Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp chọn_TUẦN 13_LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 17 trang )

Tuần 13
Ngày soạn: 8-11-2010
Ngày dạy :
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 61: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
I- Mục tiêu
- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải
toán có lời văn.
- Rèn KN năng giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
- BTCL : Bài 1, 2, 3( cột a, b).
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn
thẳng CD dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AB
dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD?( Vẽ
hình nh SGK)
- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3
lần độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài
đoạn thẳng AB bằng
3
1
độ dài đoạn
thẳng CD.
b) Bài toán:


- Gọi HS đọc đề?
- Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Con bao nhiêu tuổi?
- Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
- GV HD cách trình bày bài.
- Bài toán trên gọi là bài toán so sánh số
bé bằng một phần mấy số lớn.
c) Luyện tập:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc dòng đầu của bảng?
- 8 gấp mấy lần 2?
- Vậy 2 bằng một phần mấy của 8?
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.
- Hát
- HS đọc đề
- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài
đoạn thẳng AB
- HS đọc
- Mẹ 30 tuổi
- Con 6 tuổi
- Tuổi mẹ gấp tuổi con 30 : 6 = 5 lần
- Vậy tuổi con bằng
5
1
tuổi mẹ
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là;
30 : 6 = 5( lần)
Vậy tuổi con bằng
5

1
tuổi mẹ
Đáp số:
5
1

- HS đọc.
- 4 lần.
1
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Nêu số hình vuông màu xanh? màu
trắng?
- Số hình vuông màu trắng gấp mấy lần
số hình vuông màu xanh? Số hình
vuông màu xanh bằng một phần mấy số
hình vuông màu trắng?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét bài làm của HS
- Ôn lại dạng toán vừa học.
- bằng
4
1
- HS làm phiếu HT.
- Đọc đề.

- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài giải
Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên
số lần là:
24 : 6 = 4( lần)
Vậy số sách ngăn dới bằng
4
1
số sách
ngăn trên.
Đáp số:
4
1
- HS đọc
- HS nêu
- Số hình vuông màu trắng gấp 5 : 1 = 5
lần số hình vuông màu xanh. Số hình
vuông màu xanh bằng
5
1
số hình vuông
màu trắng.
Tập đọc kể chuyện
ngời con của tây nguyên
I. Mục tiêu
A. Tập đọc
- Bớc đầu biết thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Đọc đúng các từ ngữ có, âm, vần, thanh HS dễ viết sai do phơng ngữ: Kông
Hoa, lũ làng, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu truyện, ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa

đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.( trả lời đợc các CH
trong SGK).
B. Kể chuyện
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi kể lại đợc một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện.
II. Đồ dùng dạy học
- ảnh anh hùng Núp trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Tập đọc
Giáo viên
A. KTBC: Đọc bài: Luôn nghĩ đến miền
nam ( 2HS)
Học sinh
- HS nhận xét.
2
- GV nhận xét.
B: Bài mới:
1. GV ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc bài - HS chú ý nghe.
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu: GV hứơng dẫn đọc từ bok( boóc). - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hứớng dẫn cách nghỉ hơi giữa các
câu văn dài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.

- GV gọi HS thi đọc . - 1 HS đọc đoạn 1 + 1 HS đọc đoạn 2-3.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh. - Lớp đọc ĐT đoạn 2.
3. Tìm hiểu bài.
- Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi đâu? - Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi dự Đại
hội thi đua.
-ở Đại hội về Anh hùng Núp kể cho dân
làng nghe những gì?
- Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi
ngời đều đoàn kết đánh giặc.
+Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm
phục thành tích của dân làng Kông Hoa?
- Núp đợc mời lên kể chuyện làng
Kông Hoa . Nhiều ng ời chạy lên đặt
Núp trên vai công kênh đi khắp nhà
Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa
rất vui, rất tự hào về hành tích của mình? - HS nêu.
- Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì? - 1 ảnh Bác Hồ vác cuốc đi làm rẫy, 1
bộ quần áo bằng lụa của Bác hồ
4. Luyện đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn HS
đọc đúng đoạn 3.
- HS chú ý nghe.
- GV gọi HS thi đọc - 3- 4 HS thi đọc đoạn 3.
- 3 HS tiếp nố thi đọc 3 đoạn của bài
- GV nhận xét, ghi điểm
* Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ:
Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện "Ng-
ời con của Tây Nguyên" theo lời một nhân
vật trong truyện.

2. Hớng dẫn kể bằng lời của nhân vật.
- GV hỏi
- HS nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu.
- HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu
+ Trong đoạn văn mẫu SGK, ngời kể nhập
vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1? - Nhập vai anh Núp
3
- GV nhắc HS: Có thể kể theo vai anh Núp,
anh thế, 1 ngời làng Kông Hao
- GV gọi HS thi kể. - Từng cặp HS tập kể.
- 3 -> 4 HS thi kể trớc lớp.
- HS nhận xét bình chọn.
-> GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tự nhiên và xã hội
Tiết 25: Một số hoạt động của trờng.
I- Mục tiêu
- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trờng nh hoạt động học tập,
vui chơi,văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh , tham quan ngoại khoá.
- Nêu đợc trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trờng tổ chức.
- Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt đợc kết quả tốt.
II- Đồ dùng dạy học
- Các hình trang 48,49.
- Tranh ảnh các hoạt động của trờng.

III- các Hoạt động dạy - học chủ yếu
1- Tổ chức: Hát.
2- Kiểm tra:
- Kể tên các môn học ở trờng? - 1HS. Nêu tên các môn học ở trờng
- Nhận xét, vài em nhắc lại
3- Bài mới:
Hoạt động 1. * Làm việc theo cặp
a.Mục tiêu: Biết 1 số hoạt động cảu HS tiểu học ngoài giờ lên lớp.Biết 1 số điểm
cần chú ý khi tham gia các hoạt động đó.
b. Cách tiến hành: - Làm việc theo cặp đôi.
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- 1HS đa ra câu hỏi , 1 học sinh trả lời theo nội dung sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. QS hìnhtrang 48, 49 đa ra câu hỏi cho bạn trả lời.
Bớc 2:Trình bày KQ:
- Đại diện một số cặp trình bày trớc lớp.
*Kết luận:Hoạt động ngoài giớ lên lớp của HS tiểu học: vui chơi, giải tri, văn
nghệ, thể thao, làm vệ sinh, tới cây
Hoạt động 2. Thảo luận theo nhóm:
a. Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động của mình ngoài giở lên lớp.
b.Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc nhóm
- Phát phiếu cho HS ( ND phiếu theo mẫu).
Bớc 2 :Trình bày KQ: - Đại diện HS báo cáo KQ.
4
- Nhận xét.
Bớc 3: Liên hệ.
- Tự liên hệ bản thân về ý thức và thái độ khi tham gia các hoạtđộng.
* Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh thần vui vẻ, cỏ thể khoẻ
mạnh,giúp các em nâng cao mở rộng kiến thức.
- Vài em nêu lại kết luận.

4- Hoạt động nối tiếp
* Củng cố:
- Các hoạt động ngoài giờ lên lớp có tác dụng gì trong học tập? - HS nêu: ( Kết luận HĐ2)
- Vài em nhắc lại.
* Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
Toán
Tiết 62 : Luyện tập
I- Mục tiêu
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn( hai bớc tính).
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
- BTCL : Bài 1, 2, 3, 4.
II- Đồ dùng
- GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
- HS : SGK
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:- đọc đề?
- 12 gấp mấy lần 3?
- 3 bằng một phần mấy của 12?
- Tơng tự HS làm các phần còn lại
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Hát
- HS đọc đề.
- gấp 4 lần.
- Bằng 1/4 của 12.
- HS làm phiếu HT.
- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở.
- HS đọc đề.
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Bài giải
Số con bò có là:
7 + 28 = 35( con)
Số con bò gấp số con trâu số lần là:
35 : 7 = 5( lần)
Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.
Đáp số: 1/5
- HS nêu.
- HS nêu.
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài giải
Số con vịt đang bơi dới ao là:
5
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự xếp hình.
3/ Củng cố:
- Đánh giá KQ làm bài.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
48 : 8 = 6( con)

Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 - 6 = 42( con)
Đáp số: 42 con vịt
- HS xếp hình
Đạo đức
Tiết 13: tích cực tham gia việc lớp việc tr ờng.
I mục tiêu
- Biết : HS phải có bổn phận tham gia việc lớp việc trờng, việc trờng.
- Tự giác tham gia việc lớp việc trờng, phù hợp với khả năngvà hoàn thành đợc
những nhiệm vụ đợc phân công.
- Biết tham gia việc lớp việc trờng vừa là quyền vừa là nghĩa vụ bổn phận của HS.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp việc trờng.
II. chuẩn bị
- Nội dung công việc của 4 tổ (để báo cáo).
- Phiếu thảo luận nhóm Hoạt động 2,3 Tiết 1.
- Nội dung câu chuyện Tại con chích chòe Bùi Thị Hồng Khuyên Lạc
Sơn Hòa Bình Hoạt động 1 Tiết 2.
III các hoạt động dạy- họcchủ yếu
Hoạt động 1:Tìm hiểu chuyện tại con chích chòe
- GV kể hoặc truyện Tại con chíchchòe Bùi Thị Hồng Khuyên Lạc Sơn Hòa Bình.
- 1 HS đọc lại.
- Chia HS thành nhóm nhỏ và yêu cầu thảo luận nhóm, tìm hiểu câu chuyện theo các
câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung câu trả lời cho nhau.
* Kết luận: Việc làm của bạn Tởng nh thế là sai. Để có tiền góp quỹ Đội, vì lợi ích
chung, bạnn nào cũng tham gia, bởi vậy Tởng cũng nên tham gia cùng với các bạn.
Có nh thế, công việc mới nhanh chóng đợc hoàn thành tốt.

* Hoạt động 2: Liên hệ bản thân
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi: viết ra giấy những việc em đã tham gia, bởi vậy Tởng
cũng nên tham gia cùng với lớp, trờng trong tuần vừa qua.
- Tiến hành thảo luận cặp đôi.
- 2 đến 4 cặp đứng lên trình bày.
- HS dới lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét. - Thảo luận cả lớp.
- Tùy thuộc vào tình hình cụ thể mà GV nhận xét, đa ra những lời khen, nhắc nhở với HS.
6
- Nhận xét, kết luận: Nh vậy, tích cực tham gia việc lớp, việc trờng ở đaay là hoàn
thành tốt các công việcmà mình đợc giao theo hết khả năng của mình. Ngoài ra, nếu
có điều kiện và khả năng, có thể giúp ngời khác hoàn thành tốt nhiệm vụ.
* Hoạt động 3: Văn nghệ
- Đại diện nhóm thực hiện.
- Mỗi nhóm cử ra một đại diện tham gia.
- Mỗi đại diện sẽ hát, đọc thơ hoặc kể chuyện về nội dung có liên quan đến trờng, lớp.
* Gợi ý nội dung (Hát).
1. Em yêu trờng em Nhạc và lời: Hoàng Vân.
2. Điều hay ấy chính cô dạy em thế.
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc phần lại phần kết luận bài học.
- Tuyên dơng các HS tham gia tốt các hoạt động.
- Nhận xét tiết học.
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
cửa tùng
I. Mục tiêu
- Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung n-
ớc ta.( trả lời đợc các CH trong SGK).

II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
A. KTBC:
- Đọc thuộc lòng bài thơ Vàm Cỏ Đông
(2HS), trả lời câu hỏi
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài:
2. Luyện đọc
a)GV đọc toàn bài:
Học sinh
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe
b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV hớng dẫn HS ngắt nghỉ những câu
văn dài.
- HS đọc trớc lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc bài theo nhóm.
- Cả lớp đọc đông thanh toàn bài. - HS đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm đoạn 1 + đoạn 2.
- Cửa Tùng ở đâu?
- ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển.
- GV: Bến Hải - sông ở huyện Vĩnh

7
Ninh, Tỉnh Quảng Trị là nơi phân chia
hai miền Nam Bắc.
- HS nghe.
- Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp? - Thôn xóm nớc màu xanh của luỹ tre
làng và rặng phi lao
- Em hiểu nh thế nào là "Bà chúa của bãi
tắm"?
- Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
- Sắc màu nớc biển có gì đặc biệt? - Thay đổi 3 lần trong một ngày.
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với
cái gì?
- Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý giá cài
lên mái tóc .
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 2. - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn HS đọc đúng đoạn văn. - Vài HS thi đọc đạn văn.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của bài
- 1 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét.
5. Củng cố - Dặn dò
? Khi ra biển em cần làm gì để giữ môi
trờng bãi biển sạch đẹp?
- Nêu nội dung bài văn? -1 HS nêu
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới.
Toán
Tiết 63 : Bảng nhân 9
I- Mục tiêu
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân 9 để giải toán, biết đếm
thêm 9.

- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS.
- GD HS chăm học.
- BTCL : Bài 1, 2, 3, 4.
II- Đồ dùng
- GV : 10 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Bảng phụ
- HS : SGK
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 9
- Gắn một tấm bìa có 9 chấm tròn: Có mấy
chấm tròn?
- 9 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
- 9 đợc lấy mấy lần?
- Ta lập đợc phép nhân: 9 x 1= 9
* Tơng tự , GV HD lập các phép nhân còn lại
để hoàn chỉnh bảng nhân 9.
- Luyện HTL bảng nhân 9
- Vì sao gọi là bảng nhân 9?
- Hát
- Có 9 chấm tròn
- 1 lần
- 1 lần
- HS đọc bảng nhân 9
- HS học thuộc lòng.
- Vì có 1 thừa số là 9, các thừa số
còn lại lần lợt là cấc số 1,2,3 ,10.
8
b) HĐ 2: Thực hành:

* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính nh thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 4:
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét dãy số?
- Chữa bài, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
- Dặn dò: Ôn bảng nhân 9.
- Tính nhẩm.
- HS nêu.
- HS tự tính nhẩm và nêu KQ.
- HS làm phiếu HT.
- HS đọc.
- Tính từ trái sang phải.
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17
= 71
b) 9 x 3 x 2 = 27 x 2
= 54

c) 9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9
- HS đọc.
- HS nêu.
- Lớp làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Lớp 3B có số học sinh là:
9 x 4 = 36( học sinh)
Đáp số: 36 học sinh.
- HS nêu.
- Số đứng sau bằng số đứng trớc
cộng thêm 9.
( 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90)
- HS thi đọc.
Chính tả: (nghe viết)
Đêm trăng trên hồ tây
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác bài "Đêm trăng trên hồ tây", trình bày bài viết đúng bài
văn xuôi.
- Làm đúng bài tập có vần khó iu/ uyu( BT 2)
- Làm đúng bài tập 3a.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: trung thành, chung sức, chông gai.
- 3 HS viết lên bảng-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS viết chính tả
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị lại:

- GV đọc thong thả, rõ ràng bài "Đêm trăng trên hồ tây"- HS chú ý nghe.
9
- HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn nắm nộ dung và cách trình bày bài. - HS chú ý nghe.
- Đêm trăng trên hồ tây đẹp nh thê nào? - Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn
tăn, gió đông nam hây hẩy
- Bài viết có mấy câu? -> 6 câu.
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? - HS nêu.
- GV đọc tiếng khó: Đêm trăng, nớc trong vắt, rập rình, chiều gió
- HS luyện viết vào bảng.
b) GV đọc bài
- HS viết vào vở.
- GV quan sat uốn nắn cho HS.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu- 2 HS nêu yêu cầu- HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS lên bảng - 2 HS lên bảng thi làm bài đúng.
- GV gọi HS nhận xét- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải.
+ Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
b) Bài 3a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm bài- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 -> 3 HS đọc bài -> HS khác nhận xét.
a) Con suối, quả dừa, cái giếng.

4. Củng có dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bai sau.
* Đánh giá tiêt học.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 64: Luyện tập
I- Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc trong giải toán( có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS.
- GD HS chăm học toán.
- BTCL : Bài 1, 2, 3, 4( dòng 3, 4).
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
10
Giáo viên Học sinh
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 9?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- GV HD : Trong một biểu thức có cả

phép nhân và phép cộng ta thực hiện
phép nhân trớc, phép cộng sau.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, chữa bài
* Bài 4 :
- Nêu yêu cầu bài
- HS tự làm- Gọi HS nêu miệng
4/ Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3- 4 HS đọc.
- Làm miệng.
- HS nêu.
- HS nối tiếp nhau đọc KQ của phép nhân.
- HS đọc đề.
- HS đọc.
- HS làm phiếu HT.
- HS đọc đề.
- HS nêu.
- HS nêu.
- 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở.
Bài giải
Số xe ôtô của ba đội còn lại là:
9 x 3 = 27( ôtô)
Số xe ôtô của công ti đó là:

10 + 27 = 37( ôtô)
Đáp số: 37 ôtô.
- HS thi đọc.
Tập viết
ôn chữ hoa I
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng):Ô, K (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Ông Ich Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ(1 dòng).
- Viết câu ứng dụng "ít chắt chiu hơn nhiều phung phí" bằng cỡ chữ nhỏ(1 lần).
II. đồ dùng
- Mẫu chữ hoa I, Ô, K
- Các chữ Ông ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. KTBC:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc. (1HS)
- GV đọc: Hàm nghi, Hải Vân (lớp viết bảng con).
11
-> GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS mở sách quan sát- HS quan sát trong vở TV.
- Tìm các chữ hoa có trong bài? - Ô, I, K.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
J, K- HS quan sát.
- GV đọc : I, Ô, K- HS luyện viết vào bảng con 3 lần.
- GV sửa sai cho HS.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng- 2 HS đọc từ ứng dụng.

- GV giới thiệu Ông ích Khiêm là một vị quan nhà nguyễn văn võ toàn tài
- GV đọc tên riêng Ông ích Khiêm .
- HS luyện viết vào bảng con hai lần.
- GV quan sát, sửa sai cho HS .
c. HS viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu đợc nội dung câu tục ngữ: Khuyên mọi ngời phải biết tiết kiệm.
3. Hớng dẫn HS viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu- HS chú ý nghe HS viết bài vào vở.
4. Chấm chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
5. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ địa phơng
dấu chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc một số từ ngữ thờng dùng ở Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam
qua bài tập phân loại, thay thế từ ngữ địa phơng( BT1) ( BT 2) .
- Đặt đúng dấu câu( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào chỗ trống trong đoạn
văn( BT 3).
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT 2.
- 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở BT 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. KTBC:
- HS làm miệng BT 1, BT3 (tiết LTVC tuần 12) mỗi em một bài
- HS + GVnhận xét

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
12
a. Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
- HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.
- GV yêu cầu HS làm nháp + 2 HS lên bảng thi làm bài.
- HS đọc thầm -làm bài cá nhân vào nháp .
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Từ dùng ở Miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả hoa, dứa, sắn, ngan.
+ Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt xiêm
-> GV kết luận
b. Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS đọc lần lợt từng bài thơ.
- GV yêu cầu trao đổi theo cặp- Trao đổi theo cặp -> viết kết quả vào giấy nháp.
- GV gọi HS đọc kết quả- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- GV nhận xét - kết luận lời giải đúng-> HS nhận xét.
- 4 ->5 HS đọc lại bài đúng để nghi nhớ các cặp từ cùng nghĩa: gan chi/ gan gì, gan
sứa/ gan thế, mẹ nờ/ mẹ à. Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ tàu bay nó; tui/ tôi-> lớp
chữa bài đúng vào vở.
c. Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân- HS làm bài vào vở LTVC.
- GV gọi HS đọc bài.
- 3 HS đọc bài làm > HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:

- Đọc lại nội dung bài tập 1, 2 (HS).
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đáng giá tiết học:
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tập làm văn
viết th
I. Mục tiêu
- Biết viết một lá th ngắn theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức của một
bức th (theo mẫu của tuần 10).
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả, biết bộc lộ tình cảm thân ái với
ngời bạn mình viết th.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết gợi ý (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. KTBC:
- Đọc đoạn văn viết về cảnh đất nớc (tuần 12).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn HS viết th cho bạn
13
a) Hớng dẫn HS phân tích đề bài:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý.
- BT yêu cầu các em viết th cho ai? Cho 1 bạn HS ở một tỉnh thuộc một miền khác
với miền mình đang sống.
- GV: Việc đầu tiên các em cần xác định rõ: Em viết th cho bạn tên gì? ở tỉnh nào? ở
Miền nào?
- Mục đính viết th là gì?- Làm quen với bạn cùng thi đua học tốt.
- Những nội dung cơ bản trong th là gì?- Nêu lí do viết th, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn,
hẹn với bạn cùng nhau thiđua học tốt.

- Hình thức của lá th nh thế nào? -> Nh mẫu trong bài th gửi bà. (Tiết 81).
- Hãy nêu tên ? địa chỉ ngời em viết th?- 3 -> 4 HS nêu.
b) GV hứớng dẫn HS làm mẫu nói về ND th theo gợi ý.
- Một HS khá giỏi nói về phần lí do viết th, tự giới thiệu.
-> GV nhận xét sửa sai cho HS.
c) HS viết th HS viết th vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS.
- GV gợi ý HS đọc bài. - 5 -> 7 em đọc th của mình-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét và ghi điểm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV biểu dơng những bài viết hay.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Toán
Tiết 65 : Gam
I- Mục tiêu
- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki- lô- gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với đơn vị đo khối lợng là gam.
- Rèn KN nhận biết và tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
- BTCL : Bài 1, 2, 3, 4.
II- Đồ dùng
- GV : 1 cân đĩa và 1 cân đồng hồ.
- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT về gam và mối quan hệ

giữa gam và ki- lô- gam.
- Nêu đơn vị đo khối lợng đã học?
- GV đa ra 1 cân đĩa và quả cân 1kg,
một túi đờng ( vật) nhẹ hơn 1kg.
- Thực hành cân cho HS quan sát.
- Gói đờng nh thế nào so với 1kg?
- Để biết chính xác cân nặng của gói đ-
- Hát.
- Ki- lô- gam.
- HS quan sát và nêu KQ.
- Nhẹ hơn 1kg.
14
ờng ( hoặc những vất nhỏ hơn) ngời ta
dùng đơn vị đo khối lợng nhỏ hơn ki-
lô- gam là gam.
- Gam viết tắt là: g.
- Đọc là: Gam
- GV GT các quả cân 1g, 2g, 5g, 10g, 20g
- 1000 g = 1kg.
- GV GT cân đồng hồ và các số đo có
đơn vị là gam trên cân đồng hồ.
b) Luyện tập:
* Bài 1:
- GV chuẩn bị một số vật nhẹ hơn kg,
cho HS thực hành cân và đọc số cân
của từng vật.
* Bài 2:
- Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam?
- Vì sao em biết?
* Bài 3:

- Đọc đề?
- Nêu cách tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Kể tên các đơn vị đo khối lợng đã học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc.
- HS đọc 1000g = 1kg.
- HS thực hành cân.
- HS thực hành cân 1 số vật.
- 800 gam.
- Vì kim trên mặt cân chỉ vào số 800g.
- HS đọc.
- Thực hiện tính nh với các STN sau đó ghi
tên đơn vị vào KQ.
- HS làm phiếu HT.
- HS đọc đề.
- HS nêu.
- HS nêu.
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Số gam sữa trong hộp có là:
455 - 58 = 397( g)
Đáp số: 397gam
- HS kể: kg; g

Chính tả
Tiết 24: vàm cỏ đông
I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ ,thể thơ bảy chữ
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng chứa âm đầu it/ uyt ( BT 2).
- Làm đúng bài tập 3a.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
- Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ trong bài tập 3a
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. KTBC: GV đọc: Khúc khuỷu, khẳng khiu (2 HS lên bảng viết)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
15
1. Giíi thiÖu bµi - Ghi ®Çu bµi.
16
2. Hớng dẫn HS viết chính tả:
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị lại:
- GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông- HS chú ý nghe.
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày.
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Vàm Cỏ Đông, Hồng -> Vì là tên riêng của
cả 2 dòng thơ. ở, Quê, Anh . -> chữ đầu của các dòng thơ.
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu? - Viết cách lề trang giấy 1 ô li
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, quan sát cách trình bày
- GV đọc các tiếng khó: Dòng sông, suôi dòng, nớc chảy, soi
- HS luyện viết vào bảng con.
b) GV đọc bài: - HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS
c. Chấm chữa bài:

- GV đọc lại bài- HS đổi vở soát lỗi.
- GV chữa lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
a) Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân vào nháp.
- GV gọi HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau-> 2 ->
4 HS đọc lại bài đúng.
b) Bài tập 3a: GV gọi HS nêu yêu cầu- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV chia bảng lớp làm 3 phần- 3 nhóm HS chơi trò thi tiếp sức sau đó đại diện nhóm
đọc kết quả-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
a. Rá: Rổ rá, rá gạ
Giá: giá cả, giá thịt, giá đỗ
Rụng: rơi rụng, rụng xuống
Dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng
4. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
17

×