Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.96 KB, 9 trang )

Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
BÀI TẬP RÚT GỌN
HÀM LŨY THỪA
Nhóm công thức cơ bản hàm số mũ
Nhóm 1: Công thức cơ bản

( )
0 .
1
1; 1 1; ; ;
n
n
ma m m m n n
m
m
a a a a a a
a

= = = = =

Nhóm 2: Công thức cùng cơ số

. ;
m
m n m n m n
n
a
a a a a
a
+ −
= =



Nhóm 3: Công thức khác cơ số

( )
. ; ;
m m m
m
m
m m
m
a a a b
a b ab
b b b a

     
= = =
 ÷  ÷  ÷
     
Bài tập 1: Đơn giản biểu thức sau ( giả thiết tất cả đều có nghĩa)
a.
( )
( )
( )
( )
1
2 2
3
4 3 3 4
1
2 2 1

3
:
2
y x y
x x y xy y
D x y x y
x xy y x x y



 

+ + +
 
= + + +
+ + −
 
 
b.
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
B
a a a a
− −
− −

 
− − +
 
= +
 
− −
 
Bài tập 2: Đơn giản biểu thức sau ( giả thiết tất cả đều có nghĩa)
a.
( )
0;
n n n n
n n n n
a b a b
A ab a b
a b a b
− − − −
− − − −
+ −
= − ≠ ≠ ±
− +
b.
( )
1 1 1 1
1 -1
1 1 1 1
1
ax
4
a x a x

B xa
a x a x
− − − −

− − − −
 
− +
= − +
 ÷
+ −
 
Bài tập 3: Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức sau:
a.
2
1 1
2 2
1 2 :
a a
a b
b b
 
 
− + −
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
b.
1 9 1 3

4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b


− −

− +

Bài tập 4: Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức sau:
a.
( )
2 2
3 3 3
3 3
a b a b ab
 
+ + −
 ÷
 
b.
1 1
3 3
3 3
: 2
a b
a b
b a

 
 
+ + +
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Bài tập 5: Đơn giản biểu thức sau ( giả thiết tất cả đều có nghĩa)
a.
3
2
1 1
3
2
4 4
3
3
:
a b a
A a b
b a
a b
 
   
 
 
= + +
 ÷  ÷
 ÷

 ÷  ÷
 
 
   
 
 
b.
2
2
2
4
4
4
2
a
B
a
a
a
+
=
 

+
 ÷
 
Bài tập 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
1
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú

a.
( )
1
2 2
2
2 2
1 1
2 5 2
2 2
x x x x
A x
x x x x

 
+ + − +
= + − −
 ÷
+ −
 
với
3,92x =
b.
5
3
3
5
2
2 2
10
5

2 27
3 32 2 .3
2 3
y
B y
y

 
 
+
 
 ÷
= + −
 
 ÷
+
 ÷
 
 
 
với
1, 2y =

Bài tập 7: Rút gọn biểu thức sau:
a.
4 1
1
2
3 3
3

3
2 2
3
3 3
8
. 1 2
2 4
a a b b
A a
a
a ab b

 

= − −
 ÷
 ÷
 
+ +

b.
1 1 1 1
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3
8 2
6
2 4 2
b a a b a b
B

a b a a b b
− − − − −
 
− −
 ÷
= +
 ÷
 ÷
− + +
 
Bài tập 8: Rút gọn biểu thức sau:
a.
1
5 1
3 7 1 1
2
3 32 4 4 2
A= 3 .5 : 2 : 16 : 5 .2 .3

 
   
   
 
   
 
 ÷  ÷
   
    
   
 

b.
( ) ( )
1
1
2
4 3
0,25
1
0,5 625 2 19. 3
4
B

− −
 
= − − + −
 ÷
 
Bài tập 9: Rút gọn biểu thức sau:
a.
1 1
1
1 1
2 2
4 4
3 1 1 1 1
4 2 4 4 4
:
a b a b
A a b
a a b a b


 
 
− −
 
= − −
 ÷
 
 
+ +
 
 
b.
3 3 3 3
4 4 4 4
1 1
2 2
a b a b
B ab
a b
 
  
− +
 ÷
 ÷ ÷
  
 ÷
= −
 ÷


 ÷
 ÷
 
Bài tập 10: a. Rút gọn biểu thức:
( )
3 3 1 1
1
2 2 2 2
2
1 1
2 2
ax
x a x a
C
x a
x a
  
− −
  
= +
  


  
  
b. Chứng minh:
(
)
3
3 3 3 32 4 2 2 4 2 2 2

a a b b b a a b+ + + = +
Bài tập 11:
a. Không dùng máy tính và bảng số hãy tính
3 3
847 847
6 6
27 27
+ + −
b. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
8
48
4
8
8
1
3 2 3 2 3 2
3 2
= − + +
+
Bài tập 12: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau:
a.
5
3
2 2 2A =
b.
( )
11
16
: 0B a a a a a a= >


c.
( )
2
4
3
0C x x x= >
d.
( )
5
3
0
b a
D ab
a b
= >
Bài tập 13: Đơn giản biểu thức
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
2
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
a.
2 1
2
1
.a
a

 
 ÷
 

b.
2 4
4
. :a a a
π π
c.
( )
3
3
a
d.
3
2. 1,3 3 2
. :a a a
Bài tập 14: Đơn giản biểu thức
a.
( )
2 2 2 3
2
2 3
1
a b
a b

+

b.
( ) ( )
2 3 2 3 3 3 3
4 3 3

1a a a a
a a
− + +

c.
5 7
2 5 3 7 2 7
3 3 3 3
a b
a a b b

+ +
d.
( )
1
2
4a b ab
π
π π
π
 
 ÷
 ÷
 
+ −
SO SÁNH CÁC SỐ MŨ
Kiến thức cần nhớ:
1. Nếu
1:
m n

a a a m n> > ⇔ >
2. Nếu
0 1:
m n
a a a m n< < > ⇔ <
3. Nếu
0 : 0
m m
a b a b m< < < ⇔ >
4. Nếu
0 : 0
m m
a b a b m< < > ⇔ <
» Nếu so sánh hai căn số không cùng chỉ số, ta đưa hai số về cùng chỉ số rồi so sánh.
» Trong một vài trường hợp khó, ta có thể dung bất đẳng thức Cauchy (cô si).

Bài tập 1: So sánh các cặp số sau:
a.
3 5
30 20∨
b.
3
4
5 7∨
c.
3
17 28∨
d.
5
4

13 23∨
e.
3 2
1 1
3 3
   

 ÷  ÷
   
f.
5 7
4 4∨
Bài tập 2: So sánh các cặp số sau:
a.
1,7 0,8
2 2∨
b.
1,7 0,8
1 1
2 2
   

 ÷  ÷
   
c.
1,2 2
3 3
2 2
   


 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
d.
5
2
5
1
7

 

 ÷
 
e.
2,5
12
1
2
2

 

 ÷
 
f.
5 1
6 3
0,7 0,7∨
Bài tập 3: Chứng minh:

20
30
2 3 2+ >
Bài tập 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
a.
3
x x
y
− +
=
b.
( )
2
sin
0,5
x
y =
c.
2 2
x x
y = +
d.
1 3
2 2
x x
y
− −
= +
e.
2 2

sin os
5 5
x c x
y = +
f.
2
1
x
x
y e
+
=

VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
3
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
Khảo sát hàm số
x
y a=

1. Tập xác định hàm số
D = ¡

2. Đạo hàm:
> ⇒

= ⇒

< ⇒


x
y' 0 nÕu a > 1 hµm sè t¨ng
y' a lna
y' 0 nÕu 0 < a < 1 hµm sè gi¶m

3. Giới hạn:
→−∞

=

+∞

0 nÕu a >1
lim
nÕu 0 < a <1
x
x
a

→+∞
+∞

=


nÕu a >1
lim
0 nÕu 0 < a <1
x

x
a

⇒ = 0y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
4. Bảng biến thiên
5. Giá trị đặc biệt: Cho
0 1x y= ⇒ =
; cho
1x y a= ⇒ =

6. Đồ thị
Nhận xét: Hàm số
x
y a=
tăng khi
1a
>
, giảm khi
0 1a
< <
.
Hàm số
x
y a=
luôn dương với mọi
x
.
Bài tập 1: Hãy vẽ đồ thị của mỗi cặp hàm số sau trên cùng một đồ thị:
a.

1
4
4
y x y x= ∨ =
b.
5 5
y x y x

= ∨ =
c.
1
2
2
y x y x= ∨ =
Bài tập 2: Chứng minh hàm số sau đây là đơn điệu:
2 2
2
x x
y


=
Sau đó khảo sát và vẽ đồ thị của nó ?
Bài tập 3: Các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a.
3
x
y
π
 

=
 ÷
 
b.
2
x
y
e
 
=
 ÷
 
c.
3
3 2
x
y
 
=
 ÷
+
 
d.
1
3
3 2
x
x
y


 
=
 ÷

 
BÀI TẬP LOGARIT
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
4
x

−∞

+∞

'y

y

+

0

+∞

x

−∞

+∞


'y

y



0

+∞

Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
Định nghĩa: Hàm số
log
a
y x=
xác định khi
0
0 1
x
a
>


< ≠



= ⇔ =
§
log

N
b
a
x b x a
(
b
được gọi là logarit cơ số a của
x
)
Chú ý: Khi cơ số
2,7a e= ≈
thì
log ln
a
x x=
(đọc là log nê be
x
) logarit tự nhiên.
Khi cơ số
10a =
thì
log lg
a
x x=
(đọc là log
x
) logarit thập phân.
Nhóm công thức cơ bản hàm số logarit
Nhóm 1: Công thức cơ bản


1
log 1 0; log 1; log log ; log log ; log log
β β
α α
α
α
β β
= = = = =
a a a a a a
a a
a x x x x x x

Nhóm 2: Công thức tích thành tổng (Qui tắc tính)

( ) ( )
1 2 1 2
log log log TQ: log log log log
log log log
a a a a n a a a n
a a a
xy x y x x x x x x
x
x y
y
= + ⇒ = + + +
= −
c«ng thøc

Nhóm 3: Công thức đổi cơ số


log
1
log log .log log ; log
log log
a
c a c a a
a x
x
x hay c x x x
c a
= = =
Nhóm 4: Công thức liên hệ giữa hàm số mũ và logarit
log
a
x
xa =
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a.
1
2
1
log
5
x
y
x

=
+
b.

2
1 5
5
1
log log
3
x
y
x
 
+
=
 ÷
+
 
c.
2
3
log
1
x
y
x

=
+
d.
2
1 2
2

1
log log 6
1
x
y x x
x

= − − −
+
e.
( )
2
2
1
lg 3 4
6
y x x
x x
= − + + +
− −
f.
2
0,3 3
2
log log
5
x
y
x
 

+
=
 ÷
+
 
g.
1
log
2 3
x
y
x

=


Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
9
125 7
1 1
log 4
log 8 log 2
4 2
81 25 .49

 
+
 ÷
 

b.
2 5
4
1
log 3 3log 5
1 log 5
2
16 4
+
+
+
c.
7 7
5
1
log 9 log 6
log 4
2
72 49 5


 
+
 ÷
 
d.
6 9
log 5 log 36
1 lg2
36 10 3


+ −
Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
9 9 9
log 15 log 18 log 10A = + −
b.
3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2
B = − +
c.
36 1
6
1
log 2 log 3
2
C = −
d.
( )
1 3 2
4
log log 4.log 3D =
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
5
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
Bài tập 4: Tính giá trị của các biểu thức sau :

a.
2 2
log 2sin log os
12 12
A c
π π
 
= +
 ÷
 
b.
( ) ( )
3
3 3 3 3
4 4
log 7 3 log 49 21 9B = − + + +
c.
10 10
log tan 4 log cot 4+
d. D
4 4 4 4
1
log log 216 2log 10 4log 3
3
x= = − +
Bài tập 5: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
( )
2 3 4 2011
1 1 1 1

2011!
log log log log
A x
x x x x
= + + + + =
b. Chứng minh:
1.
( )
ax
log log
log
1 log
a a
a
b x
bx
x
+
=
+
2.
( )
2
1
1 1 1

log log log 2log
k
a a
a a

k k
x x x x
+
+ + + =
Bài tập 6: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
3
5
log
a
A a a a=
b.
2
3
5
log
a
B a a a a=
c.
5 3
3 2
1
4
log
a
a a a
a a
d.
0 0 0 0
lg tan1 lg tan 2 lg tan 3 lg tan89A = + + + +

e.
3 4 5 15 16
log 2.log 3.log 4 log 14.log 15B =
Bài tập 7: Chứng minh rằng
a. Nếu
2 2 2
; 0, 0, 0, 1a b c a b c c b+ = > > > ± ≠
thì
log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
+ − + −
+ =
b. Nếu 0<N
1≠
thì điều kiện ắt có và đủ để ba số dương a,b,c tạo thành một cấp số nhân (
theo thứ tự đó ) là :
( )
log log log
, , 1
log log log
a a b
c b c
N N N
a b c
N N N

= ≠

c. Nếu

log ,log ,log
x y z
a b c
tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
( )
2log .log
log 0 , , , , , 1
log log
a c
b
a c
x z
y x y z a b c
x z
= < ≠
+
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn :
2 2
7a b ab+ =
. Chứng minh :
ln ln
ln
3 2
a b a b+ +
=
Bài tập 8: Tính theo
, , ,a b c x
các logarit được chỉ ra:
a. .
6

log 16A =
. Biết :
12
log 27 x=
b.
125
log 30B =
. Biết :
log3 ;log 2a b= =
c.
3
log 135C =
. Biết:
2 2
log 5 ;log 3a b= =

d.
6
log 35D =
. Biết :
27 8 2
log 5 ;log 7 ;log 3a b c= = =
e. Tính :
49
log 32
. Biết :
2
log 14 a=
Bài tập 9: Rút gọn biểu thức sau:
a.

( ) ( )
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a= + + − −
b.
( )
( )
2
log log 1
2 2 4
2 2 2
1
log 2 log log
2
x
x
B x x x x
+
= + +
c.
( )
log log 2 log log log
a p a ap a
C p a p p p= + + −
Bài tập 10: Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính
log
a
x
, biết
log 3;log 2

a a
b c= = −
:
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
6
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
a.
3 2
x a b c=
b.
4
3
3
a b
x
c
=
c.
2 2
4
4
3
a bc
x
ab c
=
Bài tập 11: Chứng minh
a.
( ) ( )
1

log 3 log 2 log log
2
a b a b− − = +
với:
2 2
3 0; 9 10a b a b ab> > + =
b. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 1, ta có:
1.
2 2
log log
a a
b c
c b
=

log .log .log 1
a b c
b c a =
2. Trong ba số:
2 2 2
log ;log ;log
a b c
b c a
c a b
b c a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1

BÀI TẬP VỀ SO SÁNH
Để so sánh hai số logarit, ta có 2 phương pháp cơ bản sau:
Phương pháp 1: Trường hợp 2 số có cùng cơ số, ta áp dụng qui tắc sau:

1. Nếu
1:log log
a a
a x y x y> > ⇔ >

2. Nếu
0 1:log log
a a
a x y x y< < > ⇔ <

Phương pháp 2: Trường hợp 2 số khác cơ số, ta so sánh với số trung gian, suy ra kết luận.
• Ví dụ 1: so sánh hai số :
3 4
1
log 4 log
3

. Ta có :
3 3 4 4 3 4
1 1
log 4 log 3 1;log log 4 1 log 4 log
3 3
> = < = ⇒ >

• Ví dụ 2. So sánh :
6 6
log 1,1 log 0,99
3 7∨
. Ta có :
6 6 6 6 6 6

log 1,1 log 1 log 0,99 log 1 log 1,1 log 0,99
3 3 1; 7 7 1 3 7> = < = ⇒ >
Bài tập 1: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a.
0,4 0,2
log 2 log 0,34∨
b.
5 3
3 4
3 2
log log
4 5

c.
5
5
1
log
log 3
2
2 3∨
d.
3 2
log 2 log 3∨
e.
2 3
log 3 log 11∨
f.
2 1
2

2log 5 log 9
2 8
+


g.
2 4
5
log 3 log
11
4 18
+

h.
3 1
9
8
log 2 log
9
9 5
+

k.
6
6
1
log 2 log 5
2
3
1

18
6

 

 ÷
 
Bài tập 2: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a.
2 5
log 10 log 30∨
b.
3 7
log 5 log 4∨
c.
3
1
2ln 8 lne
e
∨ −
Bài tập 3: Hãy chứng minh:
a.
1 3
2
1
log 3 log 2
2
+ < −
b.
5 5

log 7 log 4
4 7=
c.
3 7
log 7 log 3 2+ >
d.
2 2
log 5 log 3
3 5=
e.
1
log3 log19 log 2
2
+ ∨ −
f.
5 7 log5 log 7
log
2 2
+ +

Bài tập 4: Hãy so sánh:
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
7
Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
a.
3 3
6 5
log log
5 6


b.
1 1
3 3
log 9 log 17∨
c.
1 1
2 2
log loge
π

d.
2 2
5 3
log log
2 2

ĐẠO HÀM
HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
Một số công thức cơ bản

( ) ( )
' ln ' ln . '
x x u u
a a a a a a u= ⇒ =

( ) ( )
' ' . '
x x u u
e e e e u= ⇒ =


( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
'
1 1
ln ' ln ' . ' ln '
f x
x u u f x
x u f x
= ⇒ = ⇒ =
( ) ( )
1 '
log ' log '
ln ln
a a
u
x u
x a u a
= ⇒ =

Bài tập 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:

a.
( )
2
2 2
x
y x x e= − +
b.

( )
2
sinx-cosx
x
y e=
c.
x x
x x
e e
y
e e



=
+
d.
( )
2
ln 1y x= +
e.
ln x
y
x
=
f.
( )
1 ln lny x x= +
Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a.

(
)
2 2
ln 1y x x= +
b.
( )
2
2
log 1x x− +
c.
3 2
lny x=
d.
2
4
log
4
x
y
x

 
=
 ÷
+
 
e.
2
3
9

log
5
x
y
x
 

=
 ÷
+
 
f.
1
log
2
x
y
x
 

=
 ÷
 ÷
 
VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
log
a
y x=


1. Tập xác định
( )
0;D = +∞

2. Đạo hàm
>

= ⇒

<

y' 0 nÕu a>1
1
y'
x lna y' 0 nÕu 0<a<1

3. Giới hạn

−∞

=

+∞

0
nÕu a>1
lim log
nÕu 0<a<1
a
x

x

→+∞
+∞

=

−∞

nÕu a>1
lim log
nÕu 0<a<1
a
x
x
4. Bảng biến thiên
Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
8
x

y

'y

0

+∞

−∞


+∞

+

−∞

y

+∞

'y



x

0

+∞

Bài tập: Hàm số mũ - logarit GV: Trần Thanh Tú
5. Điểm đặc biệt Cho
= ⇒ =1x a y
, cho
= ⇒ =1 0x y

6. Vẽ đồ thị
Bài tập 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a.
=

2
logy x
b.
3
logy x=

c.
1
2
logy x=

d.
ln 2y x=

Bài tập 2: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a.
2
2
logy x=
b.
lny x=

c.
ln
1
x
y
x
=
+


d.
( )
2
log 1y x= +

Nguồn: Sưu tầm và tổng hợp
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×