Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

G.a lớp 1 tuần 9 ( BL )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.58 KB, 19 trang )

Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
TUN 9
Th hai ngy 1 thỏng 11 nm 2010
Hc vn
Vn: uụi - i
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh c v vit c uụi - i, ni chui, mỳi bi.
- c c t v cõu ng dng: Bui ti, ch Kha r bộ chi trũ ch..
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Chui, bi, vỳ sa.
II. DNG DY HC:
- S dng tranh SGK, vt tht: ni chui, mỳi bi
- B thc hnh Ting Vit
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- HS c t: i nỳi, gi th, cỏi tỳi, ngi mựi.
- C lp vit vo bng con: cỏi tỳi.
2. Dy hc bi mi:
TIT 1
* Gii thiu bi: Thụng qua vt tht rỳt ra vn mi uụi - i.
- GV ghi bng v c, hs c theo.
* Dy hc vn mi:
Vn uụi
a. Nhn din
- GV nờu: Vn uụi do õm ụi uụ v õm i ghộp li.
-Yờu cu hs so sỏnh vi ụi
- HS ghộp vn uụi. GV nhn xột, chnh sa.
b. Phỏt õm v ỏnh vn:
- Hóy ỏnh vn vn ny?
+HS khỏ ỏnh vn: uụ - i uụi / uụi
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp).GV giỳp hs yu.
- Yờu cu HS ghộp ting chui v ỏnh vn i vi HS khỏ gii


+ HS ghộp v ỏnh vn ch - uụi - chuụi - sc - chui/chui
+ HS c( cỏ nhõn, nhúm, lp). GV lu ý HS yu.
+ GV nhn xột, ỏnh giỏ, chnh sa.
- Yờu cu HS quan sỏt vt tht v rỳt ra t khoỏ:.
- H: Hóy ghộp ni chui v c
+ HS ghộp v c trn.
+ GV nhn xột, chnh sa.
- Yờu cu c li: uụi - chui ni chui ( ng thanh).
c. Vit
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
199
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV vit mu va vit va hng dn quy trỡnh. HS vit trờn khụng trung
- HS vit vo bng con. GV lu ý HS vit nột ni t ch sang uụi.
- GV nhn xột chnh sa cho HS.
Vn i
(Quy trỡnh tng t vn uụi)
Lu ý:
- Nhn din: i gm - i
So sỏnh uụi - i.
+ HS nờu: Ging: õm i
Khỏc: uụ ( vn uụi) - ( vn i)
- ỏnh vn
Yờu cu ghộp v c ting, t: i - bi - mỳi bi
+ b - i - bi - hi - bi/bi.
+ HS c cỏ nhõn, nhúm, lp. GV chnh sa li phỏt õm.
- Vit: GV hng dn cỏch vit, v trớ du thanh.
- HS c li c 2 vn:
uụi - chui - ni chui
i - bi - mỳi bi.

d. c t:
- GV ghi cỏc t:
tui th tỳi li
bui ti ti ci
- Yờu cu HS nhm c - tho lun cỏch c v c trn.
- GV cho HS c nhúm ụi gi 3 HS khỏ c.
- GV cho HS c cỏ nhõn 10 - 15 em, kt hp nhn xột.
- GV c mu li kt hp gii ngha t tui th , tỳi li ( bng li)
+ HS c li, GV nhn xột chnh sa.
- Yờu cu c li ton bi tit 1
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
Luyn c li tit 1
- HS c trong SGK, trờn bng lp( cỏ nhõn, nhúm, lp).
- GV chnh sa v lu ý giỳp HS yu.
c cõu ng dng.
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh, nhn xột v rỳt ra cõu ng dng
- 2 HS khỏ c cõu ng dng.
- GV c mu li. Gi mt s HS c cỏ nhõn (lu ý HS yu)
- Yờu cu HS tỡm ting cha vn uụi, i va hc cú trong cõu?
+ HS tỡm v nờu: bui.
- Phõn tớch ting bui. HS khỏ gii phõn tớch, HS yu nờu theo.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
200
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
+ HS c li cỏ nhõn 8-10 em. C lp c li.
b. Luyn vit:
- Yờu cu HS ly v tp vit v vit bi.
- GV theo dừi un nn HS vit bi.

- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn núi:
- GV yờu cu HS c tờn ch luyn núi: chui, bi, vỳ sa.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v tho lun nhúm ụi.
+ HS tho lun. GV giỳp cỏc nhúm tho lun ỳng ch .
+ i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
- GV cựng HS nhn xột - ỏnh giỏ.
3. Cng c, dn dũ: - GV yờu cu HS c li ton bi.
- Tỡm ting, t ngoi bi cha vn uụi - i.
- Chun b bi sau.
o c
Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ
I.MC CH YấU CU:
1. HS hiu: úi vi anh ch cn l phộp, i vi em nh cn nhng nhn. Cú nh vy
anh ch em mi hũa thun, cha m mi vui lũng.
2. HS bit c x l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh trong gia ỡnh.
II. DNG DY HC:
V bi tp o c.
Tranh v bi tp 1, 2
III. HOT NG DY HC:
1. Bi c:
- H: + Sng trong gia ỡnh con c cha m chm súc nh th no?
+ cỏc con cn lm gỡ cha m vui lũng?
- GV nhn xột.
2. Bi mi:
Hot ng 1: Quan sỏt tranh( bi tp 1)
- GV treo tranh yờu cu hs quan sỏt v tho lun ni dung tng tranh.
+ HS tho lun theo cp
- Gi 1s hs nờu ni dung mi tranh. C lp nhn xột, b xung.
- GV cht li ni dung tng tranh.

- GV gi ý rỳt ra kt lun:
Anh ch em trong nh phi thng yờu, hũa thun vi nhau.
Hot ng 2: Tho lun phõn tớch tỡnh hung( bi tp 2)
- GV yờu cu hs quan sỏt tranh v cho bit tranh v gỡ?
+ HS tho lun tr li.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
201
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- H: Theo cỏc con, bn Lan tranh 1 cú th cú cỏch gii quyt no?
+ HS nờu, GV ghi bng
- H: Nu con l bn Lan, con s chn cỏch gii quyt no?
+ HS tho lun theo nhúm 4
+ i din nhúm trỡnh by. C lp b sung.
GV kt lun cỏch ng x ỳng.
*Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V chun b 1 s bi hỏt, bi th, cõu chuyn v ch bi hc.
T nhiờn v xó hi
HOT NG V NGH NGI
I. MC TIấU:
Giỳp hc sinh bit:
- K nhng hot ng m em thớch.
- Núi v s cn thit phi ngh ngi, gii trớ.
- Bit i, ng, ngi ỳng t th.
- Cú ý thc t giỏc thc hin nhng iu ó hc vo cuc sng hng ngy.
II. DNG DY HC:
Cỏc hỡnh v SGK.
III.CC HOT NG DY HC:
Hot ng 1: Tho lun theo cp
- GV nờu yờu cu: Hóy núi vi cỏc bn tờn cỏc hot ng hoc trũ chi m con chi

hng ngy.
- HS trao i theo cp.
- Gi 1 s hs k trc lp.
- H: Ai núi cho c lp bit nhng hot ng va nờu cú li gỡ cho sc khe?
+ HS tho lun tr li.
- GV cht li nhng hot ng, trũ chi cú li cho sc khe v nhc nh hs gi an
ton khi chi.
Hot ng 2: Lm vic vi SGK
- GV yờu cu hs quan sỏt tranh SGK: ch v núi tờn cỏc hot ng trong tng hỡnh.
Nờu rừ hỡnh no v cnh vui chi, cnh luyn tp th dc, th thao, ngh ngi, th
gin. Nờu tỏc dng ca tng hot ng.
- HS tho lun theo nhúm 4 theo cõu hi gi ý.
- GV quan sỏt giỳp nhúm yu.
- Gi 1 s hs tr li trc lp.
GV kt lun: SGV
Hot ng 3: Quan sỏt theo nhúm nh
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
202
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
-GV yêu cầu hs quan sát tranh trang 21 và thảo luận theo nhóm nhỏ: Chỉ và nói bạn
nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế.
- Gọi đại diện nhóm nhận xét trước lớp.
H: Các con nên học tập bạn nào?
GV kết luận: SGV
Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học.
- Về thực hiện nghỉ ngơi hợp lí.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
ThÓ dôc
Gi¸o viªn bé m«n d¹y

Học vần
VẦN: ay - ây
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ay - ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK, vật thật: dây; mô hình: máy bay.
- Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
3 HS đọc: câu ứng dụng bài 35
Cả lớp viết vào bảng con: múi bưởi
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua vật thật rút ra vần mới ay - ây.
- GV ghi bảng và đọc, hs đọc theo.
* Dạy học bài mới:
Vần ay
a. Nhận diện
- Hỏi: Vần ay do mấy âm ghép lại - là những âm nào? So sánh với ai
+ HS ghép vần ay
- GV nhận xét, chỉnh sửa, HS nêu giống và khác nhau.
b. Phát âm và đánh vần:
- Hãy đánh vần vần này?
+ a - y - ay/ay( HS khá đánh vần)
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
203
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1

- Yờu cu HS ghộp ting bay v ỏnh vn i vi HS khỏ gii
+ HS ghộp v ỏnh vn b - ay - bay/bay.
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp). GV lu ý HS yu.
GV nhn xột, ỏnh giỏ, chnh sa phỏt õm.
- Yờu cu HS quan sỏt vt tht v rỳt ra t khoỏ: mỏy bay
- Hi: Hóy ghộp mỏy bay v c
+ HS ghộp v c.
GV nhn xột, chnh sa
- Yờu cu c li: ay bay mỏy bay
+ HS c 5 - 8 em. C lp c ng thanh 1 ln
c. Vit
- GV vit mu va vit va hng dn quy trỡnh. HS vit trờn khụng trung
- HS vit vo bng con. GV lu ý HS vit nột ni t b sang ay.
- Nhn xột chnh sa cho HS.
Vn õy
(Quy trỡnh tng t vn ay)
Lu ý:
- Nhn din: õy gm õ - y
So sỏnh ay - õy
+ HS nờu: Ging: õm y
Khỏc: a ( vn ay) - õ ( vn õy)
- ỏnh vn
Yờu cu ghộp v c ting, t: õy - dõy - nhy dõy
+ HS c cỏ nhõn, nhúm, lp.(GV chnh sa li phỏt õm)
- Vit: GV hng dn cỏch vit, v trớ du thanh.
- HS c li c 2 vn:
ay - bay - mỏy bay.
õy - dõy - nhy dõy.
d. c t:
- GV ghi cỏc t:

ci xay võy cỏ
ngy hi cõy ci
- Yờu cu HS nhm c - tho lun cỏch c v c trn.
- GV cho HS c nhúm ụi gi 3 HS khỏ c.
- GV cho HS c cỏ nhõn 10 - 15 em, kt hp nhn xột.
- GV c mu li kt hp gii ngha cỏc t ngy hi, võy cỏ, cõy ci (bng li).
+ HS c li, GV nhn xột chnh sa.
- Yờu cu c li ton bi tit 1.
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
204
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Luyn c li tit 1
- HS c trong SGK, trờn bng lp( cỏ nhõn, nhúm, lp).
- GV chnh sa v lu ý giỳp HS yu.
c cõu ng dng.
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh, nhn xột v rỳt ra cõu ng dng
+ HS khỏ, gii c cõu ng dng 2 - 3 em.
- GV c mu li. Gi mt s HS c cỏ nhõn (lu ý HS yu)
- Yờu cu HS tỡm ting cha vn ay, õy va hc cú trong cõu?
+ HS tỡm v nờu: chy, nhy, dõy.
- Phõn tớch ting chy, nhy, dõy. HS khỏ gii phõn tớch, HS yu nờu theo.
- HS c li cỏ nhõn 8-10 em. C lp c li.
b. Luyn vit:
- Yờu cu HS ly v tp vit v vit bi.
- GV theo dừi un nn HS vit bi.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn núi:

- GV yờu cu HS c tờn ch luyn núi: chy, bay, i b, i xe.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v tho lun nhúm ụi.
+ HS tho lun. GV giỳp cỏc nhúm tho lun ỳng ch .
+ i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
GV cựng HS nhn xột - ỏnh giỏ
3. Cng c, dn dũ: - GV yờu cu HS c li ton bi.
- Tỡm ting, t ngoi bi cha vn ay - õy.
- Chun b bi sau.
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Giỳp hc sinh cng c v bng cng v lm tớnh cng vi s 0.
- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng mt hay hai phộp tớnh thớch hp.
II. DNG DY HC:
- Tranh v bi 3, bng ph ghi bi 4.
- V BT Toỏn trang 37.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- GV yờu cu HS thc hin phộp tớnh vo bng con
5 + 0 = 0 + 0 =
2 + 2 = 3 + 0 =
- GV nhn xột vic lm bi ca HS
2. Dy hc bi mi:
* Gii thiu bi: Gii thiu trc tip
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
205

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×