Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

GA Dai so 7 da sua ca nam 3 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.96 KB, 130 trang )

Ngày dạy: 9 - 8 - 2010
CHƯƠNG I
Số HữU Tỉ. Số THựC
Tiết 1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.
A.Mục tiêu.
1, Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q
2, Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
C,Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới :
* Đặt vấn đề: (1)
- ở lớp 6 chúng ta đã đợc học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N

Z ( mở rộng hơn tập N là
tập Z). Vậy tập số nào đợc mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15)


- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số
bằng với các số sau:
3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- Có thể viết đợc bao
nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp
Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng
phụ

- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng
nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, đó
là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết đợc d-
ới dạng
b
a
, với a, b

Z, b


0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu
: Q
?1.
?2.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14)
- GV treo bảng phụ hình
trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1,
2/SGK, hoạt động nhóm
bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm
tra.
- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
VD: Biểu diễn
5
3
và -
5
2
trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10)
- GV: Muốn so sánh hai
số hữu tỉ ta làm nh thế

nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
Thế nào là số hữu tỉ d-
ơng, số hữu tỉ âm?
Nhóm chẵn làm 3a,
nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dơng:2/3;-
3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-
5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ d-
ơng cũng không là số hữu
tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta có thể so sánh hai số
hữu tỉ bằng cách viết
chung dới dạng phân số
rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số
hữu tỉ dơng, nhỏ hơn 0 là
số hữu tỉ âm, 0 không là
số hữu tỉ dơng cũng không
là số hữu tỉ âm.
1
4. Củng cố: (4)
- Gọi HS làm miệng bài 1.

- Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



Ngày dạy:10 - 8 - 2010
Tiết 2: CộNG, TRừ Số HữU Tỉ
A. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ
2, Kỹ năng:
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc
chuyển vế
3, Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn toán học
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
C,Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ.( 3 )
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
3.Bài mới

Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ (18)
2
- GV: Để cộng hay trừ
hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?
- Phép cộng các số hữu
tỉ có các tính chất nào
của phép cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dới
dạng phân số, áp dụng
qui tắc cộng, trừ phân
số.
- Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b

(a, b, m

Z, m> 0)
x+y =
m
a

+
m
b
=
m
ba
+

x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba

?1
a. 0,6+
3
2

=
5
3
+
3
2


=
15
1

b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12)
- GV: Cho HS nhắc lại
qui tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở
SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên
bảng)
-HS: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta
phải đổi dấu số hạng đó.

- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2
a. x -
2
1
= -
3
2
x = -
3
2
+
2
1
x =
6
1
b.
7
2
x = -
4
3
-x = -
4
3

-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
4. Củng cố: (10)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8 SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



3
Ngày dạy:10 - 8 - 2010
Tiết 3: NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.

B.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào? Viết công thức tổng quát
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(13)
-GV : Để nhân hay chia
hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào ?
- Nêu tính chất của
phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dới dạng
phân số, áp dụng qui tắc
nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, nhân
với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y

Q
Với x=
b
a

; y=
d
c
, ta có:
x.y=
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(12)
- GV: Yêu cầu HS lên
bảng lập công thức chia
hai số hữu tỉ.
- HS: lên bảng viết công
thức.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=
b
a
, y=
d
c
(y


0)
x : y=
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
4
- Gọi hai HS làm?/SGK
- Cho HS đọc phần chú
ý.
- Làm bài tập
- Đọc chú ý.
cb
da
.
.

?
a/ 3,5. (-1
5
2
) =

10
35
.(-
5
7
) =-
10
49
b/
23
5
: (-2) =
23
5
.
2
1

=
46
5
Chú ý: SGK
4. Củng cố:(13)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
D. Rút kinh nghiệm

* Ưu điểm

* Hạn chế


5
Ngày dạy: 16 - 8 - 2010
Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép
toán về số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
B.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1

; -4
3.Bài mới.

- Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tơng tự ta cũng có GTTĐ của số
hữu tỉ x.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (15)
- Cho Hs nhắc lại khái
niệm GTTĐ của số
nguyên a.
- Tơng tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút đợc nhận
xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số
nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
- Tơng tự: GTTĐ của
số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x

Q, ta luôn

| x |

0,| x | = |- x | ,

| x |

x
- Làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x

0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x

Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
?2.
a, x =
7
1



| x | =

7
1
b, x =
7
1

| x | =
7
1
c, x = -3
5
1

| x | = 3
5
1
d, x = 0

| x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13)
6
- GV: Trong thực tế khi
cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân ta áp dụng
qui tắc nh số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân
ta viết chúng dới dạng

phân số thập phân rồi
áp dụng qui tắc đã biết
về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 0,263)
= -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
4. Củng cố: (10)
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Tiết sau mang theo máy tính
- Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



Ngày dạy:17 - 8 - 2010
Tiết 5: LUYệN TậP

A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ:
- Phát triển t duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn, thớc thẳng.
2. HS: SGK, thớc, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
7
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(16)
-GV: Yêu cầu Hs đọc
đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui
tắc dấu ngoặc đã học.

- Yêu cầu Hs nói cách
làm bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2
nhóm lên trình
bày,kiểm tra các
nhóm còn lại.

- Hs đọc đề, làm bài tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc
có dấu trừ đằng trớc thì
dấu các số hạng trong
ngoặc phải đổi dấu.Nếu
có dấu cộng đằng trớc thì
dấu các số hạng trong
ngoặc vẫn để nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào biểu
thức,tính giá trị.
_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 2,5) (-2,5 + 3,1)
= 3,1 2,5 + 2,5 3,1
= 0
B = (5,3 2,8) (4 + 5,3)
= 5,3 2,8 - 4 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251
(1 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 1 +
281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3

) (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1
Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
(-
4
3
).

3
2

= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
, b = -0,75 = -
4
3
Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4)
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5)
- GV: Hớng dẫn sử
dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hớng dẫn.
- Thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(20)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.

- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|
x 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4
x|
- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:
Ta có:|x 3,5|

0
GTLN A = 0,5 khi |x 3,5| =
0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 x|

0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 x| =
0 hay x = 3,4
8
4. Củng cố:(2)
- Nhắc lại qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
Làm bài 23/SGK, 32B/SBT
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



Ngày dạy: 17 - 8 - 2010
Tiết 6: LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định . ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 4 )
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (9)
-GV: Đặt vấn đề.
Tơng tự đối với số tự
nhiên hãy ĐN lũy thừa
bậc n (n

N, n > 1)
của số hữu tỉ x.

- GV: Giới thiệu các
qui ớc.
-Hs: lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x là tích của n
thừa số bằng nhau,mỗi
thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
1.Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:
- ĐN: SGK/17
x
n
= x.x.xx
( n thừa số)
(x

Q,n

N, n > 1)
- Qui ớc:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :
9

- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
- Làm ?1.
x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b
a

b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2

= 0,25
(-
5
2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2 :Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số(10)
-GV : Cho a

N,m,n

N, m

n thì:
a
m
. a
n
= ?
a

m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tơng tự với x

Q,ta
có:
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-Hs :

a
m
. a
n
= a
m+n
a

m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
-Làm ?2
2.Tích và thơng của hai lũy
thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x
n
= x

m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2



Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10)
-GV:Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính
lũy thừa của lũy thừa
ta làm nh thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào
sách.
-GV đa bài tập điền
đúng sai:
1. 2
3
. 2
4
= 2
12
2. 2
3
. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
=
a

m.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
( x
m
)
n
= x
m.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một lũy
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
4. Củng cố: (10)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27/SGK.
- Hớng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế


10

Ngày dạy: 22 - 8 2010
Tiết 7: LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ ( Tiếp )
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thơng.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3 )
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(15)
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích
lên một lũy thừa ta làm
nh thế nào?
- Lu ý: Công thức có
tính chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể
nâng từng thừa số đó lên
luỹ thừa rồi nhân các kết

quả tìm đợc
1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
= (
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3


= (1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thơng(15)
- Cho Hs làm ?3.
- Tơng tự rút ra nhận
xét để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2.Lũy thừa của một thơng:
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y

0)
Lũy thừa của một thơng bằng
thơng các lũy thừa.

?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )
( )
3
3
5,2
5,7

=
3
5,2
5,7








= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4


= 81
11
4. Củng cố: (10)
- Nhắc lại 2 công thức thừa của một tích, của một thơng.
- Hoạt động nhóm bài 35/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế


Ngày dạy: 22 - 8 - 2010
Tiết 8: LUYệN TậP
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
12
C.Tiến trình dạy học.

1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 2 )
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập( 37 )
Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc và làm bài tập
38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo
cá nhân
Nhận xét
Gv chốt lại
- Cho Hs làm bài 40 ý
a,b,c/SGK.
- Nhận xét.
- Hoạt động nhóm bài
42/SGK
- Cho Hs nêu cách làm bài
và giải thích cụ thể bài
46/SBT
Học sinh đọc bài
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở

Hs chuẩn bị tại chỗ ít
phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
- Hs lên bảng trình bày.
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đa chúng về
cùng cơ số.
Bài tập 38(SGK-22)

27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :




+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài 40/SGK
a.
2
2
1
7
3






+
=
2
14
13







=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25
20.5
44
44
=
100
1
.
4.25
20.5
4






=

100
1
d.
5
3
10







.
4
5
6







=
( ) ( )
( )
4
5
45

5.3
6.10

=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2

=
( )
3
5.2
9


= -853
3
1
Bài 42/SGK
( )
81
3
n

= -27


(-3)
n
= 81.(-27)

(-3)
n
= (-3)
7

n = 7
8
n
: 2
n
= 4

n






2
8
= 4
13
Tìm tất cả n


N:
2.16

2
n


4
9.27

3
n


243

4
n
= 4
1

n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16

2
n


4



2.2
4


2
n


2
2


2
5


2
n


2
2


5

n


2

n

{3; 4; 5}
b. 9.27

3
n


243


3
5


3
n


3
5


n = 5
4. Củng cố: (4)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)

- Học bài.
- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



Ngày dạy: 31 - 8 - 2010
Tiết 9: Tỉ Lệ THứC
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 )
- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:

15
10

7,2
8,1
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14 )
- Đặt vấn đề: hai phân số
15
10

7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b

a
=
d
c
còn đ-
14
7,2
8,1
là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho
vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức?
- Yêu cầu làm ?1
thức của hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
ợc viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.

b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1


5
2
:4 =
5
4
: 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1

-2

5
2
: 7
5
1
=
3
1



-3
2
1
:7

-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập đợc tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất. ( 15 )
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d

c
thì theo ĐN hai phân
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
còn đúng với tỉ lệ thức
không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra đợc các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tơng tự từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra đợc 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c

a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b

a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b

4. Củng cố : ( 8 )
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài .
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.

D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế


15
Ngày dạy : 6 - 9 - 2010
Tiết 10 : LUYệN TậP
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập đợc các tỉ
lệ thức từ các số cho trớc hay một đẳng thức của một tích.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 )
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức ( 10 )
- Cho Hs đọ đề và nêu
cách làm bài 49/SGK

- Gọi lần lợt hai Hs lên
bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng
bài 61/SBT-12(chỉ rõ
trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số
đã cho có bằng nhau
không, nếu bằng nhau thì
ta lập đợc tỉ lệ thức.
- Lần lợt Hs lên bảng
trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ :
a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ :
a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875; -3,63

Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3
=
525
350
=
21
14

Lập đợc tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3


4

3



5
3


Ta không
lập đợc tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập đợc tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3


5,0
9,0


=
5
9

16

2
3



5
9


Ta không
lập đợc tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức.( 15 )
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của
vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lợt các em lên
trình bày.
Bài 69/SBT
a. x
2

= (-15).(-60) = 900

x =

30
b. x
2
= -2
25
8
=
25
16


x =

5
4
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1
2x =
15
608
x =

15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125

4
1
x = 20
x = 20:
4
1

x = 80
Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.( 10 )
- GV đặt câu hỏi: Từ một
đẳng thức về tích ta lập
đợc bao nhiêu tỉ lệ thức?
- áp dụng làm bài
51/SGK.
- Làm miệng bài
52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
68/SBT,bài 72/SBT.
- Hs: lập đợc 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.

Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập đợc 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2

2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 4
1

, 16 = 4
2
, 64 = 4
3
256 = 4
4
, 1024 = 4
5
Vậy: 4. 4
4
= 4
2
. 4
3

4
2
. 4
5
= 4
3
. 4
4

4. 4
5
= 4
2
. 4
4

Bài 72/SBT

b
a
=
d
c

ad = bc

ad + ab= bc + ab

a.(d + b) = b.(c +a)


b
a
=
db
ca
+
+
4. Củng cố :( 2 )
- Nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức
17
5. Hớng dẫn về nhà:( 2 )
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị tớc bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm


* Hạn chế


Ngày dạy: 7 - 9 - 2010
Tiết 11: TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
18
2. HS : SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6 )
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2
=
6
3
. Hãy so sánh các tỉ số
64
32

+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức
đã cho.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số (15)
- Yêu cầu Hs xem lại
BT phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có
b
a
=
d
c
thì ta
suy ra đợc các tỉ số
nào bằng nhau?
- Cho Hs đọc phần CM
trong SGK và tơng tự
cho các em hoạt động
nhóm CM tính chất
mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu

thêm các tỉ số khác
bằng với các tỉ số trên
- HS:

b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca


- HS: Tham khảo cách
giải và hoạt động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của
dãy tỉ số:
b
a
=
d
c
=
db

ca
+
+
=
db
ca


(b

d, b

-d)
Mở rộng:
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca

+
+
(Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)
Hoạt động 2: Chú ý (7)
- GV cho Hs biết ý
nghĩa của dãy tỉ số và
cách viết khác của dãy
tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b
=
5
c

ta nói các số a,b,c tỉ lệ với
2; 3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lợt làa,b,c.
Ta có:
8

a
=
9
b
=
10
c
4. Củng cố: (15)
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế

.
19
Ngày dạy: 13 - 9 - 2010
Tiết 12: LUYệN TậP
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải
các bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 3 )
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1: Tìm số cha biết. ( 10 )
- Yêu cầu HS thực hiện
bài tập 60/SGK.
- Gọi hai Hs lên bảng
làm 60a, b.
- 2 Hs lên bảng,cả lớp
làm vào tập.
Bài 60/SGK
a. (
3
1
.x) :
3
2
= 1
4
3
:
5
2

(
3
1
.x) :
3
2
= 4
8
3

3
1
.x = 4
8
3
.
3
2

3
1
.x = 5
24
1
20
- Lớp nhận xét.
x = 15
8
1
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)

0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15
x = 1,5
Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . ( 15 )
- Cho Hs đọc đề bài
79/SBT và cho biết cách
làm.
- Cho Hs đọc đề bài
80/SBT và cho biết cách
làm.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách
làm.
- Cho Hs tìm thêm các
cách khác nữa.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách
làm.
- Hs : đọc đề và nêu cách
làm.
- Hoạt động nhóm.
Bài 79/SBT
Ta có :
2
a
=
3
b
=
4

c
=
5
d
=
5432
+++
+++
dcba
=
14
42

= -3

a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
2
a
=
3
b
=
4
c

2

a
=
6
2b
=
12
3c
=
1262
32
+
+ cba
=
4
20


= 5

a = 10
b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
8
x
=
12
y
=

15
z
=
15128
+
+
zyx
=
5
10
= 2

x = 16
y = 24
z = 30
Bài 62/SGK
2
x
=
5
y
= k

x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10

k =

1


x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
Dạng 3 : Các bài toán về chứng minh. ( 13 )
- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hớng dẫn trớc khi
hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm.
- Hs đọc đề
- Nghe GV hớng dẫn.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối
6,7,8,9 lần lợt là a,b,c,d.
Ta có :
21
- Làm bài 64/SGK. - Hoạt động nhóm làm
bài 64/SGK.
9
a
=
8
b
=
7
c
=
6
d
=
68



db
= 35

a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối
6,7,8,9 lần lợt là 315 hs, 280
hs, 245 hs, 210 hs.
4. Củng cố: (2)
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trớc bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



22
Ngày dạy: 14 - 9 - 2010
Tiết 13: Số THậP PHÂN HữU HạN
Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn. Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng:
- Hiểu đợc số hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 2 )
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
( 16 )
- Treo bảng phụ:
Viết các số sau dới dạng
số thập phân:
4
1
;
6
5

;
50
13
;

125
17

;
45
11
;
14
7
.
- Gv giới thiệu số thập
phân hữu hạn,số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- Hs:
4
1
= 0,25
6
5

= - 0,8333

50
13
= 0,26

125
17

= - 0,136


45
11
= 0,2444

14
7
= 0,5
1.Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần
hoàn:
- Các số 0,25; 0,36;
- 0,136; 0,5; là các số
thập phân hữu hạn.
- Các số - 0,8333;
0,2444; là các số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- 0,8333 = - 0,8(3) là số
thập phân vô hạn tuần hoàn
chu kì 3
0,2444 = 0,2(4) là số
thập phân vô hạn tuần hoàn
chi kì 4.
Hoạt động 2: Nhận xét( 10 )
- GV hớng dẫn Hs tìm
Điều kiện để một phân số
tối giản biểu diễn đợc dới
dạng số thập phân hữu
hạn,vô hạn tuần hoàn.
- Hs hãy kiểm tra lại các

phân số đã cho ở phần 1.
- Hs: Tham khảo
SGK/33 để tự rút ra
nhận xét và tìm ra các
bớc để nhận biết.
- Hs kiểm tra lại các
phân số đã cho ở phần
1.
2. Nhận xét:
2.1 Cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn:
B1: Đa về phân số tối
giản có mẫu dơng.
B2: Phân tích mẫu ra
thừa số nguyên tố, nếu
không có ớc khác 2 và 5 thì
phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn.
2.2 Cách kiểm tra một
phân số viết đợc dới dạng
23
Nh vậy:
Mỗi số hữu tỉ đợc biểu
diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hay vô hạn tuần
hoàn.Ngợc lại, mỗi số
thập phân hữu hạn hay vô
hạn tuần hoàn biểu diễn
một số hữa tỉ.

số thập phân vô hạn tuần
hoàn:
B1: Đa về phân số tối
giản có mẫu dơng.
B2: Phân tích mẫu ra
thừa số nguyên tố, nếu có -
ớc khác 2 và 5 thì phân số
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.
VD: xem SGK.
Nh vậy:
Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn
bởi một số thập phân hữu
hạn hay vô hạn tuần
hoàn.Ngợc lại, mỗi số thập
phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn biểu diễn một số
hữa tỉ.
4. Củng cố: (15)
- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn
tuần hoàn.
- Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK.
5. Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Bài tập về nhà.67,68 SGK.
- Chuẩn bị trớc các bài luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm

* Hạn chế



Ngày dạy: 20 - 9 - 2010
Tiết 14: LUYệN TậP
A.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn
tuần hoàn.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và
ngợc lại.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
B.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
24
2. HS : SGK, máy tính.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6 )
- ĐKiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. Cho VD.
- Phát biểu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1: Viết các số dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.( 18 )
Bài 69/SGK
Viết các số dới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hoàn.
a. 8,5: 3

b.18,7: 6
c.58: 11
d.14,2: 3,33
- Cho Hs sử dụng máy tính
.
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
85,87/SBT( yêu cầu các
nhóm có giải thích rõ
ràng)
- Hs dùng máy tính và
ghi kết quả.
a.2,(83)
b.3,11(6)
c.5,(27)
d.4,(264)
- Hs tự làm bài 71/SGK.
Bài 69/SGK
a. 8,5: 3 = 2,(83)
b.18,7: 6 = 3,11(6)
c.58: 11 = 5,(27)
d.14,2: 3,33 = 4,(264)
Bài 71/SGK

99
1
= 0,(01)

999
1

= 0,(001)
Dạng 2: Viết số thập phân , Bài tập về thứ tự.:( 15 )
- Hoạt động nhóm bài
88/SBT.

- Hoạt động nhóm bài
89/SBT.
- Hs làm bài 88
- Hs làm bài 89
Bài 88/SBT
a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.
9
1
=
9
5
b. 0,(34) = 34. 0,(01)
= 34.
99
1

=
99
34
c. 0,(123) = 123. 0,(001)
= 123.
999
1

=

999
123

=
333
41
Bài 89/SBT
0,0(8) =
10
1
. 0,(8)
=
10
1
. 8. 0,(1)
=
10
1
.8 .
9
1
=
45
4
0,1(2) =
10
1
. 1,(2)
25

×