Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập tổng hợp chương 5-6 - Hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.75 KB, 10 trang )

Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vô cơ
CH NG HALOGEN:ƯƠ
I – chu i ph n ngỗ ả ứ
a/NaCl Cl
2
HClO HCl AgCl Ag
b/ NaCl HCl Cl
2
KClO
3
KCl Cl
2
CaOCl
c)MnO
2
→ Cl
2
→ HCl → Cl
2
→ CaCl
2
→ Ca(OH)
2
→Clorua vôi
d) KMnO
4
→ Cl
2
→ KCl → Cl
2
→ axit hipoclorơ


→ NaClO → NaCl → Cl
2
→ FeCl
→ HClO → HCl → NaCl
e) Cl
2
→ Br
2
→ I
2
→ HCl → FeCl
2
→ Fe(OH)
2

f) NaCl → HCl → Cl
2
→ HClO → HCl
↓ ↓
AgCl → Ag CuCl
2
→ HCl
k) KMnO
4
→ Cl
2
→ CuCl
2
→ FeCl
2

→ HCl

HCl → CaCl
2
→ Ca(OH)
2

l) KCl → HCl → Cl
2
→ Br
2
→ I
2

m) FeCl
3
→ AgCl → Ag
II- Bài t p nh n bi t:ậ ậ ế
1)Nh n bi t các dung d ch sau b ng ph ng pháp hóa h c:ậ ế ị ằ ươ ọ
a) NaNO
3
, NaCl, HCl. HNO
3
,NaBr,NaI
b) NaCl, HCl, H
2
SO
4
,NaBr,NaI
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ

Kh iả
Trang 1
Cl
2
FeCl
3
NaClO NaCl
HClCaOCl
2
FeCl
2
FeCl
3
KClO
3
NaCl KCl AgCl Cl
2
Br
2
I
2
(11
)
(10
)
(12
)
(1)
(2)
(3)

(4) (5) (6) (7) (8)
(9)
(13
)
(14
)
(15
)
(16
)**
(17
)
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
c) BaCl
2
, KBr, HCl, KI, KOH
d) KI, HCl, NaCl, H
2
SO
4
e) HCl, HBr, NaCl, NaOH
f) NaF, CaCl
2
, KBr, Mgl
2
g) AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2.
h)AlCl3; FeCl3 ,MgCl2, BaCl2.
h)AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2.
2) Có b n ch t b t màu tr ng t ng ng nhau là : NaCl, AlClố ấ ộ ắ ươ ứ
3

, MgCO
3
, BaCO
3
. Ch đ c dùng n c cùngỉ ượ ướ
các thi t b c n thi t (lò nung, bình đi n phân v.v ) Hãy trình bày cách nh n bi t tế ị ầ ế ệ ậ ế ừng ch t trên.ấ
3) Khơng dùng hóa ch t nào khác hãy phân bi t 4 dung d ch ch a các hóa ch t sau: NaCl, NaOH, HCl,ấ ệ ị ứ ấ
phenoltalein.
4)Khơng gi i h n thu c th :ớ ạ ố ử
a. HCl, NaCl, NaOH, CuSO
4
b. NaCl, HCl, KI, HI, HgCl
2
c. NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, NaNO
3
d. MgCl
2
, HCl, K
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
5)Ch dùng thêm m t thu c th :ỉ ộ ố ử

e. HCl, KBr, ZnI
2
, Mg(NO
3
)
2
f. NaCl, KI, Mg(NO
3
)
2
, HgCl
2
6) dùng dùng thêm qùy tìm:
g. CuCl
2
, HCl, KOH, ZnCl
2
h. NaOH, HCl, AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
n.CaCl
2
, HCl, Na
2
CO
3
III – BÀI T P T NG H PẬ Ổ Ợ

1) Cho 19,5 g Zn tác dụng với 7 lít khí clo (đkc) thu được 36,72 g muối. Tính hiệu
suất phản ứng.
2) Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dòch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc)
và 2 g chất không tan.
a. Viết các phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong
b. Nếu nung nóng hỗn hợp trên sau đó cho tác dụng với khí clo. Tính thể tích clo cần
dùng để phản ứng vừa đủ.
3) Cho 30,6 g hỗn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl 20% tạo
thành 6,72 lít một chất khí (đkc) và một dung dòch A.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dòch HCl cần dùng.
c. Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
4) Hoà tan m g hỗn hợp Zn và ZnO cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thấy thoát
một chất khí và 161,352 g dung dòch A.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 2
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
5) Cho 3,87 hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dòch HCl 1M, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 4,368 lít khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ mol các chất có trong dung dòch sau phản ứng, biết thể tích dung dòch

không đổi trong quá trình phản ứng.
c. Tính khối lượng NaCl (có 5% tạp chất) cần dùng để điều chế đủ lượng axít ở trên
biết hiệu suất phản ứng điều chế là 75%.
6) Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tổng khối lượng là 12 g được cho vào 400ml dung dòch
HCl 1M. Sau phản ứng thu được 6,4 g chất rắn, dung dòch A và V lít khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính V.
c. Lấy 360 ml dung dòch NaOH 1M cho vào dung dòch A, tính khối lượng kết tủa thu
được.
7) Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dòch HCl. Sau phản ứng cô cạn
dung dòch được 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng 400ml ung dòch HCl
như trên, sau phản ứng cô cạn dung dòch được 5,57 g chất rắn.
a. Tính thể tích khí thoát ra ở cốc (1) (đkc)
b. Tính nồng độ mol/l của dung dòch HCl.
c. Tính % khối lượng nỗi kim loại.
8) Một hỗn hợp gồm Zn và CaCO
3
cho tác dụng với dung dòch HCl dư thì thu được 17,92 lít
(đkc). Cho hỗn hợp khí qua dung dòch KOH 32% (D= 1,25g/ml) thì thu được một muối trung tính và
thể tích khí giảm đi 8,96 lít.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính thể tích dung dòch KOH cần dùng.
9) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dòch
axit HCl a M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tìm a, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 30% so với lý thuyết.
c. Cho b g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 13,419 g hỗn hợp các
muối khan. Tìm a, biết hiệu suất phản ứng là 90%.
10) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với V lít dung dòch axit
HCl 1M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tìm V, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 20 % so với lý thuyết.
c. Cho a g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 22,365 g hỗn hợp các muối
khan. Tìm a, biết hiệu suất phản ứng là 90%.
11) Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dòch HCl
10% thì thu được 2,24lít khí H
2
(đkc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ % của muối trong dung dòch thu được.
c. Cho 6,33 g hỗn hợp trên tác dụng với Cl
2
, tính khối lượng muối tạo thành, biết hiệu
suất phản ứng là 85%.
12) Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dòch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và
một dung dòch A.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Dẫn khí Clo dư vào dung dòch A, sau đó cô cạn dung dòch thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn.
c. Dung dòch HCl ở trên có C
M
= 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết.
Tính khối lượng dung dòch HCl đã dùng.
13) Hòa tan hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp sắt và oxit với hóa trò cao của nó vào 600 ml dung
dòch axit HCl 1M. thu được 2240 ml khí (đkc).
a. Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
b. Tính C
M
các chất thu được sau phản ứng, giả sử thể tích dung dòch không đổi trong
quá trình phản ứng.

c. Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế lượng axít trên, biết hiệu suất phản
ứng điều chế là 75%.
14) Cho 12 g hỗn hợp gồm sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư thu được 2240 ml khí (đkc).
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 3
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
a. Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo, tính % khối lượng các muối thu được.
c. c. Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế lượng clo trên, biết hiệu suất phản
ứng điều chế là 75%.
15) Hoà tan hoàn toàn 5,7 g hỗn hợp CaCO
3
và Fe trong 250 ml dd HCl 1M thu được 2,464 ml khí
(đkc)
a. Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
b. b. Tính C
M
các chất trong dung dòch thu được, biết thể tích dung dòch không đổi trong
quá trình phản ứng.
c. Tính khối lượng H
2
cần thiết để điều chế lượng HCl trên, biết hiệu suất phản ứng
điều chế là 75%.
16) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dòch
axit HCl a M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tìm a, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 30% so với lý thuyết.
c. Cho b g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 13,419 g hỗn hợp các
muối khan. Tìm a, biết hiệu suất phản ứng là 90%.

17) Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dòch HCl
10% thì thu được 2,24lít khí H
2
(đkc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ % của muối trong dung dòch thu được.
c. Cho 6,33 g hỗn hợp trên tác dụng với Cl
2
, tính khối lượng muối tạo thành, biết hiệu
suất phản ứng là 85%.
18) Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dòch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và
một dung dòch A.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Dẫn khí Clo dư vào dung dòch A, sau đó cô cạn dung dòch thì thu được bao nhiêu gam
chất rắn.
Dung dòch HCl ở trên có C
M
= 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết. Tính khối
lượng dung dòch HCl đã dùng.
B – CH NGƯƠ OXI - L U HÙYNHƯ
I – Bài t p chu i ph n ng:ậ ỗ ả ứ
a. / FeS → H
2
S → Na
2
S → FeS → Fe
2
(SO
4
)

3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
b/ FeS
2
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ SO
2
→ H
2
SO
4
→ BaSO
4
→ SO
2
→ NaHSO
3
c/ FeS → H
2
S → S → NO

2
; H
2
S → H
2
SO
4
→ CuSO
4
; H
2
S → SO
2
→ HBr
d/ X
2
O+
→
A
2
O+
→
B
2
H O+
→
C
1:2
→
D

1:1
→
BaSO
4

C
,2:3Al+
→
E
1:3
→
BaSO
4

e/ MnO
2
→ Cl
2
→ S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ CO
2
→ K
2
CO
3

→ KNO
3
f/ NaCl → NaOH → NaCl → Cl
2
→ S → H
2
S → H
2
SO
4
→ S; Cl
2
→ FeCl
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
; FeCl
3
→ S
g/ KMnO
4
→ Cl
2
→ NaCl → Cl
2
→ FeCl

3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3
H
2
SO
4
→ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
h/ Zn → ZnS → H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Fe

2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
SO
2
→ S → Al
2
S
3
l/ FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ Na
2
SO
3
→ Na

2
SO
4
→ NaCl → NaNO
3
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 4
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vô cơ
HBr → AgBr
m/ Ca(NO
3
)
2
→ CuS → Cu(NO
3
)
2
→ Cu(OH)
2
→ CuO → Cu → CuCl
2
n/ ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ SO
3
→ H
2

SO
4
→ HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ O
2
→ S → H
2
S → SO
2

Na
2
SO
3
→ Na
2
SO
4
→ NaCl → Cl
2

o/ ZnS→ SO
2
H
2
SO
4

→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe→FeS → FeSO
4
→Fe
2
(SO
4
)
3

H
2
S S



SO
2
KHSO

3
→ K
2
SO
3
→ K
2
SO
4
→ KOH → KClO

→ Cl
2
→ CaOCl
2
p/ FeS → H
2
S

→ SO
2
NaHSO
3
→ Na
2
SO
3
→ SO
2
H

2
SO
4
→ K
2
SO
4
→ KCl → KOH → KClO
3

O
2
→ S → ZnS → SO
2
→ SO
3
→ BaSO
4
q/
II – BÀI T P NH N BI T:Ậ Ậ Ế
1.Có 5 l đ ng khí riêng bi t các khí sau: Oọ ự ệ
2
, Cl
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Làm th nào đ nh n ra t ng khí?.ế ể ậ ừ
2. Có 4 l m t nhãn đ ng 4 dung d ch : HCl, Họ ấ ự ị

2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, hãy nh n bi t l nào đ ng dungậ ế ọ ự
d ch gì mà không đ c dùng b t c thu c th nào.ị ượ ấ ứ ố ử
3. M t lo i mu i ăn có l n t p ch t CaClộ ạ ố ẫ ạ ấ
2
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
. Hãy trình bày cách lo iạ
các t p ch t đ thu đ c mu i ăn tinh khi t.ạ ấ ể ượ ố ế
4.Ch dùng quỳ tím làm th nào đ phân bi t đ c dung d ch các ch t sau đây: Naỉ ế ể ệ ượ ị ấ
2
SO
4
, Na

2
CO
3
,
NH
4
Cl.
5.Có 6 l không nhãn đ ng riêng bi t t ng dung d ch sau: Kọ ự ệ ừ ị
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
,
FeSO
4
và Fe
2

(SO
4
)
3
. Dùng dung d ch xút hãy nh n bi t dung d ch trong m i l ?ị ậ ế ị ỗ ọ
6.Dung d ch A ch a các ion : SOị ứ
4
2-
, SO
3
2-
, CO
3
2-
. B ng nh ng ph n ng hóa h c nào có th nh nằ ữ ả ứ ọ ể ậ
bi t t ng lo i anion có trong dung d ch.ế ừ ạ ị
7. Cho m t l ng Cuộ ượ
2
S tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOụ ớ ị
3
đun nóng. Ph n ng t o thành dungả ứ ạ
d ch Aị
1
và làm gi i phóng ra khí Aả
2
không màu, b hóa nâu trong không khí. Chia Aị
1
thành 2 ph n.ầ
Thêm dung d ch BaClị
2

vào ph n 1, th y t o thành k t t a tr ng Aầ ấ ạ ế ủ ắ
3
không tan trong axit d . Thêmư
l ng d dung d ch NHượ ư ị
3
vào ph n 2, đ ng th i khu y đ u h n h p, thu đ c dung d ch Aầ ồ ờ ấ ề ỗ ợ ượ ị
4
có màu
xanh lam đ m.ậ
8.phân bi t các ch t sau:ệ ấ
a) Dung dòch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
b) Dung dòch : H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
c) Dung dòch : KCl, Na
2
CO
3

, NaI, CuSO
4
, BaCl
2
.
d) Dung dòch : Ca(NO
3
)
2,
K
2
SO
4;
K
2
CO
3
, NaBr.
e) Dung dòch : NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
f) Dung dòch : Na

2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, MgSO
4
, NaNO
3
.
g) Dung dòch : I
2
, Na
2
SO
4
, KCl, KI, Na
2
S.
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 5
(1)
FeS
2
(3)
SO
3

(2)
SO
2
H
2
SO
4
(4)
(5)
SO
2
(9)
S H
2
S
(7)
(8)
(6)
(10)
Cu
S
(20)
BaSO
4
(22)
KHSO
3
(21)
(11)
FeS SO

2
(13)
(12)
(14)
(15)
K
2
SO
3
(16)
(17)
KHSO
3
(19)
K
2
SO
4
(18)
BaSO
4
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
h) Bột : Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4

, Na
2
SO
4
.
i) Bột : Na
2
S. Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
.
9.Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O
2
, SO
2
, Cl
2
, CO
2
.
b) Cl
2

, SO
2
, CO
2
, H
2
S, O
2
, O
3
.
c) SO
2
, CO
2
, H
2
S, H
2
, N

, Cl
2
, O
2
.
d) O
2
, H
2

, CO
2
, HCl.
10.chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:
a. 5 dung dòch: K
2
SO
4
, FeCl
2
, Na
2
SO
3
, NH
4
HS, FeCl
3
.
b. KOH, NaCl, MgCl
2
, AgNO
3
, HCl, HI.
11.Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dòch sau: Na
2
SO
4
,
Na

2
SO
3
, H
2
SO
4
, HCl. [Na
2
SO
4
, Na
2
S, H
2
SO
4
, HCl].
12.Nhận biết các trường hợp sau:
aDung dòch: Na
2
SO
4
, NaOH, H
2
SO
4
, HCl.
bK
2

S, Na
2
SO
4
, KNO
3
, KCl
c.Na
2
S, Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, Na
2
SO
4
.
C – Bài t p t ng h pậ ổ ợ
1) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dòch Pb(NO
3
)
2
thì thu được 4,78 (g) kết
tủa. Tính C% của dung dòch muối chì ban đầu.
2) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H
2
S và O

2
trong bình kín, biết tỷ khối hỗn hợp
so với hiđro là 16,22.
a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí.
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được
hoà tan vào 94,6 (ml) nước. Tính C
M
, C% của các chất có trong dung dòch thu
được.
ĐS: a. H
2
S = 4,48 lit ; O
2
= 15,68 lit .
b. 2,1 M ; 15%.
3) Cho 855 (g) dung dòch Ba(OH)
2
20% vào 500 (g) dung dòch H
2
SO
4
. Lọc bỏ kết tủa,
để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung dòch 2,5 (M). Tính C%
của dung dòch H
2
SO
4
.
ĐS: 24,5%.
4) Cho 25,38 (g) BaSO

4
có lẫn BaCl
2
. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào
nước lọc dung dòch H
2
SO
4
1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa.
a) Tìm % khối lượng BaCl
2
.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
.
ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit
5) Cho 5,6 lit khí SO
2
(đkc) vào:
a) 400 ml dung dòch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dòch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dòch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chât trong dung dòch thu được .
d) 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO
3
và Ba(HCO

3
)
2
.
Tính nồng độ dung dòch Ba(OH)
2
.
6) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H
2
S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra
vào 80 ml dung dòch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dòch muối thu
được.
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 6
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
7) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150
ml dung dòch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C
M,
C% của các chất trong dung dòch
thu được sau phản ứng.
ĐS: Na
2
SO
3
: 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
8) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H
2
S.

a) Tính lượng SO
2
thu được.
b) Cho lượng SO
2
nói trên đi qua 37,5 ml dung dòch NaOH 25% (d=1,28) thì
muối gì tạo thành. Tính C% muối trong dung dòch thu được .
c) Nếu cho lượng SO
2
thu được trên a) đi vào 500 ml dung dòch KOH 1,6 M thì
có muối gì được tạo thành .Tính C
M
các chất trong dung dòch sau phản
ứng.
ĐS: a. 19,2 gr ; b. 46.43% ; c. 0,6 M ; 0,4M.
9) Chia 600 ml dung dòch H
2
SO
4
thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung dòch
NaOH 25% (d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dòch.
a) Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
.
b) Hai phần còn lại của dung dòch H
2

SO
4
được rót vào 600 ml dung dòch
NaOH 5M.Tìm C
M
của các chất có trong dung dòch thu được .
ĐS: a. 5M b. NaHSO
4
1M c. Na
2
SO
4
1M.
10)Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trò II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung
dòch H
2
SO
4
10%. Xác đònh M.
11) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
dư thu
được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
12) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe
2
O
3
và CuO tác dụng vừa đủ với dung dòch

H
2
SO
4
20% thu được 80 gr hỗn hợp muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. 44,4% ; 55,6% b. m
dd
= 269,5gr.
13)Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được
3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đ, nóng.Tính V
SO2
(đkc)?
ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; V
SO2

= 4,48 lit.
14)Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dòch
H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dòch A.
ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. m
FeSO4
= 30,4 g : m
CuSO4
= 48 g.
15)Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
loãng thu
được 72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.
b. Tính C
M

dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%.
b.C
M
= 2,2 M.
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 7
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
16) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng
thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
ĐS: 22,9% ; 77,1%
17)Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dòch H

2
SO
4
được
34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H
2
và H
2
S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dòch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.
18)Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu
được 15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
19) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4

đ, nóng
thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh
ra.
20) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu
được 6,16 lit khí SO
2
(đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu
được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
21) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi
(đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4

đ, nóng dư thu được 2,912lit khí
SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: m
Fe
= 3,36 gr ; m
Al
= 2,7 gr ; m
Ag
= 4,32 gr.
22) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản
phẩm tạo thành vào 200 ml dung dòch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra
và dung dòch B( H

= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của
dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.

ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%.
b. 2M.
23)
f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa
đủ với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 8
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dòch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất trong dung dòch

thu được.
ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
24) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dòch HCl dư thu
đựơc 10,08 lit H
2
(đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl
2
(đkc).Tính khối lượng
mõi kim loại.
25) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là
10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp
trên phản ứng với dung dòch HCl thì thu được 2,24 lit H
2
(đkc).Xác đònh tên 3
kim loại.
26) Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều
hoá trò II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO
2
.
a) Đònh tên 2 kim loại A, B ( giả sử M

A
> M
B
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có
trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B
và ASO
4
( muối sunfat).
27) Cho Hidroxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20%
thì thu được dung dòch muối có nồng độ 24,12%. Xác đònh công thức hidroxit.
28)2,8 gam Oxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dòch
H
2
SO
4
1M. Xác đònh Oxit đó.
29)Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác đònh
kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng
B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dòch H
2

SO
4
1M thì không hòa tan hết 3,45 gam
kim loại A.
31)Cho dung dòch H
2
SO
4
tác dụng với dung dòch NaOH. Sau phản ứng cô cạn
dung dòch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác đònh lượng
H
2
SO
4
và NaOH đã lấy.
32)Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 672ml khí
(đkc). Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dòch
H
2
SO
4
98% cần lấy.
33)Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dòch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc).
Phần không tan cho vào H
2
SO

4
đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
34)Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H
2
SO
4
đặc
nóng thì thu được 5,6lít[8,96lít] khí SO
2
(đkc).
c. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
d. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với
H
2
SO
4
loãng.
35)Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dòch
đến khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dòch BaCl
2
vào đến dư,
lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO
2
.
36)Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dòch H

2
SO
4
10%(d= 1,176g/ml) thu được khí
H
2
và dung dòch A.
e. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được.
f. Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
37) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trò 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít
khí H
2
(đkc).
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 9
Bài t p t ng h p ch ng 5-6ậ ổ ợ ươ Hóa vơ cơ
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6
lít khí SO

2
(đkc).
g. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
h. Xác đònh kim loại M.
38) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 0
0
C, 0,8 atm. Phần
không tan cho tác dụng với dd H
2
SO
4
đđ tạo 6,72 lít khí SO
2
ở đkc.
i. Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
j. Cho ½ hh trên tác dụng với H
2
SO
4
đđ khí tạo thành được dẫn qua
dung dòch Ca(OH)
2
sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)
2
cần dùng.
39)Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H
2
SO
4
đđ, nóng dư thu được dung

dòch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl
dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
k. Viết phương trình phản ứng
l. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
40) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa
đủ với dd H
2
SO
4
20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được
5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí
SO
2
(đkc).
m. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
n. Tính C% các chất có trong dung dòch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng
là vừa đủ.
Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết

tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)
2
đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết
tủa thu được.
Gv: Tr n Minh H i L u hành n i b THPT Tr n Quangầ ả ư ộ ộ ầ
Kh iả
Trang 10

×