ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THỊ THOAN
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Hà Nội - Năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THỊ THOAN
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN PHI LÂN
N CA
NG DN
TS. NGUYỄN PHI LÂN
N CA CH T
CHM LU
PGS.TS. TRỊNH THỊ HOA MAI
Hà Nội - Năm 2014
CAM KẾT
c lp ca c thc hin
i s ng dn khoa hc ca TS. Nguy.
C liu, kt qu
thc trng c o s dng trong lun
n g m
v c ca lu
Hà Nội, tháng 11 năm 2014
Học viên
Nguyễn Thị Thoan
LỜI CẢM ƠN
Ethy . Nguy
ng d em tn
ng i hc Kinh t - i hc Qu
Ni, nhp cho em nhng kin thc nn tt
hai c qua.
thi gian i vit
n ch, lun i nhng khim khuyt. Em r
thy, lun
TÓM TẮT
Th ng th n dng ti Vi song hin
n mt.
n nhn ra tin cc th ng
n dch v
p v thiu ca mi, nhm
nh tranh v
Trong lu, t s ma th ng
ng ti s n ca dch
v th ng ti. Lu d
p d liu, th l
mt s tiu thc trn dch v th
ng ti.
m thc trn th ng ti MB,
lu s n dch v th dng ca MB vi mt s
nh ng: s ng th, s
ATM/POS, li nhu n phm,
o mn tin, ti nhng kt
qu c n dch v th ng ca MB bo mt
t, dch v n tin, u ki d n
i cnh tranh so v nhng mt hn ch v
s ng th mn phm
tht s ng, t l i thiu cao
ca dch v th a nhng hn ch
T vihc trng, lut s kin ngh xui
vi c nhn dch v
th ng trong thi gian ti.
MỤC LỤC
CAM KẾT
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ iii
LỜI NÓI ĐẦU 1
Chƣơng 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và những vấn đề cơ bản về dịch vụ
thẻ tín dụng và phát triển dịch vụ thẻ tín dụng của các ngân hàng thƣơng mại 5
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu 5
1.2 Tổng quan về thẻ tín dụng 11
1.2.1 i th ng 11
th ng 14
a dch v th ng 19
1.3 Phát triển dịch vụ thẻ tín dụng và các chỉ tiêu đánh giá 24
n dch v th ng 24
n ca dch v th ng 24
1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại các ngân
hàng thƣơng mại 27
27
ch quan 28
Chƣơng 2. Phƣơng pháp nghiên cứu luận văn 30
2.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu 30
2.2 Phƣơng pháp thống kê 31
2.3 Phƣơng pháp phân tích tỉ lệ 32
2.4 Phƣơng pháp so sánh 33
Chƣơng 3. Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Quân đội 35
3.1 Tổng quan thị trƣờng thẻ tín dụng tại Việt Nam 35
3.1.1 Nn tn dch v th ng ti Vit Nam 35
3.1.2 Thc trng th ng th ng ti Vit Nam 38
3.2 Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân đội
42
3.2.1 Tng quan v i 42
3.2.2 Thc trn dch v th ng t
i 43
3.3 Một số đánh giá về phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Quân đội 56
3.3.1 Nhng kt qu c 56
3.3.2 Nhng tn t 58
Chƣơng 4. Định hƣớng và giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại
Ngân hàng TMCP Quân đội 61
4.1 Định hƣớng phát triển dịch vụ thẻ tín dụng trong tƣơng lai của Ngân hàng
TMCP Quân đội 61
n chung 61
n dch v th ng 61
4.2 Các đề xuất nhằm phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Quân đội 62
chc th quc t 62
n m 63
64
n phm th ng 64
n phm 65
n nguc 66
4.3 Một số kiến nghị với các cơ quan Nhà nƣớc 67
4.3.1 Kin ngh vc Vit Nam 67
4.3.2 Kin ngh v 71
KẾT LUẬN 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
ATM
n t ng
2
chp nhn th
3
EDC
Thit b c th n t
4
MB
i
5
NHNN
c
6
POS
p nh
7
TMCP
i c phn
8
WTO
T chi quc t
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
36
2
Bng 3.2
Th n di Vit Nam
40
3
Bng 3.3
Thi Vit Nam
40
4
Bng 3.4
Th ng t
i
44
5
Bng 3.5
S ng ATM/POS ci
45
6
Bng 3.6
Doanh s i nhun ca dch v th
dng ti MB
46
7
Bng 3.7
Sn phm th u c
46
8
Bng 3.8
Th chc th quc t ti Vit
Nam
48
9
Bng 3.9
u ki gi
52
10
Bng 3.10
hn mc ca th ng gi
55
11
Bng 3.11
56
12
Bng 3.12
ng tin mt ti
56
iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT
Sơ đồ
Nội dung
Số
trang
1
1.1
ng
18
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thi gian vi Vit Nam c
n mnh m, s i chi
ch m rp c
ngh; chi s
trinh tranh gin
phm, dch v n vc hin cam kt khi
gia nhp t chi quc t (WTO), Vit Nam phi m c
c nc
p ti Vit Nam. Vi s tham gia c cnh
tranh gi t, quyt li
th ch dn phm, dch v truyn thng, i
u, trin phm, dch v hi
nh tranh vt xu th trong th
c bi phn dch v
c th
Ti Vit Nam, m ng th i nh
t trong nhng th ng nht th gi tr
ng m rng vi t n 2011-.05%, t l
tr tui 10-29 chi Vit Nam. Thu
nh
v [11, 12] nh
-TTg y mn mt ti Vit
n 2011 n cu l tin mt
trong t mc th
2
trin c n t ng
yu t n khin th ng th Vit Nam, gm c th
th ghi n l
Hin nay, th ghi n chim phn ln th phn th ng th tha
ti Vit Nam, trong khi th i th i mi m chim
khong 3,8% th phn th [13] thy th ng th
dng ti Vit Nam vi l
n xut ti Vit Nam.
Nhn thy nhng tii t n dch
v th ng, nhii ti Vi
trin dch v
c trin
khai sn phm th ng t n nay,
m h tr cho s n c
d nh tranh v
dng dch v. c t dch v th ng tTMCP
i vt s n.
ng quan v thc trn dch v th ng
ti t ng gin h
dch v Phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Quân độilu tt nghip.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
, c trng n dch v th ng ti
i, lu nhng kt qu t
nhng tn tn dch v th xut mt s
kin ngh ng gi n dch v th ng trong thi gian ti.
3
Nhiệm vụ nghiên cứu
Lu tt s v
- t v th n dch v th ng;
- Nn tng cho s n th ng th ng ti Vic trng
ca th ng th ng trong thi gian qua;
- Thc trn dch v th ng t
nhng kin ngh xut nhn dch v th ng t
i.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Lu tr lu
- a th ng ti s
trin ca dch v th ng ti?
- Thc t n dch v th ng t
c thc hi
- ng bi in dch v th ng t
i?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u ca lu c trn dch v th
dng ti trong nh
Phu ca luc gii hn t
n 2011 2014.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lus dng kt h
th thy
c tng quan n dch v th ng ti Vi
t s kin ngh xut i
4
vi dch v th
tria trong thi gian ti.
6. Kết cấu của đề tài
Ni dung ca lu bn
Thng v n v dch v
th n dch v th ng ci
u lu
3. Thc trn dch v th ng t
i
4. ng n dch v th ng ti
i.
5
Chƣơng 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và những vấn đề cơ bản về dịch vụ
thẻ tín dụng và phát triển dịch vụ thẻ tín dụng của các ngân hàng thƣơng mại
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu
Hi thc hin mn m
Vi c dch v th. Ti Vit
Nam, th ghi n m phn ln th phn th ng th
ng li th i mi mt s
cc, tn ti ph
y s n ca dch v th i
i Vi k
n mt ti Vit Nam
thc ting C 17, trang 26
[3c trn th i Vit
Nam t n diu t n vn
th y s i s n v
chng; doanh s n mt qua ATM chim t tr
t gi cung cp dch v
n v tr n thn mt
to mt lc by
n t n mnh m
t s gii v
ch.
n mt
Kinh nghin th t s
c 24, trang 9
[4]. Th c s dng ph bin nht t
Quc hin nay. S ng th ng tnh t
th n 2009 2012. H tng phc v cho vic thanh
6
tn bao gm h thng rng kh
chp nhn th. M p
nhn th nh t
s t
c s n ng ca th ng th
ng b h
tr cho hong thanh n
mt trong c
- t kinh doanh th m (1987).
- nh v vic x ch th ng quc t
ti th ng nu do h thng na x
- ng h thng qu t
minh b
- Thc hin m c c du l
a th ng th ng
tng hu qu th
l xu th
t t ch c nguy n.
c thc trng ca th ng th p thi ban
u nhm khc phc khng ho
- Cm hong m ng ph, cc
tng q dng th;
- nh hn mn mc;
-
vic cng th xu bu chup
th ng.
7
Nh ving b l n n c
gi
T ng th
chc th ch v ch tp
ng th ng th ghi nhn s n n
i nhun c
chim t try mt cao trong t
c kinh nghim c t s
hc hi:
Th nht, t th u tr thu thu nh
kinh doanh cho ch th chp nhn thy mnh m ca
kinh t, m cc du lch nh
Th hai, n h thng xp hng, h thng qu
m t .
Th ba, cn chin th ng th ng mn
v n ngn hng h lu c.
Th u, tri
dng cho doanh nghiin dch v tr ng.
n th ng th Vi
-5-2013 [14 t s kt qu c
n th ti Vit Nam v mi t
ng th ch v t h tng phc v
th tip ti thing th tip tc
ng s phi hp gi
vin m
nh ti Quych v h
ty mnh ng d n t
trin tn mt trong khu v ng t
8
nhu ca nn kinh t, gin tin mt, to
s chuyn bin mnh mt v t
cao hiu qu hot ng ca h thu qu quc.
ng n giao dch nhiu ti
c Vi
t s la th
gi th t u khon mi
cho ch th t t ch
v; th c cp,
nhiu kin thu nhp cnh hn mp
i vi ch th th i th chp hay cm c
cn v t th ng u so
v, mt th
i Vit Nam hing t khong
n th chp ch mc
t s t th ng cao
ng th th u k nh c
c bi
th.
ng dch v a Ph
cn vi
c h khu vnh
vin ng hc. Nn t th nh vin s
b phn ng do m u thanh
ng tin m gim bt thit hi. Hin nay, mng 1% trong tng
giao da bnh qua th g, trong khi khng giao
dt ln. Vic h tr t th dng dch v
a b cung ng dch v nh cn thit ca
B n thc hin ch hn ch s
9
dng tin mt trong giao d xut
chc th u chnh mt kh i vi
nh ving hc.
u th
cc Vit nhnh s
a th ghi n ng th
n th ng. Vng nn kinh t hin nay
n vay li rc phi cn tr
chuy qua th ng. Tuy m
nh i ro xy ra th n nay vi
th dn bp. M
su
vt tin dng khi c ra nhng ri ro khi n
th
th
chu ri ro ln. Mt ri ro na
o doanh nghi ng ra duyt h
thu doanh nghip m th ng hp doanh nghi
bing, th khon vay ca
xu.
D th m mt s n mt ti
khu vn 2014-c Vit Nam [18].
c s tip tc phi hp vc tri
y mn mn 2011-2015. C th n
khai K hoch tng th n 2014-
n d th m mt
s c thanh ton mt ti khu vn 2014-
10
i Nha Trang, Hi Th chc
Hi ngh i ch Chun th n
n mt ti Vit Nam [19]. Hi ngh ng kt qu t
ng doanh s VND,
i 2012; l Tuy
nc t vt s tn ti cn sm khc phc trong hot
th Vich th hin ch yn m
loi dch v n; h t k thut
phc v cho ho ng tin
n v ho n ch
i th trin khai thc hin
mt s ng chun
th na thng nht, thc hip tng qun
i chia s kinh nghi
ph c v n thanh n mn
2014-2015 Vit Nam.
c dch v th i Vic bi
di m
u mi t n dch v th
i Vi tp trung
n dch v th ng c th i vi
i. Kt qu u ca lu kin s ch c
nhng tn ti, hn ch t qu nhng
kin ngh nhm ph
ng trong thc t
hin nay.
11
1.2 Tổng quan về thẻ tín dụng
1.2.1 Khái niệm, phân loại thẻ tín dụng
1.2m th ng
Theo Quy-NHNN ca Th c
(NHNN) v Quy ch dp dch v h tr th
l th thc hin giao
dch th trong phm vi hn mc cp theo tho thun vi t chc
.
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, N t bn T
Th i th c s dng ph bi
ch th s dng mt hn mc nhi vi nh
m bo kh
s dng th ng [5].
[9
card that enables cardholders to make purchases and/or withdraw cash up to a
prearranged credit limit. The credit granted may be either settled in full by the end
of a specified period, or settled in part, with the balance taken as extended credit (on
which interest is usually charged) hiu: Th
th mua sn mt trong phm vi hn mc cp. Khon
n hoc thanh
t phn, phi s b
h ng
tin mi s dng kh c, tr tin sau. Th ng
chp nhn th hon t
[28].
y, ch th s c cp mt hn m ng tu t
khong thi gian nhc ghi gian mi
sinh giao dch. Thi gian min li ph thung loi th ng c
12
chN kho
c mi
nc ch t phn s ti
phi tr Th
n m g.
ch
m bo chi tr ca t
m bo chi tr nh dng hp nhi
thu nhi quan h si v chc
a v ng hn mc
vic th
chu sn phm th
d th h ng (Classic), th h
(Gold), th b
1.2i th ng
i th
sau [33, 34]:
Theo phạm vi sử dụng thẻ
Thẻ tín dụng nội địa: i h
phm vi mt quc gia, s dng tin bn t
Thẻ tín dụng quốc tếi th c s dng
gii, s dng ngoi t m
Theo công nghệ sản xuất thẻ
Thẻ khắc chữ nổi: i th c sn xut d khc ch ni,
tm th c sn xu n nay ng
dng loi th thu b gi mo.
Thẻ từ: i th t d mt sau th
ch th n thi t him
13
phn ln trong tng s ng th d m ca th
c, th ch
a d lic k thu o mt
Thẻ thông minh (thẻ chip): h mi nht ca th
chun th ln nht th gi
n. Th chip theo chu n phm th
c gn t vi b vi x t
ng d bo mt
o mm
thiu ri ro, gi mo nhm t s dng sn phm
th. y, hi giy nhanh l i
th t sang th chip.
Theo chủ thể phát hành thẻ
Thẻ do ngân hàng phát hành: i th
th n dng ph bin nht.
Thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành: chc phi
vu ni ti
Thẻ liên kết (thẻ đồng thương hiệu): n phm ca m hay mt
t cht hp v n nay, vng cnh
ng tt nht nhu cu c
i th u.
Theo chủ thể sử dụng thẻ
Thẻ tín dụng cá nhân: ng t
c v nhu cu mua sch v
14
Thẻ tín dụng doanh nghiệp: ng ch y
ch i th
ng doanh nghing, th
doanh nghip u quyng ra s dng th.
Theo hạng thẻ
Hin nay, th ng vi nhc quyn
nhnh, bao gm:
- Thẻ hạng thường (Classic),
- Thẻ hạng vàng (Gold),
- Thẻ bạch kim (Platinum).
Tu tng hng th nhc nhng quyn l
n mc cp, s tin ng tin mt tc quyo
him du lc b
1.2.2 Các chủ thể tham gia vào quy trình thanh toán thẻ tín dụng
Ho d ng tham gia cht
ch c chc th quc t
, ch th chp nhn th. Tng ch th
quan tr
hii ca th ng [29].
Tổ chức thẻ quốc tế:
T chc th quc t i ho
p h chng li
hong rng khc s ni ting vi sn phm
t chc th Visa, MasterCard, American Epress (Amex), JCB,
Diners Club, China UnionPay . T chc th quc t nhng
bn v vi da t
ch c u ch ng tin
15
Ngân hàng phát hành:
Th i trc tip t mi quan h g
cung ch v ch-
ch - ng tr c ho
ca ch h th tr
ng bc s a t chc th
hong ty th trao quy u ca nhng t ch
hin th n phm c i
ng quc t MB Visa.
u khou kin s dng th cho ch
tht h t
ch-
ng hn d ba v
kinh nghim, kh p th t v v
i chu ri ro v y hong v
t h
c gt hi
tm th ct thi c
ca t chc th ho.
Chủ thẻ:
Ch th c y quyn (n y
quyn s d dng th
theo nhu khou kinh.
, mi ch th ph
m ch th th ph th
th ph n. Ch th ph m thanh