Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIÁO ÁN 1 TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.02 KB, 15 trang )

Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011



Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài :
- Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em ,
Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
-Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
- Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu
b.Tiến hành bài học :
- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ
đầu năm đến nay ?

- Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm
vụ gì ?
- Em đã làm tốt những diều đó chưa ?
- Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?
- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ?
- Sách vở và đồ dùng học tập là những vật
nào ?
- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ?


-Gia đình là gì ?
-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chị em trong gia đình , em cần
có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình thương
- Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp
1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và
đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép
với anh chị và nhường nhịn em nhỏ
- Thực hiện đúng nội quy nhà trường như
đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu
quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp
học , vệ sinh các nhân .

- Học sinh trả lời
-Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người
yêu mến .
- Học sinh tự nêu .
- Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp
sách .
- Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn
- Là nơi em được cha mẹ và
những ngừơi trong gia đình yêu thương
chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo .
-Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép
vâng lời ông bà, cha mẹ
-Phải thương yêu chăm sóc anh chị em ,
biết lể phép với anh chị , nhường nhịn
em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà
thuận , cha mẹ vui lòng .

- HS trả lời
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
1
Đạo đức
SGK: 46,
SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ.
3.Nhận xét - dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có
hành vi tot
-Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã
học

Bài 42: ƯU – ƯƠU
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :

* Nhận diện vần : ưu.
- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu
Ưu : ư
Iu : I
* Đánh vần:
- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
Ư – u – ưu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được
tiếng lựu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
c.Dạy vần ươu :
* Nhận diện vần : ươu.
- Vần ươu được tạo nên ươu và iêu.
* So sánh ưu với iu
Ươu : ươ
Iêu : iê
* Đánh vần:
- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
Ươ – u – ươu
- HS đọc
- vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u

- Khác: ư với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm,
tập thể.
- HS ghép tiếng lựu.
- L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu
nặng dứng ưu.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc
- vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ươ với i
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
2
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87
u
u
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
-Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu.
- Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết

- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
3.Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng
* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu
chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- Cho HS viết vào vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu,
hươu, nai, voi.
- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời.
4.Củng cố – dặn dò :
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Trò chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm,
tập thể.
- HS ghép tiếng hươu.
- h đứng trước , vần ươu đứng sau
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. Tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và
ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể.

- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể
- HS theo dõi.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS tự nói theo theo tranh.
-HS đọc bài SGK.

GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Biết được gia đình là tổ ấm, trong đó có những người thân yêu nhất. Em có quyền
sống cùng gia đình.
b/ Kỹ năng : Kể được về những người trong gia đình.
c/ Thái độ : Yêu quý gia đình và những người thân.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Họat động 2: Bài mới
1/ Vào bài:
- Vì sao cả nhà thương nhau?
- Ghi đề bài:
2/ Hướng dẫn theo nhóm:
- Quan sát tranh SGK
- Hát: Cả nhà thương nhau
- Cùng một gia đình
- HS thảo luận:
+ Gia đình Lan có những ai? Lan và
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
3

TNXH
SGK: 46,
SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- Mời đại diện lên giữa lớp.
- Kết luận: Ai cũng có bố mẹ và người thân.
Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà,
đó là gia đình.
3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp
- Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ông, bà,
anh, chị em là những người thân yêu nhất.
4/ Hoạt động lớp:
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia
đình. Em có quyền được sống với bố mẹ và
người thân
những người trong gia đình đang làm
gì?
+ Gia đình Minh có những ai? Minh
cùng gia đình đang làm gì?
- Lần lượt 4 nhóm lên chỉ tranh và phát
biểu.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Từng đôi vẽ tranh và kể cho nhau
nghe về gia đình mình.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu
về tranh vẽ và kể lại gia đình mình.
- HS nhắc lại


Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Môn : Thể dục
Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu Giúp hs:
_ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học.
_ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
_Biết tham gia trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”.
II. Chuẩn bị_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung Phương pháp tổ
chức
I. Phần chuẩn bị
_ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
II. Phần cơ bản
1.Động tác đưa một chân ra trước hai tay chống hông
_ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích:
+ Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông nhịp 1,3.
+ Nhịp 2, 4 về tư thế chuẩn bị.
+ 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4.
_ Cho hs tập luyện theo lớp, tổ.
_ Gv sửa sai
2. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức
_ Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi.
_ Cho hai hs chơi thử
_ Tổ chức cho hs chơi
_ Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương.
III. Kết thúc

_ Đứng- vỗ tay và hát; đi thường theo nhịp 1 – 2
* Trò chơi hồi tĩnh
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Dặn dò giao bài tập về nhà
_ Nhận xét tiết học

∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗ ∗ ∗ ∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗ •
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗ •
∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗∗

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
4
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011


LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức: Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
b/ Kỹ năng : Biết làm phép tính trừ.
c/ Thái độ : Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài tập 1:
+ Bài tập 2:
+ Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các
số ( 5 - 1 - 1)
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: < > =
- Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền
dấu.
( 3 em lên bảng)


ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ
ứng dụng.

b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết chính xác các tiếng có chứa vần đang ôn.
c/ Thái độ : Tích cực học tập. Tham gia tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bảng ôn phóng to, Bảng cài vần
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, phấn
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Ôn tập:
- Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học.
- Trình bày bảng ôn
- Xem đã đủ các vần chưa ?
- Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ?
- Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ôn
- eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Quan sát
- au, ao
- HS đọc: a - o - ao
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
5
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87

Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- Hướng dẫn đọc bảng ôn
- Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng.
3/ Từ ứng dụng:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
4/ Viết bảng con
- Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ
- Nhận xét - tuyên dương
a - u - au
- Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc
- Đọc theo cô giáo chỉ:
a - u; a- u - au
a - o; a - o - ao

e - u; ê - u - êu
- Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang,
đọc vần (đồng thanh)
- Đọc cá nhân ( lên bảng)
- HS ghép 1 số vần (cả lớp)
- HS viết: cá sấu, kì diệu

ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc được bài ứng dụng. Biết nghe và kể lại đúng câu chuyện.
b/ Kỹ năng : Nghe chính xác, đọc đúng, trả lời hay, kể lại đúng ý.
c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:

Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu các câu ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc
trơn.
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện:
2/ Kể chuyện theo tranh
- Kể chuỵên:
- Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể
- Đánh giá các tổ lên kể
- HS đọc bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Các nhóm thảo luận về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng:
“ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi ”
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện: Sói và Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1: Sói gặp Cừu, muốn ăn thịt
Cừu, Sói nói: Này Cừu, hôm nay mày tận
số rồi. Trước khi chết mày có mong ước

gì không?
+ Tranh 2: Sói cất giọng sủa vang thật to
thị uy.
+ Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy
đến, Sói vẫn ngữa mặt rống to. Người
chăn Cừu cho Sói một trận.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
6
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện
+ Tranh 4: Cừu thoát nạn
- HS nhận xét
+ Sói thua vì chủ quan, kiêu căng
+ Cừu thắng vì bình tỉnh, thông minh.

Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
BÀI 44
on, an
I Mục tiêu: Giúp học sinh
- Đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc bài ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hạn, bàn ghế. Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ
thì dạy con nhảy múa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận diện vần, đánh vần vần: on, an
1. Gv giới thiệu vần : “ on ”
a. Viết chữ on in thường
- Cấu tạo vần on (Vần on được tạo nên từ âm o và
âm n
- Cài bảng cài vần on
- Phát âm mẫu on
- So sánh vần oi với vần on ?
b.Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
- Giới thiệu và viết tiếng con
- Phát âm mẫu con
- Em hãy phân tích cấu tạo tiếng “con” ?
- Cài bảng cài : con
- Đánh vần: cờ - on - con
- Đọc : con
c. Giới thiệu từ khóa : mẹ con
- Yêu cầu HS đọc trơn không đánh vần
2. Giới thiệu vần an
( Tương tự vần on )
- So sánh vần on, an?
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Đọc mẫu: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Em hãy tìm tiếng có vần on, an trong các từ trên?
- Đọc các tiếng mới: non, hòn, hàn, bàn .
- Giải nghĩa từ: + nhà sàn: nhà có sàn để ở, phía dưới
để trống
+ thợ hàn : thợ làm nghề hàn

+ rau non: rau mới mọc chưa già
Đọc trơn không đánh vần các từ trên?
Hoạt động 3 Luyện viết bảng con
- Quan sát
- Cá nhân nêu ý kiến
- Cài bảng cài chữ on
- Phát âm Cá nhân, tổ,lớp
- Cùng có u
- Khác nhau: i và n
- Quan sát
- Đọc cá nhân
- Âm c ghép vần on
- Ghép trên bảng cài
- Đọc cá nhân , tổ ,lớp
- Đọc cá nhân , tổ ,lớp
- Đọc cá nhân , tổ ,lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân so sánh
- Tìm và nêu miệng: non, hòn,
hàn, bàn
- 3 em
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân , tổ ,lớp
- Quan sát chữ mẫu
- Cá nhân nêu ý kiến
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
7
Học vần
SGK: 46,

SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- Viết mẫu : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Gv nêu quy trình viết và viết mẫu chữ “on” : Viết
con chữ o nối con chữ n
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng
- Theo dõi HS viết
- HD các chữ còn lại: an, mẹ con, nhà sàn
- Nhận xét bài viết bảng
- Theo dõi
- Sửa tư thế ngồi viết
- Viết chữ on vào bảng
- Thực hành viết bài
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở
1. Đọc bài ở tiết 1
- on, an, mẹ con, nhà sàn
rau non, hòn đá, thợ hạn, bàn ghế
2. Hướng dẫn viết
- G thiệu bài mẫu: : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng
- Gv nhắc lại quy trình viết chữ “ on”
- Hướng dẫn trình bày dòng chữ on vào vở
- Theo dõi HS viết
- HD các chữ còn lại: an, mẹ con, nhà sàn
- Nhận xét bài viết vở
Hoạt động 2: Luyện đọc
1.Đọc trên bảng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa.

- YC HS tìm tiếng mới trong câu ứng dụng
- Đọc tiếng khó: đàn, còn
- Đọc câu ứng dụng
2. Đọc bài trong sách
- Quan sát tranh xem tranh vẽ gì?
- Em hãy đọc câu dưới tranh?
- Đọc cả bài trong sách
Hoạt động 3: Luyện nói: Bé và bạn bè
+Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ ai?
+ Bé và các bạn đang nói chuyện . Các em thử đoán
xem bé và các bạn đang nói với nhau những chuyện
gì?
- Phát triển lời nói

III. Củng cố dặn dò:
- Đọc nối tiếp toàn bộ bài trong sách
- Tìm tiếng , từ có vần on, an
- 3 em đọc bài trên bảng
- Xem bài mẫu trong vở
- Sửa tư thế ngồi viết
- Theo dõi
- Thực hành viết bài
- Lắng nghe
- 1 em nêu: đàn, còn
- Nhiều em đọc
- 10 em đọc
- Đọc cá nhân, tổ, lớp,
- Tranh vẽ gấu mẹ đang dạy đàn
cho con.Thỏ mẹ dạy các con múa
- 5 em đọc câu dưới tranh

- 5 em đọc cả bài, cả lớp đọc cả
bài
+ Cá nhân luyện nói: Trong tranh
vẽ, bé có búp bê, bé chơi với các
bạn
+ Bé khoe với bạn bè được mẹ
mua cho búp bê
+ Bạn Hà vừa được bố mẹ cho đi
Huế về. Bạn hà say sưa kể cho hai
bạn nghe về kinh thành Huế
+ Bé cùng chơi búp bê với các
bạn
+ ở trường bé thường chơi trò
nhảy dây với các bạn
+ Bé rất thích những người bạn
cùng học ở lớp
- 2 em đọc
- cỏ non, bê con, lan can, tan học,
con san, ban phát, than vãn …

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
8
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh:
- Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng
cjính kết quả số đó.

- Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt.
1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình
thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn
con vịt nào.
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
2 – 2 = 0
4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới
và nêu yêu cầu bài toán.

- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy
vẫn còn 4 hình.
Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
* Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vịt một con
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn mấy con vịt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài
toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con
dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con vịt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt
đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy
hình vuông ?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
- Tính cà viết kết quả theo hàng
ngang.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc

9
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
Trng tiu hc T C - Giỏo ỏn lp 1 - Tun 11 Nm hc 2010 2011

* Bi 1 : Tớnh.
- GV cho HS nờu yờu cu bi toỏn.Lm v cha
bi.
* Bi 2: cho HS nờu cỏch lm ri lm bi cha
bi.
* Bi 3: Cho HS quan sỏt tranh vit phộp tớnh
thớch hp vo ụ trng.
4.Cng c - dn dũ:
- GV nờu cõu hi HS tr li theo ni dung bi.
- Nhn xột chung tit hc.
- V lm bi tp trong v bi tp, chun b bi
sau.
1 - 0 = 1 1 1 = 0 6 1 = 4
2 0 = 2 2 2 = 0 5 2 = 3
- Tớnh vit kt qu theo hng ngang.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 2 = 0
4 0 = 4 2 0 = 2
- HS quan sỏt tranh vit phộp tớnh
thớch hp vo ụ trng.
a.
3 - 3 = 0
b.
2 - 2 = 0


CT DN HèNH CON G
(Tit 2)
I.MC TIấU:
- Bit cỏch xộ dỏn hỡnh con g n gin.
- Xộ c hỡnh con g cõn i , phng.
II.CHUN B:
III. CC HOT NG DY HC:
GIO VIấN HC SINH
1.Kim tra bi c.
2. Bi mi:
a.Gii thiu bi: Xộ dỏn hỡnh con g.
b.Hng dn HS quan sỏt v nhn xột.
- GV cho HS xem bi mu v ùt cõu hi cho
HS tr li v ùc im hỡnh dỏng, mu sc ca
con g
+ Thõn g to hay nh ?
+ u g hỡnh gỡ ?
+ Em hóy nờu : m, mt, chõn, uụi, ca g.
+ Ton thõn g mu gỡ ?
c.GV hng dn mu:
* V xộ dỏnhỡnh uụi g .
- GV cho HS ly giy mu vng v xộ hỡnh
vuụng cú cnh 4ụ , sau ú v hỡnh tam giỏc.
- T hỡnh vuụng xộ hỡnh tam giỏc ri xộ chnh
sa thnh hỡnh uụi g
d.V v xộ hỡnh m , mt ,chõn g:
- GV cho HS ly giy mu khỏc nhau (lt mt
sau) xộ c lng m, mt, chõn g m g
hỡnh tam giỏc, mt g hỡnh trũn , chõn g hỡnh

tam giỏc.
.Hng dn dỏn hỡnh:
- m t sp xp thõn, u , uụi , chõn m
cho cõn i trc khi dỏn.Bụi h u v mng

+Thõn g nh, hi trũn.
+u g hỡnh trũn.
+m g nh, mt trũn, uụi ngn, chõn
nh.
+Ton thõn g mu vng.
- HS theo dừi v thc hnh trờn giy
nhỏp.
- HS theo dừi v thc hnh trờn giy
nhỏp.
- HS thc hnh trờn giy th cụng.
- HS nhc li cỏc thao tỏc.
.
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
10
Th cụng
SGK: 46,
SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

mặt sau.
- Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt
chân,đuôi lên giấy
- Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết
cho phẳng.
3.Thực hành.

- GV cho HS thực hành trên giấy
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho
đẹp.
- HS thực hành trên giấy
- HS nhắc lại các thao tác.

Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
ÂN , Ă– ĂN
I.MỤC TIÊU :
*Sau bài học này học sinh có thể :
- Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn .
- Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá
: cái cân , con trăn
- Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò
- Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng
- Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn
- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn ,
â ân
* Dạy vần : vần ân :
- Nhận diện vần ân :

- Hãy phân tích cho cô vần ân .
- Tìm trong bộ chữ ghép vần ân.
- So sánh vần ân và vần an
An a
Ân â
* Đánh vần :
- Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân .
- Cho HS bảng đánh vần ân .
Ghép tiếng cân :
- Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng
cân
- HS nhắc lai Vần ăn , â ân
- Vần ân tạo bởi â và n ghép lại
- HS ghép vần ân
-Giống : Kết thúc bằng chữ n
- Khác :Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â
.
- ân
- HS đọc vần ân
- Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp
đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng cân
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
11
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87
n
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011


- Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân
trong tiếng cân
- Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân
- GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- GV cho HS xem cái cân và hỏi :
+Tranh vẽ gì ?
GV ghi bảng cái cân .
Gọi học sinh đọc lại từ khoá .
- Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá
-GV chỉnh phát âm
-Hướng dẫn viết
-Viết vần ân :
- GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa
viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu
ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â
và n ) .
- GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu
cầu HS viết trên không trung để định hình cách
viết .
- Tiếng cân : GV viết mẫu lên bảng : vừa viết
vừa hướng dẫn quy trình viết . Lưu ý nét nối
giữa c và vần ân,
*Đọc từ ứng dụng :
-Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc :
-GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn
Gần gũi dặn dò
- Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa
học ?
- GV giải thích từ ứng dụng :

+ bạn thân : người bạn gần gũi thân thiết gắn
bó , buồn vui
+ gần gũi : từ dùng để chỉ người , sự vật gần
nhau có quan hệ tinh thần tình cảm .
+ Khăn rằn : Chiếc khăn rằn , thường người
nam bộ quấn trên đầu .
+Dặn dò : Lời dặn , thái độ hết sức quan
tâm
- GV đọc mẫu , gọi cá nhân học sinh đọc , lớp
đọc
( Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc :
* Luyện đọc bài ở tiết 1 :
- Đọc vần , tiếng , từ khoá .
- Đọc từ ứng dụng :

* Luyện đọc câu ứng dụng :
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì ?
- c đứng trước , ân đứng sau
-cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp
đánh vần – đọc trơn )
-cái cân
- ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân
-HS quan sát viết trên không để định
hình và tập viết lên bảng con ân
- HS viết vào bảng con : cân – cái cân
- HS nhận xét cách viết
-2 Học sinh đọc :

- bạn thân , khăn rằn
- Gần gũi , dặn dò
- các tiếng có âm mới học là : thân ,
rằn , gần , dặn
- Học sinh chú ý theo dõi
-HS đọc từ ứng dụng ( Nêu tiếng có vần
ăn , ân ).
* Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài .
ân - cân , cái cân .
ăn - răn , con trăn .
- Nhóm , lớp đọc :
Bạn thân khăn rằn.
Gần gũi dặn dò .
* HS quan sát trả lời câu hỏi :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
12
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với
nhau mhững điều gì ?

- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh và đón xem
nhé .
+ em nào cho cô biết ý kiến ( bé đang kể về bố
mình cho các bạn nghe …)
+ Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý
điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại
+ GV sữa lỗi cho HS .

* Luyện viết :
-Hướng dẫn lại cách viết như ở tiết 1.
Sau đó yêu cầu HS viết vào vở tập vietá
+ GV nhắc nhở cách cầm bút , nét nối , vị trí
dấu thanh .
* Luyện nói :
- Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi
- Cho học sinh quan sát tranh đọc tên chủ đề và
tập trả lời câu hỏi :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Nặn đồ chơi có thích không ?
+ Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ
chơi ?
+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì ?
+ Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật
+ Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ
không ?
+ Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì
4.Cũng cố - dặn dò :
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài .
Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm
vừa học
- Tuyên dương những em có tinh thần học tập
tốt , nhắc nở học sinh học chưa tốt
- Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46
- Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau
- HS đọc :
Bé chơi thân với bạn Lê .
Bố bạn Lê làm thợ lặn .
- Cá nhân đọc câu ứng dụng

- Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm

- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài
vào vở tập viết trang 45 vở TV
-Nặn đồ chơi
-các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi
-Có
- HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo ,
bột dẻo
- Có
- Thu dọn ngăn nắp
- HS đọc :
- lăn tăn , viên phấn ….
- Học sinh chú ý nghe

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
- Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu: Luyện tập.
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
13

Toán
SGK: 46,
SGV: 87
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi
chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi
chữa bài.
* Bài 3: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi
chữa bài.
- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng
0 viết 0 sau dấu bằng.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết dạy.
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
2 – 0 = 0 1 = 0 = 1
2 – 2 = 0 1 – 0 = 1
- Tính và viết kết quả theo cột dọc.
5 5 1 4 3 3
1 0 1 2 3 0
4 5 0 2 0 3

- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- HS thực hịên.
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2

Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010

Bài : T9 T10 Cái kéo , trái đào, sáo sậu
Chú cừu, rau non, thợ hàn
I.MỤC TIÊU :
- HS viết đúng các chữ : c, k , h, tr,đ, s,r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
- HS viết đúng, đẹp, nhanh .
- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo
sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn.
- GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.
b.GV viết mẫu lên bảng
-GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ.
Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ,
chữ.
+ Chữ có độ cao 2 li.
+ Chữ có độ cao 2,5 li
+ Chữ có đọ cao 3 li
+ Chữ có độ cao 4 li

+ Chữ có độ cao 5 li
c.Thực hành :
- GV cho HS viết vào bảng con.
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n
- r, s
- t
- đ,d
- th,h, ch
- HS viết vào bảng con.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
14
Tập viết
SGK: 46,
SGV: 87
-
-
- -
-
-
Trường tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 - Tuần 11 – Năm học 2010 – 2011

- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho hs viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại
- HS viết vào vở tập viết.

-HS lắng nghe.

LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số với 0.
- phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết
quả
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.
- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết
quả
* Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi
chữa bài.
3.Củng cố - dặn dò:

- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại
- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.
a. 5 4 2 5 4 3
3 1 2 1 3 2
2 5 4 4 1 5
- Tính kết quả theo hàng ngang.
2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4
3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4
- Điền dấu < > = vào chỗ chấm
4 + 1 = 4 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
15
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
-
+
+
-
- +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×