Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

G.a lớp 1 tuần 8 ( BL )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.96 KB, 21 trang )

Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
TUẦN 8
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Học vần
Vần: ua - ưa
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ua - ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK
- Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá( cá nhân, lớp).
- Cả lớp viết từ: tỉa lá.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi để rút ra vần mới: ua,
ưa.
- GV ghi vần lên bảng và đọc, hs đọc theo.
* Dạy học bài mới:
Vần ua
a. Nhận diện: - Yêu cầu hs quan sát vần ua và nhận xét.
- Yêu cầu HS thực hành ghép vần ua
+ HS ghép
GV nhận xét.
b. Phát âm và đánh vần:
- Yêu cầu hs khá đánh vần, đọc trơn vần ua.
+ u - a - ua/ua.


+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
- Yêu cầu HS ghép tiếng cua và đọc trơn tiếng.
+ HS ghép.
- Một hs đánh vần tiếng cua.
+ HS khá đánh vần cờ - ua - cua/cua.
+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV lưu ý HS yếu.
GV nhận xét, đánh giá, chỉnh sửa phát âm.
- Yêu cầu HS ghép từ: cua bể.
+ HS ghép từ và đọc trơn( cả lớp).
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
178
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Yờu cu c li: ua, cua, cua b.
+ HS c 5 - 8 em. C lp c ng thanh 1 ln
c. Vit
- GV vit mu va vit va hng dn quy trỡnh. HS vit trờn khụng trung
- HS vit vo bng con. GV lu ý HS vit nột ni t c sang ua.
- GV nhn xột chnh sa.
Vn a
(Quy trỡnh tng t vn ua)
Lu ý:
- Nhn din: a gm a
So sỏnh ua - a.
+ HS nờu: Ging: õm a
Khỏc: u .
- ỏnh vn: a a/ a
Yờu cu ghộp v c ting t: nga - nga g.
+ ng - a - nga - nng - nga/nga
+ HS c( cỏ nhõn, nhúm, lp).

- Vit: GV hng dn cỏch vit v trớ du thanh.
- HS c li c 2 vn: ua - cua - cua b
a - nga - nga g
d. c t:
- GV ghi cỏc t:
c chua tre na
nụ ựa xa kia
- Yờu cu HS nhm c - tho lun cỏch c v c trn.
- GV gi 3 HS khỏ c, hs c cỏ nhõn 10 - 15 em. GV giỳp hs yu.
- GV c mu li kt hp gii ngha t xa kia bng li.
+ HS c li, GV nhn xột chnh sa
Yờu cu c li ton bi tit 1( ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Luyn c li bi tit 1 trong SGK, bng lp.
+ HS c( cỏ nhõn, nhúm, lp).
GV chnh sa v lu ý HS yu.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh SGK, nhn xột v rỳt ra cõu ng dng
- HS c cõu ng dng.
+ HS khỏ gii c cõu ng dng 2 - 3 em.
- GV c mu li.
Yờu cu HS tỡm ting cha vn va hc trong cõu.
+ HS tỡm v nờu: mua, da.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
179
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Yờu cu hs phõn tớch ting da, mua.
+ HS khỏ gii phõn tớch, HS yu nờu theo.
- HS c li cỏ nhõn 8-10 em. C lp c ng thanh.

b. Luyn vit:
- Yờu cu HS ly v tp vit v vit bi.
- GV theo dừi un nn HS vit bi.
- Thu 1 s bi chm im v nhn xột.
c. Luyn núi:
- GV yờu cu HS c tờn ch luyn núi: Gia tra.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v tho lun nhúm ụi theo cõu hi gi ý ca GV.
+ HS tho lun GV giỳp cỏc nhúm yu.
+ i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
GV cựng HS nhn xột - ỏnh giỏ
3. Cng c, dn dũ: - GV yờu cu HS c li ton bi
- Tỡm ting, t ngoi bi cha vn ua, a
- Chun b bi sau.
o c
GIA èNH EM (Tip)
I. MC TIấU:
1.Hc sinh hiu:
- Tr em cú quyn cú gia ỡnh, cú cha m, c cha m yờu thng, chm súc.
- Tr em cú bn phn phi l phộp, võng li ụng b, cha m v anh ch.
2. Hc sinh bit:
- Yờu quý gia ỡnh ca mỡnh.
- Yờu thng, kớnh trng, l phộp vi ụng b, cha m.
- Qỳy trng nhng bn bit l phộp, võng li ụng b, cha m.
II. DNG DY HC:
- V BT o c
- Tranh minh ho
III. CC HOT NG DY HC:
Hot ng 1: Tiu phm: Chuyn ca bn Long
- Yờu cu 1 s HS úng vai nh ó c dn dũ tit trc.
- Cỏc HS tho lun sau khi xem tiu phm.

H: + Em cú nhn xột gỡ v vic lm ca bn Long?
+ iu gỡ s xy ra khi bn Long khụng võng li m?
- i din cỏc nhúm trỡnh by trc lp.
- HS nhn xột b sung.
- GV cht li.
Hot ng 2: Hc sinh liờn h thc t
- GV nờu yờu cu:
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
180
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
+ Sống ở gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
+ Em đã làm những gìđể cha mẹ vui lòng?
- HS thảo luận theo cặp. GV giúp đỡ các cặp còn yếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV Khen những HS đã biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học
tập theo các bạn.
* GV nêu kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che
chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
- Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng cha mẹ.
- Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha
mẹ.
Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội
ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS biết:
- Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
- Ăn uống hàng ngày rất cần thiết cho cuộc sống. Nhưng ăn, uống như thế nào là tốt
cho sức khoẻ?
Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Ăn, uống hằng ngày.
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hằng ngày.
- Mục đích: HS nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống thường dùng hằng ngày.
- Cách thực hành:
Bước 1:
- GV yêu cầu HS kể tên những thức ăn, đồ uống thường dùng hằng ngày.
+ HS suy nghĩ và lần lượt trả lời.
- GV ghi tên những thức ăn, đồ uống mà HS nêu được lên bảng (chú ý HS được nói
càng nhiều càng tốt)
Bước 2:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ở trang 18 chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong
hình.
- H: Các con thích ăn những loại thức ăn nào trong đó?
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
181
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
+ HS suy nghĩ và trả lời.
GV hỏi: Loại thức ăn nào các con chưa được ăn hoặc không thích ăn?
+ HS trả lời.
- GV kết luận: Các con nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Mục đích: HS giải thích được tại sao các em phải ăn uống hàng ngày.
- Cách tiến hành:

Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
- Hướng dẫn HS quan sát hình ở trang 19 và thảo luận theo cặp dựa theo câu hỏi của
GV:
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu.
Bước 2:
- Gọi HS trả lời. HS khác lắng nghe và bổ sung.
- GV gợi ý HS rút ra kết luận
H: Để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì?
+ HS trả lời: Hằng ngày chúng ta phải ăn, uống đầy đủ.
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
- Mục đích: HS biết được hằng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khoẻ tốt?
- Cách tiến hành:
GV lần lượt nêu các câu hỏi cho hs thảo luận:
+ Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ?
+ Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
+ Theo em ăn uống thế nào là hợp vệ sinh?
- HS suy nghĩ thảo luận theo từng câu. GV giúp đỡ nhóm yếu.
- GV gọi HS trả lời câu hỏi và các em khác bổ sung
- GV chốt các ý chính:
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Hằng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa: sáng, trưa, chiều tối.
+ Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để trong bữa ănchính ăn được nhiều và
ngon miệng.
3. Củng cố dặn dò:
- Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống đủ chất.
- Về nhà thực hiện ăn, uống đủ chất.

Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Thể dục
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
182
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN
Gi¸o viªn bé m«n d¹y
Học vần
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần học ia, ua, ưa.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS đọc câu ứng dụng bài 30
- Cả lớp viết từ: nô đùa.
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Trực tiếp
* Ôn tập:
- Yêu cầu HS quan sát tranh rút ra âm, vần, tiếng ở khung mẫu.
m ía m úa
mía múa
- Học sinh đọc lại.
a. Ôn các vần vừa học:
GV treo bảng ôn yêu cầu HS đọc các âm, vần đã học( cá nhân, lớp).

b. Ghép chữ và đọc thành tiếng:
- Yêu cầu hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang
GV nhận xét và ghi vào bảng ôn:
u ua ư ưa i ia
tr tru trua trư trưa tri tria
ng ngu ngua ngư ngưa
ngh nghi nghia
GV cho HS đọc lại các tiếng( Cá nhân, nhóm, lớp).
- GV chỉ không theo thứ tự và yêu cầu hs đọc và kết hợp phân tích tiếng (1 số em giỏi
phân tích)
GV nhận xét chỉnh sửa.
c. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng các từ, yêu cầu HS nhẩm đọc
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
183
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Gi mt s em c. GV cựng c lp chnh sa.
- Tỡm ting cha vn va ụn? Hóy phõn tớch ting ú?
+ mựa da, mua mớa, nga tớa, tra.
+ HS ng lờn phõn tớch ting ú.
- GV gii thớch s qua t: mựa da, nga tớa.
C lp c li cỏc t.
d. Vit vo bng con:
- GV vit mu, yờu cu HS quan sỏt nhn xột cu to v cỏch vit
- HS vit vo bng con.
GV lu ý vit cỏc nột ni.
- HS c ng thanh li ton bi.
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:

- HS dc bi ụn tit 1 trờn bng lp v SGK( cỏ nhõn, nhúm, lp). GV giỳp hs yu.
- Yờu cu quan sỏt tranh rỳt ra cõu ng dng
Giú lựa k lỏ
Lỏ kh u a
Giú qua ca s
Bộ va ng tra
+ 3 hs khỏ c cõu ng dng.
+HS tỡm ting cha vn ua, a trong cỏc dũng th. GV nhn xột
- GV cho HS c li on th (cỏ nhõn, c lp).
b. Luyn vit:
- Yờu cu HS vit vo v
+ HS vit bi
- GV theo dừi, un nn HS yu.
- Thu 1 s v chm im v nhn xột.
c. K chuyn: Kh v Rựa
+ HS c tờn truyn
GV k ln 1: theo ni dung cõu chuyn SGV
- GV k ln 2 theo tranh
+ HS theo dừi, quan sỏt tng tranh v lng nghe.
- Yờu cu HS k li:
+ K theo tranh trong nhúm.
+ i din cỏc nhúm lờn k trc lp.
GV nhn xột ỏnh giỏ
GV hng dn hc sinh rỳt ra ý ngha truyn SGV
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li bng ụn.
- Chun b bi sau.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
184
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1

Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU:Giỳp hc sinh:
- Cng c v bng cng v lm tớnh cng trong phm vi 3 v phm vi 4.
- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng mt hay hai phộp tớnh thớch hp.
II. DNG DY HC:
- Tranh v bi 5( v bi tp toỏn).
- V BT Toỏn.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- Gi 3 hc sinh c bng cng trong phm vi 4
- GV nhn xột.
2. Dy hc bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip
b. Hng dn lm bi tp:
Bi 1: Tớnh
- Cõu a: GV nờu phộp tớnh, hs nờu kt qu.
- Cõu b: GV c phộp tớnh hs lm bng con theo ct dc.
HS, GV nhn xột cỏch t tớnh v cỏch tớnh.
Bi 2: GV nờu yờu cu: Vit s thớch hp vo ụ trng
- HS t lm bi vo v bi tp. GV quan sỏt giỳp hs yu.
- Gi hs c cha bi, GV kt hp ghi bng.
- HS, GV nhn xột.
Bi 3: GV nờu yờu cu: Tớnh
- Yờu cu hs khỏ nờu cỏch lm: ly 2 s u cng vi nhau c bao nhiờu cng vi
s cũn li.
- HS t lm bi vo v bi tp. GV quan sỏt giỳp hs yu.
- Gi 3 hs cha bi bng lp. GV nhn xột.
Bi 4: HS nờu yờu cu
- HS t lm bi, GV giỳp hs yu.

- Gi 3 hs lờn bng cha bi v nờu cỏch lm.
- GV nhn xột.
Bi 5: GV treo tranh v nờu yờu cu: Vit phộp tớnh thớch hp
- HS quan sỏt tranh v nờu bi toỏn: Cú 2 bn ang chi, thờm 2 bn n chi na.
Hi cú tt c bao nhiờu bn?
- HS t ghi phộp tớnh vo v bi tp.
- Gi hs c kt qu.
- GV nhn xột.
3. Cng c, dn dũ: c li bng cng trong phm vi 3 v 4.
- Chun b bi sau.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
185

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×