H c viên: HUỲNH VĂN THọ Ế
THI T K VÀ S D NG PH NG TI N Ế Ế Ử Ụ ƯƠ Ệ
TR C QUAN TRONG VI C D Y-H C Ự Ệ Ạ Ọ
TÁC PH M VĂN CH NG N C NGOÀI Ẩ ƯƠ ƯỚ
TR NG TRUNG H C PH THÔNGỞ ƯỜ Ọ Ổ
B C C LU N VĂNỐ Ụ Ậ
•
D N NH PẪ Ậ
•
CH NG 1. NH NG V N Đ V THI T K VA S DUNG PH NG ƯƠ Ữ Ấ Ề Ề Ế Ế ̀ Ử ̣ ƯƠ
TI N TR C QUAN (PTTQ) TRONG DAY - HOC TAC PHÂM VĂN Ệ Ự ̣ ̣ ́ ̉
CH NG N C NGOAI (TPVCNN)ƯƠ ƯỚ ̀
•
CH NG 2. KH O SÁT TH C TR NG VI C THI T K VÀ S D NG ƯƠ Ả Ự Ạ Ệ Ế Ế Ử Ụ
PTTQ TRONG D Y- H C TPVCNNẠ Ọ
•
CH NG 3. THIÊT KÊ VA TH C NGHIÊMƯƠ ́ ́ ̀ Ự ̣
•
K T LU N Ế Ậ
•
TAI LIÊU THAM KHAÒ ̣ ̉
D N NH PẪ Ậ
•
LÍ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
•
L CH S V N ĐỊ Ử Ấ Ề
•
M C ĐÍCH NGHIÊN C UỤ Ứ
•
PH M VI VÀ Đ I T NG NGHIÊN C UẠ Ố ƯỢ Ứ
•
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
•
ĐÓNG GÓP M I C A LU N VĂNỚ Ủ Ậ
•
C U TRÚC C A LU N VĂNẤ Ủ Ậ
L CH S V N ĐỊ Ử Ấ Ề
•
Trong “Cooperative learning in the classroom” (do
Nguy n Th H ng Nam biên d ch, 2006), David W. ễ ị ồ ị
Johnson. Roger T. Johnson đã nêu m t s s đ và bi u ộ ố ơ ồ ể
b ng GV có th thi t k và s d ng trong quá trình đ c ả ể ế ế ử ụ ọ
hi u TPVCể
•
“Creating an Integrated Approach to Literacy Intruction”
(do Nguy n Th H ng Nam, năm 2007), Taffy E. Raphael, ễ ị ồ
Elfrieda H. Hiebert, khi d y “ạ văn t ng thu tườ ậ ” s d ng ử ụ
m t s m u gi y t duy (do HS th c hi n) có s đ c a ộ ố ẫ ấ ư ự ệ ơ ồ ủ
câu chuy n, s đ v nhân v t, s đ tr t t các s ki n ệ ơ ồ ề ậ ơ ồ ậ ự ự ệ
chúng có tác d ng tr c quan khi đ c chia s cùng các ụ ự ượ ẻ
b n trong l pạ ớ
•
Quy n “ể Literature Circles Voice and Choice in Book
Clubs and Reading Groups” (do Nguy n Th H ng Nam ễ ị ồ
biên d ch), Harvey Daniels, Standhouse Publishers Portland ị
có nh c đ n vai ng i minh ho , vai ng i tóm t t. ắ ế ườ ạ ườ ắ
L CH S V N ĐỊ Ử Ấ Ề
•
Năm 2000, trong “Văn ch ng & ph ng pháp ươ ươ
gi ng d y văn ch ngả ạ ươ ” Tr nh Xuân Vũ nêu ị
“ph ng pháp Sharmaươ ”, ông chú ý “ph ng pháp ươ
t p s , đóng vaiậ ự ” (ph ng pháp th hi n) ươ ể ệ
•
Năm 2003, bài vi t “ế Suy nghĩ thêm v vi c gi ng ề ệ ả
d y và h c t p môn Văn h c ph ng Tây đ i ạ ọ ậ ọ ươ ở ạ
h cọ ” c a Tr n Th Thu n, có nghiên c u đ n ủ ầ ị ậ ứ ế
nh ng ho t đ ng b tr (sân kh u hoá tác ph m ữ ạ ộ ổ ợ ấ ẩ
và xem phim) cho vi c d y và h c môn Văn h c ệ ạ ọ ọ
ph ng Tây ươ
L CH S V N ĐỊ Ử Ấ Ề
•
Trong “Cac ph ng phap day hoc Ng Văń ươ ́ ̣ ̣ ữ ” co nêu ́
“ph ng pháp tr c quanươ ự ” gôm viêc thi t k và s dung ̀ ̣ ế ế ử ̣
nh ng PTTQ nh : tranh anh, hiên vât; s dung biêu bang ữ ư ̉ ̣ ̣ ử ̣ ̉ ̉
mô hinh va môt s PT khac̀ ̀ ̣ ố ́
•
Bai tham luân cua Nguyên Huy Quat, “̀ ̣ ̉ ̃ ́ S dung ph ng ử ̣ ươ
tiên nghe - nhin trong day - hoc văṇ ̀ ̣ ̣ ” in trong quy n “ể M t ộ
s v n đ v ph ng pháp d y - h c Văn trong nhà ố ấ ề ề ươ ạ ọ
tr ngườ ”, năm 2001, cung nêu ra nh ng tac dung tôi u cua ̃ ữ ́ ̣ ́ ư ̉
PT nghe nhin trong viêc đoc hiêu tac phâm̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉
•
Hay Trinh Xuân Vu, trong “̣ ̃ Văn ch ng & ph ng pháp ươ ươ
gi ng d y văn ch ngả ạ ươ ”, cung đ a ra viêc tô ch c cho tro ̃ ư ̣ ̉ ứ ̀
cam thu TPVC băng cac PT nghe nhin hiên đai va băng mô ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀
hinh ̀
CH NG 1. NH NG V N Đ V THI T K ƯƠ Ữ Ấ Ề Ề Ế Ế
VÀ S D NG PTTQ TRONG D Y - H C Ử Ụ Ạ Ọ
TPVCNN
•
PTTQ VÀ PHÂN LO I PTTQẠ
•
NG D NG LÍ THUY T TI P NH N TRONG Ứ Ụ Ế Ế Ậ
VI C L A CH N PTTQỆ Ự Ọ
PTTQ VÀ PHÂN LO I PTTQẠ
•
VÀI QUAN NI M V PTTQỆ Ề
•
PHÂN LO I PTTQ TRONG VI C TI P Ạ Ệ Ế
NH N TPVCẬ
•
NGUYÊN T C L A CH N, THI T K VÀ Ắ Ự Ọ Ế Ế
S D NG PTTQ TRONG D Y H C TPVC, Ử Ụ Ạ Ọ
TPVCNN
•
VAI TRÒ C A PTTQỦ
VÀI QUAN NI M V PTTQỆ Ề
•
Quan ni m c a Nguy n Ng c Quang, đ dùng ệ ủ ễ ọ ồ
tr c quan bao g m v t th t ho c mô hình y ự ồ ậ ậ ặ
nh th t c a nó, hình t ng ho c mô hình ư ậ ủ ượ ặ
( nh, tranh nh,…), mô hình kí hi u (s đ , ả ả ệ ơ ồ
b n đ đ a lí,…)ả ồ ị
•
Quan ni m c a Lê Tràng Đ nh, PTTQ bao g m ệ ủ ị ồ
PTTQ thay th (v t đ i di n, thay th đ i ế ậ ạ ệ ế ố
t ng nh n th c) và PTTQ d n (có ch c năng ượ ậ ứ ẫ ứ
d n đ n đ i t ng nh n th c)ẫ ế ố ượ ậ ứ
•
M t s quan ni m khácộ ố ệ
PHÂN LO I PTTQ TRONG VI C Ạ Ệ
TI P NH N TPVCẾ Ậ
•
S đ , bi u đơ ồ ể ồ
•
Bi u b ngể ả
•
Tranh, nhả
•
Phim nhả
•
Nh cạ
•
Đóng vai
NGUYÊN T C L A CH N, THI T K VÀ Ắ Ự Ọ Ế Ế
S D NG PTTQ TRONG D Y H C TPVC, Ử Ụ Ạ Ọ
TPVCNN
•
Nguyên t c l a ch n và thi t k , PTTQ ph i ắ ự ọ ế ế ả
đ m b o yêu c u: tính khoa h c, tính s ph m, ả ả ầ ọ ư ạ
tính th m mĩ và tính ti n d ngẩ ệ ụ
•
Nguyên t c s d ng, xác đ nh đúng n i dung, ắ ử ụ ị ộ
đúng th i đi m, đúng và đ c ng đờ ể ủ ườ ộ
VAI TRÒ C A PTTQỦ
•
Nh ng PTTQ đ c thi t k hay, s d ng h p ữ ượ ế ế ử ụ ợ
lí thì h c sinh không ch đ c nghe, nhìn th y ọ ỉ ượ ấ
mà còn chính b n thân em cũng tham gia vào, ả
đ t duy và tìm tòi ki n th c ể ư ế ứ
•
Rèn luy n năng l c t duyệ ự ư
•
Nâng cao năng l c th m mĩ, năng l c c m th ự ẩ ự ả ụ
cái đ p ẹ
CH NG 1. NH NG V N Đ V THI T K ƯƠ Ữ Ấ Ề Ề Ế Ế
VÀ S D NG PTTQ TRONG D Y - H C Ử Ụ Ạ Ọ
TPVCNN
•
PTTQ VÀ PHÂN LO I PTTQẠ
•
NG D NG LÍ THUY T TI P NH N TRONG Ứ Ụ Ế Ế Ậ
VI C L A CH N PTTQỆ Ự Ọ
NG D NG LÍ THUY T TI P NH N Ứ Ụ Ế Ế Ậ
TRONG VI C L A CH N PTTQỆ Ự Ọ
•
TI P NH N VĂN CH NG (TNVC) Ế Ậ ƯƠ
TRONG M I T NG QUAN V I PTTQỐ ƯƠ Ớ
•
NG D NG LÍ THUY T TI P NH N Ứ Ụ Ế Ế Ậ
TRONG VI C L A CH N PTTQỆ Ự Ọ
TI P NH N VĂN CH NG TRONG M I Ế Ậ ƯƠ Ố
T NG QUAN V I PTTQƯƠ Ớ
•
TPVC là ngh thu t ngôn t hình t ng ệ ậ ừ ượ c n ầ
t o cho HS giai đo n tr c quan sinh đ ng ạ ạ ự ộ
•
PTTQ làm tăng kh năng t ng t ng, liên ả ưở ượ
t ng, ki n th c đ c huy đ ng đ b c vào ưở ế ứ ượ ộ ể ướ
giai đo n nh n th c cao h n ạ ậ ứ ơ
•
PTTQ giúp tác ph m b c l m t cách tr c ẩ ộ ộ ộ ự
quan, giúp h c sinh đ c hi u tác ph m m t ọ ọ ể ẩ ộ
cách d dàng h n, sinh đ ng h n ễ ơ ộ ơ
NG D NG LÍ THUY T TI P NH N Ứ Ụ Ế Ế Ậ
TRONG VI C L A CH N PTTQỆ Ự Ọ
•
Đ ng ti p nh n (PTTQ h ng d n (yêu c u) HS tìm ồ ế ậ ướ ẫ ầ
chi ti t, hình nh c a TPVC) đ làm rõ m t v n đ ; ế ả ủ ể ộ ấ ề
PTTQ giúp h c sinh hình dung, t ng t ng các chi ọ ưở ượ
ti t, hình nh, hình t ng nhân v t trong TPVC.ế ả ượ ậ
+ PTTQ h ng d n HS hi u rõ, đúng nh đi u nhà văn ướ ẫ ể ư ề
đã g i g m trong tác ph m.ử ắ ẩ
+ PTTQ giúp b c l hay làm rõ ch đ c a tác ph m.ộ ộ ủ ề ủ ẩ
•
Ti p nh n phát huyế ậ
•
Ph n ti p nh nả ế ậ
CH NG 2. KH O SÁT TH C TR NG ƯƠ Ả Ự Ạ
VI C THI T K VÀ S D NG PTTQỆ Ế Ế Ử Ụ
•
KH O SÁTẢ
•
ĐÁNH GIÁ K T QU KH O SÁTẾ Ả Ả
KH O SÁTẢ
•
M C TIÊU KH O SÁTỤ Ả
•
Đ I T NG KH O SÁTỐ ƯỢ Ả
•
HÌNH TH C KH O SÁTỨ Ả
•
PH NG PHÁP KH O SÁTƯƠ Ả
•
K T QU KH O SÁTẾ Ả Ả
M C TIÊU KH O SÁTỤ Ả
•
Tình hình s d ng PTTQ trong d y và h c TPVCNN ử ụ ạ ọ
s nh th nào? ẽ ư ế
•
GV có thi t k và s d ng PTTQ hay không? Ph ng ế ế ử ụ ươ
th c thi t k và s d ng nh th nào? ứ ế ế ử ụ ư ế
•
S l ng và ch t l ng c a nh ng PTTQ đ c cung ố ượ ấ ượ ủ ữ ượ
c p khi d y TPVCNN? ấ ạ
•
Và hi u qu c a các PTTQ m c đ nào? ệ ả ủ ở ứ ộ
•
Thái đ c a HS khi ti p nh n TPVCNN? ộ ủ ế ậ
T đó chúng tôi rút ra bài h c kinh nghi m cho ừ ọ ệ
ph n th c nghi m và nh ng đ xu t ch ng 3.ầ ự ệ ữ ề ấ ở ươ
Đ I T NG KH O SÁTỐ ƯỢ Ả
•
D gi 7 ti t d y (4 GV Tr ng THPT Mang ự ờ ế ạ ườ
Thít, 1 GV Tr ng c p 2-3 M Ph c)ườ ấ ỹ ướ
•
Phi u đi u traế ề
+ GV (29 phi u 11 tr ng THPT trong t nh ế ở ườ ỉ
Vĩnh Long)
+ HS (65 phi u kh i 12, 110 phi u kh i 11, ế ở ố ế ở ố
129 phi u kh i 10, c a 2 tr ng: THPT ế ở ố ủ ườ
Mang Thít, c p 2-3 Phú Qu i)ấ ớ
Phi u đi u tra đ c phát nhi u GV, nhi u ế ề ượ ở ề ề
kh i l p nhi u đ a bàn khác nhau trong t nh ố ớ ở ề ị ỉ
đ tăng đ tin c y c a câu tr l iể ộ ậ ủ ả ờ
HÌNH TH C KH O SÁTỨ Ả
•
D giự ờ
•
Kh o sát qua h th ng câu h iả ệ ố ỏ
GV
+ Vi c s d ng vệ ử ụ à đánh giá hi u qu ệ ả PTTQ trong
d y h c TPVCNNạ ọ
+ GV đánh giá nh ng PTTQ tr ng và trong SGK ữ ở ườ
dành cho TPVCNN
HS
+ Vi c s d ng vệ ử ụ à hi u qu h c t p t vi c s d ng ệ ả ọ ậ ừ ệ ử ụ
các PTTQ trong nh ng bài h c v TPVCNN.ữ ọ ề
+ Nh n xét c a HS v tranh nh tr c quan trong SGK ậ ủ ề ả ự
ph c v cho quá trình tìm hi u TPVCNN.ụ ụ ể
PH NG PHÁP KH O SÁTƯƠ Ả
•
D GIỰ Ờ
•
PHÁT PHI U ĐI U TRA, TH NG KÊ VÀ ĐÁNH Ế Ề Ố
GIÁ
•
TH NG KÊ TRANH NH TR C QUAN V Ố Ả Ự Ề
TPVCNN TRONG SGK
K T QU KH O SÁTẾ Ả Ả
B ng: Th ng kê ý ki n giáo viênả ố ế
T ng ổ
phi uế
Đ.Ý KÝK KĐÝ T l ỉ ệ
Đ.Ý
(%)
T l ỉ ệ
KÝK
(%)
T l ỉ ệ
KĐÝ
(%)
Câu
1
29 25 1 3 86.2 3.44 10.34
2 29 8 16 5 27.58 55.17 17.24
3 29 16 8 5 55.17 27.58 17.24
8 29 22 6 1 75.86 20.68 3.44
9 29 25 4 0 86.2 13.79 0
10 29 21 6 2 72.41 20.68 6.89
16 29 17 8 4 58.62 27.58 13.79
B ng: Th ng kê ý ki n h c sinh l p 12 ả ố ế ọ ớ
L p ớ
12
Đ ng ồ
ý (ĐY)
Không
ý ki n ế
(KYK)
Không
đ ng ý ồ
(KĐY)
T ng ổ
phi uế
T l ỉ ệ
ĐY (%)
T l ỉ ệ
KĐY (%)
T l ỉ ệ
KYK
(%)
Câu
1
57 5 3 65 87.69 4.61 7.69
3 45 17 3 65 69.23 4.61 26.15
4 61 3 1 65 93.84 1.53 4.61
7 54 4 7 65 83.07 10.76 6.15
8 42 17 6 65 64.61 9.23 26.15
9 54 8 3 65 83.07 4.61 12.3
10 56 7 2 65 86.15 3.07 10.76
13 48 14 3 65 73.84 4.61 21.53
14 25 16 24 65 38.46 36.92 24.61