Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIÁO ÁN 1 TUẦN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.9 KB, 20 trang )

Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
Tn 14
Sáng=
Thø ba ngµy 23 th¸ng 11n¨m 2010
ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
*KNS:-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
15’
10’
1.Kiểm tra bài cũ :
- Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?
- Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ
- GV nhận xét ghi đánh giá .
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Đi học đều và đúng giờ
b.Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp, bài tập
1.
- Trong tranh vẽ sự việc gì ?
- Có những con vật nào ?
- Từng con vật đó đang làm gì ?


- Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt
hơn ?
- Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì
sao ?
*Kết luận : Thỏ la cà dọc đường đến lớp
muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ - Bạn rùa
tiếp thu bài tốt hơn . Các em cần noi gương
rùa đi học đúng giờ.
c. Hoạt động 2 : Thảo luận lớp
*KNS:
-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và
đúng giờ.
-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và
- Đứng nghiêm thẳng, tay bỏ thẳng mắt nhìn
cờ -
- HS trả lời: Nghiêm trang chào lá quốc kỳ
.Tình yêu đất nước em ghi vào lòng
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày ý kiến mình trước lớp,
các nhóm còn lại bổ sung
-HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm
-Động não
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
1
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
5’
đúng giờ.
- Đi học đúng giờ có lợi gì ?
-Nếu không đi học đúng giờ thì có hại gì ?

- Làm thế nào em đi học đúng giờ ?
Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 2
- Từng cặp đóng vai thực hiện trò chơi
* Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học các em
cần nhanh nhẹn rời khỏi giường để đi học.
3.Củng cố- dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành
vi tốt .
- Các em cần đi học đúng giờ .
- Chuẩn bò bài hôm sau: Tiết 2
-Xử lí tình huống
- Thảo luận và đưa ra nhận xét
- Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn.
- Không tiếp thu bài tốt
- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem đồng
hồ đi học .
*Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lên trình diễn
-HS lắng nghe.
TiÕng viƯt :
BÀI 55: eng - iêng
I. Mơc tiªu:
- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng
-KNS : KÜ n¨ng hỵp t¸c, kÜ n¨ng gi¶i qut vÊn ®Ị , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
II. §å dïng d¹y häc:

- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

TiÕt 1 : eng-iêng
TL
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
3’
15’
1. KiĨm tra bµi cò :
2. Bµi míi :
H§1: Nhận diện vần :eng
- Gọi 1 H phân tích vần eng.
- Cho H cả lớp cài vần eng.
- GV nhận xét .
- Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng xẻng
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “lưởi xẻng”.
- Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưởi
xẻng .
* Vần iêng : (Tiến hành tương tự)
*1 H phân tích vần eng.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng xẻng
- 1 H phân tích tiếng xẻng
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm,
cả lớp.
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
2
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011

5
5
2

Cho HS nghỉ giữa tiết

HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp .

- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
3
10
5
5
2
HĐ1: Luyện đọc .

a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số
lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh ho luyn núi
theo cõu hi gi ý ca GV.
* Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp .
- HS đọc cá nhân .

- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
**********************************************************************************************************
***************
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
3
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011
Thứ ba ngày 23 tháng 11năm 2010
Thể dục :
RLTTCB Trò chơI vận động
I.Mục tiêu :
- Bit cỏch thc hin t th ng a mt chõn ra sau (mi bn chõn chm mt t) hai tay gi
cao thng hng.
- Lm quen vi t th ng a mt chõn sang ngang, hai tay chng hụng.
- Bit cỏch chi trũ chi v chi ỳng theo lut ca trũ chi (cú th cũn chm).
II. Chuẩn bị :
- Cũi, sõn bói
III. các hoạt động dạy và học :
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
15
5
A.Phn m u:
- Ph bin ni dung yờu cu bi hc.
- Tp hp 4 hng dc. Gióng hng , ng ti
ch v tay v hỏt .
- ễn ng nghiờm, ng ngh, quay phi,

quay trỏi .
B.Phn c bn:
1.ễn ng a mt chõn ra sau, hai tay
gi cao thng hng:
* ễn phi hp ng a mt chõn ra trc
hai tay chng hụng v ng a mt chõn
ra sau, hai tay gi cao thng hng: 1 -> 2
ln, 2 X 4 nhp.
- ng a mt chõn sang ngang, hai tay
chng hụng: 3 -> 5 ln, 2 X 4 nhp.
Nhp 1: a chõn trỏi sang ngang, hai tay
chng hụng.
Nhp 2: V TTCB.
Nhp 3: a chõn phi sang ngang, hai tay
chng hụng.
Nhp 4: V TTCB.
* ễn phi hp: 1 -> 2 ln.
Nhp 1: a chõn trỏi ra trc, hai tay
chng hụng.
Nhp 2: V TTCB.
Nhp 3: a chõn phi ra trc, hai tay
chng hụng.
Nhp 4: V TTCB.
2.ễn trũ chi: Chuyn búng tip sc.
C.Phn kt thỳc :
*H lng nghe nm yờu cu bi hc.
- H tp hp thnh 4 hng dc, ng ti ch v
hỏt.
- ễn cỏc ng tỏc: nghiờm, ngh, quay phi, quay
trỏi.

- H xem GV lm mu.
- H thc hin theo hng dn ca GV.
- H thc hin theo hng dn ca GV.
- H thc hin theo hng dn ca GV.
- H ụn li trũ chi chuyn búng tip sc do lp
trng iu khin.
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
4
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học. * Cùng GV hệ thống lại bài học.
TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
- Thc b¶ng trõ biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp trõ thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- BT: Bài 1;Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4 ( viết 1 phép tính ).
- RÌn kü n¨ng tÝnh vµ tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi cho HS.
- KNS : kÜ n¨ng tư duy; kÜ n¨ng l¾ng nghe tÝch cùc ; kÜ n¨ng hỵp t¸c.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài
dạy
2. HS: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2’
15’
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài :

Phép trừ trong phạm vi 8
b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn
đề toán cần giải quyết.
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt
1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1
* Bước 3:
- Ghi và nêu:8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
Là phép tính trừ
c.Học phép trừ:
8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4 8 – 4 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS tự rút
ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời:
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi
8.
- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam
giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- 8 bớt 1 bằng 7
- Hs đọc : 8 – 1 = 7
- 8 bớt 7 bằng 1
- Đọc: 8 – 7 = 1

- Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
- HS thi nhau nêu kết quả và diền
vào chỗ chấm
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
5
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
12’
2’
Tám trừ mấy bằng bảy ?
Tám trừ bảy bằng mấy ?
Sáu bằng tám trừ mấy ?
Hai bằng tám trừ mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện
b¶ng con.
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh
- Nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp.

4. Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.

- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu
hỏi.
*Thực hiện bài toán và viết kết quả theo
cột dọc.
8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 7
7 6 5 4 3 1
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0
*Hs làm bài và chữa bài.
8 – 4 = 4 8 – 8 = 0
8 – 1 – 3 = 4 8 – 0 = 8
8 – 2 – 2 = 4 8 + 0 = 8
- Cét 2 - Dµnh cho HS giái
*a. Có 8 quả mận, bạn đã lấy 4 quả. Hỏi
còn mấy quả mận ?
- Thực hiện phép trừ.
8 - 4 = 4
- PhÇn b dµnh cho HS giái
b. Có 5 quả táo, bạn đã lấy mất 2 quả.
Hỏi bạn còn lại mấy quả táo
- Thực hiện phép trừ.
5 - 2 = 3
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
-HSlắng nghe
TiÕng viƯt :

BÀI 56: ng - ương
I. Mơc tiªu:
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
6
-
-
- -
-
-
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011
- c c : uụng , ng , qu chuụng , con ng ; t v cỏc cõu ng dng
- Vit c :uụng , ng , qu chuụng , con ng
- Luyn núi t 2 4 cõu theo ch : ng rung .
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : uụng-ng
TL
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
5
5
2
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
HĐ1: Nhn din vn :uụng
- Gi 1 H phõn tớch vn uụng.
- Cho H c lp ci vn uụng.
- GV nhn xột .

- Cú uụng, mun cú ting chuụng ta lm th no?
- Cho H ci ting chuụng.
- GV nhn xột v ghi bng ting chuụng.
- GV hng dn ỏnh vn 1 ln.
- Dựng tranh gii thiu t qu chuụng.
- Gi ỏnh vn ting chuụng, c trn t qu chuụng .
* Vn ông : (Tin hnh tng t)

Cho HS nghỉ giữa tiết

HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng
dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
*1 H phõn tớch vn uụng.
- C lp thc hin.
- H quan sỏt tr li.
- H c lp ci ting chuụng.
- 1 H phõn tớch ting chuụng.
- Quan sỏt, lng nghe.
- ỏnh vn ting, c trn t: CN,
nhúm, c lp.

* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .

- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
3
10
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc
.
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
7
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011
5
5
2
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng


Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi
sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh ho luyn núi
theo cõu hi gi ý:
* Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
.
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
thảo luận
*********************************************************
Thứ 4 ngày 17 tháng 11 năm
2010
Tiếng việt :
BI 57: ang - anh
I. Mục tiêu:

- c c : ang , anh , cõy bng , cnh chanh ; t v on th ng dng
- Vit c : ang , anh , cõy bng , cnh chanh
- Luyn núi t 2 4 cõu theo ch : Bui sỏng .
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : ang - anh
TL
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
HĐ1: Nhn din vn :ang
a) Nhn din vn:
- Gi 1 H phõn tớch vn ang.
- Cho H c lp ci vn ang.
- GV nhn xột .
b) ỏnh vn:
- Cú ang, mun cú ting bng ta lm th no?
- Cho H ci ting bng .
- 1 H phõn tớch vn ang.
- C lp thc hin.
- H quan sỏt tr li.
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
8
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011
5
5
2

- GV nhn xột v ghi bng ting bng.
- GV hng dn ỏnh vn 1 ln.
- Dựng tranh gii thiu t cõy bng.
- Gi ỏnh vn ting bng., c trn t cõy bng .
* Vn anh : (Tin hnh tng t)
Cho HS nghỉ giữa tiết

HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ
ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- H c lp ci ting bng
- 1 H phõn tớch ting bng.
- Quan sỏt, lng nghe.
- ỏnh vn ting, c trn t: CN,
nhúm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .

- HS tìm .

Tiết 2: Luyện tập
3
10
5
5
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng
dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh ho luyn núi theo
cõu hi gi ý:
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .

- HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
9
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
2’
* Cđng cè - DỈn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc
- C¸c nhãm cư ®¹i diƯn nªu kÕt qu¶
th¶o ln
TỐN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng vµ phÐp trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4.
- RÌn kü n¨ng tÝnh vµ tÝnh cÈn th¹n trong häc to¸n.
- Gi¸o dơc HS yªu thÝch m«n to¸n .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng dạy học toán 1. các thẻ số từ 0 đến 7.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
25’
1.Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi
8
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài,
chữa bài:
- Cho HS nhẩm
- Nối tiếp nêu kết quả
- Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính
theo hàng ngang
* Bài 2: Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hs tự nêu cách làm bài-
-Làm phiếu
* Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực
hiện.
- làm bảng con
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ
trong phạm vi 8
*- HS làm bài rồi chữa bài
7+1=8 6+2=8
1+7=8 2+6=8
8-7=1 8- 6=2
8-1=7 8-2=6
- HS thực hiện phép tính theo hàng
ngang.
-*Điền số vào ô trống.

- Để có số điền vào ô trống. VD ta lấy
5 cộng với 3 được 8 viết 8 vào ô trống
5 8 2 8
8 6 8 4
8 3 3 7
* Trước hết ta lấy4 cộng 3 được 7 rồi
lấy 7 cộng với 1 bằng 8 viết 8 vào sau
dấu bằng
- HS lần lượt làm bài

Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
10
+5
+4
+2
+4
+3 +6
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
2’
* Bài 4 :
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết
phép tính thích hợp.
- nêu miệng – làm bảng con
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét chung tiết học.
*Thực hiện phép cộng .
8 - 2 = 6
- HS ®äc c¸ nh©n
T Ự NHIÊN XÃ HỘI

AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I.MỤC TIÊU :
- KĨ tªn ®ỵc mét sè vËt cã trong nhµcã thĨ g©y ®øt tay, ch¶y m¸u, g©y báng, ch¸y.
- BiÕt gäi ngêi lín khi cã tai n¹n x¶y ra.
- RÌn kü n¨ng tÝnh cÈn thËn khi sư dơng c¸c vËt nguy hiĨm.
- Gi¸o dơc HS tÝnh an toµn khi sư dơng c¸c vËt cã trong nhµ cã thĨ g©y ®øt tay.
*KNS:Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện
giật.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
20’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài :An toàn khi
ở nhà
- GV ghi đề lên bảng
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
+Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách
phòng chống.
-Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu
hỏi :
+ Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang làm gì ?
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu thiếu
tính cẩn thận
-Thu kết quả quan sát .
- Gọi một số HS trình bày

+Khi dùng dao kéo , vật nhọn … chúng ta cần lưu ý điều
gì để tránh đức tay ?
GV Những đồ vật trên cần để xa tầm tay đối với trẻ em
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm

- Thảo luận nhóm
-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đơi –
Chia sẻ.
-Đóng vai, xử lí tình huống
- Các bạn đang bổ , sắc trái
cây
- Bưng chai ly bò vở , đức tay
- Chảy máu nếu thiếu cẩn thận
.
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
11
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
5’
2’
-Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm :
- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ?
+ Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì ?
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của
nhóm mình
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động
nhóm ?
*GV kết luận :
+ Không được để đèn dầu , các vật gây cháy trong
màn hay để gần đồ bắt lửa .
+ Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây cháy

+Sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ mó ổ cắm ,
phích điện .
+ Phải lưu ý không cho em bé lại gần vật nguy hiểm
3.Củng cố- dặn dò :
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bò bài hôm sau: Lớp học
- Cẩn thận với vật sắc nhọn
khi dùng
- Cháy , bỏng , điện giật .
- Báo cho người lớn biết ngăn
cản bé
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS theo dõi.
*********************************************************************************************
Thø n¨m ngµy 25 th¸ng
11 n¨m 2010
TiÕng viƯt :
BÀI 58: inh – ênh
I. Mơc tiªu :
- Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ;
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .
-KNS : KÜ n¨ng hỵp t¸c, kÜ n¨ng gi¶i qut vÊn ®Ị , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
II. §å dïng d¹y häc:

- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TiÕt 1 : inh - ênh
TL
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß

3’
15’
1. KiĨm tra bµi cò :
2. Bµi míi :
H§1: Nhận diện vần : inh
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần inh.
- Cho H cả lớp cài vần inh.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
- 1 H phân tích vần inh.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng tính .
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
12
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 14 Năm học 2010 - 2011
5
5
2
- Cho H ci ting tớnh.
- GV nhn xột v ghi bng ting tớnh.
- GV hng dn ỏnh vn 1 ln.
- Dựng tranh gii thiu t mỏy vi tớnh.
- Gi ỏnh vn ting tớnh, c trn t mỏy vi tớnh.
- Gi c s trờn bng.
* Vn ờnh ( Quy trỡnh tng t)
Cho HS nghỉ giữa tiết


HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng
dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- 1 H phõn tớch ting tớnh.
- ỏnh vn ting: CN, nhúm, c
lp.
- Quan sỏt, lng nghe.
- ỏnh vn ting, c trn t: CN,
nhúm, c lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .

- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
3
10
5
5
HĐ1: Luyện đọc .

a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi
sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
- Cho H quan sỏt tranh minh ho luyn núi theo
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV

- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả
Giáo viên: Vy Thị Ngọc
13
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
2’
câu hỏi gợi ý của GV:
* Cđng cè - DỈn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc
th¶o ln
TỐN
PhÐp céng trong ph¹m vi 9
I.MỤC TIÊU:
- Thc b¶ng céng; biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 9; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- RÌn kü n¨ng lµm tÝnh vµ tÝnh cÈn thËn trong khi lµm to¸n.
- Gi¸o dơc HS yªu thÝch häc m«n to¸n.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học.
2. HS: b¶ng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
12’
1.Kiểm tra bài cũ:
2 .Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 9
b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 9
* Thành lập công thức :
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.

- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có mấy
hình tam giác ?
- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm mấy
hình tam giác ?
- GV đọc :
- Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác .
Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tam giác?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
GV ghi bảng : 8 + 1 = 9
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 8
= 9 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 8+1=9
1+8=9
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong
phạm vi 9.
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 ,
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 ,
.
- Lớp nghe GV giới thiệu bài .
- Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam
giác .
- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .
+Đếm tất cả các hình tam giác .
+ Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác được 9 hình tam giác
- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép
tính thì kết quả không thay đổi
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong

phạm vi 9
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
14
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
18’
2’
5 + 4 = 9
* Ghi nhớ bảng cộng trong 9
- Cho HS đọc theo cách xoá - che dần
3.Luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- HS làm bảng con
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS làm phiếu
* Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
làm bảng con
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách
làm bài và viết phép tính thích hợp và viết
phép tính thích hợp.
- Nêu miệng làm vở
4.Củng cố – dặn dò :
-Cho HS nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- HS đọc lầøn lượt
*Tính kết quả theo cột dọc.

- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
1 3 4 7 6 3
8 5 5 2 3 3
9 8 9 9 9 6
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8+1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5+2 = 7
8 – 5 = 3 7 - 4 = 3 6-1 = 5
*Muốn tính 4+1+ 4 =…… thì ta tính 4
cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp
với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.

*a. Có 8 khối hình vuông , xếp thêm 1
khối hình vuông vào nữa. Hỏi có tất cả
mấy khối hình vuông ?
- Thực hiện phép cộng.
8 + 1 = 9
b. Có 7 bạn đang chơi, 2 bạn chạy đến.
Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- Thực hiện phép cộng
7 + 2 = 9
THỦ CƠNG
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.MỤC TIÊU:
- BiÕt c¸ch gÊp c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu .
- GÊp ®ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu theo ®êng kỴ . C¸c nÕp gÊp cã thĨ cha th¼ng ph¼ng.

* Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- RÌn kü n¨ng gÊp vµ sù khÏo lÏo cho HS.
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
15
+
+
+ +
+
+
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
- Gi¸o dơc HS yªu thÝch c¸i ®Đp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
15’
10’
2’
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng cách
đều.
- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của HS vào
các nếp gấp để rút ra nhận xét
c.Hướng dẫn cách xếp :
- Gấp nếp thứ nhất.

- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào
mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu .
- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt màu
phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp như nếp
thứ nhất.
- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp vào
mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp gÊp thứ hai.
- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho
đến hết.
d.Thực hành :
- GV cho HS thực hành.
- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và
hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp.
3.Củng cố– dặn dò:
- Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách
đều.
- Nhận xét chung tiết dạy .
- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của
mình.
- Các nếp gấp cách đều nhau, có
thể chồng khít lên nhau khi xếp
lại.
- HS theo dõi cách gấp GV hướng
dẫn.
- Thực hành trên giấy.
- HS nhắc lại qui trình gấp các
nếp gấp cách đều.
*************************************************************************************************
**************
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng

11n¨m 2010
TiÕng viƯt :
Bµi 59: ¤n tËp
I. Mơc tiªu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng,nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài52 đến bài 58.
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
16
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và cơng.
-KNS : KÜ n¨ng hỵp t¸c, kÜ n¨ng gi¶i qut vÊn ®Ị , kÜ n¨ng t duy s¸ng t¹o.
II. §å dïng d¹y häc:

- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TiÕt 1
TL
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
15’
5’
5’
2’
1. KiĨm tra bµi cò:
2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1 : Dạy âm và chữ ghi âm ®· häc.
*Các chữ và âm vừa học
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và khơng thứ tự.
*Ghép chữ thành tiếng
- Chỉ bảng ơn cho hs đọc.

-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.

Cho HS nghØ gi÷a tiÕt
Ho¹t ®éng 2 : Hướng dẫn ®äc tõ øng dơng.
-Viết bảng từ ứng dụng: bình minh,nhà rơng,nắng
chang chang và gọi hs đọc.
Ho¹t ®éng 3 : Hướng dẫn viết chữ
-Viết mẫu .
3. Cđng cè dỈn dß:
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
* Đọc cá nhân và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.
TiÕt 2 : lun tËp
3’
10’
10’
Ho¹t ®éng 1 : Lun ®äc.
- §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp)
- Gi¸o viªn theo dâi vµ chØnh sưa cơ thĨ cho HS ®äc
sai
Ho¹t ®éng 2: Lun viÕt.
- Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan s¸t vµ gióp ®ì nh÷ng HS u
+ ChÊm ®iĨm mét sè bµi viÕt
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, ch÷a mét sè lçi sai

phỉ biÕn
Cho HS nghØ gi÷a tiÕt
Ho¹t ®éng 3 : Lun nãi.
- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và u cầu HS
quan sát.
* HS ®äc ( c¸ nh©n, nhãm, líp)
- HS theo dâi
* HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt
theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yªu cÇu
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
17
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
2’
- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “
Quạ và cơng”
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Cơng trước. Quạ vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Cơng còn phải xoẽ đi phơi cho
thật khơ.
Tranh 3:Cơng khun mãi chẳng được. Nó đành làm
theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lơng của Quạ bỗng trở nên xám xịt,
nhem nhuốc.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc.
cđa GV
- C¸c nhãm cư ®¹i diƯn nªu kÕt qu¶

th¶o ln
-H thi đua kể chuyện theo tranh.
TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU :
- Thc b¶ng trõ biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 9; viÕt ®ù¬c phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- BT: Bài 1; Bài 2( cột 1,2,4); Bài 3 (bảng 1 ); Bài 4.
- Gi¸o dơc HS yªu thÝch m«n To¸n.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’
15’
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 9
b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9.
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề
của bài toán cần giải quyết.
-GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 9 bớt 1 bằng
mấy ?
- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ?
- Ghi : 9 – 8 = 1
- Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
Là phép tính trừ
c. Hình thành các phép trừ còn lại
9 – 2 = 7 9 – 7 = 2

9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài
- Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi còn
lại mấy cái áo ?
- 9 bớt 1 bằng 8
- HS đọc : 9 – 1 = 8
- 9 bớt 8 bằng 1
- Đọc: 9 – 8 = 1
- Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
18
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
15’
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút
ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ học thuộc bảng trừ pv 9
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: chín
trừ mấy bằng tám ?
Chín trừ tám bằng mấy ?
Bảy bằng chín trừ mấy ?
Hai bằng chín trừ mấy ?
3. Thực hành :
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
- làm bảng con
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.

- Hướng dẫn HS làm nêu kết quả
* Bài 3: Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2
Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng mấy , viết kết
quả vào ô trống đó.
- HS lµm phiÕu bµi tËp
- Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng 5 viết 5 vào
dòng thứ hai, lấy 5 cộng 2 bằøng 7 viết 7 vào
dòng thứ ba.
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết
phép tính thích hợp.

- HS thi nhau nêu kết quả
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu
hỏi.
*Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.
9 9 9 9 9
1 2 3 4 5
8 7 6 5 4

9 9 9 9 9
6 7 8 9 0
3 2 1 0 9
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9

9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0
*Viết số vào ô trống thích hợp theo
phép tính.
9
7 4 3 8 5
2 5 6 1 4
- B¶ng 2 HS kh¸ giái lµm
9 8 7 6 5 4
5 4 3 2 1 0
7 6 5 4 3 2
*a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã bay
ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn mấy con
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+2
-4
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 14 – N¨m häc 2010 - 2011
2’
4. Củng cố- dặn dò .

- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.
ong ?
- Thực hiện phép trừ.
9 - 4 = 5
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Ngäc
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×