Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 2_Tuan 34 (Tham)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.22 KB, 21 trang )

Giáo án lớp 2 Tuần 34
TUẦN 34

Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tiế t 2 : Toán Tiết 166
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia,
nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giả bài toán có một phép chia đã học.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
II. ĐỒ DÙNG D Ạ Y H Ọ C:
-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A.KIỂM TRA.
- Gọi 2 HS lên bảng . Làm BT 5
- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập ở lớp.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm
bài.
-Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả
của 36 : 4 không? Vì sao?
-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


-Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu
thức trong bài.
-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
-Làm bài vào vở bài tập.
4 X 9 = 36 5 X 7 = 35
36 : 4 = 9 35 : 5 = 7
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
2 X 2 X3
= 4 X 3
= 12
40 : 4 : 5
=10 : 5
= 2
3 X 5 – 6
=15 – 6
= 9
2 X 7 + 58
=14 + 58
= 72
Bài giải.
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận
GV: Quách Thị Thắm
1
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?

-Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút
chì màu ta làm ntn?
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-Vì sao em biết được điều đó?
-Hình a đã khoanh vào một phần mấy số hình
vuông, vì sao em biết điều đó?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
-Chuẩn bị: ôn tập về đại lượng.
được là:
27 : 3 = 9 (chiếc bút)
Đáp số: 9 chiếc bút.
-Hình nào được khoanh vào một tư số
hình vuông?
-Hình b đã được khoanh vào một
phần tư số hình vuông.
-Vì hình b có tất cả 16 hình vuông, đã
khoanh vào 4 hình vuông.
-Hình a đã khoanh vào một phần năm
số hình vuông, vì hình a có tất cả 20
hình vuông đã khoanh vào 4 hình
vuông.

Tiế t 3 : ÂM NHẠC
(Giáo viên chuyên trách dạy)


Tiế t 4 : Tập đọc Tiết 100-101
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung :Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng
xóm làm nghề nặn đồ chơi ,(trả lời được các CH 1,2,3,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.
III. HO Ạ T ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KIỂM TRA.
- Gọi 2 HS đọc bài Lượm, trả lời câu hỏi cuối
bài.
- Nhận xét-ghi điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
GV: Quách Thị Thắm
2
Giáo án lớp 2 Tuần 34
a)G V đọc mẫu
b) HS đọc tiếp từng câu
-Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc,
cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,…
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
-Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng
đoạn trước lớp

-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai (người dẫn
chuyện, bác Nhân, cậu bé).
-Con thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhận xét tiết học.
-Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp.
-Tìm cách đọc và luyện đọc từng
đoạn. Chú ý các câu sau.
-Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình
tĩnh://
-Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vòng)
-Lần lượt từng HS đọc trước lớp của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
-6 HS lên đọc truyện, bạn nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài:
-Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác
như thế?

-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
-Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định
chuyển về quê?
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân
vui trong buổi bán hàn cuối cùng?
-2 HS đọc theo hình thức nối tiếp 1
HS đọc phần chú giải.
-Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng
bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
-Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò
mò xem bác nặn.
-Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch
Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con
gà… sắc màu sặc sỡ.
-Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện,
không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
-Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh
để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi
bán cho chúng cháu.
-Bác rất cảm động.
-Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười
nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ
mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của
GV: Quách Thị Thắm
3
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-Hành động của bạn nhỏ cho em thấy bạn là
người thế nào?
-Gọi nhiều HS trả lời.

-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
-Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ
ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai (người
dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
bác.
-Bạn rất nhân hậu, thương người và
luôn muốn mang đến niềm vui cho
người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu
bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
-Bác rất vui mừng và thêm yêu công
việc của mình.
-Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu
quý người lao động.
-Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu
đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác
sẽ rất nhớ cháu./…
-Cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết
chia sẻ nỗi buồn với người khác.

Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiế t 1 : Toán Tiết 168
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. M ỤC TIÊU:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 3, 6
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản

- Biết giải bài toán cố gắn số đo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ.
-HS: Vở.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Quay mặt đồng đồ hồ đến các vị trí trong phần a
của bài và yêu cầu HS đọc giờ.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép
- Hát
-Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15
phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút.
Bài giải.
Can to đựng số lít nước mắm là:
GV: Quách Thị Thắm
4
Giáo án lớp 2 Tuần 34
tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép
tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.

Bài 4:
-Tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại đội dài
của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà, . .
Đọc câu a: Chiếc bút bi dài khoảng 15 . . . và yêu
cầu HS suy nghĩ để điền tên đơn vị đúng vào chỗ
trống trên.
-Nói chiếc bút bi dài 15mm có được không? Vì
sao?
-Nói chiếc bút bi dài 15dm có được không? Vì sao?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
-Chuẩn bị: Oân tập về đại lượng (TT).
10 + 5 = 15 (lít)
Đáp số: 15 lít.
Bài giải
Bạn Bình còn lại số tiền là:
1000 – 800 = 200 (đồng)
Đáp số: 200 đồng.
-Trả lời: Chiếc bút bi dài khoảng
15 cm.
-Vì 15 mm quá ngắn, không có
chiếc bút bi bình thường nào lại
ngắn như thế?
-Không được vì như thế là quá dài.

Tiế t 2 : Kể chuyện Tiết 34
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào nội dung tóm tắt , kể được từng đoạn của câu truyện

- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu truyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
- HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
-GV chia nhóm và yêu cầu HS kể lại từng đoạn
dựa vào nội dung và gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp
-HS kể chuyện trong nhóm. Khi 1 HS
kể thì HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung cho bạn.
GV: Quách Thị Thắm
5
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-u cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
-Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét từng bạn
theo các tiêu chí đã nêu.
-Chú ý: Trong khi HS kể nếu còn lúng túng, GV
ghi các câu hỏi gợi ý. Cụ thể:
+ Đoạn 1
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Vì sao trẻ con rất thích những đồ chơi của bác

Nhân?
- Cuộc sống của bác Nhân lúc đó ra sao?
-Vì sao con biết?
+ Đoạn 2
-Vì sao bác Nhân định chuyển về q?
-Bạn nhỏ đã an ủi bác Nhân ntn?
-Thái độ của bác ra sao?
+ Đoạn 3
-Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi
bán hàng cuối cùng?
-Thái độ của bác Nhân trong buổi chiều đó ntn?
b) Kể lại tồn bộ câu chuyện
-u cầu HS kể nối tiếp.
-Gọi HS nhận xét bạn.
-Cho điểm HS.
-u cầu HS kể tồn truyện.
-Nhận xét, cho điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DỊ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: Ơn tập cuối HKII.
-Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, 1
HS kể 1 đoạn của câu chuyện.
-Truyện được kể 3 đế 4 lần.
-Nhận xét.
-Bác Nhân là người làm đồ chơi bằng
bột màu.
-Vì bác nặn tồn những đồ chơi ngộ
nghĩnh đủ màu sặc sỡ như: ơng Bụt,
Thạch Sanh, Tơn Ngộ Khơng, con gà,
con vịt…

-Cuộc sống của bác Nhân rất vui vẻ.
-Vì chỗ nào có bác là trẻ con xúm lại,
bác rất vui với cơng việc.
-Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện,
hàng của bác bỗng bị ế.
-Bạn sẽ rủ các bạn cùng mua hàng
của bác và xin bác đừng về q.
-Bác rất cảm động.
-Bạn đập con lợn đất, chia nhỏ món
tiền để các bạn cùng mua đồ chơi của
bác.
-Bác rất vui và nghĩ rằng vẫn còn
nhiều trẻ con thích đồ chơi của bác.
-Mỗi HS kể một đoạn. Mỗi lần 3 HS
kể.
-Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã
nêu.
-1 đến 2 HS kể theo tranh minh họa.

Tiế t 3 : THỂ DỤC
Bài 67: ÔN TẬP CHUYỀN CẦU
I./ Mục tiêu :
GV: Qch Thị Thắm
6
Giáo án lớp 2 Tuần 34
– Tiếp tục ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và
chuyền cầu chính xác.
II./ Đòa điểm phương tiện :
– Đòa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
– Phương tiện : Còi, cầu, vợt, III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1) Phần mở đầu :
– GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
– Xoay các khớp cổchân, đầu gối hông
- Ôn động tác tay , chân, lườn, toàn thân
và nhảy bài TDPTC 1 lần ( 2 x 8 nhòp ). Do
cán sự điều khiển.
- Tâng cầu cá nhân.
- Tâng cầu theo nhóm hai người.
2) Phần cơ bản :
Chia lớp thành hai nhóm cho hai dòa điểm
tập luyện
- Chuyền cầu theo nhóm hai người: Giáo
viên giới thiệu và làm mẫu lại cho học sinh
nắm được cách chuyền cầu. Sau đó giáo viên
hô khẩu lệnh cho học sinh tập. Giáo viên theo
dõi uốn nắn cho học sinh.
- Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời ”. Giáo
viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
luật chơi. Sau đó cho học sinh nhắc lại vần
điệu, chơi thử và tiến hành chơi. Nhận xét
tuyên dương.
3) Phần kết thúc:
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng
- Cho học sinh thực hiện động tác thả lỏng
– GV hệ thống bài .
– Nhận xét tiết học.
– Về nhà: tập ôn bài thể dục.
x x x x x x x

x x x x x x x
x x x x x x x
x

x x x x x
x x x x x
Lớp theo dõi nhận xét.
Lớp chơi trò chơi
x x x
Lớp chơi trò chơi.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Tiế t 4 : Chính tả (Nghe-viết)
Tiết 67: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. M ỤC TIÊU:
- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi
- Làm được bài tập,bài 2a, bài 3b.
GV: Qch Thị Thắm
7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
8

10
Giáo án lớp 2 Tuần 34
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.
- HS: Vở, bảng con.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
-GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
-Yêu cầu HS đọc.
-Đoạn văn nói về ai?
-Bác Nhân làm nghề gì?
-Vì sao bác định chuyển về quê?
-Bạn nhỏ đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn văn có mấy câu?
-Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài?
-Vì sao các chữ đó phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-GV yêu cầu HS đọc các từ khó viết.
-Yêu cầu HS viết từ khó.
-Sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính

tả
Bài 2
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Nhận xét và cho điểm HS.
- Hát
-Theo dõi bài.
-2 HS đọc lại bài chính tả.
-Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân.
-Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột
màu.
-Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng
của bác không bán được.
-Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua
đồ chơi để bác vui.
-Đoạn văn có 3 câu.
-Bác, Nhân, Khi, Một.
-Vì Nhân là tên riêng của người. Bác,
Khi, Một là các chữ đầu câu.
-Người nặn đồ chơi, chuyển nghề, lấy
tiền, cuối cùng.
-2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào nháp.
-Đọc yêu cầu bài tập 2.
-HS tự làm.
-Nhận xét.
a) Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?

Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn?
GV: Quách Thị Thắm
8
Giáo án lớp 2 Tuần 34
Bài 3 (Trò chơi)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho HS
điền từ tiếp sức. Mỗi HS trong nhóm chỉ điền
từ (dấu) vào 1 chỗ trống.
-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên
bảng.
-GV nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả và
chuẩn bị bài sau.
-Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo.
b) phép cộng, cọng rau
cồng chiêng, còng lưng
a) Chú Trường vừa trồng trọt giỏi, vừa
chăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào
cũng trĩu quả. Dưới ao, cá trôi, các
chép, cá trắm từng đàn. Cạnh ao là
chuồng lợn, chuồng trâu, chuồng gà,
trông rất ngăn nắp.

Tiế t 5 : Thủ công Tiết 34
ÔN TẬP TH THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH (TIẾP)
I . MỤC TIÊU:

- Ôn tập củng cố được kiến thức,kĩ năng làm thủ công
- HS làm được một sản phẩm thủ công đã học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy thủ công
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ôn lại kiến thức
- GV cho HS nhắc lại các kiến thức thủ công
đã học
- GV nhận xét bổ sung
2. Thực hành
- GV cho HS thực hành làm một số bài thủ
công đã học
- Nhận xét chữa bài bổ sung
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Y/C về nhà thực hành
- HS nhắc lại kiến thức
- HS thực hành gấp một số bài thủ công
đã học

Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiế t 1 : Tập đọc Tiết 102
ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I MỤC TIÊU:
-Đọc rành mạch toàn bài;biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
GV: Quách Thị Thắm
9
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-Hiểu nội dung : Hình ảnh rất đẹp ,rất đáng kính trọng của Anh hùng Lao động Hồ

Giao( trả lời được CH 1,2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
b) Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ: giữ
nguyên, trong lành, ngọt ngào, cao vút, trập trùng,
quanh quẩn, quấn quýt, nhảy quẩng, nũng nịu,
quơ quơ, rụt rè… (MB, MN)
-Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
-Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn sau đó
hướng dẫn HS đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài, 1 HS đọc phần chú giải.
- Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba
Vì đẹp ntn?
- Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm

của đàn bê vớ anh Hồ Giáo?
- Những con bê đực thể hiện tình cảm gì với anh
Hồ Giáo?
- Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ
Giáo?
- Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con rất đáng
yêu?
- Theo con, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo
- Hát
-Theo dõi và đọc thầm theo.
-7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp
đọc đồng thanh các từ này.
-Mỗi HS luyện đọc 1 câu theo hình
thức nối tiếp.
-Tìm cách đọc và luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vòng)
-Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
-2 HS đọc, HS cả lớp theo dõi.
-Không khí: trong lành và rất ngọt
ngào.
-Bầu trời: cao vút, trập trùng, những
đám mây trắng.
-Đàn bê quanh quẩn bên anh, như
những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ,
quẩn vào chân anh.
-Chúng chạy đuổi nhau thành một
vòng xung quanh anh.

-Chúng dụi mõm vào người anh
nũng nịu, sán vào lòng anh, quơ quơ
đôi chân như đòi bể.
-Chúng vừa ăn vừ đùa nghịch,
GV: Quách Thị Thắm
10
Giáo án lớp 2 Tuần 34
như vậy?
- Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm đặc
biệt cho đàn bê?
-Anh Hồ Giáo đã nhận được danh hiệu cao quý
nào?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Cháy nhà hàng xóm.
chúng có tính cách giống như
nhhững bé trai và bé gái.
-Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và
yêu quý chúng như con.
-Vì anh là người yêu lao động, yêu
động vật như chính con người.
-Anh đã nhận được danh hiệu Anh
hùng Lao động ngành chăn nuôi.
Tiế t 2 : Toán Tiết 168
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. M ỤC TIÊU:
- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: bảng phụ.
- HS: Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của
bạn Hà.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động
nào?
-Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài toán.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Hát
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong
SGK.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho
việc học.
-Thời gian Hà dành cho việc học là 4
giờ.
Bài giải
Bạn Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.

-Đọc đề bài và quan sát hình biểu
diễn.
Bài giải
GV: Quách Thị Thắm
11
Giỏo ỏn lp 2 Tun 34
- Nhn xột bi ca HS v cho im.
C. CNG C DN Dề
- Tng kt tit hc v giao cỏc bi tp b tr
kin thc cho HS.
- Chun b: ụn tp v hỡnh hc
Quóng ng t nh bn Phng n
xó inh Xỏ l:
20 11 = 9 (km)
ỏp s: 9 km.

Ti t 3 : M THUT
(Giỏo viờn chuyờn trỏch dy)

Ti t 4: Tp vit Tit 34
CH HOA A, M, N, Q,V (KIU 2)
I. MC TIấU:
-Vit ỳng cỏc ch hoa kiu 2 ; A,M, N, Q,V, (mi ch 1 dũng) ; vit ỳng cỏc tờn
riờng cú ch hoa kiu 2 ; Vit Nam, Nguyn i Quc, H Chớ Minh (mi tờn riờng 1
dũng).
II. DNG DY HC:
- V vit
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. ễn li cỏc kin thc vit ch hoaA, M, N

- GV Cho HS nhc li cỏc quy trỡnh vit ch
hoa A, M , N,Q, V
- Nhn xột b sung.
2. Vit ch hoa.
- GV Cho HS thc hnh vit bi.
- GV thu bi chm nhn xột.
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Y/C v nh luyn vit
-HS nhc li quy trỡnh vit ch hoa A.
M, N, Q, V
-HS Vit bi
-Np bi chm
Ti t 5: T34:Đạo đức:
Dành cho địa phơng (tiết 3)
I. Mục tiêu :
- Có ý thức và biết cách quét dọn vệ sinh đờng làng gần trờng.
- GD học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh chung.
II. Hoạt động dạy học :
Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu và hình thức tổ chức tiết học.
Hoạt động 1 : Cách làm vệ sinh, đờng làng xung quanh trờng.
- Chia nhóm và nêu nhiệm vụ cho các nhóm.
GV: Quỏch Th Thm
12
Giỏo ỏn lp 2 Tun 34
N1, 2: Quét dọn phía đờng trớc mặt trờng.
N3,4 : Quét dọn phía bên phải trờng.
N5,6 : Quét dọn phái bên trái trờng.
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành dọn vệ sinh.

- Lần lợt các nhóm làm nhiệm vụ đã đợc phân công.
Nhóm trởng điều hành chung cả nhóm.
- GV quan sát chung cả lớp.
- Sau khi các nhóm làm xong GV tập hợp cả lớp.
- Việc làm của các em nói lên điều gì?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Đa HS về trờng an toàn.

Th nm ngy 28 thỏng 4 nm 2011
Ti t 1 : Toỏn Tit 169
ễN TP V HèNH HC
I. MC TIấU:
- Nhn dng c v gi ỳng tờn hỡnh t giỏc, hỡnh ch nht, ng thng , ng gp
khỳc, hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng , on thng
- Bit v hỡnh theo mu
II. DNG DY HC:
- GV: Cỏc hỡnh v trong bi tp 1.
- HS: V.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
A. KHI NG
B. KIM TRA
C. BI MI
Hot ng 1: Hng dn ụn tp.
Bi 1:
-Ch tng hỡnh v trờn bng v yờu cu HS c
tờn ca tng hỡnh.
Bi 2:
- Cho HS phõn tớch thy hỡnh ngụi nh gm 1
hỡnh vuụng to lm thõn nh, 1 hỡnh vuụng nh

lm ca s, 1 hỡnh t giỏc lm mỏi nh, sau ú
yờu cu cỏc em v hỡnh vo v bi tp.
Bi 4:
-V hỡnh ca bi tp lờn bng, cú ỏnh s cỏc
phn hỡnh.
- Hỏt
-c tờn hỡnh theo yờu cu.
-Hỡnh A .ng thng
-Hỡnh B .on thng
-Hỡnh C ng gp khỳc
-Hỡnh D hỡnh tam giỏc
-HS v hỡnh vo v bi tp.
GV: Quỏch Th Thm
13
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam
giác nào?
-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình
nào?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
-Chuẩn bị: ôn tập về hình học (TT).

-Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình
2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2)
-Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 +
3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).

Tiế t 2 : Tự nhiên và xã hội Tiết 34

ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày, ban đêm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Ai nhanh tay, nhanh mắt
hơn.
Chuẩn bị nhiều tranh ảnh liên quan đến chủ
đề tự nhiên: chia thành 2 bộ có số cây – con
tương ứng về số lượng.
-Cách chơi:Mỗi đội cử 6 người, người này
lần lượt thay phiên nhau vượt chướng ngại
vật lên nhặt tranh dán vào bảng sao cho
đúng chỗ.
-Sau 5 phút hết giờ. Đội thắng là đội dán
đúng, nhiều hơn, đẹp hơn.
-HS chia làm 2 đội chơi.
-Sau trò chơi, cho 2 đội nhận xét lẫn nhau.
-GV tổng kết: Loài vật và cây cối sống
được ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước,
trên không, trên cạn và dưới nước.
 Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai về nhà đúng”
-GV chuẩn bị tranh vẽ của HS ở bài 32 về
ngôi nhà và phương hướng của nhà (mỗi
- Hát
- Chia lớp thành 2 đội lên chơi.

Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn
Dưới nước
Trên không
Trên cạn &
dưới nước
GV: Quách Thị Thắm
14
Giáo án lớp 2 Tuần 34
đội 5 bức vẽ).\
-Phổ biến cách chơi: Chơi tiếp sức.
-Hỏi tác giả của từng bức tranh và so sánh
với kết quả của đội chơi.
-GV chốt kiến thức.
 Hoạt động 3: Hùng biện về bầu trời.
-Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi:
-Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban
đêm (có những gì, chúng ntn?)
-Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp đỡ, hướng
dẫn các nhóm.
-Sau 7 phút, cho các nhóm trình bày kết
quả.
Chốt: Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống
nhau về hình dáng? Có gì khác nhau (về
ánh sáng, sự chiếu sáng). Mặt Trời và các vì
sao có gì giống nhau không? Ở điểm nào?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
-Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
-HS nhận xét, bổ sung.

-HS nhắc lại cách xác định phương hướng
bằng Mặt Trời.
-Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các thành viên
trả lời, sau đó phân công ai nói phần nào
chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch
hoặc trình bày sáng tạo: Lần lượt nối tiếp
nhau.
-Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm này
trình bày thì nhóm khác lắng nghe để nhận
xét.
- HS trả lời cá nhân câu hỏi này.

Tiế t 3: Chính tả (Nghe-viết)
Tiết 68: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
- Viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Làm được các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bài tập 3 viết vào 2 tờ giấy to, bút dạ.
-HS: Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc đoạn văn cần viết.
-Đoạn văn nói về điều gì?
- Hát

-Theo dõi bài trong SGK.
-Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với
GV: Quách Thị Thắm
15
Giáo án lớp 2 Tuần 34
-Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu?
-Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Tìm tên riêng trong đoạn văn?
-Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
-Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào chân, nhảy
quẩng, rụt rè, quơ quơ.
-Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS đọc câu
hỏi,1 HS tìm từ.
-Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh.
Bài 3
Trò chơi: Thi tìm tiếng
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
anh Hồ Giáo.
-Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng

lên đuổi nhau.
-Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
-Hồ Giáo.
-Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài
phải viết hoa.
-HS đọc cá nhân.
-3 HS lên bảng viết các từ này.
-HS dưới lớp viết vào nháp.
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nhiều cặp HS được thực hành. Ví dụ:
HS 1: Chỉ nơi tập trung đông người mua
bán.
HS 2: Chợ.
Tiến hành tương tự với các phần còn lại:
a) chợ – chò - tròn
b) bảo – hổ – rỗi (rảnh)
-HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án:
a) chè, tràm, trúc, chò chỉ, chuối, chanh,
chay, chôm chôm,…
Tiế t 4 : Luyện từ và câu Tiết 34
TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I MỤC TIÊU:
-Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giao tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong
bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 2)
-Nêu được ý thích hợp về công việc ( cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp(cột A)-BT 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.
-HS: SGK, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1
- Hát
GV: Quách Thị Thắm
16
Giáo án lớp 2 Tuần 34
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên
bảng làm.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Cho điểm HS.
- Tìm những từ ngữ khác, ngoài bài trái nghĩa với từ
rụt rè.
- Những con bê cái ăn nhỏ nhẹ, từ tốn, những con bê
đực thì ngược lại. Con hãy tìm thêm các từ khác trái
nghĩa với nhỏ nhẹ, từ tốn?
- Khen những HS tìm được nhiều từ hay và đúng.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một
số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.

- Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài
theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô.
Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.
- Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời
giải đúng.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
-Đọc đề bài.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
Lời giải:
-Những con bê đực
-như những bé trai
-khoẻ mạnh, nghịch ngợm
ăn vội vàng
-bạo dạn/ táo bạo…
-ngấu nghiến/ hùng hục.
-Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây
bằng từ trái nghĩa với nó.
Ví dụ:
-HS 1: Từ trái nghĩa với từ trẻ con
là gì?
-HS 2: Từ trái nghĩa với từ trẻ con
là từ người lớn.
Đáp án: đầu tiên/ bắt đầu/…

biến mất/ mất tăm/…
cuống quýt/ hốt hoảng/…
-Đọc đề bài trong SGK.
-Quan sát, đọc thầm đề bài.
-HS lên bảng làm theo hình thức
nối tiếp.

Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiế t 2 : Toán Tiết 170
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
I. MỤC TIÊU:
GV: Quách Thị Thắm
17
Giáo án lớp 2 Tuần 34
- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác , hình tứ giác
- Vận dụng thực hành thành thạo , chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Bảng phụ.
-HS: Vở.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp
khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.
Bài 2:
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam

giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ
giác, sau đó thực hành tính.
-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
-Vậy chúng ta còn có thể tính chu vi của hình tứ
giác này theo cách nào nữa?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
-Đọc tên hình theo yêu cầu.
a. Độ dài đường gấp khúc
3 + 2 + 4 =9 ( cm)
Đáp số : 9 cm
b.Độ dài đường gấp khúc
20 + 20 + 20 + 20 = 80 (mm)
Đáp số : 80 mm
- HS nêu yêu cầu, làm bài
- Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm+5cm +5cm + 5cm + = 20cm
-Các cạnh bằng nhau.
-Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm
x 4.
Tiế t 2 : Tập làm văn Tiết 34
KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I. M ỤC TIÊU :
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân
- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn

GV: Quách Thị Thắm
18
Giáo án lớp 2 Tuần 34
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khác. Bảng ghi
sẵn các câu hỏi gợi ý.
-HS: SGK, vở.
III. HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KHỞI ĐỘNG
B. KIỂM TRA
C. BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Gọi HS đọc u cầu.
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình
nghề nghiệp, cơng việc.
-Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để
người khác nghe và biết được nghề nghiệp cơng
việc và ích lợi của cơng việc đó.
-Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi: -Em
biết gì về bố (mẹ, anh, chú,…) của bạn?
-Sửa nếu các em nói sai, câu khơng đúng ngữ
pháp.
-Cho điểm những HS nói tốt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài viết:
Bài 2:
- GV nêu u cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.

- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-Cho điểm những bài viết tốt.
C. CỦNG CỐ DẶN DỊ
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ơn tập cuối HKII.
-Hát
-2 HS đọc u cầu của bài và các câu
hỏi gợi ý.
Suy nghĩ.
-Nhiều HS được kể.
-HS trình bày lại theo ý bạn nói.
-Tìm ra các bạn nói hay nhất.
-HS viết vào vở.
-Một số HS đọc bài trước lớp.
-Nhận xét bài bạn.

Tiế t 3 : THỂ DỤC
Bài 68: THI CHUYỀN CẦU
I./ Mục tiêu :
– Thi chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu các nhóm cố gắng đạt thành tích cao.
II./ Đòa điểm phương tiện :
– Đòa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
– Phương tiện : Còi, cầu, vợt.
GV: Qch Thị Thắm
19
Giáo án lớp 2 Tuần 34
III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1) Phần mở đầu :
– GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu

cầu giờ học.
– Đứng vỗ tay và hát.
– Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên đòa hình tự nhiên 80 m.
– Đi thường hít thở sâu.
– Xoay các khớp cổchân, đầu gối
hông
- Ôn động tác tay , chân, lườn, toàn thân
và nhảy bài TDPTC 1 lần ( 2 x 8 nhòp ). Do
cán sự điều khiển.
- Tâng cầu cá nhân.
- Tâng cầu theo nhóm hai người.
2) Phần cơ bản :
Tâng cầu cá nhân.
Chia lớp thành hai nhóm cho hai dòa
điểm tập luyện
- Thi chuyền cầu theo nhóm hai người:
Giáo viên giới thiệu cho học sinh nắm được
cách thi chuyền cầu. Sau đó GV cho từng tổ
giãn cách, làm quen 2 – 3 lần hô khẩu lệnh
cho thi xem ai vô đòch.
- Trò chơi “Có chúng em”. Giáo viên
nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật
chơi. Sau đó cho học sinh nhắc lại vần điệu,
chơi thử và tiến hành chơi. Nhận xét tuyên
dương.
3) Phần kết thúc:
- Đi thường vỗ tay và hát
- Cho học sinh thực hiện động tác thả
lỏng.

– Nhận xét tiết học.
– Về nhà: tập ôn bài thể dục.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x

x x x x x
x x x x x
Lớp theo dõi nhận xét.
Lớp chơi trò chơi
x x x
Lớp chơi trò chơi.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Tiế t 3 : Sinh ho¹t líp
I .Mơc tiªu : -Gióp HS
-NhËn thÊy nh÷ng yªu khut ®iĨm trong tn qua vµ nh÷ng biƯn ph¸p kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i
-Cã h×nh thøc , ph¬ng híng s¸t thùc cho c¸c ho¹t ®éng trong tn tíi
GV: Qch Thị Thắm
20
1
2
3
4
5
6
7
8

9
8
10
Giỏo ỏn lp 2 Tun 34
II . Nội dung
A/Đánh giá các hoạt động tuần qua
a/ Y/c các tổ báo cáo các HĐ trong tổ
-Những việc đã thực hiện đợc theo kế hoạch đề ra
-Những việc cha thực hiện đợc theo kế hoạch đề ra
+Lý do
*Tự xếp loại
b/ Các tổ báo cáo KQ theo dõi các tổ khác
c/ GV nhận xét chung KQ HĐ trong tuần
+KQ xếp loại của ĐCĐ
+NHững tồn tại trong lớp
-Y/c hs đa ra những hình thức khen thởng đối với nhữngHS có thành tích trong các HĐ và HT kỷ luật
đối với những HS còn mắc khuyết điểm
* Xếp loại : Tổ
HS theo các tổ
B/Phơng hớng HĐ cho tuần tới
-Duy trì nề nếp đã có
-Có biện pháp khắc phục những tồn tại trong tuần

+ Có tinh thần rèn luyện TDTT , t tởng Đạo đức thực hiện tốt luật an toàn GT.
-Đề ra những hình thức khen thởng đối với nhữngHS có thành tích trong các HĐ và HT kỷ luật đối với
những HS còn mắc khuyết điểm
C/ ý kiến
- Y/c HS nêu ý kiếm và các biện pháp thực hiện
- Lấy biểu quuyết


GV: Quỏch Th Thm
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×