ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LÊ THANH PHÚ
LỰA CHỌN HỢP LÝ CHIỀU DÀY SÀN
BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC CÓ MŨ CỘT
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng
và công nghiệp
Mã số: 60.58.20
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Đà Nẵng - Năm 2015
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ng dn khoa hc: PGS.TS. TRƢƠNG HOÀI CHÍNH
Phản biện 1: GS.TS. PHAN QUANG MINH
Phản biện 2: TS. PHẠM THANH TÙNG
10 tháng 01
2015.
*
- Trung tâm Thông tin -
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ng
2. Mục đích nghiên cứu
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
+ Các tiêu chun hin hành và các ch dn trong tính toán kt
cu sàn bê tông ng lc.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
S du lý thuy
ng lc
t.
2
5. Cấu trúc của luận văn
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN BÊ TÔNG
ỨNG LỰC TRƢỚC TRÊN THẾ GIỚI
1.2. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC Ở
VIỆT NAM
1.3. NHỮNG ƢU ĐIỂM CỦA SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC
TRƢỚC
Cung cp gii pháp cho không gian kt cu nhp ln
Gim giá thành xây dng
Gim thi gian thi công
Gim chiu cao ca t nc s tng cho
các cao c
1.4. ỨNG DỤNG SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC CÓ MŨ
CỘT TRÊN
Vi lch s phát trii, kt cu ng lc
bit là kt cu sàn ng lc thi công ti rt
nhiu công trình trên toàn th gi
a) The Marriott Surf Club, Aruba
4
ng Northpoint, Pattaya, ThaiLand
Hình 1.7. Các công trình ng dng sàn bê tông ng l
ct trên th gii
ng dng sàn bê tông ng lt Vit Nam
Vit Nam, tuy công ngh ng lc mc áp dng
trong khong vài ch lng công
trình tm c dng sàn ng lc bit là sàn ng lc
t.
a) , TP HCM: t
10.000m
2
, ch14m, c
5
b) i Và Bit Th The Head Quarters, TP HCM: tng
din tích sàn: 27.000m
2
, chit nhp: 9m, chiu dày sàn:
200mm
Hình 1.8. Các công trình ng dng sàn bê tông ng l
ct Vit Nam
1.5. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Thông qua các ni dung nghiên cu thy
rng bê tông ng lc nói chung và sàn bê tông ng lc có
t c ng dng rng ri trên toàn th gii và
Vit Nam. Sàn bê tông ng lc t là gii pháp thích
hp cho kt cu nhà cao tng n hay các công
trình nhp ln
nghiên cu v thit k sàn phng bê
tông ng lc t.
6
CHƢƠNG 2
CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN SÀN BÊ TÔNG ỨNG
LỰC TRƢỚC
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC
TRƢỚC
2.2. CÁC QUAN NIỆM PHÂN TÍCH KẾT CẤU BÊ TÔNG
ỨNG LỰC TRƢỚC
2.2.1. Quan niệm thứ nhất
2.2.2. Quan niệm thứ hai
2.2.3. Quan niệm thứ ba
2.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN NỘI LỰC CỦA SÀN
BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƢỚC
2.3.1. Phƣơng pháp trực tiếp
2.3.2. Phƣơng pháp khung tƣơng đƣơng
2.3.3. Phƣơng pháp phần tử hữu hạn
2.4. MÔ HÌNH CÁP ỨNG LỰC TRƢỚC
2.4.1. Quỹ đạo cáp ứng lực trƣớc và tải trọng cân bằng
2.4.2. Mô hình cáp ứng lực trƣớc trong phƣơng pháp
PTHH
2.5. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG CẮT CỦA SÀN
Kh u ct ca bn xung quanh cm
bo nu giá tr ng sut ct t chu ct
c:
uc
VV
'
0
0.3
p
c p c pc
V
V f f
bd
(2.1)
p
là h s, ly bng giá tr nh nht t hai giá tr 0.292 và
7
0
[( 1.5) /1.2]
s
d
b
vi
s
= 40 cho ct biên, 30 cho ct ngoài và 20 cho
ct góc
pc
f
là giá tr trung bình ca ng sut nén hiu qu c
pc
f
theo m
MPa và không l
'
c
f
l
V
p
là thành phn thng ca lc hiu qu
qua tit din ct nguy hing hc b trí
u trên sut b rng V
p
c b qua vì lý do
an toàn
b
0
là chu vi ca tit din c
là h s gi bn chng ct,
0.75
2.6. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN
2.6.1. Độ võng ngắn hạn
cx my cy mx
(2.2)
2.6.2. Độ võng dài hạn
c
.
(1 50 )
c
C
(2.3)
8
2.6.3. Độ võng tổng cộng
, ust e c e s
C
(2.4)
e
, uses
2.7. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN SÀN BÊ TÔNG ỨNG LỰC
TRƢỚC CÓ MŨ CỘT
2.8. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
tính toán ni lc ca sàn bê tông ng lc t
có 3 g pháp tính toán c tip,
phn t hu hn, vi
s phát trin ca khoa hc máy tính thì phn t hu
hn c ng dng rng rãi và cho kt qu .
phn t hu hc s làm vic ca kt
cu trong thc tc bit là các kt cu phc tp. Thit k
i k dàng tính toán
kh u c võng ca sàn hay s i ca các giá tr
i các thông s u vào. t
hp vng ti trng giúp cho vic
thit k sàn tr c kt qu tin cy.
tính toán
9
CHƢƠNG 3
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
3.1. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Cho h sàn ng l:
Các thông s chính:
+ Chiu cao tn hình H
c
= 3 m.Ti tr thêm
(tiêu chun: 3 kN/m
2
.
:
'
28
c
f
MPa bê tông
khi buông ct thép:
''
0.75 21
ci c
ff
MPa.
+ Thép ng l
15.2 mm vi din tích tit din 1.4 cm
2
. Gii hn bn ca thép: f
pu
=
1860 MPa, gii hn chy f
py
= 1690 MPa. i ca thép:
E
ps
= 2.10
5
MPa. Chn ng suc: f
pi
= 0.7f
pu
= 1395 MPa.
: f
y
= 400 MPa.
3.2. CÁC BƢỚC TÍNH TOÁN
+ Trƣờng hợp nhịp 8m:
- Chn chiu dày bt:
chn h
b
= 0.18m, tit din ct là 0.5mx0.5m.
10
Cht: chn 1mx1mx0.08m.
- nh ti trng:
- Tn hao ng sut:
- Chn hình dng cáp:
- nh cáp:
- võng sàn :
Ta ly giá tr ti v trí ô sàn gia các trc A-B và 3- so
sánh:
Hình 3.3 võng ca sàn
- Tính toán chu ct:
+ V trí ct biên:
b1=c1+d/2
C
CD
C
AB
c2=500
b2=c2+d
x
g
S1
Ð1
D
A
C
B
c1=500
d/2
Hình 3.9. Mt ct ti hn ca ct biên
ng sut cc tính theo công thc:
11
2
105.491 0.381 0.190 170.263
1321.21 /
0.75 0.3985 0.75 0.017
u v AB n
n
cC
V C M
xx
V kN m
A I x x
ng sut cho phép:
0.292 21 0.3 0.434 1.468
c
V x MPa
= 1468kN/m
2
> V
n
=
1321.21 kN/m
2
m bo kh u lc ct ti v trí ct biên.
+ V trí ct gia:
b1=c1+d
C
CD
C
AB
c2=500
b2=c2+d
S1
Ð1
D
A
C
B
d/2
c1=500
d/2
Hình 3.11. Mt ct ti hn ca ct gia
Lc ct: V
u
= 191.451 kN.
Mô men: M = 265.368 kN.
ng sut cc tính theo công thc:
2
191.451 0.4 0.354 265.368
1429.92 /
0.75 0.5891 0.75 0.0503
u v AB n
n
cC
V C M
xx
V kN m
A I x x
ng sut cho phép:
0.292 21 0.3 0.868 1.599
c
V x x MPa
= 1599kN/m
2
>
V
n
= 1429.92 kN/m
2
m bo kh u lc ct ti v trí ct gia.
i din tích ct, gi nguyên
chiu dày cc bng sau:
Trƣờng hợp nhịp 8m:
12
Chiều dày sàn (m)
0.18
0.18
0.18
Chiều dày bản mũ cột (m)
0.08
0.08
0.08
Diện tích mũ cột (mxm)
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
Tải trọng cân bằng
0.7TLBT
0.75TLBT
0.8TLBT
Số cáp (sợi)
+ Di CX1, CX4
5
5
5
5
5
5
6
5
5
+ Di CX2, CX3
9
9
9
10
10
10
10
11
10
+ Di CY1, CY4
4
4
4
5
5
4
5
5
5
+ Di CY2, CY3
8
8
8
8
8
8
9
9
9
Lực cắt (kN/m
2
)
+V trí ct biên
1321.21/1
468
1024.41/1
468
911.66/14
68
1216.14/1
501
982.50/15
01
909.63/14
68
1112.10/1
501
968.84/15
01
871.41/15
01
1
0.900
0.698
0.621
0.810
0.655
0.620
0.741
0.645
0.581
+V trí ct gia
1429.92/1
599
1349.74/1
599
1217.61/1
599
1425.34/1
599
1340.77/1
599
1213.44/1
599
1391.62/1
631
1307.93/1
631
1189.45/1
631
1
0.894
0.844
0.761
0.891
0.839
0.759
0.853
0.802
0.729
Độ võng lớn nhất/Độ võng tiêu
chuẩn (mm)
15.182/16
.667
14.231/16
.667
13.512/16
.667
14.930/16
.667
14.009/16
.667
13.443/16
.667
14.740/16
.667
13.886/16
.667
13.235/16
.667
13
Chiều dày sàn (m)
0.2
0.2
0.2
Chiều dày bản mũ cột (m)
0.08
0.08
0.08
Diện tích mũ cột (mxm)
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
Tải trọng cân bằng
0.7TLBT
0.75TLBT
0.8TLBT
Số cáp (sợi)
+ Di CX1, CX4
5
5
4
5
5
5
5
5
5
+ Di CX2, CX3
8
8
8
9
9
9
10
10
9
+ Di CY1, CY4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
+ Di CY2, CY3
7
7
7
8
8
8
8
8
8
Lực cắt (kN/m
2
)
+V trí ct biên
1060.80/1
455
926.04/14
55
832.23/14
55
1056.51/1
455
919.81/1
455
820.04/14
55
1025.44/1
485
865.37/14
85
775.52/14
85
2
0.729
0.636
0.572
0.726
0.632
0.564
0.691
0.583
0.522
+V trí ct gia
1346.15/1
543
1272.55/1
543
1152.44/1
543
1333.71/1
572
1242.05/
1572
1118.31/1
572
1327.03/1
572
1232.19/1
572
1110.79/1
572
2
0.872
0.825
0.747
0.848
0.790
0.711
0.844
0.784
0.707
Độ võng lớn nhất/Độ võng tiêu
chuẩn (mm)
12.256/16
.667
11.600/16.
667
11.249/16.
667
12.131/16.
667
11.481/1
6.667
11.006/16
.667
11.924/16.
667
11.272/16
.667
10.875/16.
667
14
T kt qu s liu bng 3.2 và 3.3, ta v c bi th hin ng ci vi chiu dày sàn:
Hình 3.12. Quan h gia din tích b võng
15
16
Hình 3.14. Quan h gia din tích bt và lc ct (ct gia)
17
Trƣờng hợp nhịp 9m:
Chiều dày sàn (m)
0.2
0.2
0.2
Chiều dày bản mũ cột (m)
0.08
0.08
0.08
Diện tích mũ cột (mxm)
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
Tải trọng cân bằng
0.7TLBT
0.75TLBT
0.8TLBT
Số cáp (sợi)
+ Di CX1, CX4
6
6
6
7
7
7
7
7
7
+ Di CX2, CX3
12
12
12
13
13
13
14
14
13
+ Di CY1, CY4
6
6
5
6
6
6
6
6
6
+ Di CY2, CY3
11
11
10
11
11
11
12
12
12
Lực cắt (kN/m
2
)
+V trí ct biên
1516.10/1
494
1312.15/1
494
1230.30/1
468
1509.72/1
494
1301.56/1
494
1182.91/1
494
1503.58/1
494
1285.28/1
494
1169.21/1
494
3
1.015
0.878
0.838
1.011
0.871
0.792
1.006
0.860
0.783
+V trí ct gia
1916.33/1
625
1832.63/1
625
1695.89/1
599
1905.66/1
625
1820.57/1
625
1662.01/1
625
1890.86/1
651
1781.12/1
651
1626.22/1
651
3
1.179
1.128
1.061
1.173
1.120
1.023
1.145
1.079
0.985
Độ võng lớn nhất/Độ võng tiêu
chuẩn (mm)
19.969/18
.750
18.887/18
.750
18.372/18
.750
19.770/18
.750
18.663/18
.750
17.935/18
.750
19.583/18
.750
18.509/18
.750
17.849/18
.750
18
Chiều dày sàn (m)
0.22
0.22
0.22
Chiều dày bản mũ cột (m)
0.08
0.08
0.08
Diện tích mũ cột (mxm)
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
1x1
1.3x1.3
1.6x1.6
Tải trọng cân bằng
0.7TLBT
0.75TLBT
0.8TLBT
Số cáp (sợi)
+ Di CX1, CX4
6
6
6
6
6
6
7
7
7
+ Di CX2, CX3
11
11
11
12
12
12
13
13
13
+ Di CY1, CY4
5
5
5
6
6
6
6
6
6
+ Di CY2, CY3
10
10
10
11
11
11
12
12
11
Lực cắt (kN/m
2
)
+V trí ct biên
1434.47/1
456
1228.45/1
456
1109.52/1
456
1380.12/1
480
1180.14/1
480
1062.61/1
480
1370.58/1
480
1161.82/1
480
1057.72/1
480
4
0.985
0.844
0.762
0.933
0.797
0.718
0.926
0.785
0.715
+V trí ct gia
1845.36/1
575
1723.48/1
575
1569.40/1
575
1788.30/1
599
1683.94/1
599
1533.98/1
599
1776.00/1
622
1647.03/1
622
1527.26/1
599
4
1.172
1.094
0.996
1.118
1.053
0.959
1.095
1.015
0.955
Độ võng lớn nhất/Độ võng tiêu
chuẩn (mm)
16.678/18
.750
15.895/18
.750
15.394/18
.750
16.396/18
.750
15.610/18
.750
15.113/18
.750
16.096/18
.750
15.324/18
.750
14.917/18
.750
19
T kt qu s liu bng 3.4 và 3.5, ta v c bi th hin ng ci vi chiu dày sàn:
20
21
22
3.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Qua các kt qu i vt
cho nhp sàn 8m và rút ra nhng nhn xét sau:
- i vi b dày sàn c t thì giá
tr võng và lc ct gim dn. C th:
võng ca sàn nhp 8m, b ng
hc 1mx1mx0.08m l123 ln so vi
ng hc 1.6mx1.6mx0.08m khi ti trng cân
bng là 0.7TLBT.
Lc ct ca sàn nhp 8m, b ng hp
c 1mx1mx0.08m ln so vng
hc 1.6mx1.6mx0.08m khi ti trng cân bng
là 0.7TLBT.
- Khi ti trng cân bng trong thit k ng
võng và lc ct gim dn. C th:
võng ca sàn nhp 9m, b
ct là 1mx1mx0.08m trong trng hp ti trng cân bng là
0.7TLBT ln so vng hp ti trng cân bng là
0.8TLBT.
Lc ct ca sàn nhp 9m, b t
ng hp ti trng cân bng là 0.7TLBT
ln so vi tng hp ti trng cân bng là 0.8TLBT.
S ng cáp ca sàn nhp 9m, b c
ng hp ti trng cân bng là
0.8TLBT ln so vng hp ti trng cân bng là
0.7TLBT.
- i vi nhng nhp sàn thông dng 8- giá tr võng
và lc ct xp x giá tr cho phép ta nên la chn:
23
+ Nhp 8m: ta nên la chn chiu dày sàn là 0.18m (1/45L)
vt là 1mx1m và ti trng cân bng là 0.7TLBT.
+ Nhp 9m: ta nên la chn chiu dày sàn là 0.2m (1/45L) vi
t là 1.6mx1.6m và ti trng cân bng là 0.8TLBT.