viết từng nét vào
bảng :
- Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét
Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên.
- Tham gia trò chơi
- Các nét cần tìm có trong các chữ
- Ví dụ :
i, u, , n, m, p . . .
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 5 Năm học 2010 - 2011
TIếT 2
Hoạt động 1:
Giới thiệu nhóm nét
Ph ơng pháp : trực quan: Trực
quan, diễn giải, thực hành, đàm
thoại
Mục tiêu :
Nhận biết, thuộc tên viết đúng các
nét
Nét cong hở phải

Nét cong hở trái
Nét cong kín
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét cong hở (trái) cao mấy
đơn vị ?
Nét cong hở (trái) cong về
bên nào?
Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ?
Nét cong hở (phải) cong về
bên nào?
Nét cong kín cao mấy đơn vị?
Vì sao gọi là nét cong kín?
Hớng dẫn viết bảng, nêu qui trình
viết:Đặt bút dới đờng kẻ thứ hai,
viết nét cong hở (trái), điểm kết
thúc trên đờng kẻ thứ nhất
- Tơng tự, nhng viết cong về bên phải.
- Đặt bút trên đờng kẻ thứ hai, viết
nét cong kín theo hớng từ phải trái
nét cong khép kín điểm kết thúc trùng
với điểm đặt bút.
Nhận xét :
Hoạt động 2: (13)

Giới thiệu nhóm nét
* Phơng pháp : Trực quan, diễn giải, thực
hành.
Dán mẫu từng nét và giới thiệu :
Nét khuyết trên
Nét khuyết dới

Nét thắt
- Nét khuyết trên cao mấy dòng li
- Nét khuyết dới mấy dòng li
Nét viết 5 dòng li hoặc
nói các khác viết 2 đơn
vị 1 dòng li
- Nét thắt cao mấy đơn vị?
Nét thắt cao 2 đơn vị nhng điểm
thắt của nét hơi cao hơn đờng kẻ thứ
hai 1 tí.
Hớng dẫn viết bảng
Nêu qui trình viết:
Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ
- Đọc tên nét và trả lời
. Cao hai đơn vị
Bên trái
. Cao hai đơn vị
Bên phải
. Cao hai đơn vị
Nét cong không hở
Viết bảng con :
- Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên
nét
Cong hở trái
cong hở phải
Cong kín
- Lần hai viết 3 nét
Nhắc lại tên các nét
- 5 dòng li
- 5 dòng li

2 đơn vị
Luyện viết bảng con và đọc tên nét
Lần thứ nhất
Nét khuyết trên
Nét khuyết dới
Nét thắt
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 6 Năm học 2010 - 2011
hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li.
Điểm kết thúc trên đờng kẻ thứ nhất
Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ
ba, viết nét khuyết dới 5 dòng li.
Điểm kết thúc trên đờng kẻ thứ hai
Điểm đặt bút trên đờng kẻ thứ
nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1
tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đ-
ờng kẻ thứ hai.
5/. Dặn dò (2)

Luyện viết các nét đã học vào
bảng con và vở nhà
Xem trớc bài âm e tìm hiểu nội
dung trong sách giáo khoa
Viết lần hai
Chia đội A, B
Mỗi đội cử 4 bạn, thi đua tham gia trò
chơi,
dứt hai bài hát tính điểm trò chơi.
- Các chữ cần tìm
====================================
Tiết 3 : toán

Bài 1 :tiết học đầu tiên.
I/. mục đích yêu cầu :
-Tạo không khí vui vẻ trong lớp,HS tự giới thiệu về mình.Bớc đầu làm
quenvới SGK, đồ dùng học toán,các hoạt động học tập trong giờ học toán
II/ đồ dùng dạy học
-Sách giáo khoa
-Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của học sinh
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng
sách Toán lớp 1.
a/ Cho HS xem sách Toán 1
b/ Hớng dẫn HS lấy sách Toán và h-
ớng dẫn HS mở sách đến trang có:
Tiết học đầu tiên
c/ Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán
1.
d/ Cho HS thực hành với sách.
2/ Hớng dẫn HS làm quen với một số
hoạt động học Toán ở lớp 1:
+Sách, que tính, thớc
-ảnh 1: Cô giáo giới thiệu sách Toán
-ảnh 2: HS đang học số bằng que
tính
-ảnh 3: Đo độ dài bằng thớc
ảnh 4: Học nhóm.
+Cho HS tự chốt lại
3/ Giới thiệu với hoc sinh các yêu cầu
cần đạt sau khi học toán: (Cho hoc
sinh nêu lên bằng suy nghĩ- bằng lời)

a/ Xem sách Toán 1
b/ Làm theo hớng dẫn của Giáo viên.
c/ Từ bìa 1 đến Tiết học đầu tiên
Sau Tiết học đầu tiên , mỗi tiết có 1
phiếu. Tên bài học ở đầu trang, trong
mỗi phiếu có phần bài học, phần thực
hành, mỗi phiếu có nhiều bài tập.
d/ Thực hành mở sách, gấp sách, cách
giữ gìn sách.
-Quan sát từng ảnh, thảo luận xem: Lớp
1 có những hoạt động nào? Sử dụng
dụng cụ học tập nào?
-HS phải tự làm bài, tự học bài, kiểm
tra kết quả theo sự hớng dẫn của giáo
viên.
-Biết đếm, đọc, viết, so sánh 2 số.
-Làm tính cộng, trừ
-Nhìn hình vẽ nêu bài toán, nêu phép
tính,giải bài toán.
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 7 Năm học 2010 - 2011
-GV chốt lại: Muốn học giỏi toán, các
em phải đi học đều, học thuộc bài và
làm bài đầy đủ, biết tự suy nghĩ.
4/ Giới thiệu bộ đồ dùng học toán lớp
1.
-Biết giải các bài toán.
-Biết đo độ dài, biết hôm nay là thứ
mấy? Ngày mấy? Tháng mấy? Mấy
giờ?
-HS lấy hộp đồ dùng: que tính, , hình

vuông,
-Thực hành cách mở hộp lấy đồ dùng
theo yêu cầu của GV, cất đúng chỗ, đậy
nắp, cất hộp, cách bảo quản,
IV.Củng cố dặn dò
-Đi học phải đem đủ sách và đồ dùng toán học.
-Trò chơi cuối tiết.
-Chuẩn bị cho bài sau: Nhiều hơn- ít hơn.
====================================
Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài1: e
I/. mục tiêu :
- Nhận biết đợc chữ và âm e
- Trả lời các 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
II/ đồ dùng dạy học
1/ Giáo viên: Sợi dây, tranh minh họa (bé, me, xe, ve), phần luyện
nói về lớp học của các loài chim, ve, ếch, gấu, học sinh, sách Tiếng Việt 1, vở tập
viết 1
III. các hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS
-GV nhận xét.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Giới thiệu âm e
-Treo tranh : HS quan sát và thảo luận: Tranh
vẽ gì?
-Viết lên bảng các chữ bé, ve, me, xe: các

tiếng bé, ve, me, xe đều giống nhau ở chỗ có
âm e.
-GV chỉ HS đọc âm e- GV viết bảng âm e
b/ Dạy chữ ghi âm:
*Hớng dẫn nhận dạng:
- Đây là chữ e in, đợc in trong sách báo,
còn đây là chữ e viết, chữ e in đợc viết bằng
một nét ngang và một nét cong hở, còn chữ e
viết là một nét xoắn.
- Chữ e giống hình gì? (GV làm cho HS
xem)
- Cho HS rút chữ e trong bộ chữ TV
*Hớng dẫn HS phát âm: GV đọc mẫu 3 lần
*Hớng dẫn HS viết:GV viết mẫu ( viết lại 2
lần nữa)
*Hát chuyển tiết 2.
-Hát
-HS lấy đồ dùng ra bàn.
-HS: Vẽ: bé, ve, me, xe
-HS đọc lại: 3, 4 em
-Giống hình sợi dây vắt chéo lại
- Phát âm theo cá nhân, nhóm, lớp
-HS quan sát
- HS viết chân không theo tay cô
- HS viết bảng con 3 lần (giơ lên-
đọc: cá nhân- tập thể)
Tiết 2
Luyện tập:
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 8 Năm học 2010 - 2011
a/ Luyện đọc: GV cho HS đọc bài của tiết

1
b/ Luyện viết: GV cho HS viết vào vở tập
viết
c/Luyện nghe,nói: Cho HS xemtranh
vàđặt câu hỏi:
+ Các em thấy có mấy bức tranh?
+ Mỗi tranh vẽ con gì?
+ Chúng đang làm gì?
+ Tất cả đều giống nhau chỗ nào?
+ Trong 4 con vật: chim, gấu, ếch, dế
tranh nào giống chúng ta nhất?
-GV kết lại: Mọi con vật xung quanh chúng
ta đều học, chúng ta cũng phải
học, chăm học.
-Đọc: cá nhân- nhóm- lớp
-HS viết
- Có 5 bức tranh
- ếch, gấu, chim, dế
-Chim các chim con hót, dế dạy
các con đàn, các chú ếch thì đọc
bài, thầy gấu đang dạy học
-Giống nhau: Đều cùng học bài
-Gấu
IV.Củng cố dặn dò:
- Tập viết lại trên không, về nhà tập viết bảng con
============================
Tiết 3 : toán
Bài 2 :nhiều hơn ít hơn.
I/. mục đích yêu cầu :
-Biết so sánh số lợng hai nhóm đồ vật

-Biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơnđể so sánh các nhóm đồ vật
II/ đồ dùng dạy học
-Sách Toán 1, tranh trong sách.
-Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của học sinh.
III / các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu HS lấy các đồ dùng học tập
môn Toán.
-Kiểm tra nhóm.
-Muốn học giỏi toán thì con phải học
nh thế nào? Giữ gìn đồ dùng nh thế
nào?
-GV nhận xét.`
2/ Bài mới:
a/ So sánh số lợng cốc và thìa bằng
cách đặt thìa vào cốc:
-GV giới thiệu: Cô có 1 số cốc và 1 số
thìa. Cho HS so sánh: Đặt 1 thìa vào 1
cốc.
-Còn cốc nào cha có thìa không?
-Nhiều hơn: Khi đặt vào mỗi cốc 1 cái
thìa, cô còn lại 1 cốc cha có thìa. Nh
vậy số cốc nh thế nào so với số thìa?
(GV giới thiệu: Số cốc nhiều hơn số
thìa).
-ít hơn: GV: Số thìa ít hơn số cốc.
b/ So sánh bằng cách nối số lợng
2nhóm:
+Sử dụng SGK: Ta nối mộtvới

một, nhóm nào có vật bị thừa ra thì
-Sách, que tính, mẫu hình, thớc kẻ.
-Nhận biết nhóm của mình sẽ thảo
luận là nhóm nào, có mấy bạn.
-HS trả lời.
-Đặt 1 thìa vào 1 cốc.
-Còn 1 cốc
-Trả lời: nhiều hơn.
-HS lập lại: cá nhân- nhóm- lớp.
-HS lập lại: cá nhân- nhóm- lớp.
-HS thực hành nối từng tranh- phát
biểu- lớp nhận xét
Số nắp nhiều hơn số chai- Số chai
nhiều hơn số nắp.
Số củ cà rốt ít hơn số con thỏ- Số con
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 9 Năm học 2010 - 2011
nhóm đó có số lợng nhiều hơn, nhóm
kia có số lợng ít hơn.
-Chai và nắp: Mỗi chai cần 1 cái nắp
đậy.
-Thỏ và cà rốt: Mỗi con thỏ chỉ đợc 1củ
cà rốt, con thấy củ cà rốt có đủ cho thỏ
ăn không?
- Tơng tự : Nắp và nồi- Phích điện và ổ
điện.
c/ Trò chơi: Bạn traivà bạn gái:
-GV gọi 4 trai, 3 gái, cho xếp thành 2
hàng: hãy so sánh số trai và gái
thỏ nhiều hơn số củ cà rốt.
-Cá nhân- nhóm- lớp.

-HS nhận xét: Bạn trai nhiều hơn
IV.củng cố dặn dò:
-Về nhà tập so sánh số lợng nhiều hơn, ít hơn
-Tuần sau đem màu để học bài hình vuông, hình tròn.
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài 2: b
I/. mục tiêu :
- Nhận biết đợc chữ và âm b
- Đọc đợc:be
- Trả lơì 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
II/ đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa (bé, bê, bà, bóng), tranh luyện nói : chim non, gấu voi,
em bé đang học
III/. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gạch chân chữ có âm e
- Viết bảng con
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu âm e
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
-Viết lên bảng tiếng bé. Tơng tự rút
tiếng: bê, bà, banh (GV lấy phấn màu đồ
âm b)
-Giống nhau ở chỗ nào?
-HS nhắc tựa
- GV giới thiệu chữ b in, phát âm mẫu
-GV giới thiệu chữ b viết

-So sánh b và e
-Cho HS phát âm lại, gắn bảng cài.
*Nghỉ giữa tiết: Hát
*Trò chơi làm đồng hồ: gặp âm b, e thì
reng lên
b/ Tiếng be: Cho HS gắn âm b vừa
học vào thanh cài, gắn tiếp âm e đã học
vào cạnh bên, ta đợc tiếng be
*Hớng dẫn viết:
-GV
-Hớng hớng dẫn HS viết b dẫn viết be:
-Hát
-4HS/4tổ.
-Viết 1 hàng chữ e
- Vẽ em bé
-HS nhìn tranh , tự rút tiếng: bê, bà,
banh
- Có âm b.
-3,4 HS nhắc tựa.
-HS phát âm: cá nhân- nhóm- lớp
-Giống nhau ở nét xoắn, khác nhau ở
nét khuyết.
-HS chọn trong các âm: a, c, l, h. e, b,
v, r
-HS gắn vào thanh cài.
-Đánh vần (1/2 lớp)- đọc trơn- cả lớp.
-Viết chân không, viết bảng con
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 10 Năm học 2010 - 2011

lu ý nét nối

-Trò chơi banh lăn
Tiết 2
Luyện tập:
1/ Luyện đọc: GV cho HS đọc bài của tiết
1
2/ Luyện viết: GV cho HS viết vào vở tập
viết
B1: GV giải thích từng tranh
B2: Tô: GV hớng dẫn cách viết chữ b lại
3/Luyện nghe, nói:

-Tranh 1: Ai đang học bài?
-Tranh 2: Ai đang tập viết chữ e?
-Tranh 3: Bạn voi làm gì?
-4 tranh có gì giống nhau?
*GV chốt lại
Trò chơi: bé có bi: gạch dới âm vừa học.
-Đọc: cá nhân- nhóm- lớp (mở sách)
-HS viết dòng một vào bảng con, vào
vở.
-Chim
-Gấu
-Voi
-Đều cùng học.
IV.củng cố dặn dò
-về tập viết chữ b.
================================
Tiết 3 : toán
Bài 3 :hình vuông ,hình tròn
I/. mục đích yêu cầu :

-HS nhận biết đợc hình vuông hình tròn nói đúng tên hình
- Làm bài 1,bài 2, bài 3.
II/ đồ dùng dạy học :
-Miếng bìa hình vuông,hình tròn
III/. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra nhiều hơn, ít hơn
-GV nhận xét
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu hình vuông:
-Lần lợt giơ tấm bìa hình vuông, giới
thiệu: Đây là hình vuông.
-Cho HS lấy hình vuông trong hộp đồ
dùng.
-Tìm vật thật có hình vuông trong sách
và trong thực tế.
b/ Giới thiệu hình tròn:
-Lần lợt giơ tấm bìa hình tròn, giới
thiệu: Đây là hình tròn.
-Cho HS lấy hình tròn trong hộp đồ
dùng.
-Tìm vật thật có hình tròn trong sách
và trong thực tế.
c/ Nghỉ 5 phút: Đính nhanh hình
vuông, hình tròn.
-Thực hành:2 tranh/ 2 học sinh: lấy số
hoa, số hình tròn( lấy nhiều hơn- ít
hơn)

-HS nhắc lại: Đây là hình vuông.
-HS giơ lên đọc: Hình vuông: cá
nhân- nhóm- lớp.
-Thảo luận nhóm: Tên vật có hình
vuông trong sách? (khăn mùi xoa, ô
gạch). ở thực tế?: Con xúc xắc, cái hộp,
hộp đựng bánh, ô vở, cái bánh chng)
-HS nhắc lại: Đây là hình tròn.
-HS giơ lên đọc: Hình tròn: cá nhân-
nhóm- lớp.
-Thảo luận nhóm: Tên vật có hình
vuông trong sách? (bánh xe). ở thực tế?
(đồng hồ, cái bánh,)
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 11 Năm học 2010 - 2011

d/ Thực hành:
-Bài 1: Là hình gì?
-Bài 2: Là hình gì?
-Bài 3: Hình gì ở ngoài? Hình gì ở
trong?
-Bài 4: Làm thế nào để có hình vuông?
e/Trò chơi: Tìm đồ vật (để lẫn lộn) có
dạng hình vuông, hình tròn
-GV nhận xét tiết học
-Dùng bút màu để tô hình vuông.
-Dùng bút màu để tô hình vuông.
-Dùng bút màu khác nhau để tô màu
cho hình vuông- hình tròn.
-Thảo luận nhóm: gạch nh thế nào để
có hình vuông

-HS lên trình bày.
-Lớp nhận xét
-Đại diện nhóm lần lợt lên chọn thật nhanh.
IV.củng cố dặn dò :
-Đi học phải đem đủ sách và đồ dùng toán học. -Trò chơi cuối tiết.

Tiết 4: tự nhiên xã hội
Bài 1 :cơ thể chúng ta
I/. mục đích yêu cầu :
-Nhận ra ba phần chính của cơ thể:đầu mình chân tay và một số bộ phận
bên ngoài nh tóc,tai,mắt,mũi ,miệng ,lng , bụng
-Phân biệt đợc bên phải ,bên trái của cơ thể
III/. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài: Hát Đôi bàn tay xinh-
Ngoài đôi bàn tay xinh của mình thì cơ thể
chúng ta còn có rất nhiều các bộ phận
khác, đó là những bộ phận nào? Để biết đ-
ợc điều này, hôm, nay chúng ta học bài: Cơ
thể chúng ta.
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Quan sát tranh và tìm các bộ
phận bên ngoài cơ thể
-Mục đích: Giúp cho HS biết chỉ và gọi tên
các bộ phận chính bên ngoài cơ thể
-Cách tiến hành:
B1: Thực hiện hoạt động

B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 3: Tập thể dục
-Mục đích: Gây hứng thú để HS rèn luyện
thân thể
-Cách tiến hành:
Vừa hát vừa tập thể dục
Hoạt động của học sinh
-Hát
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn
tranh và nói tên các bộ phận.
-Học sinh lên bảng chỉ tranh treo
trên bảng và nêu những gì mình
quan sát đợc.
-Lớp nhận xét- bổ sung
-HS đánh số các hình ở tranh 5-
SGK
-Làm việc theo nhóm: Hãy quan sát
và nói các bạn trong từng hình đang
làm gì? Cơ thể gồm mấy phần?
-Nhóm lên trình bày
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 12 Năm học 2010 - 2011

-HS tập thể dục tại chỗ ngồi
IV.củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học

Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài 3: dấu /

I/. mục đíc yêu cầu :
- Nhận iết đợc dấu và thanh sắc
-Đọc đợc :bé
-Trả lời 2-3 câu hỏi đôn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
II/ đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa (bé, bê, bà, bóng), tranh luyện nói : chim non, gấu voi,
em bé đang học
III/. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu thanh sắc:
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
-Các tiếng lá, cá, khế chó, bóng là
các tiếng có thanh sắc. Tên là dấu
sắc.
-GV giới thiệu: Dấu sắc là một nét
xiên phải. Giống hình gì?
-Cho HS tìm dấu sắc trong bộ chữ
cái.
b/ Ghép chữ, phát âm:
- Cho HS dùng bảng cài: be- bé
-Nhận xét vị trí dấu sắc?
-Phân tích- đánh vần- đọc trơn
*Nghỉ giữa tiết: Hát tập phát âm:
b-b-b-be be- be- be
b-b-b-bé bé- bé- bé
*Hớng dẫn viết:

-GV hớng dẫn viết: Đếm lên dòng
li thứ t viết 1 nét xiên phải ( GV
viết lại 2 lần nữa)
-Hớng dẫn viết bé: lu ý dấu sắc
*Củng cố: Vừa học âm gì? Trong
-Hát
-Viết: b, e, be
-Đọc: b, e, be
- Vẽ lá, cá, khế chó, bóng (HS
nhìn tranh , tự rút ra)
-Đọc: thanh sắc ( 3 HS)
-Giống cây thớc đặt nghiêng
-Tìm , đa lên và đọc.
-Cài be. Tìm dấu sắc để đợc tiếng
bé.
-Trên âm e
-Phân tích (1), đánh vần (6,7em),
đọc trơn (1/2 lớp)
-Viết chân không, viết bảng con
(giơ lên, đọc: cá nhân, nhóm, lớp)
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 13 Năm học 2010 - 2011

tiếng gì?
-Trò chơi lấy đồ dùng có dấu sắc.
Tiết 2
Luyện tập:
1/ Luyện đọc: GV cho HS đọc
bài của tiết 1
2/ Luyện viết: GV cho HS viết
vào vở tập viết

B1: GV giải thích từng tranh
B2: Tô: GV hớng dẫn cách viết lại
3/Luyện nghe, nói:
- Nói về tranh 1, 2, 3, 4
-Giống nhau? Khác nhau?
*GV chốt lại
-Đọc: cá nhân- nhóm- lớp (mở
sách)
-HS viết dòng một vào bảng con,
vào vở.
-Các bạn ngồi học trong lớp, bạn
gái nhảy dây, bạn gái cầm bó hoa,
bạn gái đang tới rau
-Đều có các bạn nhỏ. Khác nhau
là các hoạt động
IV.củng cố dặn dò :
-Trò chơi hái quả: Hái quả có tiếng bé.
====================================
Tiết 3 : toán
Bài 4: hình tam giác
I/. mục đích yêu cầu :
-HS nhận biết đợc hình tam giác, nói đúng tên hình
II/ đồ dùng dạy học
-Miếng bìa hình tam giác có kích thớc màu sắc khác nhau.
-Một số vật thật là hình tam giác: khăn quàng, ê ke.
III/. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
/ Kiểm tra bài cũ:
-Tìm vật có hình vuông, hình tròn?
-GV nhận xét

2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu hình tam giác:
Cho HS tự phát hiện:
-Gắn lên bảng lớp các hình vuông,
hình tròn và hình tam giác: lần lợt 2
HS lên lấy hình vuông và hình tròn ra
ngoài để 1 bên: Hình còn lại tên gì?
-Nếu HS không đoán đợc thì GV tự
giới thiệu: Đây là hình tam giác.
b/ Cho HS tự tìm hình tam giác trong
bộ đồ dùng của mình.
c/ Thực hành xếp hình theo SGK: Xếp
theo sách hoặc tô màu.
Hoạt động của học sinh
-HS phát biểu
-Lớp nhận xét.
-HS nhắc lại: Đây là hình vuông.
-Thực hành trên bảng lớp: Hình còn lại
là hình tam giác.
-HS nhắc lại: Hình tam giác (cá nhân-
nhóm- lớp)
-HS giơ lên đọc: Hình tam giác: cá
nhân- nhóm- lớp.
-Xếp theo hình nh trong sách, lần lựợt
hình 1, 2, : nêu tên hình mình vừa xếp
(nhà, thuyền,)
-Thảo luận nhóm: Cờ luân lu
d/ Tìm trong thực tế những vật có dạng
hình tam giác?
-HS phát biểu

-Lớp nhận xét.
Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 14 Năm học 2010 - 2011

e/Trò chơi: Tìm đồ vật (để lẫn lộn) có
đủ dạng hình
3/ Thực hành:
Bài 1: Tô màu.
Bài 2: Tô màu.
Bài 3: Tô màu
Bài 4: Xếp thành các hình sau.
-HS nhắc lại: Đây là hình vuông.
-Thực hành trên bảng lớp: Hình biển
báo, khăn quàng đỏ, thớc ê ke,
-Đại diện 3 nhóm lần lợt lên chọn thật
nhanh hình (mỗi nhóm là 1 hình)
-HS dùng màu để tô
-HS dùng màu để tô
-HS dùng màu để tô
-Thực hành xếp cuối tiết
IV.củng cố dặn dò:
-Đi học phải đem đủ sách và đồ dùng toán học.
-Trò chơi cuối tiết.
-Chuẩn bị cho bài sau: Nhiều hơn- ít hơn.
Kí xác nhận của ban giám hiệu








Giáo án buổi 1 Tuần 1 - Lớp 1 15 Năm học 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×