KHOA LUẬT
BẾ THỊ HOA
PHÁP LUẬT VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VỢ CHỒNG
TRONG THỜI KỲ HÔN NHÂN HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM
: Luật kinh tế
: 60 38 01 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
: TS. DOÃN HỒNG NHUNG
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
-
Bế Thị Hoa
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHUYỂN
QUYẾN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VỢ CHỒNG TRONG THỜI
KỲ HÔN NHÂN HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM 9
1.1. Khái quát về chuyển quyền sử dụng đất của vợ chồng trong
thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở Việt Nam 9
1.1.1. 9
1.1.2. 12
1.1.3. 16
1.2. Các hình thức và điều kiện chuyển quyền sử dụng đất theo
pháp luật Việt Nam 23
1.3. Vai trò và ý nghĩa của chuyển quyền sử dụng đất của vợ
chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở Việt Nam 25
1.3.1.
25
1.3.2. 27
1.4. Sự cần thiết của pháp luật về chuyển quyền sử dụng đất của
vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp pháp 28
1.5. Pháp luật đất đai về vấn đề bảo vệ quyền lợi chính đáng của phụ nữ 29
1.5.1.
29
1.5.2.
31
1.6. Pháp luật vê
̀
chuyê
̉
n quyê
̀
n sƣ
̉
du
̣
ng đâ
́
t trong thơ
̀
i ky
̀
hôn nhân 33
Kết luận chƣơng 1 37
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT CỦA VỢ CHỒNG TRONG THỜI KỲ HÔN
NHÂN HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM 38
2.1. Đánh giá qui định của pháp luật về chuyển quyền sử dụng đất
của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở Việt Nam 38
2.1.1.
38
2.1.2.
44
2.1.3.
46
2.1.4.
49
2.1.5.
51
2.1.6.
55
2.2. Thực tiễn áp dụng pháp luật về chuyển quyền sử dụng đất
của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở Việt Nam 57
2.2.1.
57
2.2.2.
69
2.3. Đánh giá thực tiễn áp dụng pháp luật về chuyển quyền sử
dụng đất của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở
Việt Nam 71
2.3.1. 71
2.3.2. 74
2.3.3. 76
Kết luận chƣơng 2 80
Chƣơng 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN
THIỆN PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VỢ
CHỒNG TRONG THỜI KỲ HÔN NHÂN HỢP PHÁP Ở
VIỆT NAM 81
3.1. Phƣơng hƣớng hoàn thiện các qui định của pháp luật về chuyển
quyền sử dụng đất của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp
pháp ở Việt Nam 81
3.1.1. Q
- i 81
3.1.2.
81
3.1.3.
82
3.1.4.
84
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả áp dụng qui định về chuyển
quyền sử dụng đất của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân hợp
pháp ở Việt Nam 85
3.2.1. 85
3.2.2. 86
3.2.3. 89
3.2.4. 91
KẾT LUẬN 93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
. D,
. T ,
N.
c
,
2
,
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.
-
-
2.2.
-
-
.
3
-
,
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.
,
trong
4
Trong
H,
.
)
4. Tình hình nghiên cứu
- t s v v chuyng quyn s dt nh
ct Vi Lut hc ca Nguyn Th Thu
Th
- ng chuy ng quyn s dt n tt
nghip c
5
- i quyt tranh chp quyn s d t khi v ch
n tt nghip c Tuy- Khoa Lui hc
Qui.
- t v th tc chuyng quyn s dt gia h gia
Vi Lu t hc ca Nguyn Th
N Khoa Lui hc Qui.
- t s giao d i trong thc hin chuy ng quyn s
d ng Nhung n Th N
t, Vit s 3/2012 tr. 60 65.
- n chung ca v cht Vit Nam - Thc tin
Lua Nguyn Th H
2012 Khoa Lui hc qui.
- ng chuyng quyn s dt Lu
c
-p hng chuyng quyn s dng
i cao, S 7/2012, tr.26-27.
- - Lu
tht hc ca Nguyn Th - Khoa Lui hc Quc
i
- ly
- Khoa
.
- Mt s v cng hng chuyng
quyn s dt, Trn Th Lch. t. B
05/2013, tr.39 - 41.
Mt s
,
6
2013
lu
trong
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
,
-
7
6. Tính mới và những đóng góp của đề tài
6.1 .
L
2013
;
nha
- Về thực tiễn:
Q
8
.
- Về nghiên cứu khoa học:
,
.
H
7. Kết cấu luận văn
Chương 1
Chương 2:
Chương 3
9
C 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHUYỂN QUYẾN
SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VỢ CHỒNG TRONG THỜI KỲ HÔN NHÂN
HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM
1.1. Khái quát về chuyển quyền sử dụng đất của vợ chồng trong
thời kỳ hôn nhân hợp pháp ở Việt Nam
1.1.1.
,
.
,
,
,
.
688
:
Đất đai thuộc hình thức sở hữu Nhà nước do Chính phủ thống nhất
quản lý; Quyền sử dụng đất của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, chủ thể
khác được xác lập do Nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc công nhận quyền
sử dụng đất; Quyền sử dụng đất của các nhân, pháp nhân, hộ gia đình, chủ
thể khác được xác lập do được người khác chuyển quyền sử dụng đất phù hợp
với qui định của Bộ luật này và pháp luật đất đai”[37, 688]
,
.
Đc điểm cu
̉
a quyê
̀
n sƣ
̉
du
̣
ng đâ
́
t
tuy
:
:
10
,
,
,
, ,
o qui
. , ,
.
:
,
,
.
.
:
,
. Qu
,
,
. ,
.
D
Theo : “Chuyển quyền sử dụng đất là việc
chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua các
hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và
góp vốn bằng quyền sử dụng đất [41, ].
2003 :
.
11
Thứ nhất:
.
D
Việc chuyển quyền sử dụng đất được thực hiện thông qua hợp
đồng” [37, ].
[37, ].
: g cho,
[41].
,
t.
Thứ hai:
,
12
Thứ ba:
.
Kh
t
[40,
Đất đai thuộc hình thức sở hữu nhà nước, do Chính phủ thống
nhất quản lý”
h
.
1.1.2. Htheo
1.1.2.1. Hôn nhân hợp pháp
Theo
.
k
theo
:
13
H
H
H
D
:
[33,
.
C
h
Qh
. N
i
14
1.1.2.2. Hôn nhân thực tế
-1-
c
15
ng
1.1.2.3. Hôn nhân có yếu tố nước ngoài
.
Do
H H
.
33].
Q
H
2005,
16
2013,
200
- -CP
-
- -
;
- -CP 24/09/2013 quy
;
- 02/2004/NQ-
ch
1.1.3. t
1.1.3.1. Quyền sử dụng đất là tài sản
“Tài sản chung của hộ
17
gia đình gồm quyền sử dụng đất”
16, 20
.
3, 16, 20; 37, ].
1.1.3.2. Xác định tài sản chung, tài sản riêng là quyền sử dụng đất của
vợ chồng
sau:
Thứ nhất: Căn cứ nguồn hình thành
18
.
.
K
H: Quyền sử dụng đất mà vợ
chồng có được sau khi kết hôn là tài sản chung của vợ chồng. Quyền sử dụng
đất mà vợ hoặc chồng có được trước khi kết hôn, được thừa kế riêng chỉ là tài
sản chung khi vợ chồng có thoả thuận”
-
Trường hợp thứ nhất: Q
tr
. Ntrong
19
Trường hợp thứ hai:
T
Trường hợp thứ ba: V
,
20
Thứ hai: Căn cứ vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Theo kh
-
g:
7
.
,
n. ai
tranh
chung
Trong trường hợp không có chứng cứ chứng minh tài sản mà vợ,
chồng đang có tranh chấp là tài sản riêng của mỗi bên thì tài sản đó là tài
sản chung .