Tên đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại VNPT
Đồng Nai.
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THUYẾT
Dựa vào nghiên cứu của Trần Kim Dung và Nguyễn Thị Mai Trang (2007) nghiên
cứu về lòng trung thành của nhân viên và căn cứ vào cơ sở lý thuyết về lòng trung
thành của nhân viên, đề tài này tập trung nghiên cứu 5 yếu tố sau: (1) lương, (2) môi
trường làm việc, (3) khen thưởng, (4) phúc lợi, (5) cơ hội đào tạo thăng tiến có ảnh
hưởng như thế nào đến lòng trung thành của nhân viên.
Lương
Khen thưởng
Cơ hội đào tạo thăng
tiến
Phúc lợi
Môi trường làm việc
Lòng trung thành của
nhân viên
H1 (+)
H2 (+)
H4 (+)
H5 (+)
H3 (+)
Mô hình nghiên cứu
Các giả thuyết của mô hình:
H1 (+): Lương cao sẽ làm cho nhân viên trung thành với công ty hơn
H2 (+): Môi trường làm việc thuận lợi sẽ làm cho nhân viên trung thành với công ty
hơn
H3 (+): Khen thưởng tốt sẽ làm cho nhân viên trung thành với công ty hơn
H4 (+): Phúc lợi đảm bảo sẽ làm cho nhân viên trung thành với công ty hơn
H5 (+): Cơ hội đào tạo thăng tiến sẽ làm cho nhân viên trung thành với công ty hơn
Quy trình nghiên cứu theo hướng định lượng
Nghiên cứu được thực hiện qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu định tính nhằm
điều chỉnh, bổ sung thang đo, xây dựng thang đo, xây dựng bản phỏng vấn (2) nghiên
cứu định lượng nhằm thu thập, phân tích dữ liệu khảo sát, cũng như ước lượng và
kiểm định mô hình.
- Cơ sở lý thuyết
- Kết quả nghiên cứu
trước đây
- Đặc thù ngành
Mô hình
& thang đo
(1)
Phỏng vấn
nhóm
Bổ sung
thang đo
Mô hình
& thang đo
(2)
Bảng
câu hỏi
Khảo sát
khách hàng
Phân tích
dữ liệu
Kết luận và
kiến nghị
Kiểm định độ tin cậy (Cronbach Alpha)
Phân tích nhân tố (EFA)
Phân tích tương quan
Phân tích hồi quy
T-Test
Anova
Quy trình nghiên cứu
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Kính thưa quý anh chị, chúng tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu “Các yếu tố ảnh
hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại VNPT Đồng Nai” nhằm mục đích nghiên
cứu khoa học, mong anh chị dành chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành trả lời bảng câu
hỏi dưới đây.
Sự tham gia của quý anh chị có ý nghĩa quan trọng đối với cuộc nghiên cứu này. Chúng
tôi xin cam đoan rằng nội dung trả lời của quý anh chị được giữ bí mật tuyệt đối. Các thông
tin báo cáo, chỉ là số liệu tổng hợp, không có sự nhận dạng cá nhân.
PHẦN 1: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý anh chị về thực trạng nơi quý anh chị đang làm
việc:
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Trung lập (Không có ý kiến)
(4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
STT
Ký
hiệu
Các thành phần giá trị hài lòng của nhân viên
Lương
1
LG1
Anh/ Chị được trả lương cao
1
2
3
4
5
2
LG2
Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/
chị
1
2
3
4
5
3
LG3
Công ty trả lương rất công bằng
1
2
3
4
5
Môi trường làm việc
4
MT1
Nơi anh chị làm việc rất an toàn
1
2
3
4
5
5
MT2
Anh chị được trang cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công
việc
1
2
3
4
5
6
MT3
Anh chị cản thấy thoải mái khi làm việc tại đây
1
2
3
4
5
Khen thưởng
7
KT1
Thành tích của Anh/ chị được cấp trên công nhận, đánh giá kịp
thời
1
2
3
4
5
8
KT2
Anh/ chị được thưởng tương xứng với đóng góp của Anh/ Chị
1
2
3
4
5
9
KT3
Anh/ chị được thưởng công bằng khi hoàn thành tốt công việc
1
2
3
4
5
Phúc lợi
10
PL1
Công ty có chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tốt
1
2
3
4
5
11
PL2
Anh/Chị hài lòng với chế độ phụ cấp ăn trưa, quà tặng nhân dịp
sinh nhật
1
2
3
4
5
12
PL3
Các chế độ phúc lợi của công ty rất đa dạng và hấp dẫn
1
2
3
4
5
Cơ hội đào tạo thăng tiến
13
CH1
Anh/ Chị được tham gia các chương trình đào tạo của công ty
1
2
3
4
5
14
CH2
Anh/ Chị có nhiều cơ hội được thăng tiến tại công ty
1
2
3
4
5
15
CH3
Nhà quản lý luôn quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán
bộ kế thừa
1
2
3
4
5
Lòng trung thành của nhân viên
16
TT1
Anh/ Chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại công ty
1
2
3
4
5
17
TT2
Anh/ Chị rất vui khi làm việc lâu dài với công ty
1
2
3
4
5
18
TT3
Anh/ Chị sẽ ở lại công ty mặc dù nơi khác đề nghị mức lương
hấp dẫn hơn
1
2
3
4
5
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
STT
Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân
1
Giới tính
1. Nam
2. Nữ
2
Thâm niên công tác
1. Dưới 5 năm
2. Từ 5 đến 10 năm
3. Trên 10 năm
3
Thu nhập bình
quân/ tháng
1. Dưới 5 triệu
2. Từ 5 đến 10 triệu
3. Trên 10 triệu
Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm và hợp tác nhiệt tình của quý Anh/Chị!
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
Cronbach Alpha các biến độc lập
Thang đo Lương
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.775
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LG1
7.56
.921
.641
.666
LG2
7.52
.857
.637
.667
LG3
7.57
.919
.558
.755
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.33
1.818
1.348
3
Thang đo Môi trường làm việc
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.728
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MT1
7.68
1.025
.589
.593
MT2
7.60
1.116
.566
.624
MT3
7.55
1.107
.499
.703
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.42
2.144
1.464
3
Thang đo khen thưởng
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.749
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KT1
7.57
1.054
.527
.720
KT2
7.50
.908
.652
.574
KT3
7.58
.968
.554
.692
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.33
1.952
1.397
3
Thang đo phúc lợi
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.788
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PL1
7.64
.551
.539
.802
PL2
7.68
.403
.734
.589
PL3
7.69
.434
.630
.713
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.51
.941
.970
3
Thang đo cơ hội đào tạo và thăng tiến
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.808
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CH1
7.42
.934
.641
.756
CH2
7.53
.755
.772
.608
CH3
7.62
.894
.571
.827
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.28
1.768
1.330
3
RELIABILITY
Cronbach Alpha biến phụ thuộc: Thang đo Lòng trung thành của nhân viên
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
120
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
120
100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.765
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TT1
7.55
1.124
.598
.688
TT2
7.59
.882
.713
.543
TT3
7.64
1.156
.499
.791
Scale Statistics
Mean
Variance
Std. Deviation
N of Items
11.39
2.123
1.457
3
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Phân tích nhân tố với các biến độc lập
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.781
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
744.972
df
105
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
LG1
1.000
.725
LG2
1.000
.740
LG3
1.000
.692
MT1
1.000
.697
MT2
1.000
.739
MT3
1.000
.590
KT1
1.000
.578
KT2
1.000
.738
KT3
1.000
.741
PL1
1.000
.625
PL2
1.000
.807
PL3
1.000
.735
CH1
1.000
.748
CH2
1.000
.821
CH3
1.000
.689
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
5.300
35.334
35.334
5.300
35.334
35.334
2
1.732
11.545
46.878
1.732
11.545
46.878
3
1.387
9.249
56.128
1.387
9.249
56.128
4
1.217
8.116
64.244
1.217
8.116
64.244
5
1.029
6.858
71.102
1.029
6.858
71.102
6
.742
4.944
76.046
7
.702
4.678
80.724
8
.550
3.669
84.393
9
.527
3.514
87.907
10
.431
2.876
90.782
11
.379
2.526
93.308
12
.317
2.116
95.424
13
.298
1.983
97.408
14
.218
1.453
98.861
15
.171
1.139
100.000
Total Variance Explained
Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
LG1
.690
169
193
416
099
LG2
.689
154
062
413
260
LG3
.542
155
.182
407
419
MT1
.700
144
.133
049
.406
MT2
.525
324
.026
245
.545
MT3
.612
301
167
042
.310
KT1
.598
114
.324
.215
238
KT2
.624
155
.446
.318
157
KT3
.493
149
.566
.388
.063
PL1
.377
.680
.052
135
009
PL2
.573
.674
.088
123
043
PL3
.472
.643
.184
046
.250
CH1
.616
089
457
.330
208
CH2
.754
.000
389
.294
122
CH3
.533
.204
488
.338
.099
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
LG1
.280
.125
.009
.691
.392
LG2
.212
.135
.125
.772
.257
LG3
007
.096
.260
.782
.060
MT1
.167
.213
.336
.163
.696
MT2
.035
.020
.094
.173
.836
MT3
.347
020
.137
.212
.637
KT1
.204
.104
.660
.292
.066
KT2
.170
.090
.803
.199
.129
KT3
.025
.084
.826
035
.223
PL1
.100
.774
.007
.120
039
PL2
.182
.840
.132
.224
.021
PL3
.060
.818
.149
032
.198
CH1
.814
001
.174
.221
.076
CH2
.807
.157
.233
.240
.182
CH3
.764
.266
.013
058
.178
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component
1
2
3
4
5
1
.493
.369
.442
.470
.452
2
.023
.893
189
218
343
3
702
.154
.695
022
017
4
.494
154
.507
649
234
5
141
.135
170
557
.789
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phân tích nhân tố với các biến phụ thuộc
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.626
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
105.153
df
3
Sig.
.000
Communalities
Initial
Extraction
TT1
1.000
.689
TT2
1.000
.804
TT3
1.000
.556
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
2.048
68.274
68.274
2.048
68.274
68.274
2
.642
21.388
89.662
3
.310
10.338
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
TT1
.830
TT2
.897
TT3
.745
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a
a. 1 components extracted.
Rotated Component
Matrix
a
a. Only one
component was
extracted. The solution
cannot be rotated.
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Regression
Variables Entered/Removed
a
Model
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
COHOI, PHUCLOI,
KHENTHUONG,
LUONG,
MOITRUONG
b
.
Enter
a. Dependent Variable: TRUNGTHANH
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1
.886
a
.786
.776
.22961
2.346
a. Predictors: (Constant), COHOI, PHUCLOI, KHENTHUONG, LUONG, MOITRUONG
b. Dependent Variable: TRUNGTHANH
ANOVA
a
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
22.056
5
4.411
83.671
.000
b
Residual
6.010
114
.053
Total
28.066
119
a. Dependent Variable: TRUNGTHANH
b. Predictors: (Constant), COHOI, PHUCLOI, KHENTHUONG, LUONG, MOITRUONG
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t
Sig.
B
Std. Error
Beta
1
(Constant)
-1.113
.288
-3.867
.000
LUONG
.328
.059
.303
5.600
.000
MOITRUONG
.421
.055
.423
7.623
.000
KHENTHUONG
.194
.053
.186
3.655
.000
PHUCLOI
.197
.071
.131
2.766
.007
COHOI
.155
.057
.142
2.734
.007
Coefficients
a
Model
Collinearity Statistics
Tolerance
VIF
1
(Constant)
LUONG
.641
1.561
MOITRUONG
.611
1.638
KHENTHUONG
.721
1.386
PHUCLOI
.839
1.192
COHOI
.699
1.431
a. Dependent Variable: TRUNGTHANH
Collinearity Diagnostics
a
Model
Dimension
Eigenvalue
Condition Index
Variance Proportions
(Constant)
LUONG
MOITRUONG
1
1
5.962
1.000
.00
.00
.00
2
.011
23.538
.09
.05
.36
3
.009
25.570
.00
.08
.04
4
.008
27.731
.03
.32
.00
5
.007
30.047
.05
.54
.59
6
.003
41.508
.83
.00
.01
Collinearity Diagnostics
a
Model
Dimension
Variance Proportions
KHENTHUONG
PHUCLOI
COHOI
1
1
.00
.00
.00
2
.04
.16
.01
3
.84
.00
.17
4
.05
.03
.73
5
.06
.04
.09
6
.00
.77
.00
a. Dependent Variable: TRUNGTHANH
Residuals Statistics
a
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
N
Predicted Value
2.0378
4.6793
3.7972
.43051
120
Residual
88339
.51347
.00000
.22473
120
Std. Predicted Value
-4.087
2.049
.000
1.000
120
Std. Residual
-3.847
2.236
.000
.979
120
a. Dependent Variable: TRUNGTHANH
Charts
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
T-Test
Kiểm định giá trị trung bình (Mean) của biến “Lòng trung thành của nhân
viên” với giá trị 3 (trung hòa)
One-Sample Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
TRUNGTHANH
120
3.7972
.48564
.04433
One-Sample Test
Test Value = 3
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
TRUNGTHANH
17.983
119
.000
.79722
.7094
.8850
T-Test
Kiểm định sự khác biệt giữa Nam/Nữ về “Lòng trung thành của nhân viên”
Group Statistics
GIOITINH
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
TRUNGTHANH
Nam
56
3.7976
.51905
.06936
Nu
64
3.7969
.45857
.05732
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F
Sig.
t
df
TRUNGTHANH
Equal variances assumed
.707
.402
.008
118
Equal variances not assumed
.008
110.703
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
TRUNGTHANH
Equal variances assumed
.993
.00074
.08924
Equal variances not assumed
.993
.00074
.08998
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
TRUNGTHANH
Equal variances assumed
17597
.17746
Equal variances not assumed
17757
.17905
Oneway
Kiểm định sự khác biệt về thâm niên công tác đối với “Lòng trung thành
của nhân viên”
Descriptives
TRUNGTHANH
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Lower Bound
Duoi 5 nam
39
3.5470
.46193
.07397
3.3973
Tu 5 nam den 10 nam
47
3.8227
.41032
.05985
3.7022
Tren 10 nam
34
4.0490
.47942
.08222
3.8817
Total
120
3.7972
.48564
.04433
3.7094
Descriptives
TRUNGTHANH
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Upper Bound
Duoi 5 nam
3.6967
2.00
4.00
Tu 5 nam den 10 nam
3.9432
2.00
4.67
Tren 10 nam
4.2163
3.33
5.00
Total
3.8850
2.00
5.00
Test of Homogeneity of Variances
TRUNGTHANH
Levene Statistic
df1
df2
Sig.
1.221
2
117
.299
ANOVA
TRUNGTHANH
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Between Groups
4.628
2
2.314
11.551
.000
Within Groups
23.438
117
.200
Total
28.066
119