Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

G.a lớp 1 tuẩn 33( trang đủ bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.53 KB, 16 trang )

Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Tun 33
Th hai ngy 2 thỏng 5 nm 2011
Tp c
CY BNG
I. MC CH YấU CU:
1. HS c trn c bi. Luyn c cỏc t ngỏngng sng, khng khiu, tri lỏ, chi
chớt Bit ngh hi sau du phy.
2. ễn cỏc vn oang, oac
- Tỡm c ting trong bi cú vn oang
- Tỡm ting ngoi bi cú vn oang, oac.
3. Hiu ni dung bi
- Cõy bng thõn thit vi cỏc trng hc
- Cõy bng mi mựa cú mt c im: mựa ụng (cnh tr tri, khng khiu), mựa
xuõn (lc non xanh mn mn), mựa hố (tỏn lỏ xanh um), mựa thu (qu chớn vng).
II/ DNG DY HC :
- GV: Tranh minh ha bi c SGK. B ch HVTH
- HS: c bi c: Q/S tranh SGK, c trc bi Cõy bng.
III/ CC HOT NG DY HC.
1/ Bi c: - 2 H/s c bi sau cn ma v tr li cõu hi 1 trong SGK.
- GV nhn xột v cho im.
2/ Bi mi:
* Gii thiu bi: (Bng tranh).
*H1: HD hc sinh luyn c.
-a/ GV c din cm bi vn: ging cóo, to, nght ngh hi ỳng ch.
b/ HS luyn c:
- GV hng dn HS luyn c ting, t ng khú, d ln :sng sng, khng khiu, tri
lỏ, chi chớt, Gi HS c cỏ nhõn c lp c ng thanh. GV sa li cho HS.
- H/s K,TB phõn tớch cỏc t trờn, H/s Y nhc li.
- Luyn c cõu: H/s tip ni nhau ctrn tng cõu vn theo cỏch: Gv gi 1 H/s u
bn theo dóy hng ngang cỏc em t ng lờn c ni tip. GV theo dừi v chnh sa


cho HS.
- Luyn c on, bi: H/s tip ni nhau c tng on: Sau ú c on trong nhúm,
thi c c bi (cỏ nhõn, bn). C lp v Gv nhn xột, tớnh im thi ua.
- 1 H/s gii c ton bi. C lp c ng thanh.
*H2: ễn cỏc vn oang, oan
a. GV c y/c 1 trong SGK ( tỡm nhng ting trong bi cú vn oang): GV yờu cu HS
tỡm, c v phõn tớch ting cú vn oang (H/s K, G tỡm phõn tớch. H/s TB, Y nhc li:
khong sõn).
b.H/s G c yờu cu 2 trong SGK.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
1
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS ln lt tỡm ting cú vn oang, oac. (H/s: khoỏc toỏng, tnh tong, choang
choỏc , khoỏc lỏc, khoỏc vai, v toỏc )
c/ 1HS G c Y/c 3 trong SGK.
- GV t chc HS trao i theo cp tỡm cỏc cõu cha ting cú vn oang hoc oac, gi
ln lt cỏc cp tr li. Gv nhn xột cht kt qu ỳng. (Vn oang : M m toang ca
s./ Cỏnh ca h huch hoỏc./ )
TIT 2
*H3: Hng dn tỡm hiu bi.
a/ Tỡm hiu bi, kt hp luyn c.
- GV c mu ln 2. C lp theo dừi.
- 2-3 H/sK, G c on 1v on 2. C lp c thm v tr li cõu hi 1 trong SGK.
(H/s: mựa ụng:Cõy bng khng khiu tri lỏ; mựa xuõn : cnh trờn cnh di chi
chớtlc non; mựa hố: tỏn lỏ xanh um )
- 2- 3 H/s K, TB c c bi. C lp theo dừi v tr li cõu hi 2 trong SGK (H/s: Em
thy cõy bng p nht vo mựa xuõn,/ mựa hố ) . GV nhn xột.
- 2, 3 H/s K, G thi c din cm bi th. GV nhn xột cho im .
*H3: luyn núi.
- GV nờu Y/c: K tờn nhng cõy trng sõn trng.

- Tng nhúm HS (2-3Hs) cựng trao i, k tờn cỏc cõy trng sõn trng mỡnh. Sau
ú c i din cỏc nhúm lờn trỡnh by trc lp.
- HS c lp b sung, GV nhn xột
3/ Cng c dn dũ :
- GV nhn xột chung tit hc.
-Yờu cu HS v nh tip tc luyn c bi vn v c trc bi i hc.

O C
DNH CHO A PHNG
Mỹ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
Th ba ngy 3 thỏng 5 nm 2011
Tp vit
Tễ CH HOA: U, , V
I/ MC CH,YấU CU:
- H/s bit tụ ch hoa: U, , V
- Tp vit ch thng, c va, ỳng mu ch, nột u: cỏc vn oang, oac, ng, cỏc
t ng: khong tri, ỏo khoỏc, mng non.
II/ DNG DY HC.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
2
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV: B ch dy tp vit: ch U,,V. Bng ph vit cỏc vn oang, oan, ng; cỏc t
ng: khong tri, ỏo khoỏc, mng non
- HS: V TV, bng con, phn.
III/ CC HOT NG DY HC CH YU:
1/ Bi c:- GV kim tra bi vit nh v chm mt s bi, nhn xột.
2/ Bi mi: GTB (trc tip).
*H1:HD tụ ch hoa U, , V.
- GV hng dn cỏch a bỳt tụ ch hoa U, trờn b ch dy tp vit: (HS quan sỏt

v nhn xột ch U, hoa trờn b ch dy tp vit )
- GV va vit mu ch lờn bng ,va núi li cỏch vit ch hoa U,
- HD HS vit trờn bng con, HS tp vit 2,3 lt (GV giỳp HS Y) chnh sa li
cho HS.
* Ch hoa V quy trỡnh tng t.
*H2:HD vit vn v t ng ng dng.
- Gii thiu vn v t ng ng dng -1 HS G c vn v t ng ng dng. C lp c
ng thanh.
- H/s nhc li cỏch a bỳt ni cỏc con ch.(H/s K,G nờu , TB,Y nhc li)
- GVvit mu ch trờn dũng k.
- HD HS vit vo bng con- HS c lp vit 2 lt (GV giỳp HS Y). GV nhn xột
v
chnh sa cho H/s.
*H3 :HD HS vit vo v TV.
- GV nờu YC vit i vi cỏc i tng HS ( HS din i tr, HS K,G).
- GV quan sỏt giỳp H/s cỏch ngi, cỏch vit cho ỳng quy trỡnh.
- GV chm, cha bi v tuyờn dng mt s bi vit tt.
3/ Cng c dn dũ.
- GV nhn xột chung tit hc. Gi H/s tỡm thờm nhng ting cú vn oang, oac, ng.
- Dn HS v nh luyn vit phn B trong VTV.

CHNH T
CY BNG
I/ MC CH ,YấU CU:
- H/s chộp li chớnh xỏc on cui bi Cõy bng t uõn sang n ht bi
- in ỳng vn oang hay oac, in ch g hoc gh .
II/ DNG DY HC:
- GV: Bng ph vit sn on vn trong bi ( Cõy bng),
- HS: dựng HT,v vit,VBT, bng con, phn.
III/ CC HOT NG DY HC CH YU

1/Bi c:- GV gi 2 H/s lờn bng vit t ng: ting chim, búng rõm.
- GV nhn xột cho im.
2/Bi mi:*GTB:GV nờu M,Y/c ca tit hc.
* H1: Hng dn tp chộp:
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
3
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
a/HD HS chun b.
-GV c bi chớnh t chộp trờn bng ph (1ln). 2-3 HS K,G c li on vn.
b/Hng dn vit t khú:
-Yờu cu HS K,TB nờu cỏc t d vit sai ( chi chớt, khong sõn, trong k lỏ, )
-Yờu cu HS c,GV hng dn HS vit cỏc t khú vo bng con.GV nhn xột.
c/ -HS chộp bi vo v. GV giỳp H/s TB,Y nhc H/s vit tờn bi vo gia trang,
ch u dũng v sau du chm phi vit hoa. HS i v soỏt li cho nhau.
d/ Chm, cha bi GV chm 10- 12 bi , nhn xột. cũn li em v nh chm.
*H2: HD lm bi tp chớnh t.
+Bi tp 2:-1HS K nờu yờu cu, c lp theo dừi.
- HS lm cỏ nhõn VBT, 2 HS K, TB lờn bng lm (GV quan tõm , giỳp HS TB,Y)
- C lp v GVnhn xột, cht ỏp ỏn ỳng.( H/s: Ca s m toang./ B mc ỏo
khoỏc).
+Bi tp 3: 1HS K nờu yờu cu,c lp theo dừi. GV treo bng ph vit ni dung bi.
- GV chia lp thnh 2 nhúm HS chi trũ chi tip sc. Cỏc em nhỡn bng ph tip ni
nhau vit nhanh cỏc ting cn in ch g hay gh. C lp lm bi vo VBT. HS vit
sau cựng c kt qu ca nhúm.
- GV HS nhn xột, kt lun nhúm thng cuc ( HS TB vY c li t ỳng: gừ trng,
chi n ghi ta).
3/Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, biu dng nhng H/s hc tt, chộp bi chớnh t p.
- Dn HS luyn vit thờm vo v ụ li.


Toỏn
ễN TP: CC S N 10
I. MC TIấU:
Giỳp HS cng c v:
- Bng cng v thc hnh tớnh cng vi cỏc s trong phm vi 10.
- Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr bng cỏch ghi nh bng cng
bng tr, mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
- V hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc bng cỏch ni cỏc im cho trc .
II. DNG DY HC:
- GV: Bng ph vit bi tp 1, 4
- HS: V bi tp toỏn
III. CC HOT NG DY HC:
1. Bi c: - GV yờu cu HS lm bng con cỏc phộp tớnh theo ct dc:
6 + 10, 19 9, 10 + 5
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
b. Hng dn hc sinh lm bi trong v bi tp:
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
4
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Bi 1: S?
- GV treo bng ph v nờu yờu cu bi tp.
- GV lu ý HS da vo bng cng trong phm vi 10 lm bi ny.
- HS t lm bi. GV giỳp HS yu.
- Gi 4 lờn bng cha bi. HS, GV nhn xột.
Bi 2: Tớnh
- HS nờu yờu cu bi v t lm bi. GV giỳp HS yu.
- GV gi HS ni tip nờu ming kt qu. GV kt hp ghi bng.
- GV yờu cu HS nhn xột 2 phộp tớnh: 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9 nhn ra khi i ch cỏc

s trong phộp cng thỡ kt qu ca phộp cng khụng thay i.
Bi 3: S?
- GV nờu yờu cu bi.
- HS t lm bi. GV giỳp HS yu.
- Gi 3 HS lờn bng cha bi. HS, GV nhn xột.
Bi 4: Ni cỏc im cú: 1 hỡnh vuụng, 1 hỡnh tam giỏc, 2 Hỡnh vuụng.
H/s nờu yờu cu bi toỏn. (H/s K,G nờu).
- GV treo bng ph gi 1 HS nờu yờu cu bi.
- HS thc hnh v vo v bi tp. GV quan sỏt giỳp HS.
- Gi 3 HS lờn bng cha bi. HS nhn xột v nờu cỏch v khỏc.
- GV cht kt qu ỳng v cng c cỏch v hỡnh.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn hc sinh v nh lm BT 1, 2, 3 trong SGK vo v ụ li.

TH DC
(Giáo viên bộ môn son v dy).
Th 4 ngy 4 thỏng 5 nm 2011
TP C
I HC
I/ MC CH YấU CU:
1. H/s c trn c bi i hc. Luyn c cỏc t ng: lờn nng, ti lp, hng
rng, nc sui Luyn ngh hi khi ht dũng th, kh th.
2. ễn cỏc vn n, ng
- Tỡm c ting trong bi cú vn ng;
- Tỡm ting ngoi bi cú vn ng vn n;
3. Hiu ni dung bi
- Bn nh t n trng mt mỡnh, khụng cú m dt tay. ng n trng rt p,
Bn yờu mỏi trng, yờu cụ giỏo bn hỏt rt hay.
II/ DNG DY HC :

- GV: Tranh trong bi tp c SGK.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
5
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS: c bi c ; Q/S tranh SGK, c trc bi i hc.
III/ CC HOT NG DY HC.
1/ Bi c: Hai h/s K, TB c bi Cõy bng v tr li cõu hi 1 trong SGK.
- GV nhn xột cho im.
2/ Bi mi:
Gii thiu bi: ( qua tranh ).
*H1: Luyn c.
a/ GV c ton bi: ging nh nhng, nhớ nhnh.
b/ HS luyn c:
- GV hng dn HS luyn c ting, t ng: lờn nng, ti lp, hng rng, nc
sui
- H/s phõn tớch t khú va nờu trờn.(H/s K, G phõn tớch TB,Y nhc li).
- GV kt hp gii ngha t: lờn nng, hng rng
- Luyn c cõu: H/s ni tip nhau c trn tng dũng th theo hng ngang( 2 n 3
lt). GV q/s giỳp H/s cỏch c.
- Luyn c c bi: H/s ni tip nhau c tng kh th. Sau ú thi c c bi (H/s c
cỏ nhõn, nhúm,). GV nhn xột.
- Mt h/s gii c ton bi. C lp c T c bi.
*H 2: ễn cỏc vn iờng
- H/s K,G c Y/C 1 trong SGK (H/s: lng, vng, nng).
- Gi h/s c v phõn tớch ting va tỡm c (H/s TB, K phõn tớch).
- H/s c y/c 2 trong SGK ( H/s K,G c y/c v c c mu trong SGK).
- H/s thi tỡm ỳng, nhanh, nhiu t ng ngoi bi cha ting cú vn ng v n . ( H/s :
vn ng: bng giỏ, bng tuyt, nng n, mng tre Vn n: khn, chn, cn, cn
nhn ). GV nhn xột .
TIT 2

*H 3: Hng dn tỡm hiu bi.
- a/ Tỡm hiu bi, kt hp luyn c.
- GV c mu ln 2, c lp theo dừi.
- 2 HS K,G c to kh th 1, c lp c thm v tr li cõu hi 1 SGK (HS: Hụm nay
em ti lp mt mỡnh).
- 2- 4 H/s, c kh th 2, 3 c lp theo dừi v tr li cõu hi 2 trong SGK ( H/s:
ng n trng cú hng thm ca hao rng, cú nc sui trong ).
- 2,3 H/s K, G c din cm bi th.
- GV ging h/s hiu c ni dung ca bi (nh phn 3 ca mc tiờu).
*H 5: Luyn núi theo ni dung bi
- 1 H/s G c y/c ca bi: Thi tỡm nhng cõu th trong bi ng vini dung mi bc
tranh.
- Cỏch tin hnh: HS tho lun nhúm ụi theo cỏc tranh v trong SGK
.VD:
Tranh 1 : Trng ca em be bộ
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
6
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Nm lng gia rng cõy.
Tranh 2: Cụ giỏo em tre tr
Dy em hỏt rt hay.
- HS thc hnh núi trc lp. Nhiu HS thc hnh núi trc lp.
- GV nhn xột, cho im nhng HS núi ung v lu loỏt.
3/ Cng c dn dũ :
- 2-3 HS c thuc lũng ton bi. GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh hc thuc lũng bi v c trc bi Núi di hi thõn.

Toỏn
ễN TP: CC S N 10
I. MC TIấU:

Giỳp HS cng c v:
- Cu to ca cỏc s trong phm vi 10.
- Phộp cng v phộp tr vi cỏc s trong phm vi 10.
- Gii toỏn cú li vn.
- V on thng cú di cho trc .
II. DNG DY HC:
- GV: Bng ph vit bi tp 1, 2
- HS: V bi tp toỏn.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Bi c: - Gi 2 HS nhm phộp tớnh sau: 3 + 2 + 4 = ; 2 + 6 + 2 =
- GV nhn xột cho im.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
b. Hng dn hc sinh lm bi tp trong v BT.
Bi 1: S?
- GV treo bng ph gi HS nờu yờu cu bi tp.
- HS t lm vo v bi tp. GV giỳp HS yu.
- Gi HS ni tip nờu kt qu, GV kt hp vo ghi bng ph.
- GV gii thiu: õy chớnh l cu to cỏc s trong phm vi 10.
- Yờu cu c lp c ng thanh cu to cỏc s trong phm vi 10.
Bi 2: S?
- GV treo bng ph gi HS nờu yờu cu bi tp.
- Gi 1 HS khỏ nờu cỏch lm. GV lu ý HS da vo bng cng, tr cỏc s trong phm
vi 10 nhm cn thn trc khi in kt qu vo ụ trng.
- HS t lm vo v bi tp. GV giỳp HS yu.
- Gi HS ln lt lờn bng cha bi.
- GV, HS nhn xột.
Bi 3: - Gi 2 HS c bi toỏn.
- GV H: + Bi toỏn cho bit gỡ? Hi gỡ?
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011

7
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
+ Mun bit c 2 bn tụ mu c tt c bao nhiờu hỡnh vuụng ta phi lm
phộp tớnh gỡ? (GV cho nhiu HS tr li).
- HS t lm bi. GV giỳp HS yu.
- Gi 1 HS lờn bng cha bi
Bi gii:
Hai bn tụ mu c tt c s hỡnh vuụng l:
5 + 3 = 8 (hỡnh vuụng)
ỏp s: 8 hỡnh vuụng
- HS, GV nhn xột.
- GV cng c cỏch gii bi toỏn cú li vn.
Bi 4: V on thng DH cú di 8 cm
- HS nờu yờu cu.
- Gi 1 HS khỏ nờu cỏc bc v on thng cú di cho trc.
- HS thc hnh v. GV giỳp HS yu.
- GV cng c cỏc bc v on thng cú di cho trc.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V nh xem trc bi 126.
TON
ễN TP: CC S N 10
I/ MC TIấU:
*Giỳp h/s cng c v: Cỏc bng tr t 10 n 1.
- Lm tớnh tr ( tr nhm) trong phm vi cỏc s n 10.
- Mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
- Gii bi toỏn cú li vn.
II/ CHUN B: - GV : Bng ph vit bi tp 1,2.
- HS : b dựng hc toỏn, bng con, phn.
III /CC HOT NG DY HC.

1/ Bi c: Gi 1 H/s K lờn bng lm bi 3 trong SGK tit 125.
- GV nhn xột cho im.
2/ Bi mi:
*Gii thiu bi (trc tip)
H1: Hng dn hc sinh lm bi tp trong v BT.
Bi 1: HS nờu yờu cu bi tp. GV treo bng ph ghi ni dung BT 1. Gi 4 h/s
2TB, !Y, K lờn bng lm bi. di lm vo VBT .GV nhn xột.
? Bi tp ny cng c v kin thc gỡ. ( H/s: Cỏc bng tr t 10 n 1).
Bi 2a: H/s K,TB nờu y/c bi tp. Gv gi 4 H/s lờn bng lm ( H/s TB, Y lm 2
cõu cũn li v nh hon thnh). H/s nhn xột bi trờn bng ph. GV nhn xột .
Bi 2b: Gi 3HS lờn bng lm, GV v H/s nhn xột.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
8
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
?Bi tp ny giỳp ta cng c v k nng gỡ.(H/s:Lm tớnh tr trong phm vi cỏc s
n 10.)
Bi 3: HS K, G c Y/c bi . GV gi H/s K,G nờu li cỏc bc gii bi toỏn.
- 1 HS K lờn bng lm, di lm voVBT, GV quan sỏt giỳp H/s TB,Y. GV
nhn xột bi trờn bng. GV thu v chm nhn xột.
Bi 4: GV hng dn H/s v nh lm.
3/ Cng c, dn dũ.
- Qua tit luyn tp giỳp ta cng c v nhng k nng gỡ.
- Dn hc sinh v nh lm BT 1,2,3 trong SGK vo v ụ ly. Xem trc bi 127.
T NHIấN X HI
BI 33: TRI NểNG, TRI RẫT
I/ MC TIấU:
*Giỳp h/s bit:
-Nhn bit tri núng hay tri rột.
- S dng vn t riờng ca mỡnh mụ t cm giỏc khi tri núng hay tri rột.
- Cú ý thc n mc phự hp vi thi tit.

*Rèn kỹ năng sống :
- Kỹ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét.
- Kỹ năng tự bảo vệ : Bảo vệ sức khoẻ của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời
nóng và rét )
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động.
II/ CHUN B:
- GV: Cỏc hỡnh trong bi 33 SGK.
- HS : Su tm tranh, nh v tri núng, tri rột
III/ CC HOT NG DY HC:
1/ Bi c:
2/ Bi mi:
* Gii thiu bi. (trc tip).
* H1 : Lm vicvi cỏc tranh, nh su tm c.
Mc tiờu: HS bit phõn bit cỏc tranh, nhmụ t cnh tri núng, tri rột.
- Bit s dng vn t mụ t cm giỏc khi tri núng hoc tri rột.
CTH.
Bc 1: GV chia lp thnh 3 nhúm.
- Y/c H/s cỏc nhúm phõn loi nhng tranh nh cỏc em su tm c riờng nhng
tranh v tri núng, tri rột. Mi nhúm mụ t mt du hiu v tri rột.
Bc 2 : Gv t chc cho H/s tng nhúm lờn trỡnh by kt qu tho lun trc
lp. Cỏc nhúm khỏc cú th b sung, Gv nhn xột.
GVKL: Tri núng quỏ, thng thy trong ngi bc bi, toỏt m hụi
- Tri rột quỏcú th lm cho chõn tay tờ cúng, ngi run lờn, da sn gai c
* H 2:Trũ chi tri núng, tri rột
M tiờu: HS hỡnh thnh thúi quen mc phự hp thi tit.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
9
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Chun b: Mt s tm bỡa, mi tm cú v hoc vit tờn mt s dựng: qun, ỏo,
khn, m, nún v cỏc dựng khỏc dựng cho mựa hố, mựa ụng.

CTH:
Bc1:
- GV nờu cỏch chi:
+ C mt bn hụ: tri núng cỏc bn tham gia chi s nhanh chúng cm cỏc tm bỡa
cú v ( hoc vit tờn) trang phc v cỏc dựng phự hp vi tri núng.
+ Cng tng t nh th vi tri rột
+ Ai nhanh s thng cuc.
Bc 2 : GV t chc cho HS chi theo nhúm 7.
- Kt thỳc trũ chi, GV cho H/s tho lun cõu hi: Ti sao chỳng ta cn mc phự hp
vi thi tt núng rột?
- GV kt luntTang phc phự hp vi thi tit s bo vrrj c c th phũng
chng c mt s bnh nh cm nng, cmr lnh, s mi, nhc u
3.Cng c, dn dũ:
- GV yờu cu H/s gi sỏch SGK tỡm bi 33 gi 1 s H/s c v tr li cõu hi trong
SGK cng c bi.
- Dn h/s v lm bi trong v BT. Xem trc bi 34.
Th. 5 ngy 5 thỏng.5 nm 2011
TP C
NểI DI HI THN
I/ MC CH YấU CU:
1/ H/s c trn c bi Núi di hi thõn, luyn c cỏc t ng: bng, gi v, kờu
toỏng, tc tc, ht hong
2/ ễn cỏc vn it, uyt : Tỡm c ting trongg bi cú vn it;
Tỡm ting ngoi bi cú vnit, uyt;
3. Hiu ni dung bi:
- Qua cõu chuyn chỳ bộ chn cu núi di, hiu li khuyờn ca bi: khụng nờn núi di
mt lũng tin ca ngi khỏc, s cú lỳc hi ti bn thõn.
*Rèn kỹ năng sống :
- Xác định giá trị bản thân.
- Phản hồi, lắng nghe tích cực

- T duy phê phán
II/ DNG DY HC :
- GV:Tranh minh ha bi c trong SGK v phn luyn núi.
- HS: c trc bi Núi di hi thõn.
III/ CC HOT NG DY HC.
1/ Bi c: Hai h/s lờn c thuc lũng bi i hc v tr li cõu hi 1 trong SGK.
- GV nhn xột cho im.
2/ Bi mi:
Gii thiu bi: (bng tranh).
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
10
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
*H1: Hng dn hc sinh luyn c.
a/ GV c mu bi: Ging chỳ bộ chn cu ht hong. on k cỏc bỏc nụng dõn
chy ncu chỳ bộ c gp gỏp. on chỳ bộ go xin mi ngi cu giỳp; c
nhanh cng thng.
b/ Luyn c ting, t ng:
- GV hng dn HS luyn c ting, t ng khú c: bng, gi v, tc tc, ht
hong
- H/s phõn tớch t khú: gi v, tc tc, ht hong (H/s K, G phõn tớch TB,Y nhc li).
- GV kt hp gii ngha t: gi v, tc tc, ht hong
- Luyn c cõu: H/s ni tip nhau c trn tng cõu, theo hỡnh thc c ni tip
theo hng ngang.
- GV theo dừi chnh sa cho nhng hc sinh c sai.
- Luyn c on, bi:
- Bi gm 2 on: Vi em c on 1, vi em c on 2.
- H/s c tng on sau ú thi c c bi- c cỏ nhõn. C lp v Gv nhn xột.
*H2: ễn cỏc vn it, uyt
- Tỡm ting trong bi cú vn it (H/s: K, G c yờu cu trong SGK. H/s: tht).
- Gi H/s c v phõn tớch ting va tỡm c (H/s TB, K phõn tớch).

- H/s G c y/c 2 trong SGK , H/s thi tỡm ting ngoi bi cú vn it v uyt. (H/s it: ớt
nhiu, qu mớt, va khớt qu quýt, huýt sỏo, xe buýt ). GV nhn xột.
TIT 2
*H1: Tỡm hiu bi c v luyn núi.
- 1- 2 H/s K, G c on 1 ca bi vn, c lp theo dừi v tr li cõu hi 1trong SGK
(H/s: Cỏc bỏc nụng dõn lm vic quanh ú chy ti giỳp chỳ bộ ỏnh súi. Nhng h
chng thy súi õu) .
- 2 H/s c on 2 ca bi, c lp c thm on 2 tr li cõu hi 2 trong trong
SGK. (H/s: Khi súi n tht, chỳ bộ kờu cu, khụng ai n giỳp chỳ ). Gv nhn xột.
- GV c din cm bi vn. 2- 3 HS c li c bi.
*H 2: Luyn núi:
- 1 H/s G c y/c ca bi, (Núi li khuyờn chỳ bộ chn cu)
- Gv cho H/s ngi vũng trũn thnh cỏc nhúm 3-4 em tho lun vi nhau v li khuyờn
vi chỳ bộ chn cu. GV gi 1 s nhúm K,G nờu lờn 1 s li khuyờn v ch trờn
trc lp, sau ú cho cỏc nhúm khỏc t hi . GV giỳp cỏc nhúm .
- Cho hs luyn núi trc lp. H/s v Gv nhn xột.
3/ Cng c dn dũ :
- GV nhn xột tit hc. Biu dng nhng H/s hc tt.
-Yờu cu HS v nh c bi c trc bi Bỏc a th.
Toỏn
ễN TP: CC S N 10
I. MC TIấU:
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
11
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Giỳp HS cng c v:
- Bng tr v thc hnh tớnh tr (ch yu l tr nhm) trong phm vi cỏc s n 10.
- Mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
- Gii bi toỏn cú li vn.
II. DNG DY HC:

- GV: Bng ph vit bi tp 1
- HS: V bi tp toỏn. phn.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Bi c: - Gi HS nờu cu to cỏc s trong phm vi 10.
- GV nhn xột cho im.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
b. Hng dn hc sinh lm bi tp trong v BT.
Bi 1: S?
- GV treo bng ph gi 1 HS nờu yờu cu bi tp.
- HS t lm bi. GV giỳp HS yu.
- Gi 4 HS lờn bng cha bi. HS, GV nhn xột.
Bi 2: Tớnh
- Gi 1 HS nờu yờu cu bi tp
- HS lm cỏc phộp tớnh 3 ct u. GV giỳp HS yu.
- GV gi 3 HS lờn bng cha bi.
- HS, GV nhn xột.
- GV yờu cu HS nhn xột cỏc phộp tớnh ct 1:
4 + 3 = 7, 7 4 = 3, 7 3 = 4
H: + Con cú nhn xột gỡ v cỏc s ca cỏc phộp tớnh ny?
Bi 2b: Gi 3HS lờn bng lm, GV v H/s nhn xột.
?Bi tp ny giỳp ta cng c v k nng gỡ.(H/s:Lm tớnh tr trong phm vi cỏc s
n 10.)
Bi 3: HS K, G c Y/c bi . GV gi H/s K,G nờu li cỏc bc gii bi toỏn.
- 1 HS K lờn bng lm, di lm voVBT, GV quan sỏt giỳp H/s TB,Y. GV
nhn xột bi trờn bng. GV thu v chm nhn xột.
Bi 4: GV hng dn H/s v nh lm.
3/ Cng c, dn dũ.
- Qua tit luyn tp giỳp ta cng c v nhng k nng gỡ.
- Dn hc sinh v nh lm BT 1,2,3 trong SGK vo v ụ ly. Xem trc bi 127.

TH CễNG
CT, DN V TRANG TR NGễI NH (TIT2)
I/ MC TIấU:
- HS bit vn dng c cỏc kin thc ó hc vo bi Ct, dỏn v trang trớ ngụi nh.
- Ct dỏn c ngụi nh m em yờu thớch.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
12
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bài mẫumột ngôi nhà trang trí , giấy thủ công, keo dán, bút chì
- HS: Bút chì, thước kẻ, , một tờ giấy vở học sinh có kẻ ô. giấy thủ công.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài củ:
- K/tr đồ dùng học tập của h/s.
2/ Bài mới:
• Giới thiệu bài (bằng câu hỏi)
HĐ1: Kẻ, cắt, hàng rào, hoa, lá, Mặt Trời.
- HS tự vẽ những đường thẳng cách đều để cắt làm hàng rào.
- Phát huy tính sáng tạo của HS, GV gợi ý cho HS tự vẽ cắt hoặc xé những bông hoa
có lá, có cành để trang trí thêm cho đẹp.
*HĐ2: H/s thực hành dán ngôi nhà và trang trí trên tờ giấy nền.
_ Gv H/d trình tự dán và tranh trí.
- Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau.
- Tiếp theo dán cửa ra vào, đến cửa sổ
- Dán hàng rào hai bên nhà
- Trước nhà dán cây, hoa, lá nhiều màu.
- Trên cao dán ông Mặt Trời, mây, chim
- Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh
động .
- H/s lấy giấy thực hành theo hướng dẫn mẫu.GV qs giúp đỡ H/s còn lúng túng.

- Khi Hs làm song, GV tổ chức cho H/s trưng bày sản phảm, GV chọn một vài sản
phẩm đẹp để tuyên dương.
3/ Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh tiết sau mang đầy đủ đồ dùng đi để kiểm tra.

Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2011
CHÍNH TẢ
ĐI HỌC
I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU:
-Nghe – viết hai khổ thơ đầu của bài thơ “Đi học”.
- Làm đúng vần ăn hoặc ăng, chữ ng hoặc ngh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ chép sẵn ND bài 2, 3.
- HS: Đồ dùng HT, vở viết,VBT, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1/Bài cũ: + Gọi hai H/s lên bảng viết: xuân sang, khoảng trời, chùm quả, lộc non.
+ GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới:
*GTB:(trực tiếp)
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
13
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
* H 1: Hng dn HS tp vit chớnh t.
- GV c 2 kh th th nht bi i hc mt ln. 2-3 HS K,G c li.
b/Hng dn vit t khú d vit sai.
-C lp c thm li 2 kh th u, tỡm nhng ting, t trong d vit sai: : (H/s: tre
tr, dt tay, mỏi trng )
-Yờu cu HS c v phõn tớch cỏc t va tỡm trờn, GV hng dn HS vit cỏc t d
vit sai vo bng con.GV nhn xột.

c/ HS nghe c, vit bi chớnh t vo v. GV h/d v nhc H/s cỏch ngi ,cỏch cm
bỳt, nhng ch u dũng phi vit hoa. HS i v soỏt li cho nhau hoc GV c
chm 1 2 ln H/s soỏt li.
d/ Chm, cha bi GV chm 10- 12 bi , nhn xột. cũn li em v nh chm.
*H2: HD lm bi tp chớnh t (la chn).
+Bi tp 2:1HS K nờu yờu cu,c lp theo dừi v quan sỏt tranh trong SGK. GV treo
bng ph ó vit sn ni dung bi.
- HS lm cỏ nhõn VBT, 2 HS K lờn bng lm (GV quan tõm , giỳp HS TB,Y)
- C lp v GVnhn xột, cht ỏp ỏn ỳng.( HS: Bộ ngm trng./ M mang chn ra
phi nng.)
-+ Bi tp 3:1HS K nờu yờu cu,c lp theo dừi v quan sỏt tranh trong SGK. GV treo
bng ph ó vit sn ni dung bi.
- HS lm cỏ nhõn VBT, 2 HS K lờn bng lm (GV quan tõm , giỳp HS TB,Y)
- C lp v GVnhn xột, cht ỏp ỏn ỳng.( HS: Ngng i trong ngừ./ Nghộ nghe m
gi).
3/ Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS luyn vit thờm vo v ụ li nu bi vit lp vit cha p.
K CHUYN
Cễ CH KHễNG BIT QUí TèNH BN
I/ MC CH ,YấU CU:
- Hc sinh nghe Gv k chuyn Cụ ch khụng bit quý tỡnh bn. Da vo tranh minh
ha vntớ nh k li tng on v ton b cõu chuyn
- Hiu ý ngha ca chuyn: Ai khụng bit quý tỡnh bn, ngi y s cụ c.
*Rèn kỹ năng sống :
- Xác định giá trị bản thân.
- Ra quyết định và giải quyết vấn đề
- Lắng nghe tích cực
- T duy phê phán
II/ DNG DY HC:

- GV: Tranh minh ha truyn k trong SGK.
- HS: dựng hc tp.
III/ CC HOT NG DY HC CH YU
1/ Bi c: - Gi 2 H/s ni tip nhau k chuyn Con Rng chỏu Tiờn. H/s th 2 k
xong nờu ý ngha chuyn.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
14
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV nhn xột, cho im.
2/ Bi mi: GTB:(trc tip)
* H1: Hng dn HS luyn k chuyn.
- GV k chuyn vi ging chm rói, nhn ging nhng chi tit t v p ca cỏc con
vt
+ K ln 1 hc sinh bit cõu chuyn.
+ K ln 2-3 kt hp vi tranh minh ha Giỳp HS nh v k li c cõu chuyn
theo yờu cu.
*H2: Hc sinh tp k li tng on cõu chuyn theo tranh.
- Tranh 1: GV yờu cu HS xem tranh 1 trong SGK , c cõu hi di tranh, tr li cõu
hi:
? Tranh 1 v cnh gỡ.(H/s: Cụ bộ ang ụm G Mỏi vỳt ve b lụng ca nú. G Trng
ng ngoi hng ro, mo r xung, v u xỡu)
? Cõu hi di tranh l gỡ.(H/s: Vỡ sao cụ bộ iG Trng ly G Mỏi?).
- Gv yờu cu mi t c i din k on 1. (Trỡnh HS phi tng ng).
- HS thi k c lp lng nghe v nhn xột.
- HS tip tc k theo cỏc tranh 2, 3, 4 (cỏch lm tng t vi tranh 1).
H3: Hng dn HS k ton chuyn
- 2 HS thi k li ton chuyn da vo tranh v cỏc cõu hi di tranh.
H4: Giỳp H/s hiu ý ngha truyn.
? Cõu chuyn ny giỳp em hiu iu gỡ?
(H/s: phi bit quý trng tỡnh bn, ai khụng bit quý tỡnh bn, ngi y s khụng cú

bn ). Gv nhn xột v k lun nh phn 2 mc tiờu.
3/ Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- GV hi c lp: ? Cõu chuyn giỳp em hiu iu gỡ.
-Dn HS v nh tp k li cõu chuyn.Chun b tit cho tun sau:Hai ting kỡ l.

TON
ễN TP: CC S N 100
I/ MC TIấU:
*Giỳp h/s :
- Cng c v m, c, vit cỏc s trong phm vi 100
- Cu to ca cỏc s cú 2 ch s.
- Lm tớnh cng, tớnh tr trong phm vi 100 (cng, tr khụng nh).
II/ CHUN B: - GV : Bng ph ghi ni dung bi tp 1, 2
- HS : b dựng hc toỏn, bng con, phn.
III /CC HOT NG DY HC.
1/ Bi c: 2 H/s K lờn bng lm bi tp 1, 2 trong SGK tit 126.
- GV nhn xột cho im.
2/ Bi mi:
*Gii thiu bi (trc tip).
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
15
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
*H1: Hng dn hc sinh lm bi tp trong v BT.
Bi 1a: HS c Y/c bi toỏn. (HS K c).
- GV gi ln lt H/s c cỏc s ó vit trờn tia s v lờn bng vit s , sau ú Y/c
H/s lm bi vo v BT GV nhn xột .
Bi 2: H/s K,TB nờu y/c bi tp. vit s thớch hp vo ụ trng. (H/s TB, Y lm
5 cõu cũn cõu b v hon thnh)
- Gi 4 H/s TB, Y lờn bng lm, di lm vo VBT. C lp v GV nhn xột bi

trờn bng.
? Bi tp 1, 2 giỳp ta cng c v kin thc gỡ. (H/s: c, Vit, m cỏc s trong phm
vi 100).
Bi 3: H/s K,G c bi toỏn
-GV gi 4 H/s lờn thi nhau lm bi , ai nhanh v ỳng thỡ thng cuc.
- H/s lm vo v BT. G/v nhn xột
Bi 4:H/s K, G c y/c bi. GV treo bng ph y/s H/s quan sỏt v hng dn
cỏch lm. H/s lm bi vo bng con, 4 HS lờn bng thi lm. C lp v Gv nhn xột.
? Bi tp 3, 4 giỳp ta cng c v kin thc gỡ. (H/s: lm tớnh cng tr cỏc s trong
phm vi 100).
3/ Cng c, dn dũ.
- GV nhn xột tit hc.
- Dn hc sinh v nh lm BT 1,2,3 trong SGK vo v ụ ly. Xem trc bi 128.
M NHC
(Giáo viên bộ môn son v dy)
Phn kớ duyt ca ban giỏm hiu
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
16

×