MỤC LỤC
Danh mc bng biu i
Danh m ii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP ĐỚI BỜ 4
1.1. Mt s m v ng b i b 4
1.2. Mp cn 9
1.3. Bn cht ca qung hi b 11
nh lp k hoch qung hi b 12
ng hi b 13
CHƢƠNG 2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU24
u 24
gii 24
u Vit Nam 27
u 30
tha 31
u tra kh sung 31
p h thng b 32
p cn h 42
CHƢƠNG 3. CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC VỤ QUẢN LÝ TỔNG HỢP ĐỚI
BỜ HUYỆN ĐẢO PHÚ QUỐC 44
khoa hc cho qung hi b 44
3.1.1. v u kin t 44
3.1.2. v ng 51
3.1.3 v tai bi 78
3.1.4 v kinh t - i 80
3.1.5. ng cn kinh t
ng 86
3.2ng hi b huyc 91
3.3. Gic thi qung h ng hi b
huyc 102
3.3.1. Git 103
3.3.2. Gi t ch 106
3.3.3. Gic cng 110
3.3i quyt trong hong qung hp
i b huyc 111
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO 116
i
DANH MỤC BẢNG BIỂU
By c ci b 9
Bng 2.1. Quy ho dng bin H - Trung Quc . 27
Bng 2.2: Ma trn qun 35
Bng 3.1. Nhi
o
n c 49
Bt 52
Bn 2003-2012 54
Bng 3.4. Bng tng h m qung 57
B ph c bin tm c bin quan trc khu bo tn
bic 61
Bng 3.6: Di c 63
B ph (%) ca mt s n n yu t
trm quan trc. 65
B ph (%) c tm quan trc 66
B ph t s gi ty trng 67
Bng 3.10: Kt qu c thi tm du l
Quc. 89
Bng 3.11. Ma trc 96
B dm t
m d b tc 97
ii
DANH MỤC HÌNH VẼ
i quan h gii b thi b 5
n tip ci b 7
u 30
ch qun ca M 34
ng hp n quc t Dn
c Ustralia 34
i b H Trung Quc 36
ng hp ven bin vnh H Long, Qung Ninh 37
ng h biVnh Bc B
cp tnh 38
ng hi b Vit Nam (m
Mc 39
ng hp 40
nh v tinh 44
Quc 53
c 58
i khu vc cng An Thi 59
. m trong khu du lch t 59
ch sui Tranh 59
cm c bin c 62
r c. 63
r c 63
ng phin b ty trng tng 67
dng khi b ty trng t 67
ng ngp mn ca Cn 68
ng ngp mn ca Lp 68
h c 69
c khu vc c 72
iii
c 76
ng trc 77
Bii Ca Cn gia hai thm 78
n Tu- cho thy
tn ti l mn 80
hin trn kinh t-i huy
Quc 86
ng hi b huyc 101
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nm trong qun th o ven b bi c thuc
huyc, to gi v c quan
trn kinh t bim bo an ninh qu
ch v c t c. c quyn
kinh t ca Vit Nam thuc vc nhy cm v an ninh
qun kinh t.
Huyc ni ting ln vi ngu
sinh vt bic bich
c s a nhic vi
nhip, phong c
ng b huyc, nhng
u ch h ty m
trin dch v du lch, kinh t ca huyc vi m
Quo du lnh s -TTg ca Th
v vi n tng th c, tnh
n m
n kinh t - i bn vng gn vi gi
Vic chuyn du kinh t n
n
n sc khe cc
hii nhiu v v ng: v ng bin,
c bit
bin thy hi sn, v qu t th
o v o cu hn chc nhu c
tri n tng
th kinh t i, an ninh qu lu: “Xác lập cơ sở khoa học
2
cho quản lý tổng hợp đới bờ huyện đảo Phú Quốc” t cn thit.
T xut B , Quc h c khu kinh
t c thuc t c bit tri,
sc cnh tranh quc t
Chy, qung ht vit cn
thit nhn gii quyt nhn gia nhu co
v
n kinh t bn vi
bo v ng bn vng
2. Phạm vi nghiên cứu
pht lin t 0 o
c (bao gm c quo An Thi)
3. Mục tiêu
- khoa hc v u kin t v
v tai bi v kinh t - v
nhm qung hng hi b huyc.
- xuthc thi v vit, t
chc cng, gii quyt xung
t trong hong qung hng h
cu.
4. Nội dung và nhiệm vụ
4.1. Nội dung
-
-
3
4.2. Nhiệm vụ
-.
.
5. Cấu trúc luận văn
M u
n v qung hi b
u
khoa hc phc v qung hi b huy
Quc
Kt lun
4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP ĐỚI BỜ
1.1. Một số khái niệm về đƣờng bờ và đới bờ
1.1.1. Quan niệm về đới bờ ở một số nước trên thế giới
i b t b phc bi
quan trng ca b m chuyn tip dn cho nhau gia bic
tin: thch quyn, sinh qun, thy quyn ca
t cao nh
dng sinh hc.
* Định nghĩa về mặt tự nhiên của đới bờ
Mang tc s di b trong
mng bii b n ti
ng lng thng
nh997). V m hin my
bn cht ci b th ng t ng
i s kt hp ging ca bing lng
thc rt nhi
vit v ng t i b s dng.
n khu v
cn vinh ranh gii ci bu cc
nhn mn mi quan h gia v n
a kinh t - i trong vii b. Vp c
u cho ri b - n
n bn vng phc v
cho s nghin kinh t - i c
c v n kinh t - i,
u t v m nht. Mi b
i m nh c th. Vinh phm vi ranh gii ca
i b b bit lin ph thu
n cn
5
ca mi qu i vc gia
nh ven bi.
i vi khoa ha mi b t li
bin c ti
u t ng lc rt quan tri vi s
biu t thy tri
chh v n quan trng.[14]
* Định nghĩa trong nghiên cứu khai thác sử dụng tài nguyên và hoạch định
chính sách quản lý tổng hợp đới bờ
i b ng sng ht sm nhiu h sinh
bi
trin phm t i b v thi b v xung
c t, vic qui b xu nhng ca
th ng trc tii b ho
mi quan h gia h thi b v c t, vic qun
i b xu nhng c thi b vi
mo v n h thi b.
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa đới bờ và hệ thống tài nguyên đới bờ
Đới bờ
H thi b
6
1.1.2. Quan niệm về đới bờ ở Việt Nam
ng hi b Vit
n b t trin bn v
thuu bin 1996 - n
hc ti Hng bin thc hin
(1996 m v i b i bi
b t khu vc chuyn tip gia ln, my c
mt h thng t t khu vm
c v ng mnh ca
hong ci.
V phm vi ranh gii ci b cho r
thung
qu nh gii
hn v a ci b ng bng ven bin, i hn ca
thy trii hn v m l t Quc
i b ng n
chng ca bip mng ci
hn thy tri ng b
ng c ng trc ting c
bi a bing mt phng
nm gia 30 - c). Ti khu v ng trc ti
bin c
Theo quynh S-TTg ca th :
Phi b bao gm:
7
,
,
.
,
.
. ,
.
1.1.3. Đặc tính chung của đới bờ
* Khu vực chuyển tiếp giữa lục địa và biển
m a. Khu vc
chuyn tip gia ln gi b (coastal) - p g cyn:
n, thy quyn, thch quyn. M
v n tip ci b so v
Hình 1.2: Vị trí chuyển tiếp của đới bờ
Do v n tii b chu s t ca 4 quy
n tp c v m ng t
- t qu co ra thang bc
c ng t c thang b
theo s n th i s xut hin c
8
* Một hệ tự nhiên có quy mô hành tinh
i b t h t
t thc th t c lp vi
li s - n, ti- suy
ng theo quy lut tia t i b tn tc lp nh
c ln nhau trong ni b h n nh i
quan h a h v nh ca
i quan h h d c -
ng.
* Một đới động lực và tương tác
i b t h i gian
nhng bing chu k ngn (chu k trin hon
c
y, thy triu) gi u t ni
y biu hin r m
nhng khu vi b quynh xu th ti
nhau bin c th.
Trong ph i b t gi c ngt (b m c
ngm) vc mc nht ven b vi khc mn thm lc
t quan trng trong vic vn chuy
o ra s trn phc ti b ng bi
quan tn c- n t mui. Kt
qu mt thng, to ra
c ngt, nht, l n. S
ng cn cho sc sn xuy vu kin bi
t ho ng b bii
vt cht- c- tr- bin.
* Một đới nhạy cảm
9
i b t b l thuu
lon t ng thu v nhng ng x i
vuy. Tính nhạy cảm tính kháng chế
ni gi ng x (response) c th
y c ng vt h thng
ng phc hi li sau nhy. Kt h
mt ma tr c nhng loa h thng
b bi ng x i v
Bảng 1.1. Tính nhạy cảm và kháng chế của đới bờ
Tính nhạy cảm
Tính kháng chế
Thp
Cao
Thp
B bii v
nhim)
ng (cliffs)
Cao
ng nguy
him (cliffs prone to
failure)
ng ngp mn
i vm)
i vi sao bin
n)
i v-
)
n ci v
i v
B phi v
nhim)
* Một đới dễ bị tổn thương
i b t b l thu
ng tim n ca t ng th u v
nhng ng x i vy. Tính dễ bị tổn thương
gi ng x (response) c thng
t i. Kt ht ma tr
c nhng loa h thi b
ng x i v i b huyc.
1.2. Mục tiêu và cách tiếp cận
Mi k hoch bo v d
cn da tr hiu bi
khoa hc v
10
v c bit phn bin chu k ng ca
c, hiu ng ngp lt ven b n t
Cn thay th p cn nay bp c
trong quy ho bi a
y m yu ca qung h
- Chp nhn
- Gim thin l o
c trong vic la chn s
- B thng t
- Tc s d
y ma qung h o ra l
trong vi d, gim thin l
trong vi d, gim thin lng
ng qua li c
th ch u qung h
mt tng th c th ch t ch
lum bn qu bic
- i, an ninh qut hp vi
nhng v ng qu
n tt c nh biu
a
dng cho cp qui vi ct khu vc c
th, s bu bng th ch
trong phm vi mt khu vc hoc mng hp tip cu
ch
t h hoch qui
hon theo ba kiu phi h
- Phi h th v thng kinh t- i.
11
- Phi hp nhim vng k hoch qu
b (hoc quy ho hoch qu
ng vi k hoc s ng). K ho
phi nhn bn vng.
- Phi h u k hoch qu
u chnh k hon bng ving hoc l
ch c
1.3. Bản chất của quản lý tổng hợp đới bờ
c hin mng h,
chn li c s
dc bit k
thut ca h mi
i hp qui
quyn l
Bn cht ca qung h
- Qung hp cn qung
b.
- Qung h
nhng ma thu
- Qung hc
i vi vic s do v p
vc i chp nhn.
- Qung hi quyt v theo mt h thng theo
cht gi thc s d.
- Qung hp bm s ng gia vic bo v
quan tri vn kinh t i b
u gim thing hp cn thic mng
nh ra nhng dn h x .
12
- Qung hp thc hin cht
i hnh k c
- Qung hi nhng gip li
vi nhng v kinh t ng, luc tp. Ch
ca qung hp nhu c ng.
c thc hia thup.
- Qung hnh ra m gim thiu hay gii quy
thun c m n vi dng
nhng khu vc bit c.
- Qung hi b khuyn thc v n bn
vo v .
- Qung h n,
ch ng d kin ri m
y qung hng c nhn trong
ving th n kinh t - i cc.
1.4. Quá trình lập kế hoạch quản lý tổng hợp đới bờ
Qung hi b c tin sau:
- nh v qu
- n t
- La ch
- ng k hoch
-
- Thc thi
-
* Các nhu cầu thông tin cần thiết đối với quản lý tổng hợp
- c
- ng t
- Kinh t- i
- Lu ch
13
* Phân tích và đánh giá
i b, ti dp
ng dng thi vi vi hon
i b, phi ting tng th ca d n.
n kinh t i hin ti vi
hiu nhng cn tr, l hng c th ch xut mt khung
th ch p vi k hoch qung hp. Sn ph
i
b u.
* Các công cụ kỹ thuật cần thiết:
- ng
- xut khung th ch
- d liu phc v qung hi b u.
- Kt hp s d x
- ng tng th (integrated EIA).
-
- Thit lo tn
- Phc hng sinh hc
- La ch thung
- n l
- S d kinh t ng trong ving k ho
trin bn vi b.
- Thit lp h thng monitoring
- Qung
Sn phm c hoch qung
1.5. Phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
1.5.1. Cách tiếp cận và mục tiêu phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
a. Cách tiếp cận phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
14
Hic m rng phng sang rt
nhic ho d qun
ng hi b . Thc cht vic
ng gn vi vi d
ngu khu vc b quy vi
dng gn v dng c thng
t ng
t vi p qu
n/b c gi
Trong qung hi b
i b theo nh c
di b mu qu n vng. Mt trong
nhc s d
m t c
dng c n li b
m bt qu c chp nhn bi
nhng li, vii b phi phn c
li ci b c sp xp li
ch sc qu dn li ci bt qu
v p mt quy ch p cho vii b
theo mo tn, cung cc s d
ngun li b nh.
quan nin lin v
ch
ng qu
ng hi b i b ca mt khu vc, mt quc
gia hay m qu
hon kinh t i, bo v ng, gim thiu tai bi
15
m thiu tn l t kt qu s d
ng to mn vng. K hoch
trong qung hi b u ca quy hoch qung
hi b chi b cho vic lp k hoch qu
tng hi b
b. Mục tiêu của phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
Mc chung cng hi b nhm b
cao hiu lc, hiu qu qu dng bn vi b theo ch
li s d, trong khi vm
bn kinh t - ng bn v
c th c
- Bo v ng ci b
n ti i b
qu
- Bo v ch t i b
m bn trong chng mc
- i quyt hon l
n i b.
- Bo t dc bim thi
th n di b.
- o v o t phc v
hou khoa h
Theo n c
tip c :
- nh v t k chu t a
, hc, sinh hu t i b qu
- nh mt h thng cc s dng
trong mnh.
16
- Thit lp m bm s
dng.
- To dng vi h thng
Có thể nói, đến nay chưa có một khuôn mẫu chung cho phương án phân
vùng quản lý. Nó phụ thuộc nhiều vào điều kiện cụ thể (tài nguyên, môi trường, kinh
tế, xã hội, cơ chế chính sách, văn hóa,…) của đới bờ quản lý, cũng như vào cơ quan
có trách nhiệm đối với việc phân vùng.
1.5.2. Nguyên tắc phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
[25] n ngh 15
n khi thc hii bt k
hom bc sau:
(1) n, d hi
kh thi.
(2) Hn ch ng kinh t n ra
i b (n ng thi phng nht vi mo v
trin li ci b.
(3) chi b thng nht
c v mt chu kin s d
bo tn hii b.
(4) m bc
bo v t, u ki
t ng o v t
c dm
nhn tip gi
(5) t nhc
t v o hon
17
(6) nh, vic k th
gii v mi b.
(7) m hot chng c
u, c p quc gia hoc hu ca quc gia, ca
o v ( m
theo tu sinh sng.
(8) v ng sinh hc
bia nh bic
n ch ho
n, p n c
(9) t i
th ging thu sn ra t o ngun lc k c
m bo vic b sung qun l
(10) n ch ho
loc s di
(11) n v ng sinh hc
ho ch s hoc nh c
n quc gia hop bo v quc gia.
(12) Khi mnm mt hong kinh
t dng ngun lng dn hoc
p cn vic s dng ngun li
thay th
(13) ng dn v tip cn hoc n li thay th c
bit quan tri vi nha cc bing
cng ph thun li t
tht hot t
(14) thuyc nhy cm v ngun li
thy s
18
(15) o v hoc bo t
u khoa hc.
ng ch yu cho phn bin ven b,
i v o t tr sinh quyn, khu bo tn
ng ng hp
i b ng b 30 50m.
1.5.3. Cơ sở khoa học và pháp lý của phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ
gii hia
khoa hc t
Phân vùng quản lý dựa trên cơ sở khoa học tự nhiên
khoa hc nhi gii
ng trong vic qung hi b c dt hin
ng rt ph bin nhiu qu
di b dng bin li rt hn ch t s qu
bu tic s dc i b phc v
mi phch h
T dc s dng nhiu nht
ch, qui b
hoch s dc thm ha. Mt minh chng c
th l t Antipolo, Rizan cy nhiu
a m hc bing
ch s dng t yu
i.
Quy hoch s d c s d nhn dii
i quyt nhu cu v ch s d
c tp lu v bng n
quy ho
cn nhau. Quy hoch s dt din ra trong bi cnh
nhng lc mt.
19
dng bin, ho
d thc nhc t
ng truyn th
dng bii b c thit k u chng
kinh t tc i b o v ng s
y vic s dmn v
s n kinh t c vng ch
c hu thun bc thc ti
ng hi b hoi b i quyt
t. Trong khi vi gii quy
trin, hiu qu c qu yu ph thu
nh hi thc thi.
o v c s dng nhi o tn
o v v vi
khoa ho v bi u thit k
c bo v bin thu khoa hc
nh v ng ranh gic co v. V
ng ranh gii co v bin phi d
sinh sn, s thu nhu t ngoc sn, h
d phc hi, s nh v qun th ng. Nc
thit k ranh giu d kinh t -
nanh gic bo vt hp vi
khoa hnh ranh gii ch phi m
bao trong ranh gi ch
ng sinh h
bo v c h
Nhm mo tc co v n
t do bn cht m c i vi c
20
dio v c y c khoa h
nh mc ti thi o v.
nh m gi
o v bing v mc quan
n s di chuyn ct, s a
t ch ng
khoa ho v bin.
ng d t khu vc c th c gia
o v
dc bi dn cm.
n Great Barrier Reef (Australia)
do v h o
tu khoa ho tn.
V ng hp b bii b bin ca Th c
png gi b bin v t lin
ng b khi triu thng b khi tri
ng b i hn t a
nhng h chuyng cc bin v xut
ng b m lt ngi b bin
i hn trong phm vi 100 m t y bt buc
phi d khoa hc v u kin thng c
thy tring hiu bit v m c
dng h
D ng qunh qu i b
c khai qu i b. C t,
cht thng, sinh ho i b bii b bin.
i b bi th c s d
h tng, bn cng, b
p bc bi