Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
TUẦN 10
Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2010
Học vần:
VẦN: au - âu
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được từ và c âu thơ ứng dụng trong SGK:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 39
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc bài 38 - Cả lớp viết từ: chú mèo
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra
vần au - âu
- GV ghi bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần au
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần au trên bảng cài
+ HS thực hành ghép vần au.
Lưu ý: HS yếu GV hỗ trợ thêm.
b. Phát âm, đánh vần:
- Yêu cầu HS khá giỏi đọc vần này? GV nhận xét.
+ HS yếu đọc lại. + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng cau, từ cây cau và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại au - cau - cây cau (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phân tích âm, vần..
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần au vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Yêu cầu HS quan sát và viết trên không trung.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
218
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS vit vo bng con. GV nhn xột chnh sa.
Vit ting v t
- GV vit mu ting t cõy cau
- HS quan sỏt nhn xột, GV hng dn HS vit lin nột gia c v au, vit ỳng
khong cỏch gia cõy v cau v lu ý nột khuyt ca ch y .
- HS yu ch cn vit ch cau.
- HS vit vo bng con.GV nhn xột
Vn õu
(Quy trỡnh dy tng t vn au)
Lu ý:
Nhn din:
- GV thay a bng õ c õu
- HS c trn v nhn xột vn õu gm 2 õm õ v u
- Yờu cu HS so sỏnh au õu
+ Ging nhau: õm u
+ Khỏc nhau: õm a - õ
ỏnh vn:
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c trn.
- HS yu: GV hng dn cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip) + c ng thanh
- Ghộp ting, t: cu, cỏi cu
- HS c li kt hp phõn tớch õm vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t õm c sang vn õu v du thanh huyn.
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c ỏnh vn (HS yu); c trn (HS gii).
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: rau ci, lau sy, chõu chu, sỏo su (bng liờn h,
trc quan)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
c cõu ng dng:
- Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
219
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV lu ý: õy l 1 cõu th yờu cu HS khỏ c.
- GV chnh sa cỏch c. Hng dn cỏch c cho HS yu.
- GV gi 1 s HS c li.
- Tỡm ting cú vn va hc trong cõu th ( mu, nõu, õu).
- HS phõn tớch mu, nõu, õu
- GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 39.
- HS vit vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh v giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn núi:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: B chỏu.
- C lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun theo nhúm ụi (GV gi ý 1 s
cõu hi nu cn), GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm nhn xột, ỏnh giỏ.
3. Cng c, dn dũ:
- c li ton bi - Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn va hc.
- Chun b bi sau.
o c
L PHẫP VI ANH CH, NHNG NHN EM NH(tip)
I. MC CH YấU CU:
Giỳp HS hiu: i vi anh ch cn l phộp, i vi em nh cn nhng nhn.
Cú nh vy anh ch em mi hũa thun, cha m mi vui lũng.
Hc sinh bit c x l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh trong gia ỡnh.
II. DNG DY - HC.
- Tranh bi o c, dựng sm vai (v bi tp o c)
III. CC HOT NG DY HC.
* Hot ng 1: HS lm bi tp 3, GV a tranh cho HS quan sỏt.
- GV nờu yờu cu bi tp 3
- Hóy ni cỏc bc tranh vi ch nờn v khụng nờn cho phự hp.
- HS t lm vo v bi tp.
- GV hng dn em yu.
- GV yờu cu 2 HS lờn bng lp ni sau ú yờu cu 1 s em nờu tng tranh v GV hi
vỡ sao?
(HS yu: GV hng dn cho HS tp gii thớch 1, 2 tranh)
- GV kt lun: SGV
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
220
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
* Hot ng 2: úng vai
- Yờu cu HS úng vai theo tỡnh hung BT
2
.
- Mi nhúm úng vai 1 tỡnh hung.
- Cỏc nhúm tham gia úng vai. GV theo dừi nhn xột ỏnh giỏ cựng vi HS.
- GV gi ý HS rỳt ra kt lun. SGV
L anh ch, cn phi nhng nh em nh.
L em cn phi l phộp, võng li anh ch.
* Hot ng 3:
- Hc sinh t liờn h v l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh.
- HS (mt s em liờn h bn thõn)
- Vi em yu: GV hng dn HS núi vi trng hp.
+ Kt lun: GV hng dn HS rỳt ra kt lun SGK.
+GV khuyn khớch hs c bi th: Lm anh
T nhiờn v xó hi
ễN TP: CON NGI V SC KHO.
I. MC TIấU
- Sau bi hc , HS:
- Cng c cỏc kin thc c bn v cỏc b phn bờn ngoi ca c th v cỏc giỏc quan
- Khc sõu hiu bit v thc hnh v sinh hng ngy , cỏc hot ng , cỏc thc n cú
li cho sc kho .
II. CHUN B
. GV v hc sinh su tm v mang theo cỏc tranh nh v cỏc hot ng hc tp vui
chi , cỏc hot ng nờn v khụng nờn bo v mt v tai
.- H dỏn .giy to , kộo
III. CC HOT NG DY - HC CH YU
1.Khi ng: C lp hỏt mt bi
2.Dy hc bi mi
Hot ng 1: Lm vic vi phiu hc tp
. Mc ớch : Cng c cỏc kin thc c bn v b phn c th ngi v cỏc giỏc quan
Cỏc bc tin hnh
Bc 1:
-GV c phiu cho cỏc nhúm lng nghe. Ni dung phiu cú th nh sau:
+ C th ngi gm cú phn . ú l ..
+ Cỏc b phn bờn ngoi c th l:..
+ Chỳng ta nhn bit c th gii xung quang nh cú:
- HS tho lun theo nhúm 4 em ,
Bc 2:
- GV gi mt vi nhúm trỡnh by,cỏc nhúm khỏc nhn xột v b xung .
Hot ng 2 :Gn tranh theo ch
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
221
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- Mục đích : Củng cố các kiến thức về các hành vi vệ sinh hàng ngày .Các hoạt động
có lợi cho sức khoẻ .
- Các bước tiến hành :
. Bước 1:
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa to (nếu có tranh ảnh thì phát cho các
nhóm ) và yêu cầu các em gắn tranh ảnh (có thể vẽ ) các em thu được các
hoạt động nên làm và không nên làm .
- HS làm việc theo nhóm gắn tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của GV.
.Bước 2:
- GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình .Các nhóm khác xem và
nhận xét .
- HS lên trình bày và giới thiệu về các bức tranh vừa dán cho cả lớp nghe .
- Kết thúc hoạt động :GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực . Có nhiều
tranh ảnh hoặc nhiêù bức vẽ đẹp.
Hoạt động 3:Kể về một ngày của em
Mục đích :
- Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh , ăn uống , hoạt động ,
nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt .
- HS tự giác hoạt động các nếp sống hợp vệ sinh , ăn uống ,hoạt động, nghỉ
ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt .
- HS tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành
vi có hại cho sức khoẻ .
Các bước tiến hành:
Bước 1:HS nhớ và kể lại những việc làm trong một ngày của mình cho cả lớp nghe.
Bước 2: GV gọi 4 đến 5 HS lên bảng kể cho cả lớp nghe. GV cùng HS nhận xét.
- GV kết luận: Những việc nên làm hằng ngày để giữ vệ sinh và có sức khoẻ tốt.
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
ThÓ dôc
Gi¸o viªn bé m«n d¹y
Học vần
VẦN: iu - êu
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được iu , êu , lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 40, vật mẫu: lưỡi rìu, cái phễu.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
222
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc bài 39
- Cả lớp viết từ: sáo sậu.
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua vật thật - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra vần iu -
êu
- GV ghi bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần iu
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần iu
+ HS thực hành ghép vần iu.
Lưu ý: HS yếu GV hỗ trợ thêm để ghép được..
b. Phát âm, đánh vần:
- Yêu cầu HS khá giỏi đọc vần này? GV nhận xét.
+ HS yếu đọc lại i – u – iu /iu.
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- GV yêu cầu HS ghép tiếng rìu từ lưỡi rìu và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại iu - rìu - lưỡi rìu (đồng thanh).
- GV kết hợp hỏi HS phân tích vần..
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần iu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.HS quan sát chữ viết và viết
trên không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu tiếng từ lưỡi rìu.
- HS quan sát nhận xét, GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa r và iu đồng thời dấu
thanh đặt đúng trên đầu chữ i, viết đúng khoảng cách giữa lưỡi và rìu.
- Yêu cầu HS yếu chỉ cần viết chữ rìu.
- HS viết vào bảng con.GV nhận xét
Vần êu
(Quy trình dạy tương tự vần iu)
Lưu ý:
Nhận diện:
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
223
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV thay i bng ờ c ờu
- HS c trn v nhn xột ờu gm 2 õm ờ v u
- Yờu cu HS so sỏnh ờu iu
+ Ging nhau: õm u
+ Khỏc nhau: õm i - ờ
ỏnh vn:
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c trn.
- GV hng dn cỏch ỏnh vn v c cho hs yu.
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
+ c ng thanh
- Ghộp ting, t: phu, cỏi phu
- HS c li kt hp phõn tớch vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t õm ph sang vn ờu v du thanh ngó t trờn u
ch ờ.
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 khỏ HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS yu ỏnh vn v c trn; HS khỏ gii c trn t.
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: lớu lo, chu khú , cõy nờu , kờu gi (bng li)
- HS c ton bi(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp). GV lu ý hs yu.
+ GV nhn xột chnh sa.
c cõu ng dng:
- Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
- GV lu ý: õy l 1 cõu vn cú du phy yờu cu HS khi c phi ngh hi. HS khỏ
c trn cõu.
- GV chnh sa cỏch c. Hng dn cỏch c cho HS yu.
- GV gi 1 s HS c li.
- Tỡm ting cú vn va hc trong cõu th. HS phõn tớch u, tru
- GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 39.
- HS vit vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh.GV giỳp HS yu.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
224