Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
TUẦN 11
Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
VẦN: ưu - ươu
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 42, vật thật: trái lựu
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc từ: yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, già yếu( cá nhân).
- Cả lớp viết từ: yêu cầu
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK và vật thật trái lựu
- GV hướng dẫn HS quan sát và rút ra vần ưu - ươu
- GV viết bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ưu
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ưu trên bảng
+ HS thực hành ghép vần ưu.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu ghép vần.
b. Phát âm, đánh vần:
- Yêu cầu HS khá giỏi đọc vần này? GV nhận xét.
+ HS yếu đọc lại ư – u - ưu/ ưu
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng lựu từ trái lựu và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại ưu - lựu - trái lựu( đồng thanh).
- GV yêu cầu HS kết hựop phân tích vần.
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần ưu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS quan sát chữ viết và
viết trên không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
237
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Vit ting v t
- GV vit mu ting lu, t trỏi lu.
- HS quan sỏt nhn xột, GV hng dn HS vit lin nột gia l v u ng thi du
thanh nng t ỳng di ch vit ỳng khong cỏch gia trỏi v lu.
- HS yu ch cn vit ch lu.
- HS vit vo bng con.GV nhn xột
Vn u
(Quy trỡnh dy tng t vn u)
Lu ý:
Nhn din:
- GV a lờn bng vn u, yờu cu HS khỏ gii c trn v nhn xột u gm 2
õm v u
- Yờu cu HS so sỏnh u v u
+ ging nhau: õm u
+ khỏc nhau: õm -
ỏnh vn:
- GV ỏnh vn v c mu: u u / u
+ HS c cỏ nhõn (ni tip), c ng thanh
GV lu ý giỳp hs yu.
- Yờu cu hs ghộp v c ting, t: hu, hu sao
- HS kt hp c: u hu hu sao( ng thanh).
Vit:
- HS vit vo bng con: u, hu sao
GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t õm h sang vn u
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c t( cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ HS yu ỏnh vn c trn; HS khỏ c trn.
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: chỳ cu, mu trớ, bu ru, bu c (bng
li)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp). GV giỳp hs yu.
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng:
+Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l cõu vn cú du phy, du chm yờu cu HS khi c phi ngh
hi.
+ HS khỏ c li. GV chnh sa cỏch c.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
238
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
+ GV gi 1 s HS c li. GV lu ý hs yu.
+ GV yờu cu hs tỡm ting cú vn va hc trong cõu kt hp phõn tớch
( HS nờu: hu)
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 42.
- HS vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh v giỳp HS yu.
- GV thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: H, bỏo gu, hu, nai, voi
- C lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1 s cõu
hi )
- GV giỳp cỏc nhúm yu núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.
- Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn u v u va hc.
- Chun b bi sau bi 43.
O C
THC HNH K NNG GIA Kè 1
I. MC TIấU:
- Cng c, rốn k nng thc hnh v nhn bit c cỏc hnh vi v thúi quen thụng
qua cỏc bi o c ó hcờmm l hc sinh lp Mt; Gn gng, sch s; Gi gỡn
sỏch v, dựng hc tp;Gia ỡnh em; L phộp vi anh ch, nhng nhn em nh.
- Giỳp HS t liờn h bn thõn mỡnh thụng qua cỏc chun hnh vi.
II. DNG DY HC
- GV chun b mt s cõu hi phc v cho bi ụn.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng 1: HS nờu cỏc bi o c ó hc v tr li cõu hi
- GV cho 3 n 5 HS nhc li tờn bi o c ó hc
- GV a ra mt s cõu hi
- HS suy ngh v tr li, GV nhn xột.
Hot ng 2: Thc hnh k nng
- GV yờu cu HS hóy núi c v cỏch n mc gn gng, sch s, cha gn gng
sch s.
- Nờu c vi biu hin v bit gi gỡn sỏch v, dựng hc tp.K c mt s
vic lm th hin bit gi gỡn sỏch v, dựng hc tp.
- GV cho HS t nờu lờn nhng vic ó lm bit l phộp vi ụng, b, cha, m, anh,
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
239
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
chị. Nêu được vài biểu hiện về biết nhường nhịn êm nhỏ.Kể được một việc làm thể
hiện biết lễ phép với ông, bà, cha, mẹ,anh, chị, hoặc nhường nhịn em nhỏ.
- GV gọi một số HS lên bảng trả lời, kể lại.
- HS và GV nhận xét, đánh giá.
- GV củng cố và rút ra kết luận.
Hoạt động nối tiếp: GV cho cả lớp hát, đọc thơ về nội dung có liên quan đến các
bài học trên.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
GIA ĐÌNH
I.MỤC TIÊU
Giúp HS biết:
- Gia đình là tổ ấm của em.
- Bố, mẹ, ông, bà, anh, chị…là những người thân yêu nhất của em.
- Em có quyền được sống với cha, mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp.
- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở bài tập tự nhiên xã hội.
- Các hình SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giới thiệu bài: Cả lớp hát bài Cả nhà thương nhau
Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm nhỏ
- Mục tiêu: Gia đình là tổ ấm của em
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: GV yêu cầu hs quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu
hỏi trong SGK.
+ Bước 2: Đại diện các nhóm chỉ vào hình và kể về gia đình Lan, gia đình Minh.
GV nêu kết luận: SGV.
Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình mình
- Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình.
- Cách tiến hành:
+ HS vẽ vào giấy sau đó kể cho nhau nghe trong nhóm về người thân trong gia
đình.
+ GV nêu kết luận: SGV
Hoạt động 3: Kể về gia đình mình trước lớp
- Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
- Cách tiến hành:
+ HS từng em lên kể trước lớp.
H: Tranh vẽ những ai?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?
+ GV nêu kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu
thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
240
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
thân.
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010
ThÓ dôc
Gi¸o viªbn bé m«n d¹y
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn SGK phóng to.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể Sói và Cừu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 42.
- Cả lớp viết từ: mưu trí
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài: GV hướng dẫn HS khai thác khung đầu bài và hình minh hoạ
SGK để rút ra bài ôn.
* Ôn tập
a. Ôn các vần vừa học
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc cá nhân các vần vừa học trong tuần.
+GV chỉ HS đọc.
+ HS vừa chỉ và vừa đọc vần.
b. Ghép âm thành vần
- HS ghép và đọc các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang.
- HS thực hành ghép trên bảng cài một vài vần.
- HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs
yếu.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc trong nhóm các từ ngữ ứng dụng, HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu.
- HS đọc bảng lớp( cá nhân và đồng thanh).
- GV có thể giải thích từ ao bèo, cá sấu, kì diệu( bằng lời, mẫu vật).
d. Tập viết từ ứng dụng
- GV đọc cho HS viết từ cá sấu, sau đó GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS.
- GV lưu ý vị trí dấu thanh.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
241
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV cho HS c li bi tit 1( ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp
a. Luyn c
- HS c li bi ụn tit 1 trờn bng lp, SGK
+ HS c(cỏ nhõn, nhúm, lp). GV lu ý hs yu.
+ GV nhn xột
- c cõu ng dng
+ GV cho HS quan sỏt tranh v gii thiu cõu c.
+ HS khỏ, gii c trn cõu, HS yu cú th c theo.
+ GV gi mt s HS c trc lp.
+ GV chnh sa li phỏt õm.
b. Luyn vit
- HS m v tp vit v c ni dung bi vit.
- HS vit bi.GV theo dừi un nn HS yu.
c. K chuyn: Súi v Cu
- GV yờu cu HS c tờn cõu chuyn.
- GV k chuyn theo ni dung truyn trong SGV.
- GV k ln 2 kt hp tranh minh ho.
- HS k li trong nhúm, GV giỳp cỏc nhúm.
- i din cỏc nhúm thi k (mi nhúm 1n 2 on).
- GV cựng HS nhn xột.
- Gi 2 HS khỏ k trc lp ton cõu chuyn.
- GV hng dn HS rỳt ra ý ngha truyn SGV.
3. Cng c, dn dũ
- HS c li ton bi.
- Chun b bi 44.
TON
LUYN TP
I. MC TIấU
Giỳp HS:
- Cng c v bng tr v lm tớnh tr trong phm vi cỏc s ó hc.
- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng phộp tớnh thớch hp.
II. DNG DY HC
- V bi tp toỏn.
- Tranh v bi tp 4
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c
- 3 HS c li cỏc phộp tớnh tr trong phm vi 5.
- GV nhn xột cho im.
2. Dy hc bi mi
a. Gii thiu bi: gii thiu trc tip
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
242
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
b. GV hng dn HS lm cỏc bi tp trong v bi tp toỏn.
Bi 1: Tớnh
- GV yờu cu bi.
- HS lm vo bng con, GV c tng phộp tớnh HS t tớnh v tớnh kt qu.
Vớ d: 5 5
- -
3 4
2 1
- GV cng c v cht li cỏch t tớnh.
Bi 2: Tớnh
- GV nờu yờu cu, HS t lm bi vo v. GV quan sỏt giỳp hs yu.
- Yờu cu 3 HS cha bi, GV hi mt s HS nờu cỏch lm.
- GV cht li: Da vo bng tr cỏc s ó hc cỏc con nhm tớnh ri vit kt qu
vo sau du bng.
Bi 3: >; <; =
- GV nờu yờu cu, HS t lm bi.
- GV gi mt s HS cha bi v nờu cỏch lm.
- GV nờu: phi tớnh kt qu ca phộp tớnh ri so sỏnh.
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
- GV treo tranh yờu cu HS quan sỏt v nờu tỡnh hung bi toỏn, ri vit phộp tớnh
phự hp vi bi toỏn va nờu.
- HS vit phộp tớnh v bng con.
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
Bi 5: S?
3 + = 5 2
HS khỏ gii lm
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.
- V chun b bi sau.
Th t, ngy 17 thỏng 11 nm 2010
HC VN
VN: on - an
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh c v vit c on, an, m con, nh sn.
- c c t v cõu ng dng trong SGK: Gu m dy con chi n.Cũn Th
m thỡ dy con nhy mỳa.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Bộ v bn bố
II. DNG DY HC:
- S dng tranh SGK bi 44
- B thc hnh Ting Vit.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
243
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- HS đọc từ: cá sấu, ao bèo, kì diệu( cá nhân, động thanh).
- Cả lớp viết từ: cá sấu
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: HS quan sát tranh vẽ SGK. GV hướng dẫn HS rút ra vần on an
- GV viết bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần on
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét cấu tạo vần on trên bảng
+ HS thực hành ghép vần on
GV giúp đỡ hs yếu ghép.
b. Phát âm, đánh vần:
- Yêu cầu HS khá giỏi đánh vần vần này? GV nhận xét.
+ HS đọc: o - nờ - on/ on.
+ HS đọc(cá nhân, nhóm, lớp).
GV lưu ý hs yếu.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng, từ: con, mẹ con và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại on- con - mẹ con
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp), HS kết hợp phân tích âm, vần.
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần on vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS quan sát và viết trên
không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu từ mẹ con
- HS quan sát nhận xét, GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa c và vần on
- HS yếu chỉ cần viết chữ con
- HS viết vào bảng con.GV nhận xét
Vần an
(Quy trình dạy tương tự vần on)
Lưu ý:
Nhận diện:
- GV thay o bằng a được vần an
- HS đọc trơn và nhận xét an gồm 2 âm a và n
Yêu cầu HS so sánh on và an
+ giống nhau: âm n
+ Khác nhau: âm o - a
Đánh vần:
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
244
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c
- GV hng dn hs yu cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
+ c ng thanh
- Ghộp v c ting, t: sn, nh sn
- HS c li kt hp phõn tớch õm, vn.
. Vit:
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t õm s sang vn an v du thanh huyn t trờn
u ch a.
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, gi 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS yu ỏnh vn v c trn; HS khỏ c trn.
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: rau non, hũn ỏ, th hn, bn gh (bng li,
trc quan)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp). GV giỳp hs yu.
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng:
+ Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l 2 cõu vn yờu cu HS khi c phi ngh hi du chm.
+ HS khỏ c li.GV chnh sa cỏch c.
+ GV hng dn cỏch c cho HS yu.
- GV gi 1 s HS c li.
- Tỡm ting cú vn va hc trong cõu th. HS phõn tớch con, n.
- GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 44
- GV yờu cu HS vit bi.
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh.GV quan sỏt giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Bộ v bn bố
- C lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1 s cõu
hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- HS, GV cựng nhn xột ỏnh giỏ.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
245
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.
- Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn on, an.
- Chun b bi sau bi 45.
M THUT
V MU VO HèNH V NG DIM
I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết thế nào là đờng diềm
- Học sinh biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đờng diềm.
- HS Khá giỏi:Vẽ đợc màu vào các hình vẽ ở đờng diềm , tô màu kín hình ,
đều , không ra ngoài hình.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Các đồ vật có trang trí đờng diềm nh: Khăn, áo, bát, giấy khen ...
- Một số hình vẽ đờng diềm.
2- Học sinh:
- Vở tập vẽ 1
- Màu vẽ (bút dạ, sáp màu, chì màu).
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có trang trí đờng diềm: Khăn, áo, bát, giấy
khen và một số hình trang trí đờng diềm để các em nhận biết đợc trang trí đờng diềm
ứng dụng và vận dụng.
*Hoạt động 1: Giới thiệu đờng diềm:
- Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có trang trí đờng diềm và gợi ý để học
sinh nhận biết:
+ Các hình hoạ tiết trong bài trang trí đờng diềm.
+ Các hoạ tiết chính và hoạ tiết phụ.
+ Màu sắc trong bài trang trí đờng diềm.
Giáo viên tóm tắt để học sinh biết những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở
xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo ... đợc gọi là đờng diềm.
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm thêm một số đồ vật có dạng trang trí đ ờng
diềm.
*Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ màu:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét đờng diềm ở hình 1, bài 11,
Vở tập vẽ 1.
+ Đờng diềm này có những hình gì, màu gì?
* Có hình vuông, xanh lam
* Hình thoi, màu đỏ cam
+ Các hình sắp xếp nh thế nào?
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
246
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
* Các hình sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại.
+ Màu nền và màu hình vẽ nh thế nào?
* Màu nền và màu hình vẽ khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm.
- Giáo viên cho xem hình vẽ màu ở đờng diềm của lớp trớc để các em học tập
cách vẽ màu.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vẽ màu vào đờng diềm hình 2 hoặc hình 3, bài
11, Vở tập vẽ 1.
+ Chọn màu: Chọn màu theo ý thích
+ Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu
* Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
* Vẽ màu hoa giống nhau
* Vẽ màu nền khác với màu hoa.
Chú ý: Không nên dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ).
- Không vẽ màu ra ngoài hình.
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm bài nào có màu đẹp.
* Dặn dò:
Tìm và quan sát đờng diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen, áo, váy ...
TON
S 0 TRONG PHẫP TR
I. MC TIấU
- Bc u giỳp HS nm c: 0 l kt qu ca phộp tớnh tr hai s bng nhau,
mt s tr i 0 cho kt qu l chớnh s ú. Bit thc hnh tớnh trong nhng trng
hp ny.
- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng phộp tớnh tr thớch hp.
II. DNG DY HC
- B thc hnh toỏn.
- V bi tp toỏn. Tranh v bi tp 4.
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c
- HS lm phộp tớnh vo bng con: 5 3 =., 5 2 = ., 4 2 = .
- GV nhn xột.
2. Dy hc bi mi
Hot ng 1: Gii thiu phộp tr hai s bng nhau
a. Gii thiu phộp tr 1 1 = 0
+ GV cho HS cm trờn tay 1 que tớnh ri bt luụn que tớnh ú.
- GV yờu cu HS nờu bi toỏn trc quan:
Trờn tay cú 1 que tớnh bt i 1 que tớnh. Hi trờn tay cũn li my que tớnh?
- HS tr li bi toỏn trc quan.
- GV gi ý 1 que tớnh bt 1 que tớnh cũn 0 que tớnh.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
247
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
+ HS quan sỏt tranh SGK v nờu 1 con vt bt 1 con vt cũn 0 con vt.
T 2 vớ d trờn GV hng dn HS rỳt ra phộp tớnh tr 1 1 = 0
- HS c li (cỏ nhõn, ng thanh)
Mt tr mt bng 0.
b. Gii thiu phộp tr 3 3 = 0
(cỏch tin hnh tng t phộp tr 1 1 = 0)
c. GV cho HS tin hnh thờm mt s phộp tr na 4 4 ; 5 5
- HS t tỡm cỏch tớnh kt qu.
- GV hng dn HS rỳt ra nhn xột: Mt s tr i s ú thỡ bng 0.
Hot ng 2: Gii thiu phộp tr: mt s tr i 0
a. Gii thiu phộp tr 4 0 = 4
- GV cho HS quan sỏt vo hỡnh v SGK nhn xột v nờu bi toỏn trc quan, t ú
tr li bi toỏn trc quan v rỳt ra 4 0 = 4
-HS c phộp tớnh( cỏ nhõn, nhún, lp).
b. Gii thiu phộp tr 5 0 = 5
(cỏch tin hnh tng t nh phộp tr 4 0)
- GV cho HS tin hnh tng t vi mt s phộp tr khỏc, t ú HS rỳt ra nhn
xột: Mt s tr i 0 thỡ bng chớnh s ú.
Hot ng 3: Thc hnh
GV cho HS lm cỏc bi tp v bi tp toỏn.
Bi 1: Tớnh
- GV yờu cu HS t lm bi vo v. GV quan sỏt giỳp hs yu.
- Gi hs ni tip cha bi.
- GV cng c cht li bng tr cỏc s ó hc v 1 s tr i 0.
Bi 2: Tớnh
- GV nờu yờu cu, HS lm bi. GV giỳp hs yu.
- Gi 3 hs lờn cha bi.
- Yờu cu hs nhn xột tng ct phộp tớnh t rỳt ra mi quan h ca phộp cng v
phộp tr.
Bi 3: S?
- GV nờu yờu cu, hs t lm bi ghi lờn bng. GV giỳp hs yu.
- Gi hs c cha bi. GV nhn xột v cht li cỏch lm ỳng.
- GV lu ý phộp tớnh + = 0
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
- HS quan sỏt tranh, nờu tỡnh hung bi toỏn, sau ú vit phộp tớnh vo bng con.
GV, hs cựng nhn xột.
- HS khỏ gii cú th nờu tỡnh hung bi toỏn khỏc nhau. HS yu cú th nờu 1 tỡnh
hung phự hp l c.
3. Cng c, dn dũ
- Cng c ni dung bi hc.
- Chun b bi sau.
Th nm, ngy 18 thỏng 11 nm 2010.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
248
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
HỌC VÂN
VẦN: ân – ă - ăn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê
là thợ lặn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 45, vật thật: cái cân
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 44.
- Cả lớp viết từ: nhà sàn
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: HS quan sát tranh vẽ SGK và vật mẫu.GV hướng dẫn HS rút ra
vần ân - ăn
- GV viết bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ân
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ân trên bảng
+ HS thực hành ghép vần ân.
GV giúp đỡ hs yếu ghép HS.
b. Phát âm, đánh vần:
- Yêu cầu HS khá giỏi đọc vần này. GV nhận xét.
+ HS khá đọc lại ớ - nờ - ân/ ân
+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu đọc.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng, từ: cân, cái cân và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại ân – cân – cái cân
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phân tích âm, vần..
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần ân vừa viết vừa hướng dẫn quy trình, HS quan sát và viết trên
không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu tiếng cân, từ cái cân.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
249
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS quan sỏt nhn xột, GV hng dn HS vit lin nột gia c v õn
- HS yu ch cn vit ch cõn.
- HS vit vo bng con.GV nhn xột
Vn n
(Quy trỡnh dy tng t vn õn)
Lu ý:
Nhn din:
- GV thay õ bng c n
- HS c trn v nhn xột n gm 2 õm v n
Yờu cu HS so sỏnh n v õn
+ging nhau: õm n
+ Khỏc nhau: õm õ-
ỏnh vn:
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c trn.
- HS yu: GV hng dn cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
- Ghộp ting, t: trn, con trn
- HS c li kt hp phõn tớch õm, vn.
. Vit:
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t tr sang vn n
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS yu ỏnh vn; HS khỏ giic trn.
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: bn thõn, gn gi , khn rn, dn dũ (bng li)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp). GV giỳp hs yu.
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng: Bộ chi thõn vi bn Lờ. B bn Lờ l th ln.
+ Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l 2 cõu vn cú du chm, yờu cu HS khi c phi ngh hi.
+ HS khỏ c li. GV chnh sa cỏch c.
+ GV hng dn cỏch c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
+ Tỡm ting cú vn va hc trong cõu. HS phõn tớch thõn, ln.
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 45.
- HS vit bi vo v tp vit.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
250
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV lu ý HS vit ỳng quy trỡnh.GV giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Nn chi
- GV cho c lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGKv tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1 s cõu
hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn n, õn va hc.
- Chun b bi sau bi 46.
TH CễNG
Xẫ DN HèNH CON G CON (tit 2)
I. MC TIấU:
- Bit cỏch xộ, dỏn hỡnh con g con n gin.
- Xộ c hỡnh con g con, dỏn cõn i, phng.
- Giỏo dc ý thc gi v sinh chung.
II. DNG DY HC
- V thc hnh th cụng
- Giy th cụng, h dỏn.
III. CC HOT NG DY HC:
Hot ng 1: Hc sinh thc hnh
- GV nhc li cỏc bc xộ tit 1
- GV yờu cu HS chn giy mu v c lng s ụ ri ỏnh du, v hỡnh: u g,
thõn g, chõn, m.
- GV cho HS ln lt xộ tng b phn nh ó hng dn tit trc.
- GV kt hp giỳp HS yu trong khi thc hnh.
Lu ý: nu hs khụng xộ c cỏc b phn nh nh mt, m, chõn thỡ hs cú th v
v tụ mu.
- Sau khi xộ xong, GV cho HS dỏn hỡnh lu ý dỏn phng, cõn i.
- Dỏn xong cho HS thu dn giy vn v lau sch tay.
Hot ng 2: Nhn xột, dn dũ
- GV nhn xột chung tit hc.
- ỏnh giỏ sn phm.
- Dn dũ HS chun b bi sau.
TON
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
251
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
LUYN TP
I. MC TIấU
Giỳp HS:
- Cng c v phộp tr hai s bng nhau.
- Cng c v bng tr v lm tớnh tr trong phm vi cỏc s ó hc.
- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng phộp tớnh thớch hp.
II. DNG DY HC
- V bi tp toỏn. Tranh v bi 5.
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c
- GV c cỏc phộp tớnh tr trong phm vi cỏc s ó hc, hs nờu ming kt qu.
- GV nhn xột.
2. Dy hc bi mi
GV hng dn HS lm cỏc bi tp v bi tp toỏn.
Bi 1: Tớnh
- HS nờu ming cỏc kt qu ca phộp tr.
- GV cng c cht li bng tr cỏc s ó hc.
Bi 2: Tớnh
- GV nờu yờu cu v c tng phộp tớnh , hs lm bng con.
- GV cng c v cht li cỏch t tớnh.
Bi 3: Tớnh
- GV nờu yờu cu, HS lm bi vo v.
- GV gi 3 HS cha bi v yờu cu mt s HS nờu cỏch lm.
- GV cht li: Da vo bng tr cỏc s ó hc cỏc con nhm tớnh ri vit kt qu
vo sau du bng.
Bi 4: >; <; =
- HS t lm bi.GV quan sỏt giỳp hs yu.
- GV gi mt s HS cha bi.
- GV cng c cho HS tớnh kt qu ri so sỏnh.
Bi 5: Vit phộp tớnh thớch hp
- GV treo tranh v yờu cu HS quan sỏt v nờu tỡnh hung bi toỏn, ri vit phộp
tớnh phự hp vi bi toỏn va nờu.
- HS vit phộp tớnh vo bng con.
- GV cựng HS nhn xột v ỏnh giỏ.
Vớ d: Cú 4 con vt trong lng, chy ra ngoi 1 con. Hi cũn li my con vt?
HS thc hin : 4 - 1 = 3
- HS khỏ gii lm v nờu c cỏc tỡnh hung khỏc nhau.
3. Cng c, dn dũ
- GV cht li ni dung bi hc.
- V chun b bi sau.
Th sỏu, ngy 19 thỏng 11 nm 2010
Tp vit
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
252