Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIÁO ÁN 4 TUẦN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.01 KB, 26 trang )

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
TUN 22
Th hai ngy thỏng nm 2011
O C:

LCH S VI MI NGI ( TIT 2 )
A. Mc tiờu - Yờu cu
1 - Kin thc : Cng c kin thc ó hc Tit 1.
2 - K nng :HS bit c s lch s vi nhng ngi xung quanh.
3 - Thỏi : - T trng; tụn trng ngi khỏc, tụn trng np sng vn minh.
- ng tỡnh vi nhng ngi bit c x lch s v khụng ng tỡnh vi nhng ngi c
x thiu lch s.
B. dựng hc tp:
C. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn TG Hot ng ca hc sinh
I.n nh t chc:
II. Kim tra bi c: Lch s vi mi
ngi
- Nh th no l lch s ?
- Ngi bit c x lch s c mi ngi
nhỡn nhn, ỏnh giỏ nh th no ?
III.Bi mi :
1. Gii thiu bi: GV gii thiu, ghi bng.
2.Hot ng 1: By t ý kin ( Bi tp 2
SGK )
+ Ph bin cỏch by t thỏi thụng qua
cỏc tm bỡa mu :
- Mu : Biu l thỏi tỏn thnh .
- Mu xanh : Biu l thỏi phn i .
- Mu trng : Biu l thỏi phõn võn,


lng l .
=> Kt lun :
+ Cỏc ý kin (c) , (d) l ỳng .
+ Cỏc ý kin (a) , (b) , () l sai .
3.Hot ng2: úng vai (Bi tp 4 SGK)
- Chia nhúm v giao nhim v cho cỏc
nhúm tho lun v chun b úng vai tỡnh
hung (a) bi tp 4 .
- GV nhn xột chung.
=> Kt lun chung :
+c cõu ca dao sao v gii thớch ý ngha:
Li núi chng mt tin mua
La li m núi cho va lũng nhau
IV. Cng c dn dũ
- Thc hin ni dung 2 trong mc thc
hnh ca SGK
- Thc hin c x lch s vi mi ngi
xung quanh trong cuc sng hng ngy .
3

1

10

15
2

2 hc sinh tr li
- HS biu l theo cỏch ó quy c .
- Gii thớch lớ do .

- Tho lun chung c lp .
- Cỏc nhúm chun b lờn úng vai .
- Mt nhúm lờn úng vai , cỏc nhúm
khỏc lờn úng vai nu cú cỏch gii
quyt khỏc .
- Lp nhn xột, ỏnh giỏ, nờu cỏch
gii quyt .

1
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
- Chun b : Gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng
cng.
TP C:

SU RIấNG
A.MC TIấU:
-c lu loỏt trụi chy ton bi, bit c din cm bi vn vi ging t nh nhng,
chm rói.
-Hiu cỏc t ng trong bi. Hiu gia tr v v c sc ca cõy su riờng.
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c: Gi 2 hc sinh c
bi: Bố xuụi sụng la v tr li cõu hi.
III.Bi mi:
1.Gii thiu: Ch im v bi hc qua
tranh nh.
Cho hc sinh quan sỏt tranh.

2.Luyn c:
GV chia bi 3 on
Hng dn hc sinh c ting sai, gii
ngha t khú
+ Nờu cỏch c ton bi.
GV c din cm ton bi
3.Tỡm hiu bi:
* on 1:
- Su riờng l c sn vựng no?
+ Cho HS c thm bi tr li cõu 2
SGK.
- Da vo bi vn miờu t nhng nột c
sc ca: +Hoa su riờng.

+Qu su riờng.

+Dỏng cõy su riờng.
* Dỏng cõy su riờng hon ton i lp
vi qu ca nú.
- Tỡm cõu vn th hin tỡnh cm ca tỏc
gi i vi cõy su riờng?
4.Hng dn c din cm:
Gi 3 hc sinh c 3 on
- Hng dn c din cm on : Su
riờng l loi trỏi quớkỡ l
Yờu cu HS tỡm nhng t cn nhn
3
10

12


11

2 hc sinh c bi tr li cõu hi
SGK.
Hc sinh quan sỏt tranh.
1 hc sinh c ton bi
Hc sinh c ni tip on 3 lt
theo hng dn ca GV.
Hc sinh c luyn theo cp.
1 hc sinh c ton bi.

1 em c on 1, lp c thm.
- Vựng Nam B.
Hc sinh c thm bi
+ Hoa tr vo cui nm thm ngỏt
nh hng caulỏc ỏc vi nhu li
ti gia nhng cỏnh hoa.
+ Qu lng lng di cnh
trụngbay xathm mựi thm
ca mớt chớnam mờ.
+ Thõn khng khiu cao vỳt, cnh
ngang thng ut, lỏ nh thng
vng hi khộp li tng l lỏ hộo.
+ Su riờng l loi + Hng v
quyn r + ng ngm cõy +
Vy m khi trỏi chớn
3 hc sinh c ni tip.
Hc sinh nờu
Nhiu hc sinh c

2
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
ging.
Gi hc sinh c din cm
T chc cho hc sinh thi c
IV.Cng c dn dũ: Luyn c bi, hc
thut ng miờu t ca tỏc gi.
3 hc sinh thi c
TON:
LUYN TP CHUNG
A.MC TIấU:
-Giỳp hc sinh cng c khỏi nim ban u v phõn s, rỳt gn phõn s v quy ng
mu s cỏc phõn s ( ch yu l 2 phõn s ).
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:
-Nờu quy ng mu s cỏc phõn s
-Quy ng mu s:
9
5
v
27
10
Nhn xột ghi im.
III.Bi mi :
Bi 1: Rỳt gn phõn s.
Ghi gi hc sinh lờn bng lm.

Cú th rỳt gn dn

Bi 2: Cho hc sinh thi ua lm.
Tỡm phõn s bng phõn s
9
2
+Yờu cu hc sinh gii thớch.
Bi 3: Quy ng mu s
Hng dn hc sinh tỡm mu s chung
bộ nht.
Ghi gi hc sinh lờn bng lm.
Nhn xột bi bng
Thu v 1 s hc sinh chm

Bi 4: Phỏt phiu bi tp cho 5 nhúm.
-Nhúm ngụi sao no cú
3
2
s ngụi sao ó
tụ mu?
IV.Cng c dn dũ:
-Nờu quy tc quy ng mu s cỏc phõn
s.
-Nờu cỏc bc rỳt gn phõn s xem bi:
So sỏnh 2 phõn s cựng mu s.
3

7

8


8

6

2

1 hc sinh tr li
1 hc sinh lờn bng lm.
1 hc sinh c yờu cu
3 hc sinh lm bng lp

30
12
=
6:30
6:12
=
5
2

3 t c hc sinh tham gia chi
Phõn s bng phõn s
27
6
,
63
14
Hc sinh gii thớch.
3 hc sinh lờn bng lm, lp lm

v.

5
4
v
9
5

5
4
=
95
94
x
x
=
45
36
;
9
5
=
59
55
x
x
=
45
25
b. MSC : 36 c. MSC: 12

Cỏc nhúm tho lun khoanh vo ý
ỳng.
Nhúm b
2 hc sinh nờu quy tc.
3
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
Lch s:
TRNG HC THI HU Lấ
I Mc ớch - yờu cu:
1.Kin thc: HS thy c:
- Nh Hu Lờ rt quan tõm ti giỏo dc.
- T chc giỏo dc thi Hu Lờ cú quy c hn, n np hn.
2.K nng: Nm c t chc dy hc, thi c, ni dung dy hc di thi Lờ.
3.Thỏi : T ho v truyn thng giỏo dc ca dõn tc v tinh thn hiu hc ca ngi
dõn Vit Nam
II dựng dy hc :
III.CC HOT NG DY HC CH YU:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I. n nh t chc :
II. Kim tra bi c : Nh Hu Lờ v vic
t chc qun lớ t nc
- Nh Lờ ra i nh th no?
- Nhng ý no trong bi biu hin quyn
ti cao ca nh vua?
- GV nhn xột
III. Bi mi :
1.Gii thiu:
2.Hot ng1: Tho lun nhúm
- Vic hc di thi Hu Lờ c t

chc nh th no?
- Trng hc thi Hu Lờ dy nhng gỡ?
- Ch thi c thi Hu Lờ nh th
no?
- GV :Giỏo dc thi Hu Lờ cú t chc
quy c, ni dung hc tp l Nho giỏo
3.Hot ng 2: Hot ng c lp
- Nh Lờ ó lm gỡ khuyn khớch hc
tp?
IV. Cng c - Dn dũ :
- GV yờu cu HS tr li cỏc cõu hi trong
SGK
- Chun b bi: Vn hc v khoa hc thi
Hu Lờ
1

5

15

15

4

- HS tr li
- HS nhn xột
- Lp Vn Miu xõy dng li v m
rng Thỏi hc vin, thu nhn c con
em thng dõn vo trng Quc T
Giỏm ; trng cú lp hc , ch kho

tr sỏch ; cỏc u cú trng do nh
nc m .
- Nho giỏo, lch s cỏc vng triu
phng Bc
- Ba nm cú mt kỡ thi Hng v thi
Hi, cú kỡ thi kim tra trỡnh quan
li .
-T chc l c tờn ngi , l ún
rc ngi v lng, khc vo bia
ỏ tờn nhng ngi cao ri cho t
Vn Miu
- HS xem hỡnh trong SGK
- HS xem tranh
===========================================================
Th ba, ngy thỏng nm 2011
4
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
TH DC - TIT 43
NHY DY - TRề CHI I QUA CU.
I.MC TIấU.
-ễn nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn.Yờu cu thc hin ng tỏc tng i chớnh
xỏc.
-Trũ chi i qua cu.Yờu cu hs nm c cỏch chi,tham gia chi c trũ chi v
chi nhit tỡnh.
II.A IM-PHNG TIN.
1.a im:Trờn sõn trng.
2.Phng tin:1cũi,1 dõy nhy/hs,sõn chi trũ chi.
III.TIN TRèNH LấN LP.
Ni dung nh lng Phng phỏp lờn lp

A.PHN M U.
-Nhn lp
-Ph bin ni dung yờu cu gi
hc.
-Khi ng:
+Xuay cỏc khp;c,c tay,c
chõn,gi vai,hụng.
+ễn li bi th dc phỏt trin
chung.
6 10 phỳt
1 2
1 2
3 4
2 x 8 nhp
2 x 8 nhp
-Cs tp chung lp dúng hng,im
s,bỏo cỏo.Gv nhn lp
-Gv ph bin.
-Gv cho cs hụ nhp,tp mu cho c
lp tp.Gv quan sỏt sa sai.
B.PHN C BN.
1.Bi tp RLTTCB:
-ễn nhy dõy cỏ nhõn kiu chm
hai chõn.
-Cng c.
2.Trũ chi i qua cu
12 - 14 phỳt
2 - 3'
6 8 phỳt
-Gv iu khin cho c lp tp luyn

theo i hỡnh 2 hng ngang(em n
cỏch em kia 2m')1 - 2 lt.Gv quan
sỏt,sa cha ng tỏc cha chớnh
thc xỏc v cỏch sa ng tỏc sai.Sau
ú chia lp thnh 2 nhúm tp luyn
do nhúm trng iu khin .Gv quan
sỏt sa sai.
-Gv cho hai t thi ua ,lp nhn
xột,gv nhn xột biu dng t tp tt.
-Gv nờu tờn trũ chi,lm mu v ph
bin cỏch chi.Sau ú cho c lp
chi th 1 ln ri cho c lp chi
chớnh thc.Gv quan sỏt v biu
dng hs chi tt.
C.KT THC.
-Th lng.
-H thng li bi hc
-Nhn xột,ỏnh giỏ kt qu gi
hc v giao bi v nh,
4 6 phỳt
1 2
1 2
1 2
-Gv cho hs va i vũng trũn nh
nhng va thc hin mt s ng tỏc
th lng.
-Gv cựng hs h thng li bi hc.
-Gv cựng hs nhn xột,ỏnh giỏ kt
5
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011

Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
-Xung lp qu gi hc.Gv giao bi tp v nh.
-Gv hụ gii tỏn,lp hụ kho.

TON
SO SNH HAI PHN S CNG MU S
I.MC TIấU BI HC: Giỳp HS:
- Bit so sỏnh hai phõn s cựng mu s .
- Nhn bit mt s ln hn hoc bộ hn
II.CC K NNG SNG C BN C GIO DC TRONG BI
III.CC PHNG PHP / K THUT DY HC TCH CC
IV. PHNG TIN DY HC
V.TIN TRèNH DY HC:
1.n nh:
2.KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm cỏc BT hng dn luyn tp thờm ca tit
106.
-GV nhn xột v cho im HS.
3.Bi mi:
Hot ng dy TG Hot ng hc
a.Khỏm phỏ:
-Cỏc phõn s cng cú phõn s bng
nhau, phõn s ln hn, phõn s bộ
hn. Nhng lm th no so sỏnh
chỳng ? Bi hc hụm nay s giỳp cỏc
em bit iu ú.
b.Kt ni
*Hng dn so sỏnh hai phõn s cựng
mu s
* Vớ d

-GV v on thng AB nh phn bi
hc SGK lờn bng. Ly on thng
AC =
5
2
AB v AD =
5
3
AB.
* di on thng AC bng my
phn on thng AB ?
* di on thng AD bng my
phn on thng AB ?
* Hóy so sỏnh di on thng AC
v di on thng AD.
* Hóy so sỏnh di
5
2
AB v
5
3
AB.
* Hóy so sỏnh
5
2
v
5
3
?
* Nhn xột

* Em cú nhn xột gỡ v mu s v t
s ca hai phõn s
5
2
v
5
3
?
3
15
-2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca bn.
-HS lng nghe.
-HS quan sỏt hỡnh v.
-AC bng
5
2
di on thng AB.
-AD bng
5
3
di on thng AB.
- di on thng AC bộ hn di
on thng AD.
-
5
2
AB <
5
3

AB
-
5
2
<
5
3

6
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
* Vy mun so sỏnh hai phõn s
cựng mu s ta ch vic lm nh th
no ?
-GV yờu cu HS nờu li cỏch so
sỏnh hai phõn s cựng mu s .
c).Luyn tp Thc hnh
Bi 1
-GV yờu cu HS t so sỏnh cỏc phõn
s, sau ú bỏo cỏo kt qu trc lp.
-GV cha bi, cú th yờu cu HS
gii thớch cỏch so sỏnh ca mỡnh. Vớ
d: Vỡ sao
7
3
<
7
5
Bi 2
* Hóy so sỏnh hai phõn s

5
2
v
5
5
.
*
5
5
bng my ?
*
5
2
<
5
5
m
5
5
1 nờn
5
2
< 1.
* Em hóy so sỏnh t s v mu s
ca phõn s
5
2
.
* Nhng phõn s cú t s nh hn
mu s thỡ nh th no so vi s 1 ?

-GV tin hnh tng t vi cp
phõn s
5
8
v
5
5
.
-GV yờu cu HS lm tip cỏc phõn
s cũn li ca bi.
-GV cho HS lm bi trc lp.
Bi 3
-GV yờu cu HS c bi v t
lm bi.
22
-Hai phõn s cú mu s bng nhau, phõn
s
5
2
cú t s bộ hn, phõn s
5
3
cú t s
ln hn.
-Ta ch vic so sỏnh t s ca chỳng vi
nhau. Phõn s cú t s ln hn thỡ ln
hn. Phõn s cú t s bộ hn thỡ bộ hn.
-Mt vi HS nờu trc lp.
-HS lm bi.
-Vỡ hai phõn s cú cựng mu s l 7, so

sỏnh hai t s ta cú 3 < 5 nờn
7
3
<
7
5
.
-
5
2
<
5
5
-
5
5
= 1
-HS nhc li.
-Phõn s
5
2
cú t s nh hn mu s.
-Thỡ nh hn.
-HS rỳt ra:
+
5
8
>
5
5

m
5
5
= 1 nờn
5
8
>1
+ Nhng phõn s cú t s ln hn mu s
thỡ ln hn 1.
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo VBT.
-Cỏc phõn s bộ hn 1, cú mu s l 5, t
s ln hn 0 l :
5
1
;
5
2
;
5
3
;
5
4
.
-HS c lp.
4.Thc hnh (3)
-GV tng kt gi hc.
5.Vn dng (2)
-Dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luy tp thờm v chun b bi sau.


CHNH T:
SU RIấNG
7
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
A.MC TIấU:
-Nghe- vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng 1 on ca bi su riờng.
-Nghe- vit lm ỳng cỏc bi tp chớnh t phõn bit ting cú õm u v vn d ln
l/n, ut/uc .
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
I.Kim tra bi c:
Gi hc sinh lờn bng vit: Gi gỡn, giũn
gió, d di .
II.Bi tp:
1.Gii thiu: Trc tip
2.Hng dn hc sinh nghe vit:

Yờu cu hc sinh nhm vit 1 s t khú.
Gi 1 hc sinh lờn bng vit
GV c bi cho hc sinh vit
GV c li cho hc sinh soỏt bi.
3.Chm cha bi:
Thu v khong 5 hc sinh chm.
Nhõn xột chung bi vit.
4.Hng dn lm bi tp:
Bi 2b: in vo ch trng t/c .

Gi 1 hc sinh lờn bng lm, lp lm vo
v.
Nhn xột bi lm bng .
Gi vi hc sinh c bi lm ca mỡnh .
Bi 3. Gi hc sinh c yờu cu
ỏn 2 t phiu ó ghi sn lờn bng. Gi
3 em lờn lm phiu, lp lm vo v .
+ Cho 3 t chi trũ chi tip sc .
Nhn xột sa cha

IV.Cng c dn dũ:
Gi hc sinh lờn bng vit li cỏc t hc
sinh vit sai .
Nhn xột tit hc .
Hc thuc lũng kh th bi tp 2
Lm bi 2a vo v.
3

10

3

7

5

2

1 hc sinh lờn bng vit
1 hc sinh vit on vn cn vit,

c lp theo dừi SGK.
Hc sinh nhm vit nh SGK.
1 hc sinh vietts , lp vit nhỏp .
Hc sinh vit bi vo v .
Hc sinh kim tra li bi .
Hc sinh i v chm .
1 hc sinh lờn bng lm, c lp
lm v, nhn xột trỳc bỳt bỳt .
2 hc sinh c .
1 em c .
3 hc sinh lờn bng lm .
Mi t c 3 bn lờn bng lm.
Nng trỳc xanh cỳc lúng
lỏnh nờn vỳt nỏo nc .

2 hc sinh vit
KHOA HC:
M THANH TRONG CUC SNG
A.MC TIấU: S au bi hc, hc sinh cú th:
-Nờu c vai trũ ca õm thanh trong cuc sng( giao tip vi nhau qua li núi, hỏt
, nghe, lm tớn hiu ( ting trng ting cũi xe )
-Nờu c ớch li ca vic ghi li c õm thanh.
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
8
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:

Bi : S lan truyn õm thanh.
III.Bi mi:
Hot ng trũ chi tỡm t t õm thanh.
+1 nhúm nờu tờn ngun phỏt ra õm
thanh, nhúm kia tỡm t din t õm thanh
phự hp.
1.Hot ng 1: Tỡm hiu vai trũ ca
õm thanh trong cuc sng.
+ Yờu cu hc sinh quan sỏt trang 86
SGK ghi li vai trũ ca cỏc õm thanh.

- õm thanh cn thit cho chỳng ta nh
th no?

2.Hot ng 2: Núi v nhng õm
thanh a thớch v nhng õm thanh
khụng a thớch.
+ Ghi nhng õm thanh a thớch 1 bờn v
nhng õm thanh khụng a thớch 1 bờn.
+ GV k bng 2 phn gi hc sinh lm .
Yờu cu hc sinh gii thớch vỡ sao thớch,
vỡ sao khụng thớch.
3.Hot ng 3: Tỡm hiu ớch li ca
vic ghi li c õm thanh.
- Cỏc em thớch bi hỏt no do ai trỡnh by
.
- Nờu ớch li ca vic ghi li õm thanh.
+ Nờu mc 2 ca mc : Bn cn bit
4.Hot ng 4: Trũ chi lm nhc c .
Cho hc sinh lm nhc c.

So sỏnh õm thanh do cỏc chai phỏt ra khi
gừ.
* Khi gừ chai rung ng phỏt ra õm
thanh. Chai nhiu nc khi lng ln
hn s phỏt ra õm thanh hn .
IV.Cng c dn dũ:
Gi hc sinh c mc: Bn cn bit
Chun b bi sau .
2

9

8

4

2

2 em nờu mc: Bn cn bit .
Lp chia 2 nhúm.
Cỏc nhúm tin hnh chi
VD: ng h tớch tc.
Lm vic theo nhúm.
Cỏc nhúm tho lun, i din nhún
trỡnh by.
1.Nghe c ting chuụng
2.Nghe c ting núi chuyn 3,
4
+ Nh cú õm thanh, chỳng ta cú
th hc tp, núi chuyn vi nhau,

thng thc õm nhc
Lm vic cỏ nhõn.
1 hc sinh lờn bng lm, lp lm
vo v.
+ Thớch: ting n, g gỏy
+ Khụng thớch: Ting sm, ting
cũi xe to Hc sinh ln lt nờu.
Ghi li c õm thanh ta mun
nghe õm thanh ú lỳc no cng
c.
Lm vic theo nhúm.
Cỏc nhúm lm theo hng dn.
Chai cú ớt nc õm thanh phỏt ra
to hn .


2 hc sinh c bi.

K THUT:
TRNG CY RAU HOA(tit 1)
A.MC TIấU:
-HS bit cỏch chn cõy con rau hoc hoa em trng.
9
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
-Trng c cõy rau ,hoa trong lung hoc trong bu t.
-Ham thớch trng cõy ,quý trng thnh qu lao ng v lm vic chm ch ,ỳng k
thut.
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:

HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:Kim tra dng c hc
tp ca HS
III.Bi mi:
1.Gii thiu bi:Ghi
2.Hot ng1:GV hng dn HS quy
trỡnh k thut trng cõy con
-Yờu cu HS c ni dung bi trong SGK
+Nhc li cỏc bc gieo ht v so sỏnh
cỏc cụng vic chun b gieo ht v chun
b trng cõy con.
-Ti sao phi chn cõy con kho,khụng
cong queo,gy yuv khụng b t r ,góy
ngn
+Nhc li cỏch chun b t trc khi gieo
ht
+Cn chun b t trng cõy con nh th
no?
+GV nhn xột v gii thớch thờm
+GV hng dn HS quan sỏt hỡnh trong
SGK
+GV gii thớch mt s yờu cu khi trng
cõy con
-Yờu cu HS nhc li cỏch trng cõy con
3.Hot ng 2:Hng dn thao tỏc k
thut
+GV hng dn cỏch trng cõy con theo
cỏc bc nh SGK
GV lm mu HS quan sỏt.

IV.Cng c,dn dũ:
-Nhc li cỏch chun b t trc khi
trng rau ,hoa.
-Nhn xột tit hc,chun b dng c tit
sau
1

3

1

15

12

2

-Kim tra dng c hc tp ca mỡnh
-1-2 HS c ni dung trong SGK
- HS nhc li
-HS tr li
-HS lng nghe
-HS quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK
-HS nhc li cỏch trng cõy con
-HS quan sỏt GV lm mu
=============================================================
Th t ngy thỏng nm 2011
TON:
LUYN TP
A.MC CH - YấU CU: Giỳp HS

- Cng c v so sỏnh hai phõn s cú cựng mu s, so sỏnh phõn s vi 1
- Thc hnh sp xp ba phõn s cú cựng mu s theo th t t bộ n ln.
10
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC CH YU
HOT NG DY TG HOT NG HC
I. n nh t chc :
II. Kim tra bi c : 3

III. Bi mi :
1.Gii thiu bi :
Luyn tp v so sỏnh cỏc phõn s cựng mu s
1

Nghe GV gii thiu bi
2.Hng dn luyn tp :
Bi 1 :
- Yờu cu HS t lm bi
6

2 HS lờn bng lm bi, mi
HS so sỏnh 2 cp phõn s,
HS c lp lm bi vo v bi
tp.
- GV nhn xột v cho im HS
Bi 2 :
- GV yờu cu HS t lm bi
- Gi 1 HS c bi lm ca mỡnh trc lp.

- YC HS khỏc i chộo v KT bi ca nhau
- GV nhn xột
7

- Kt qu lm ỳng :
1
11
14
;1
16
16
;1
15
14
1
3
7
;1
7
3
;1
4
1
>=<
><<
Bi 3 :
- H : Mun vit c cỏc phõn s theo th t
t bộ n ln chỳng ta phi lm gỡ ?
- GV yờu cu HS t lm bi
- GV nhn xột bi lm ca HS

10

- Vit cỏc phõn s theo th
t t bộ n ln.
- Chỳng ta phi so sỏnh cỏc
phõn s vi nhau :
IV.Cng c,dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Tng kt gi hc
- Dn HS v nh lm bi tp v chun b bi
sau
2

ẹềA L:
HOT NG SN XUT CA NGI DN
NG BNG NAM B
A.MC TIấU:
Hc xong bi ny, hc sinh bit:
- ng bng Nam B l ni cú sn xut cụng nghip phỏt trin mnh nht ca t
nc .
- Nờu 1 s dn chng cho c im trờn v nguyờn nhõn ca nú .
- Ch ni trờn sụng l 1 nột c ỏo ca min Tõy Nam B .
Khai thỏc kin thc t tranh nh , bn thng kờ, bn .
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c: 3

11

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
Tr li cõu hi 1 v 2 SGK
Nhn xột, ghi im .
III.Bi mi:
1.Gii thiu: Giỏn tip t bi trc .
1.Hot ng 1: Vựng cụng nghip
phỏt trin mnh nht nc ta.
+ Yờu cu hc sinh da vo SGK tr
li cõu hi .
- Nguyờn nhõn no lm cho ng bng
Nam B phỏt trin mnh?

- Nờu dn chng th hin ng bng
Nam B cú cụng nghip phỏt trin mnh
nht nc ta ?
- K tờn cỏc ngnh cụng nghip ni ting
ca ng bng Nam B .
3.Hot ng 2: Ch ni trờn sụng .
- Mụ t v ch ni trờn sụng ( ch hp
õu ? Ngi dõn n bng phng tin
gỡ ? Hng hoỏ bỏn ch gm nhng gỡ ?
Loi hng no cú nhiu hn ? )
- K tờn cỏc ch ni ca ng bng Nam
B
IV.Cng c dn dũ:
Gi hc sinh c bi hc
Nhn xột tit hc
1


15

13

2

2 hc sinh tr li
Lm vic nhúm
Nhúm tho lun
i din nhúm trỡnh by .
- Nh cú ngun nhiờn liu v lao
ng li cú u t xõy dng nhiu
nh mỏy .
+ Hng nm, ng bng Nam B
to rac nc .
Khai thỏc du khớ, sn xut in,
hoỏ cht, phõn bún
+ Lm vic theo nhúm .
Cỏc nhúm tho lun .
i din cỏc nhúm trỡnh by .
2 hc sinh c
LT&CU:
CH NG TRONG CU K: AI TH NO ?
A.MC TIấU:
-Nm c ý ngha v cu to ca CN trong cõu k: Ai th no?
-Xỏc inh ỳng ch ng trong cõu k : Ai th no? Vit c 1 on vn miờu t 1
loi trỏi cõy cú dựng 1 s cõu k: Ai th no?
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS

I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:
- Nm mc ghi nh tit trc.
- t 1 cõu k: Ai th no?
Nhn xột ghi im.
III.Bi mi:
1.Gii thiu: Trc tip
2.Phn nhn xột:
Bi 1. Gi 1 hc sinh c yờu cu.
Tỡm cỏc cõu k: Ai th no cú trong on
vn.
Bi 2. Dỏn phiu bi tp lờn bng. Yờu
cu hc sinh xỏc nh ch ng ca cõu.
3

10

1 hc sinh nờu
1 em t cõu.
1 em c to, lp c thm
Trao i cp ụi v nờu cõu:1, 2, 4,
5.
2 hc sinh lờn bng lm, lp lm
vo v.
12
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
Bi 3. Ch ng trong cõu cho bit iu
gỡ?


- Ch ng 1 t, ch ng l 1 ng to thnh.

- Riờng cõu 3 thuc kiu cõu no?
3.Phn ghi nh.
- Ch ng trong cõu k : Ai th no biu
th ni dung gỡ?
- Ch ng trong kiu cõu ny do t ng
no to thnh.
4.Bi tp.
Bi1. Tỡm cõu k: ATN cú trong on vn.
GV a bng ph yờu cu hc sinh xỏc
nh ch ng.
Nhn xột sa cha bi bng.
Bi2. Gi hc sinh c on vn.
GV nhn mnh: Vit on vn khon 5 cõu
v 1 loi trỏi cõy cú dựng 1 s cõu k: Ai th
no?
+ Yờu cu hc sinh nờu rừ cõu k: Ai th
no cú trong on vn mỡnh va vit
+ GV hng dn hc sinh nhn xột.
Nhn xột 1 s em lm hay ỳng.
IV.CC, DD: Gi HS nhc li mc ghi nh
- V nh tip tc hon chnh on vn miờu
t mt trỏi cõy, vit vo v v chun b bi
sau.
5

8

6


-Cho bit s vt s c thụng bỏo
v c im tớnh cht v ng.Cỏc
ch ng u ch s vt.
-Cõu1: Do danh t riờng
Cõu 2, 4, 5 : Do cm danh t
-Cõu k: Ai lm gỡ?
Hc sinh nờu nh mc ghi nh
2 hc sinh c li.
Hc sinh trao i cp lm vo v
bi tp v nờu: Cỏc cõu:3, 4, 5, 6, 8.
2 hc sinh lờn bng lm , lp lm
vo v.
1 em c .
Hc sinh suy ngh vit mt on
vn v ni tip nhau c.
2 hc sinh c.

K CHUYN
CON VT XU X
I.MC TIấU BI HC
1.Rốn k nng núi:
-Da theo li k ca GV, sp xp ỳng th t tranh minh ho cho trc (SGK) ; bc u
k li c tng on cõu chuyn Con vt xu xớ rừ ý chớnh, ỳng din bin.
-Hiu c li khuyờn qua cõu chuyn: Cn nhn ra cỏi p ca ngi khỏc, bit thng
yờu ngi khỏc, khụng ly mỡnh lm chun ỏnh giỏ ngi khỏc
II.CC K NNG SNG C BN C GIO DC TRONG BI
III.CC PHNG PHP / K THUT DY HC TCH CC
IV. PHNG TIN DY HC
III.CC HOT NG DY HC CH YU.

1.Kim tra bi c:
Yờu cu 1 HS k chuyn v mt ngi cú kh nng v cú sc kho c bit m em bit
-GV nhn xột v ghi im cho HS.
2.Bi mi:
TG Hot ng dy Hot ng hc
3 a.Khỏm phỏ:
Ghi ta bi. - HS k cõu chuyn.
13
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
15
12
b.Kt ni
*Hng dn HS tỡm hiu bi.
-Yờu cu HS quan sỏt tranh v c yờu cu
ca bi.
-GV k ln mt.
-GV k ln hai va k va ch vo tranh minh
ho.
-Da vo tranh minh ho, t cõu hi HS
nm c ct truyn.
+Thiờn nga li n vt trong hon cnh
no ?
+Thiờn nga cm thy th no khi li cựng
n vt ? Vỡ sao li cú cm giỏc nh vy ?
+Thỏi ca thiờn nga nh th no khi c
b m n ún ?
+Cõu chuyn kt thỳc nh th no ?
*Hng dn sp xp li cỏc tranh minh ho.
-GV treo tranh minh ho nh SGK v yờu cu

HS trao i, tho lun sp xp li cỏc bc
tranh theo trỡnh t ca cõu chuyn.
-Yờu cu HS gii thớch cỏch chn ca mỡnh.
-GV nhn xột, kt lun th t ỳng : 3-1-2-4.
-Yờu cu HS nờu li ni dung ca tng bc
tranh.
*Hng dn k tng on.
a)Yờu cu HS da vo tranh v k theo trỡnh
t cõu chuyn
b)K trong nhúm.
-GV theo dừi cỏc nhúm k chuyn.
c)Cho HS thi k: gv treo tranh v cho HS thi
k.
-GV nhn xột, bỡnh chn HS chn c cõu
-Lng nghe.
-Nhiu HS nhc li.
-1 HS c thnh ting.
-Lng nghe.
+Thiờn nga li cựng n vt vỡ nú
cũn quỏ nh v yu t khụng th
cựng b m bay v phng Nam
trỏnh rột c.
+Thiờn nga cm thy bun lm khi
cựng n vt. Vỡ nú khụng cú ai lm
bn. Vt m thỡ bn bu kim n, n
vt con thỡ chnh chc, bt nt ht hi
nú. Trong mt ca vt con nú l mt
con vt xu xớ, vụ tớch s.
+Khi c b m n ún, nú vụ
cựng sung sng. Nú quyờn ht mi

chuyn bun ó qua. Nú cm n vt
m v lu luyn chia tay vi n vt
con.
+Cõu chuyn kt thỳc khi thiờn nga
bay i cựng b m, n vt con nhn
ra nhng li lm ca mỡnh.
-HS hot ng nhúm v thc hin
theo yờu cu.
1. Tranh 3 : Hai v chng thiờn nga
nh cụ vt chm súc thiờn nga con.
2. Tranh1: Vt m bn rn chn dt c
n con v thiờn nga. Thiờn nga b
n vt con chnh cho, ht hi.
3.Tranh 2: V chng thiờn nga quay
tr li ún con v cm n vt m cựng
n con.
4.Tranh 4 : Thiờn nga bay i cựng b
m. n vt con ngc nhỡn theo õn
hn vỡ ó i x khụng tt vi thiờn
nga.
-HS thc hin theo yờu cu.
-HS tham gia thi k.
-HS lp nhn xột.
14
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
chuyn hay, k hay. -Lng nghe v nh thc hin.
4.Thc hnh (3)
-GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS ó chm chỳ lng nghe bn k, bit nhn xột
li k ca bn chớnh xỏc.

5.Vn dng (2)
-Yờu cu cỏc em v nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
-Chun b bi cho tit k chuyn tun sau.
==============================================================
Th nm, ngy thỏng nm 2011

Toỏn
SO SNH HAI PHN S KHC MU S
A.MC CH - YấU CU:
Giỳp HS
- Bit cỏch so sỏnh hai phõn s khỏc mu s bng cỏch quy ng mu s ri so
sỏnh.
- Cng c v so sỏnh hau phõn s cựng mu s
B.CHUN B:
C.CC HOT NG DY HC CH YU
HOT NG DY TG HOT NG HC
I. n nh t chc :
II. Kim tra bi c :
1

3

- GV yờu cu HS lm cỏc bi tp
hng dn luyn tp thờm ca tit
trc
- GV nhn xột v cho im HS
-2 HS lờn bng
-HS di lp theo dừi nhn xột bi lm
ca bn.
III . Dy hc bi mi

1-Gii thiu bi
So sỏnh hai phõn s khỏc mu s
1

Nghe GV gii thiu bi
2-Hng dn so sỏnh hai phõn s
khỏc mu s :
15

-Cho HS nhn xột v mu s ca hai
phõn s :
4
3
vaứ
3
2
?
Mu s ca 2 phõn s khỏc nhau.
-Hóy suy ngh tỡm cỏch so sỏnh
hai phõn s ny vi nhau
-GV t chc cho cỏc nhúm HS nờu
cỏch gii quyt ca nhúm mỡnh.
-GV nhn xột cỏc ý kin ca HS,
chn ra 2 cỏch nh phn bi hc a
ra sau ú t chc cho HS c lp so
sỏnh.
+ Mun so sỏnh hai phõn s khỏc
mu s ta lm nh th no ?
3- luyn tp :
Bi 1: Cho HS lm theo mu, sau ú

13

-HS tho lun theo nhúm, mi nhúm 4
HS tỡm cỏch gii quyt
-Mt s nhúm nờu ý kin
-HS so sỏnh v kt lun cỏch quy ng
mu s tin li hn cỏch da vo 2 bng
giy
-Ta cú th quy ng mu s hai phõn
s ú ri so sỏnh cỏc t s ca hai
phõn s mi
- 3 HS lờn bng, c lp lam vo VBT
15
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
cha bi
Bi 2 :
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
-GV yờu cu HS lm bi
-Cng c cỏch rỳt gn, quy ng, so
sỏnh phõn s.
-Rỳt gn ri so sỏnh hai phõn s
-2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v bi tp, cú th trỡnh by nh
sau :
-Rỳt gn :
5
4
10
6

neõn
5
4
5
3
vỡ
5
3
2:10
2:6
10
6
<<==
Rỳt
gn :
12
6
4
3
neõn
4
2
4
3
vỡ
4
2
3:12
3:6
12

6
<<==
Bi 3 :
-GV gi HS c bi
-Mun bit bn no n nhiu bỏnh ta
lm nh th no ?
-1 HS c bi
-Chỳng ta phi so sỏnh s bỏnh m hai
bn ó n vi nhau.
-GV yờu cu HS lm bi
-Nhn xột v cho im
IV. Cng c dn dũ :
-Nhn xột tit hc
-Dn HS v nh lm BT2v 3 SGK
- Chun b bi sau
3

-HS lm vo v bi tp
-Nhn xột b sung
TP C:
CH TT
A. Mc ớch Yờu cu
1 Kin thc
- Cm v hiu c v p ca bi th ; bc tranh ch Tt min Trung du giu mu sc v
vụ cựng sinh ng di ngũi bỳt ca tỏc gi. Bc tranh y núi lờn cuc sng vui v, hnh
phỳc ca ngi dõn quờ.
2 K nng
+ c lu loỏt ton bi.
- Bit c din cm bi th vi nhp iu rn rng, phự hp vi vic din t khung cnh,
tng bng ca mt phiờn ch Tt min trung du.

3 Thỏi
- Bi dng tỡnh cm yờu quờ hng t nc thụng qua v p v tp tc truyn thng
ca dõn tc.
B. dựng dy - hc
C. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca giỏo viờn TG Hot ng ca hc sinh
I.n nh t chc:
II. Kim tra bi c : Su riờng
- Kim tra 2,3 HS c thuc lũng v tr
li cõu hi.
III. Bi mi
1.Gii thiu bi
- Trong cỏc phiờn ch thỡ ụng vui nht
l ch Tt. Hụm nay, cỏc em s c
3

1

16
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
thng thc mt bc tranh bng th
miờu t phiờn ch Tt vựng trung du
qua bi th ch Tt ni ting ca nh th
on Vn C.
2.Hng dn HS luyn c
- GV nghe v nhn xột v sa li luyn
c cho HS.
- c din cm c bi.
3.Tỡm hiu bi

- Ngi cỏc p i ch Tt trong khung
cnh p nh th no /
- Mi ngi n ch Tt vi nhng dỏng
v riờng nh th no ? Cú iu gỡ chung
gia h ?
4.c din cm
- GV c din cm ton bi , ging chm
rói nh nhng, phự hp vi vic din t
bc tranh giu mu sc, vui v, hnh
phỳc ca mt ch Tt min Trung du .
10

12

11

- HS khỏ gii c ton bi .
- 5 HS ni tip nhau c trn tng
on.
- 1,2 HS c c bi .
- HS c thm phn chỳ gii t mi.
- HS c thm tho lun nhúm tr
li cõu hi .
- Mt tri lờn lm dn nhng di
mõy trng v nhng ln sng sm .
Nỳi i nh cng lm duyờn nỳi
un mỡnh trong chic ỏo the xanh,
i thoa son. Nhng tia nng nghch
ngn nhỏy hoi trong rung lỳa.
+ dỏng v riờng :

- Ngũi cỏc p kộo hng trờn c
bic
- Nhng thng cu mc ỏo mu
chy lon xon.
- Cỏc c gi chng gy bc lom
khom.
- Cụ gỏi mc ym mu thm
che mụi ci lng l.
- Em bộ nộp u bờn ym m.
- Hai ngi ang gỏnh ln, con bũ
vng ng nghnh ui theo h.
+ iu chung gia h : ai ai cng
vui v.
- Bi th l mt bc tranh giu mu
sc v ch Tt. Nhng t ng ó to
nờn bc tranh giu mu sc y :
trng , , hng lam, xanh, bic,
thm, vng , tớa, son. Ngay c mt
mu cng cú nhiu cung bc :
hng , , tớa, thm, son.
- Bi th l mt bc tranh ch Tt
min Trung du giu mu sc v vụ
cựng sinh ng . Qua bc tranh mt
phiờn ch Tt, ta thy cuc sng vui
v, hnh phỳc ca ngi dõn quờ.
- HS luyn c din cm.
- i din nhúm thi c thuc lũng
bi th.
17
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011

Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
Chỳ ý ngt ging, nhn ging.
IV. Cng c Dn dũ
- GV nhn xột tit hc, biu dng HS
hc tt.
- Chun b : Hoa hc trũ.
2

KHOA HC:
M THANH TRONG CUC SNG ( tt )
A.MC TIấU: Sau bi hc, hc sinh bit:
-Nhn bit c 1 s ting n.
-Nờu c 1 s tỏc hi ca ting n v bin phỏp phũng chng.
-Cú ý thc v thc hin c 1 s hot ng n gin gúp phn chng ụ nhim
ting n cho bn thõn v nhng ngi xung quanh .
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:
II.Kim tra bi c:
Bi: m thanh trong cuc sng tit trc
.
III.Bi mi:
1.Gii thiu: Trc tip
2.Hot ng 1. Tỡm hiu ngun gõy
ting n .
GV t vn : Cú nhng õm thanh
chỳng ta a thớch v mun ghi li
thng thc. Tuy nhiờn cú nhng õm
thanh chỳng ta khụng a thớch v cn phi

tỡm cỏch phũng trỏnh .
+ Yờu cu hc sinh b sung thờm cỏc
loi ting n trng v ni hc sinh
sng .
+ Giỳp hc sinh phõn loi nhng ting n
chớnh .
3.Hot ng 2. Tỡm hiu v tỏc hi v
bin phỏp phũng chng .
+ Yờu cu hc sinh quan sỏt cỏc hỡnh
trang 88 SGK v tranh nh cỏc em su
tm bit c tỏc hiv cỏch phgũng
chng ting n . Tr li cỏc cõu hi SGK .
+ GV ghi bng mt s bin phỏp trỏnh
ting n .
4.Hot ụùng 3. Núi v cỏc vic nờn,
khụng nờn lm gúp phn chng ting
n .
- Cho hc sinh tho lun nhúm v nhng
vic cỏc em nờn v khụng nờn lm gúp
phn chng ụ nhim ting n lp, nh
v ni cụng cng.
3

1

10

9

2



2 hc sinh nờu mc : Bn cn bit
Hc sinh lng nghe .
Hc sinh lm vic theo nhúm .
Hc sinh nờu .
+ Hu ht cỏc ting n u do con
ngi gõy ra .
Quan sỏt tranh tho lun nhúm.
+ i din cỏc nhúm trỡnh by .
Lm vic theo nhúm .
Hc sinh tho lun .
Cỏc nhúm trỡnh by v tho lun
chung c lp .
18
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
IV.Cng c dn dũ:
Gi hc sinh c mc : Bn cn bit .
Chun b bi: Aựnh sỏng
TP LM VN
LUYN TP QUAN ST CY CI
I.MC TIấU BI HC:
-Bit quan sỏt cõy ci theo trỡnh t hp lớ, kt hp cỏc giỏc quan khi quan sỏt ; bc u
nhn ra c s ging nhau gia miờu t mt loi cõy vi miờu t mt cỏi cõy (BT1).
-Ghi li c cỏc ý quan sỏt v mt cõy em thớch theo mt trỡnh t nht nh (BT2).
II.CC K NNG SNG C BN C GIO DC TRONG BI
III.CC PHNG PHP / K THUT DY HC TCH CC
IV. PHNG TIN DY HC
V.TIN TRèNH DY HC:

2. KTBC:
-Kim tra 2 HS.
-GV nhn xột v cho im.
3. Bi mi:
Hot ng dy TG Hot ng hc
a.Khỏm phỏ:
-Trong tit TLV hụm nay, cỏc em s
c hc cỏch quan sỏt cỏi cõy theo th
t, kt hp nhiu giỏc quan cú th tỡm
c nhiu chi tit cho dn ý ca bi vn
miờu t mt cỏi cõy c th.
b.Kt ni
* Bi tp 1:
-Cho HS c yờu cu ca BT.
-GV giao vic.
-Cho HS lm bi.
+Cõu a b:
-Cho HS lm cõu a, b trờn giy. GV
phỏt giy ó k sn bng mu cho cỏc
nhúm.
-Cho HS trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột v cht li li gii ỳng:
a). Trỡnh t quan sỏt cõy.
-Bi Su riờng: quan sỏt tng b phn
ca cõy.
-Bi Bói ngụ: quan sỏt tng thi kỡ phỏt
trin ca cõy.
-Bi Cõy go: quan sỏt tng thi kỡ phỏt
trin ca cõy (tng thi kỡ phỏt trin ca
bụng go).

b).Tỏc gi quan sỏt cõy bng cỏc giỏc
quan:
-Quan sỏt bng th giỏc (mt): cỏc chi
3

18

-2 HS ln lt c dn ý t mt cõy n
qu ó lm tit TLV trc.
-1 HS c, lp theo dừi trong SGK.
-HS c 3 bi Bói ngụ (trang 30), Cõy
go (trang 32), Su riờng (trang 34).
-HS lm bi theo nhúm trờn giy.
-i din cỏc nhúm lờn dỏn kt qu cõu
a, b.
-Lp nhn xột.
19
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
tit c quan sỏt: cõy, lỏ, bỳp, hoa, bp
ngụ, bm trng, bm vng (bi Bói
ngụ). Cõy, cnh, hoa, qu, go, chim
chúc (bi Cõy go). Hoa trỏi, dỏng,
thõn,cnh lỏ (bi Su riờng).
-Quan sỏt bng khu giỏc (mi): Hng
thm ca trỏi su riờng.
-Quan sỏt bng v giỏc (li): V ngt
ca trỏi su riờng.
-Quan sỏt bng thớnh giỏc (tai): ting
chim hút (bi Cõy go), ting tu hỳ (bi

Bói ngụ).
+Cõu c d e.
-Cho HS lm bi ming.
* Trang 3 bi ó c, em thớch hỡnh nh
so sỏnh v nhõn hoỏ no ? Tỏc dng ca
hỡnh nh so sỏnh, nhõn hoỏ ú ?
-GV nhn xột v a bng lit kờ cỏc
hỡnh nh so sỏnh nhõn hoỏ cú trong 3 bi.
*So sỏnh
Bi Su riờng:
-Hoa su riờng ngan ngỏt hng cau,
hng bi.
-Cỏnh hoa nh nh vy cỏ, hao hao
ging cỏnh sen con.
-Trỏi lng lng di cnh trụng nh t
kin.
Bi Bói ngụ:
-Cõy ngụ lỳc nh lm tm nh cõy m
non.
-Bỳp nh kt bng nhung v phn.
-Hoa ngụ x xỏc nhu c may.
Bi Cõy go:
-Cỏnh hao go rc quay tớt nh
chong chúng.
-Qu hai u thon vỳt nh con thoi.
-Cõy nh treo rung rinh hng ngn ni
cm go mi.
* Trong ba bi vn trờn, bi no miờu t
mt loi cõy, bi no miờu t mt cõy c
th ?

-GV nhn xột v cht li.
-Bi Su riờng v bi Bói ngụ miờu t
mt loi cõy; Bi Cõy go miờu t mt
cỏi cõy c th.
* Miờu t mt loi cõy cú cỏi gỡ ging
v cú gỡ khỏc vi miờu t mt cõy c
th ?
-GV nhn xột v cht li:
-Mt s HS phỏt biu ý kin.
-Lp nhn xột.
*Nhõn hoỏ
-Bỳp ngụ non nỳp trong cung lỏ.
-Bỳp ngụ ch tay ngi n b.
-Cỏc mỳi bụng go n u, chớn nh
ni cm chớn i vung m ci.
-Cõy go gi mi nm tr li tui xuõn.
-Cõy go tr v vi dỏng v trm t.
Cõy ng im cao ln, hin lnh.
-HS tr li.
-Lp nhn xột.
-Mt s HS phỏt biu.
-Lp nhn xột.
20
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Hµ M¹nh Qu¶ng
+Điểm giống nhau: Đều phải quan sát
kĩ và sử dụng mọi giác quan; tả các bộ
phận của cây; tả xung quanh cây; dùng
các biện pháp so sánh, nhân hố khi tả;
bộc lộ tình cảm của người miêu tả.

+Điểm khác nhau: Tả lồi cây cần chú
ý đến các đặc điểm phân biệt lồi cây
này với lồi cây khác. Còn tả một cái cây
cụ thể phải chú ý đến đặc điểm riêng của
cây đó. Đặc điểm đó làm nó khác biệt
với các cây cùng lồi.
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc u cầu của BT 2.
-GV hỏi HS: Ở tiết học trước cơ đã dặn
về nhà quan sát một cái cây cụ thể. Bây
giờ, các em cho biết về nhà các em đã
chuẩn bị bài như thế nào ?
-GV giao việc: Dựa vào quan sát một
cây cụ thể ở nhà, các em hãy ghi lại
những gì đã quan sát được. (GV có thể
đưa tranh, ảnh về một số cây cụ thể để
HS quan sát).
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét theo 3 ý a, b, c trong
SGK và cho điểm một số bài ghi tốt.
12

-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS ghi những gì quan sát được ra giấy
nháp.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
4.Thực hành (1’)
-GV nhận xét tiết học.

5.Vận dụng(1’)
-u cầu HS về nhà tiếp tục quan sát và
MỸ THUẬT
Bài 21: VẼ TRANG TRÍ – TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I/ MỤC TIÊU :
− KT: Hs cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí hình tròn và hiểu được ứng dụng
của nó trong cuộc sống hằng ngày .
− KN: Hs biết cách sắp xếp hoạ tiết và trang trí được hình tròn theo ý thích .
− TĐ: Hs có ý thức làm đẹp trong học tập và cuộc sống .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Gv:
- SGK, SGV, giáo án
- Một số đồ vật được trang trí có dạng hình tròn : cái đóa, khay tròn
- Hình gợi ý cách vẽ hoa , lá trong ĐDDH
- Bài vẽ của hs khoá trước
Hs :
- SGK, VTV
- Chì , tẩy , màu …
21
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Hµ M¹nh Qu¶ng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’)
2. KTBC: (3’) Bài 20 :Vẽ tranh – Đề tài Ngày hội quê em
Gv thu một số bài đánh, nhận xét và xếp loại
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét (4’)
MT: ( như phần KT, của phần I)
CTH: Gv giới thiệu một số đồ vật hoặc hình ảnh

minh hoạ để hs thấy trong cuộc sống có nhiều đồ
vật dạng hình tròn được trang trí rất đẹp như : cái
khay, cái đóa
Gv yêu cầu hs tìm và nêu ra những đồ vật
dạng hình tròn có trang trí .
Gv giới thiệu một số bài trang trí hình tròn
và hình 1, 2 trang 48 SGK rồi đặt câu hỏi dựa vào
gợi ý của SGV trang 69.
KL: Hs thấy được sự phong phú của đồ vật hình
tròn khi được trang trí
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ (4’)
MT: Như phần KN, Mục I
CTH: Gv treo ĐDDH hướng dẫn cách trang trí
như SGV trang trang 70, 71 .
KL: Hs nắm được cách vẽ trang trí hình tròn .
Hoạt động 3: Thực hành (20’)
MT: Hs trang trí được hình tròn
CTH: Gv bao quát lớp và gợi ý hs như SGV trang
72
KL: Hs hoàn thành bài tập . Trang trí được hình
tròn theo ý thích .
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá (3’)
MT: Hs biết cách nhận xét , đánh giá bài
CTH: Gv chọn 1 số bài vẽ đẹp , chưa đẹp gợi ý
hs nhận xét đánh giá
+ Bố cục sắp xếp
+ Hoạ tiết trang trí
+ Màu sắc và cách vẽ màu
Gv nhận xét lại
KL: Hs tự nhận xét , đánh giá bài

Hoạt động cuối : (1’)
- Gv cũng cố lại kiến thức vừa học
- Gv dặn dò hs chuẩn bò bài sau .
Hs qua sát đồ vật
Hs nêu tên đồ vật
Hs quan sát nhận xét và trả lời câu
hỏi

Hs quan sát bảng và lắng nghe gv
hướng dẫn cách vẽ
Hs làm bài
Hs nộp bài
Hs nhận xét đánh giá
Hs lắng nghe
=========================================================
22
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
Th sỏu. ngy thỏng nm 2011
TH DC TIT 44
KIM TRA NHY DY - TRề CHI I QUA CU.
I.MC TIấU.
-Kim tra nhy dõy cỏ nhõn kiu chm hai chõn.Yờu cu thc hin ng tỏc tng i
chớnh xỏc.
-Trũ chi i qua cu.Yờu cu hs nm c cỏch chi,tham gia chi c trũ chi v
chi nhit tỡnh.
II.A IM-PHNG TIN.
1.a im:Trờn sõn trng.
2.Phng tin:1cũi,1 dõy nhy/hs,sõn kim tra,sõn chi trũ chi.
III.TIN TRèNH LấN LP.

Ni dung nh lng Phng phỏp lờn lp
A.PHN M U.
-Nhn lp
-Ph bin ni dung yờu cu gi
hc.
-Khi ng:
+Xuay cỏc khp;c,c tay,c
chõn,gi vai,hụng.
+ễn li bi th dc phỏt trin
chung.
6 10 phỳt
1 2
1 2
3 4
2 x 8 nhp
2 x 8 nhp
-Cs tp chung lp dúng hng,im
s,bỏo cỏo.Gv nhn lp
-Gv ph bin.
-Gv cho cs hụ nhp,tp mu cho c
lp tp.Gv quan sỏt sa sai.
B.PHN C BN.
1.Bi tp RLTTCB:
-Kim tra nhy dõy cỏ nhõn kiu
chm hai chõn.
-ỏnh giỏ.
2.Trũ chi i qua cu
16 - 17 phỳt

6 8 phỳt

-Gv cho c lp ng theo i hỡnh 2
hng ngang.Mi ln kim tra 2 em
thc hin ng lot mt lt
nhy.Nhng em ch kim tra phi
ng trong hng khụng i li ln xn.
-Gv ỏnh giỏ trờn mc thc hin
k thut ng tỏc v thnh tớch t
c ca tng hc sinh theo cỏc
mc;Hon thnh tt,hon thnh v
cha hon thnh.
-Gv nờu tờn trũ chi,lm mu v ph
bin cỏch chi.Sau ú cho c lp
chi th 1 ln ri cho c lp chi
chớnh thc.Gv quan sỏt v biu
dng hs chi tt.
C.KT THC.
-Th lng.
-H thng li bi hc
-Nhn xột,ỏnh giỏ kt qu gi
4 6 phỳt
1 2
1 2
1 2
-Gv cho hs va i vũng trũn nh
nhng va thc hin mt s ng tỏc
th lng.
-Gv cựng hs h thng li bi hc.
23
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 22 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Hµ M¹nh Qu¶ng

học và giao bài về nhà,
-Xuống lớp
-Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết
quả giờ học.Gv giao bài tập về nhà.
-Gv hơ “giải tán”,lớp hơ “khoẻ”.
TỐN:
LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh: -Củng cố về so sánh 2 phân số .
-Biết cách so sánh 2 phân số có cùng tử số .
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài mới:
1.Giới thiệu: Trực tiếp
2.Bài tập.
Bài 1. So sánh 2 phân số.
Ghi đề :
25
15

5
4

20
11


10
6
Bài 2: u cầu học sinh đọc đề.
Hướng dẫn học sinh so sánh 2 phân số
7
8

8
7
bằng 2 cách .
Cách 1: Quy đồng mẫu số
Cách 2: So sánh phân số với 1
Ghi đề u cầu học sinh làm bài .
So sánh
4
3

3
4
Bài 3. Hướng dẫn học sinh so sánh 2
phân số
5
4

7
4
như SGK
-u cầu học sinh nêu nhận xét

Ghi đề u cầu học sinh làm

Bài 4. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

3
2
,
6
5
,
4
3
Hướng dẫn học sinh chọn MSC nhỏ nhất
đó là số 12 .
Ghi đề gọi học sinh lên làm .
IV.Củng cố dặn dò:
-Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng
mẫu số ( có cùng tử số )
-Nhận xét tiết học
Làm các bài tập ở vở bài tập
3

1

6

9

10

7


2

.
2 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở .
Có thể rút gọn hoặc quy đồng
sau đó so sánh .
1 học sinh lên bảng làm .
Lớp làm vào vở bằng 2 cách .
2 phân số có cùng tử số phân số
nào có mẫu số bé hơn là phân số
đó lớn hơn và ngược lại .
Học sinh làm vào vở . Nêu cách
trình bày .
+ Quy đồng mẫu số các phân số .
+ Sắp xếp theo thứ tự .
24
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 22 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Hà Mạnh Quảng
2 hoùc sinh trỡnh baứy
LUYN T V CU:
M RNG VN T :CI P
A.MC TIấU:
-M rng h thng hoỏ vn t, nm ngha cỏc t thuc ch im v p muụn
mu. Bc u lm quen vi cỏc thnh ng liờn quan n cỏi p .
-Bit s dng cỏc thnh ng ó hc t cõu.
B. DNG DY HC:
C.HOT NG DY HC:
HOT NG CA GV TG HOT NG CA HS
I.n nh t chc:

II.Kim tra bi c:
III.Bi mi:
1.Gii thiu: Trc tip
2.Hng dn hc sinh lm bi tp.
Bi 1: Gi hc sinh c yờu cu
Phỏt phiu cho 3 nhúm.
+ Nờu yờu cu bi tp.
Yờu cu mi nhúm tỡm khon 10 t.

+ Yờu cu hc sinh gii ngha mt s t.
Bi 2. T chc nh bi 1.
Phỏt phiu cho 3 nhúm
Yờu cu hc sinh lm bi.

Bi 3. Gi hc sinh c yờu cu.

+ Mi em t 1 2 cõu trong vũng 3
phỳt

Nhn xột ghi

Bi 4. Gi hc sinh c yờu cu
a bng ph ó ghi im sn ct B.
Gi mt cp lờn bng gn phiu ct A
tng ng.

IV.Cng c dn dũ:
Gi hc sinh c li cỏc thnh ng
Nhn xột tit hc
3


8

8

7

5

2

1 hc sinh c .
Lm phiu theo nhúm
Cỏc nhúm tho lun lm vo phiu.
i din cỏc nhúm trỡnh by. Cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung, c bi
nhúm.
Hc sinh gii ngha.
Hc sinh c yờu cu.
Cỏc nhúm lm v trỡnh by.
a) Ti p, sc s, huy hong,
trỏng l, hựng v
b) Xinh xn, xinh p, xinh ti,
rc r, duyờn dỏng
1 hc sinh c yờu cu.
Hc sinh lm cỏ nhõn.
Hc sinh lm bi, ni tip c cõu
mỡnh t.
VD: Ch gỏi em rt du dng , thu
m

Lm vic theo cp.
Hc sinh lm bi vo v.
1 cp lm bi.
Lp nhn xột , sa cha
Ai cng khen ch Ba p ngi p
nt.
Mt ti nh hoa, em mm ci
Ai vit cu th thỡ chc chn ch
nh g bi.
1 hc sinh c.
Tp lm vn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×