ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
HỌC VIÊN:
TRƯƠNG ĐÌNH DŨNG
THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG KÊNH HÌNH ĐỂ RÈN LUYỆN KỸ
NĂNG SO SÁNH CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC
CHƯƠNG “SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN” SINH HỌC 11
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN SINH HỌC
MÃ SỐ: 60.14.01.11
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
Ts. Trịnh Đông Thư
HUẾ - 2014
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
!"#$%&'$"()*+
,-"#.//0.0//1234&556789
./0:.//0:;<<=7.>0.&./0/?3?'@?A&#
B*.CDE%&'(F3)"#*+7G7H#
#7$ 3'"IJ?"7
6KL"7J)MJM
LN&F9("7@%-
,M?3&O@?M??3J1PQR
(S6KJLTU
<J&?3%&')K(3"#%N
,L(%&')"#*<5S
"#%&')"7J,MF"7J"M3(
@M??3PQ9('M%('"I?3(S
1=VRW&"7,LK)
($MJ2X"YZJLH&(H&
(JLPQ*
<MF37 HPQJL&#[)
,'&&7&&34,7F\"7*]
)ZJLN&F
9,^"#SK6K"7_J*Q^"#SK`Z
PQ"a"-(3F6$b,-JL*
<363cH$S(H(F^"#SK
"7JQJ2'c,LW^"#SK,&
2F3L?3PQ*<)K
$QJ<Pd<F37)KQJ00,
2
(H)"a3)M(L*VK(L7(F^"#SK
"7_J`7@@M?3PQ(&3,F6$3*
ebG,f"SW&3F6$?3"7J)K
QJ00ZNJHSD<Pgh<ihVjQklmn=ionP
PpnPqrsntuvwnixnyn=QzQ{nP+PzP|+QgnP<rzn=l}v
P|++P~•n=EQgnP<r~€n=VjdP{<<rgqnUQgnPP|+00
2. Mục đích nghiên cứu
nS(^"#SKW&4,7F\
?3J%&')"7JQJA<Pd<F
37*
3. Giả thuyết khoa học
Nếu thiết kế và sử dụng kênh hình theo quy trình hợp lý sẽ
rèn luyện và nâng cao kỹ năng so sánh của học sinh trong dạy
học Sinh học ở bậc THPT*
4. Đối tượng nghiên cứu
•*0*9-
PF9SK(2F^"#SK"7J)
EQA(UJ,'00<Pd<*
•*.*i
PJ,'00_<Pd<*
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
B*0*nS)A,f,L,S63'SK^"#
"7J*
B*.*nS)A,fMa,S63'SK^"#
"7J)EQA(UJ,'00<Pd<*
B*‚*d@&#SbZ")KQJ00,&
)A(F(^"#SK*
3
B*•*nS67K(^"#SK4,7F\
J"7J)EQA(UQJ
00*
B*B*VL"#67K(^"#SK"7J
)EQA(U5'4,7F\L
J"7J)EQA(UQJ00*
B*ƒ*<MF&&W&F6$(F^"#SK
W&4,7F\J"7J)EQA
(UQJ00*
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
<L,%-,F(NKS,S
63'H*
6.2. Phương pháp quan sát sư phạm
<M"M&,'&3(F?3J*
6.3. Phương pháp chuyên gia
=„Y3%('7S3HF&(H,…(M
&K3S,†5M(b?37S38'
(F3H*
6.4. Phương pháp điều tra
<(^"#35H3(HM^"#SK
W&4,7F\J"7J)EQA
(UQJ00*
6.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
<MF&&A&9J%NW&&
$73J?3H*
6.6. Phương pháp thống kê toán học
4
Q^"#3&9J‡^,@9,F-2W)
9SJ(6$MF&*
d&1ˆR*
=82K1
X
RD
i
i
i
Xn
n
X
∑
=
=
0/
0
0
<D
DQ9J?3,'*
e
D&953&0/*
DQ92&3&9,e
*
d)31
.
S
RD
( )
.
0/
0
.
0
0
XXn
n
S
i
i
i
−
−
=
∑
=
,F‰1
S
RDi.82K3K3?
,L.6$,93& #(8?3,-
@37H‡63.82KM-
&N$2A,F‰5N3D
( )
0
0/
0
.
−
−
±=
∑
=
n
XXn
S
i
ii
Q392K1
m
RD
S
m
n
=
PF92S1
ˆ
v
C
RDi392K3,F
‰3K$‡ŠF92S*
0//ˆ ⋅=
X
S
C
v
‹n+
(
Œ/0/ˆD"3bL73*
‹n+
(
Œ0/‚/ˆD"32KL7*
‹n+
(
Œ‚/0//ˆD"33L7b*
,-&8
"
D$M33382K
?3,'MF&(,'9*
5
.0
.0.0
*
nn
nn
S
XX
t
d
d
+
−
=
('
.
R01R01
.0
.
.
00
−+
−+−
=
nn
SnSn
S
d
<D
0
X
D&92K?3,'MF&
.
X
D&92K?3,'9
.
0
S
Dd)3,'MF&
.
.
S
Dd)3,'9
0
n
DQ9J?3,'MF&
.
n
DQ9J?3,'9
Q3@-
"
3('8
α
-32$9
Q"5('&f…3α
Œ//B(2LM"•Œ
0
‹
.
.
‹n
"
≥
α
DQM33
0
X
(
.
X
,f…39S
‹n
"
<
α
DQM33
0
X
(
.
X
,Nf…39S
7. Lược sử vấn đề nghiên cứu
7.1. Trên thế giới
7.2. Trong nước
8. Những đóng góp mới của đề tài
=,&!)A,f,L?3(F^"#SK((F%
&')"7J&NQJAJ%N*
H‡b)"7J^"#SK4,7F\
LJAJ%N*
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1. Cơ sở lý luận của đề tài
0*0*]9F&
i\
i\L
6
d@%6
iSK
iSK4,7F\L
0*.*V3 SK4,7F\LJ"7J
QJ
0*‚*+)A,SK
0*•*;3&(H(^"#SK4,7F\L
J"7JQJ
2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
.*0*<M^"#SK"7J)EQA(
UW&4,7F\LJJ
.*.*n7S?3M
.*‚*„&"?3)EQA(U
)KQJ00)2$
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG KÊNH HÌNH ĐỂ RÈN
LUYỆN KỸ NĂNG NHẬN THỨC CHO HỌC SINH TRỌNG DẠY HỌC
CHƯƠNG “ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN” SINH HỌC 11
0* ]#SbZ")EQA(U*
.* <SK
.*0*n7S†
.*.*;7K
.*‚*PF9SK"7J)EQA(
UQJ00
‚* Q^"#SK"7J)EQA(U
QJ00
‚*0* n7S†^"#SK"7J
7
‚*.* ;7K^"#
‚*‚* VL"#67K^"#SK4,7F\
L
•* <2"7"7J)EQA(U
QJ00)2$^"#SKW&4,7F\L
JJ%N
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM
0*]#@MF&
.*n"MF&
‚*d)MF&
•*i6$MF&
PHẦN 3: DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
<<
Nội dung
Thời gian
Sản phẩm
0 e7"MH) Ž:./0•_0/:./0• H),L(
. •$(FH) 0/:./0• H ) ,L (
[
‚ <K&)!,f,L
H3M*
00:./0•
• V),f,L(
Ma?3H
00:./0•_0.:./0• P)0
B <a3"H
0.:./0•_•:./0B ;7K(^
"#*
PF92L
ƒ <MF&& •:./0B i6$MF&
• e^ ,@ 6$ M
F&
•:./0B_B:./0B P 6$ M
F&
> V,L( B:./0B_Ž:./0B •$,L([
Ž •$(F,L( 0/:./0B tL([
8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (1996), Lý luận dạy học sinh
phần đại cương, NXB Giáo dục.
2. Bộ Giáo dục và đào tạo, Vụ giáo dục trung học (2007), Những vấn
đề chung về đổi mới giáo dục Trung học phổ thông môn Sinh học,
NXB Giáo dục.
3. Hoàng Chúng (1983), Phương pháp thống kê toán học trong nghiên
cứu khoa học giáo dục, NXB Giáo dục Hà Nội.
4. Phan Đức Duy, Nguyễn Khoa Lân, Nguyễn Bá Lộc, Biền Văn Minh,
Đặng Thị Dạ Thủy (2005), Một số vấn đề về dạy học sinh học ở
trường trung học phổ thông, NXB Giáo dục.
5. Đỗ Ngọc Đạt (1994), Toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu
giáo dục và xã hội học, Trường ĐHSP Hà Nội.
6. Nguyễn Thành Đạt, Lê Đình Tuấn, Nguyễn Như Khanh (2006), Sinh
học 11 cơ bản, NXB Giáo dục.
7. Nguyễn Thành Đạt, Lê Đình Tuấn, Nguyễn Như Khanh (2006), Sách
giáo viên Sinh học 11 cơ bản, NXB Giáo dục.
8. Nguyễn Như Hiền, Vũ Xuân Dũng (2007), Sinh học cơ thể, NXB Giáo
dục.
9. Trần Bá Hoành (1996), Kỹ thuật dạy học sinh học, NXB Giáo dục Hà
Nội.
10. Ngô Văn Hưng (2008), Bài tập chọn lọc Sinh học 11, NXB Giáo
dục.
11. Nguyễn Quang Mai, Trần Thúy Nga, Quách Thị Tài (2001), Giải
phẫu sinh lí người tập 2, NXB Giáo dục
12. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Hồng, Vũ Mai Hiên, Trần Thu Phương
(2007), Bài tập trắc nghiệm và tự luận Sinh học 11, NXB Giáo dục.
13. Nguyễn Ngọc Quang (1994), Chuyên đề lý luận dạy học, Bài giảng
dành cho cao học.
9
14. Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Văn Duệ (2002), Dạy học Sinh học ở
trường Trung học phổ thông, NXB Giáo dục Hà Nội.
15. Võ Thị Bích Thủy (2007), Các biện pháp rèn luyện cho học sinh kỹ
năng diễn đạt nội dung trong quá trình tổ chức hoạt động tự lực
nghiên cứu sách giáo khoa sinh học 11, Luận văn thạc sĩ khoa học
giáo dục, trường ĐHSP Huế.
16. Trường Đại học y (2001), Sinh lí người tập 1, NXB Y học.
17. Trường Đại học y (2001), Sinh lí người tập 2, NXB Y học.
18. Vũ Văn Vụ, Vũ Đức Lưu, Nguyễn Như Hiền, Trần Văn Kiên, Nguyễn
Duy Minh, Nguyễn Quang Vinh (2006), Sinh học 11 nâng cao, NXB
Giáo dục.
19. Vũ Văn Vụ, Vũ Đức Lưu, Nguyễn Như Hiền, Trần Văn Kiên, Nguyễn
Duy Minh, Nguyễn Quang Vinh (2006), Sách giáo viên Sinh học 11
nâng cao, NXB Giáo dục.
10