ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
_________________________
NGUYÊ
̃
N THI
̣
HUYÊ
̀
N
PHT TRIN NGÀNH CH TNH THI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
HÀ NỘI, 2010
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ 5
1.1. Một số vấn đề lý luận chung 5
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm ngành chè 5
1.1.2. Vai trò của ngành chè 9
1.1.3. Điều kiện và nội dung phát triển ngành chè 12
1.2. Một số kinh nghiệm phát triển ngành chè trên thế giới và ở Việt Nam 23
1.2.1. Kinh nghiệm của một số nước 23
1.2.2. Kinh nghiệm của một số tỉnh, thành phố trong nước 26
1.2.3. Bài học kinh nghiệm đối với Thái Nguyên 31
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ Ở TỈNH THÁI
NGUYÊN 35
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên 35
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 35
2.1.2. Công nghệ sản xuất 37
2.1.3. Hệ thống chính sách hỗ trợ 38
2.1.4. Các nhân tố khác 39
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên 40
2.2.1. Thời kỳ trước năm 1882 40
2.2.2. Thời kỳ Pháp thuộc (từ năm 1882-1945) 41
2.2.3. Giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1975 41
2.2.4. Giai đoạn từ năm 1975 đến nay 41
2.3. Tình hình phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên hiện nay 42
2.3.1. Trồng và chăm sóc cây chè nguyên liệu 42
2.3.2. Chế biến chè 47
2.3.3. Mở rộng và phát triển thị trường tiêu thụ 51
2.4. Đánh giá chung và vấn đề đặt ra 54
2.4.1. Những thành tựu và nguyên nhân 54
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân 55
2.4.3. Vấn đề đặt ra 56
Chƣơng 3. PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ Ở
THÁI NGUYÊN HIỆN NAY 58
3.1. Quan điểm, định hướng phát triển ngành chè ở Thái Nguyên 58
3.1.1. Bối cảnh 58
3.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển ngành chè tỉnh Thái Nguyên 60
3.2. Những giải pháp chủ yếu phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên 63
3.2.1. Giải pháp về mở rộng và nâng cao chất lượng chè nguyên liệu 63
3.2.2. Giải pháp cho khâu chế biến chè 67
3.2.3. Giải pháp nâng cao hoạt động tiêu thụ chè 71
3.2.4. Giải pháp về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước phát triển
ngành chè tỉnh Thái Nguyên 75
KẾT LUẬN 79
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC 87
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
,
2
do
C
nm
,
,
,
-
va l
“Phát triển ngành chè ở tỉnh
Thái Nguyên” c.
2
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
nghin cu
v cy ch v ng , t ch.
: “ Định hướng - giải pháp phát triển sản
xuất chè đến năm 2010” -
, . Trong
i N
Tuy nhin do
t nghin c v thu v m,
ng
“Sản xuất và xuất khẩu chè - Thực trạng và
giải pháp” . T
. T ,
n ta c l l t v th ch
. D
“Thực trạng và giải pháp phát triển ngành chè”, k
. Trong cu h th
,
ng
“Phát triển ngành chè Việt
Nam trong quá trình hội nhập Kinh tế quốc tế”,
, gi
,
Nhng t gi ch t
trung nghin c v th tr v gi ph ph tri ng ch
n chung.
3
ch l tNghiên cứu các giải pháp chủ yếu phát triển
công nghiệp chế biến chè ở nước ta”
. Trong t
ph n, t gi ph
NP
N…
,
“Phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên”
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích
n nay,
tri v c gi ph ph trin ng ch t
trong nh nm t.
* Nhiệm vụ
- ,
.
-
-
.
4
4. Đối tƣợng nghiên cứu
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- ,
nghin c trng c h, ,
…
6. Đóng góp của luận văn
7. Kết cấu của luận văn
Chƣơng 1.
Chƣơng 2.
Chƣơng 3: Phng h
5
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ
1.1. Một số vấn đề lý luận chung
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm ngành chè
1.1.1.1. Khái niệm
- Kh ni ch: Camellia
sinensis)
chcy ch
15-
, Chu Phi, ng v
Nam u (Gruzia),
.
kh nng
,
-
-
,
kho 13-23
0
cao: 15-20
0
-25
0
-5
0
, 0
0
Trung D-90%,
- , -2
Cy ch c tr ch
chua (pH 4--m
-2%.
6
) ch
T ch Shan
ng ta cTrung Du
ra,
-
l 1000-
- -
-
ng 80-88
0
KM
n
O
4
d
-
- :
v Ng ch
7
u trn
nhau. C
qu, lun
x
8
(distribution mark
C
1.1.1.2. Đặc điểm ngành chè
Thứ nhất: lin quan nhi n truy th v vn ho,
tr th
U tr tr th truy th v l s vn ho Trung Qu hay
Nh B
tr
- v
t
. T gi
i v vn h, ngh thu, l ngu c h trong s t
i ti l nayang
l nhi tr
tu
i c
h s ph tri c ng ch c trn th tr trong n v
9
Thứ hai: kinh doanh
T
Thứ ba: ro.
C
th
do
1.1.2. Vai trò của ngành chè
1.1.2.1. Về phương diện kinh tế
-
n ta, ng ch
. T
.
10
Ng ch g ph
. bi v m s v kin
i ki thu l cho ph tri cy ch nh m , H
Giang ng ch chi t tr cao trong thu nh qu dn trn b.
- c- h.
cng nghi ho - hi
ho
m cng nghi ho - hi ho n ta
, h ch i xo b
C xy d h
th c khu dn c c tr ti th
c khu v c ph tri.
trong qu tr ph tri doanh nghi
c khu m qu tr cng nghi
ho - hi ho ta.
1.1.2.2. Về phương diện văn hoá - xã hội
-
n
11
tr
th
T c l phng ti giao ti. Vn ho m tr
N " " h
th th s s v hi t.
-
v
v trung du, mi n, ni b con ng dn
t c ngh. Xy d c , g nng - cng nghi -
d v, thi
s c v mi n ph B, trung du B B v su c t mi
Trung v Ty Nguyn.
P.
6 tlao
lao
1.1.1.3. Về phương diện môi trường
,
12
38, tr.23]. Theo quy ho
49].
1.1.3. Điều kiện và nội dung phát triển ngành chè
1.1.3.1. Điều kiện phát triển ngành chè
- - ,
,
-12
0
,
, bin
ng v m, , s t x cao,
c ch l
t
n ta
ng
- 23
0
canh t cm
13
V
-27
0
ng Ma
l n
h ch l ch. Tuy nhin v c m s t tr ch nh: H
T, Ngh An, Qu Nam, Qu B, nhng ch l ch khng cao
v s l c khng nhi.
0
. H
- -
v ch l ch
, -
lo tr vi
t ,
14
Leros
-
c tr ,
. Sau
V ph tri, c
r tr, ch bi, kinh doanh ch, b h s ph trong n v
k th xu kh, ra v th hi ph
tri to di ng ch, trong qu tr to c ho, h nh
kinh t qu t,
pph c c ch chung
, t s th nh nng cao s c tranh v
1.1.3.2. Nội dung phát triển ngành chè
-
Công tác trồng mới:
t
ph h v cy ch. V
-
,
-
3 2 th xuyn ,
khi
15
t khu ch nghin c k qu trn c gi ph h,
u l , di c, tr h
Công tác chăm sóc - thu hái chè: -
v khu thu h ch,
tu theo yu c, ch l s ph m c c h th h b nh sau:
h nguyn tm, h m tm + m l, h m tm + m hai l, h m
tm + hai l, h m tm + 2, 3 l, h m tm + ba l.
Thâm canh, cải tạo diện tích chè xuống cấp:
c th : ,
; ;
,
Cngo ngu , c
nn
ch tr
ngay t
16
, t theo chi su
Dịch vụ khác có liên quan:
: Gi cy tr c vai tr quy
ch l ch nguyn li v ch th ph.
v gi nh n: mua gi m, nghin c v tr th trong
c v m kh nghi, l ch c gi t th h, t nhn
r c gi n v cung c c gi cho c nng ch th h.
:
,
-
tr th ch tV k thu n, c
17
,
Để sản xuất chè xanh
Để sản xuất chè đen
Cng ngh ch bi ch hi nay ng c hi v c vai tr quy
ch l v gi c c ch. Cgi
v c
Xây dựng các cơ sở chế biến chè: c s
-
ph tri ng ch
c s
c s
c s
18
c s.
Đầu tư mua sắm, nâng cấp các thiết bị công nghệ hiện đại:
Crushing - Tearing - Curling (CTC
-
h
Đầu tư hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS):
ch
l ph h th hi th hi qua yu c ch s ng c cao v
b v sinh cng nghi, an to th ph.
19
-
tr, thu h, phn lo, ch bi
Xây dựng cơ sở hạ tầng: vg s xu n ta
hi nay (bao g c nng tr qu doanh, doanh nghi t nhn v h
gia ) trong
c
-
,
. Th hi nhi v
n c
Phát triển nguồn nhân lực:
20
- ngu nhn l cho
ng ch.
v a
d
khoa h k thu
T
,
c- h
c th
H th t
r a d trong ch tr
(-
Cg li v . ph tri ng
ch
tham gia v
21
ch
-
Công tác Marketing:
Thứ nhất: Nghiên cứu, dự báo nhu cầu thị trường chè:
C ho tham quan, trao v h th
22
Thứ hai: Công tác hoàn thiện sản phẩm.
Thứ ba: Các công cụ xúc tiến hỗn hợp.
Cng c x ti h h bao g nm cng c kh nhau l: qu
c, khuy m, b h c nhn, marketing tr ti v quan h cng
ch. Nhng khng ph t c ch cho hi qu nh nhau khi
d v th. M cng c n c th r quan tr
v nhng l ch c thi v ng
l. Chh v th, c doanh nghi th th hi phn b
x h h gi c cng c, s d cng c n h tr cho cng
c kia m c h l v c hi qu.
d