I HC QUI
KHOA LUẬT
VŨ THỊ QUYÊN
CHẤM DỨT DOANH NGHIỆP THEO PHÁP LUẬT
VIỆT NAM HIỆN NAY
Chuyên ngành : Luật Kinh tế
Mã số : 60 38 01 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. HOÀNG ANH TUẤN
HÀ NỘI - 2014
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CHẤM DỨT DOANH
NGHIỆP 6
1.1. Khái niệm Doanh nghiệp 6
1.2. Khái niệm, bản chất và đặc điểm pháp lý chấm dứt doanh nghiệp 8
1.2.1. Khái niệm và bản chất pháp lý chấm dứt doanh nghiệp 8
1.2.2. Ý nghĩa của chấm dứt doanh nghiệp 14
1.3. Quyền tự do kinh doanh – nền tảng của tự nguyện chấm dứt doanh
nghiệp 17
1.3.1. Quyền tự do kinh doanh 17
1.3.2. Chấm dứt doanh nghiệp trong phạm vi quyền tự do kinh doanh 20
1.4. Phân loại chấm dứt doanh nghiệp 20
1.4.1. Khái quát chung về phân loại chấm dứt doanh nghiệp 20
1.4.2. Nội dung tổng quát các trường hợp chấm dứt doanh nghiệp 21
1.4.3. Chấm dứt doanh nghiệp bởi giải thể 22
1.4.4. Chấm dứt doanh nghiệp bởi phá sản 25
1.5. Bảo vệ người thứ ba từ sự tác động của việc chấm dứt doanh nghiệp 29
Kết luận Chương 1 31
Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ CHẤM DỨT
DOANH NGHIỆP 32
2.1. Các quy định hiện hành về giải thể doanh nghiệp 32
2.1.1. Quy định về các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp 32
2.1.2. Quy định về điều kiện giải thể doanh nghiệp 39
2.1.3. Quy định về thủ tục giải thể doanh nghiệp 40
2.2. Các quy định về phá sản doanh nghiệp 43
2.2.1. Quy định về xác định doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản 43
2.2.2. Quy định về quyền và nghĩa vụ yêu cầu mở thủ tục phá sản 44
2.2.3. Quy định về căn cứ quyết định mở thủ tục phá sản 45
2.2.4. Quy định về tuyên bố doanh nghiệp phá sản 46
2.3. Các quy định về bảo vệ người thứ ba khi giải thể, phá sản doanh nghiệp 47
2.3.1. Đối với trường hợp giải thể 47
2.3.2. Đối với trường hợp phá sản 48
2.4. Nguyên nhân khiếm khuyết của pháp luật và áp dụng pháp luật về chấm
dứt doanh nghiệp 50
Kết luận Chương 2 52
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN PHÁP
LUẬT VỀ CHẤM DỨT DOANH NGHIỆP 53
3.1. Các định hướng 53
3.2. Các giải pháp hoàn thiện 56
3.2.1. Giải pháp lập pháp 56
3.2.2. Giải pháp thi hành 62
3.2.3. Giải pháp tư pháp 63
KẾT LUẬN 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào
khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác,
tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán
tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia
Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có thể
bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
Vũ Thị Quyên
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
NỘI DUNG TỪ VIẾT TẮT
1.
BLDS 2005
:
B lu
2.
LDN 2005
:
Lut Doanh nghi
3.
:
m hu hn
4.
DNTN
:
Doanh nghi
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i m i nhp kinh t quc t
rt Doanh nghip Vic c c
nhiu lot ghi nhng
n cn kinh ti. S n
p cho tht Vi
i i quyn t do kinh doanh cy
s nhn thn v tm quan trng ca Doanh nghip.
t Doanh nghip Vi mnh
co lc Doanh nghi
a chn. C th, sau khi thng nhc, v
ca, Lui Vio l
m hu h c tip t ti
Lu
Vi la ch phm hu
hc hin, Lu
c thay th bng Lut Doanh nghi rng s la
chn cc doanh nghip -
phm hu h
m hu hn m s h ch
ty ht Doanh nghit
c nh trong vic ci thi ng kinh
u hn ch khc phc nhng hn ch
rng quyn t ng kh ng gia nhp th ng, Lut
Doanh nghi i thay th Lut Doanh nghi
2
khnh quyn cm hu hn
mt Doanh nghi m bo quyn
t do kinh doanh ch bng vic tu kio lp Doanh
nghiu kin thun l m
dt Doanh nghin ho ki
u kin chm dt theo lunh.
C ng, chm dt Doanh nghi mi,
Vit Nam hin nay v u mt
v mc tin quy pht hin
nh v chm dt Doanh nghic
bn cht kinh t a chm dt Doanh nghip. Nhc
minh chnh v chm dt Doanh nghip theo Lut
Doanh nghi i so vnh v
chm dt Doanh nghip theo Lut Doanh nghinh v
u kin chm d vi phm th tu kin chm d
b ngnh v th tc chm dt tn lu
n thc hin vic chm dt Doanh nghip. Nhng bt cp ct
v chm dt Doanh nghi c bm quyn t
Chấm dứt Doanh nghiệp theo pháp luật Việt
Nam hiện nay
3
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mu c ng v
lun v chm dt Doanh nghic trc ti
dt v chm dt Doanh nghing hn ch, bt c
nh BLDS 2005, Lut Doanh nghip
xut mt s gin ngh n.
3. Tính mới và những đóng góp của đề tài
Lu mnh
mt thc tin.
Lu ng kin ngh i ph n
t Vit Nam v chm dt doanh nghip.
nhng kin ngh n vtr
liu ho.
4. Tình hình nghiên cứu
Chm dt doanh nghi t v mi, bi l
git v doanh nghim trong lch s i.
hu hiu trong ho a con
m vic s d
chm dt doanh nghip mu hin
viu v chm dt doanh nghip. Thc t,
t hit ra v chm dt doanh nghic
u v c tin v chm dt doanh nghip hin nay
Vit Nam v quan trng.
Nhn thc ru chm dt doanh nghi
dt nn tng kin th doanh nghi
4
t v chm dt doanh nghip t n cho ti thc tin
n ngh cho vi n. Do vy, cn gii thi
u u trc tip v
chm dt doanh nghip. C th, c thy mt s
bi
-
-
D
2012);
- n
2013);
-
-
-
Nam.
5
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
t Doanh nghip Vit Nam hin ti mt s
nim Doanh nghim
u m nh
ng Doanh nghi th c l
ch tp trung gii
quyt v a vic chm dt Doanh nghi
nh ca Lut Doanh nghi
6. Phương pháp nghiên cứu
u ca Lu
n ca ch t bin chng, ch t lch
sng lng Cng sn Vit Nam.
u s dng bao g
vich sng hp,
thng p h li vi
th
ph
thc trt.
Vm, lu nh
ct hi chm dt doanh nghi m
khuyt, bt cp.
vic, lu ra khim khuyt trong thc tin
t.
ng hc s dng kt hp v
th, t nhng kt qu u bu dng
6
ng hp kt hi v c s nhn thc v
v u mnh. Kt qu tng hc th
hin ch yu bt lun, kin ngh t Doanh nghip.
c s d u c
ch m, s tin b hay lc hu ho
lut hit hiu l ch ra s c
hay tt hu.
7. Bố cục của Luận văn
n m u, ni dung ca Lu c b c sau:
ng v n v chm dt doanh nghip
c trt Vit Nam v chm dt doanh nghip
n ngh t v chm dt
doanh nghip
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CHẤM DỨT DOANH NGHIỆP
1.1. Khái niệm Doanh nghiệp
T , t a tic dch
sang ting Vit hiu ca thi
k i mi theo Ngh quy ng d
nghi. o luc g
o lung Anh:
means the activities, or part of the activities, of a business
tr 46] thong, hoc mt phn cng
ca mt vic kinh doanh.
7
t Hoa
K c hit
enterprise là công cuộc, dự án hay cam kết kinh doanh58, tr 531].
hii.
ng hiu doanh nghic th kinh doanh:
Doanh nghi m chung nh ch
nghit lot
lop vt
th c lp vi ch s hu [50, tr 6].
t Doanh nghip ca Vit Nam hinh Doanh
nghi th kinh doanh, c th Khon 1 u 4 Lut Doanh nghip 2005
Doanh nghi chc kinh t s giao
dch nh ct nhm
mc hing kinh doanh.
m doanh nghip theo quan nim ct Vit
ch nhng ch th
bao gm c Doanh nghin cht ca Doanh nghi
doanh.
Thc tin t Vit Nam cho thy, vi
a doanh nghi
m thp nhn doanh nghit ch th ca quan
h hin hu t
biu hin c th p nhn Doanh nghit c
vinh
thiu thng nht v th ca Doanh nghi t
8
Doanh nghip Vit Nam. C th:
Vnh ti Khou 4 Lut Doanh nghi
c hit ch th kinh doanh:
Doanh nghi chc kinh t s giao
dch nh ct nhm
mc hing kinh doanh.
nh ti Khon 3 u 143 Lut Doanh nghip 2005
t ch th ca quan h t:
Ch doanh nghi n
l c Tr
n doanh nghip.
t s m v bn cht Doanh nghi
thng nhu, Lui hn ph
tu vic chm dt Doanh nghi
Lut Doanh nghip Vi
1.2. Khái niệm, bản chất và đặc điểm pháp lý chấm dứt doanh
nghiệp
1.2.1. Khái niệm và bản chất pháp lý chấm dứt doanh nghiệp
Lut Doanh nghim c th v chm dt doanh
nghinh mt s ng hp c th v chm dt doanh
nghip. C th: Khon 3 chia chm dt tn ti
Khon 4 u 152 quy
hp nht chm dt tn ti;
m c Khon 2
p chm dt tn ti; Khon 3 kinh
9
c chuyi chm dt tn ti vng hp gii th
nh p trong s
u 99 BLDS 2005 nh v chm d
m dt ng hp: hp nh p
i th nh
ct v m dt k t th
s c t thnh trong quynh ca
m quyn.
y, so vi Lut Doanh nghi lu nh
ng ht do chuy vi vic quy
ng hp chm dt Vit Nam hi
bc l nhic bin thc v chm d
, vit ng tin, c th:
B lu 2005 s dng thut ng chm d
cho rng vit ng m b v mt
lung hp chm d
p. Bi l chm dng hp:
hp nh
lun gi
i vng hp hp nhn cha v
c nhic hp nht li bng
n, quy
i. S ki
sng trong v c, chui t v
ng c [19, tr ng h
10
v ca doanh nghip vn tn ti. Do v m dt doanh
nghip.
, vi m
i vn hin hu ci th m
bo. Do v m dt doanh nghip.
y, vic chm d c chp nhn i vng hp:
gii th nh c
lut v n.
Thm chm dnh k t th
c t thnh trong quynh c
quam quym bt ch,
bi l vi n vi vi b mm, hay
vi chm dt quyu ci
th i vi mt trong nhng quyn hinh c
th c bo h v quyn s hi vn h
Lut Doanh nghip, v
nh s dng quy
u tri kinh v chm dt doanh
nghip. C th, Lu dng thut ng chm dt tn t i v
ng hp c hp nh
c chuyi. V mm dt tn ti nh ca Lut
doanh nghic hi
i v chia, Lut Doanh nghinh Các công ty
mới phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán,
hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị chia hoặc thỏa
thuận với chủ nợ, khách hàng và người lao động để một trong số các công ty
11
đó thực hiện các nghĩa vụ này c
chm dt, quyu ci th ba vn hin hu. Ch i ca
chin ti.
i v hp nht, Lut Doanh nghinh: Sau khi
hp nht chm dt tn tp
nh m v
khon n
c hp nht.
i vng ty b t Doanh nghi
ty b i chm v
khon n p a
ng h p, ch n,
ng c thu
T n giy, chm dt tn ti ca Doanh nghip,
nh ca Lut Doanh nghip ch m dt s tn ti
ci Doanh nghi thm chm dt, Lu
i vng hp gii th nh
t thm b ong s
V
theo Lut Doanh nghi cho rng chm dt doanh nghi
chm da Doanh nghip. S ki
m da v ca Doanh nghii vi th ba, chm dt
tr n ca Doanh nghip i th ba chm dt quyi
vi Doanh nghip. i chuy c doanh nghip, ch
chuyc kt cu ca doanh nghim dt hay thay
tr n ca doanh nghia Maurice
12
chuy
ng trong v c, chui t v
ng ca [19 i chia doanh nghip, hp nh
nhp doanh nghip, quyu ci th ng h
chm dt.
Doanh nghi t Doanh nghip 2005
php danh. V
mc to l
. V nh c th trong lut thc
:
c h
nhi tho thun bng hng v vi
s dn hoc ca h ng kinh doanh chung nhm
c thu l[7, u 1832]; lu, tu 2247
n hay
dch v nhm thc hin chung mt hong kinh t vi m li
nhun kic t ho
Vit Nam, Lut Doanh nghi cn v hng
c t n
v n thc r
quan h gia h hoc do nhn thm cnh v
la Lu- mt trong nh hn ch ri
ro, gia mt hoc nhii mt hoc nhi
n ch kin t
i tr
i
13
ng giao k thu
ng h p giao kt h
ng h hp, tho lun v vi
cn thin, tr s, b
mn tr, ph bn cht
h
c khoa h Vi chng
n cht hn chiu t
hc thuyt i) hc thuyu hay thc th o (fictyon or artyficial
t thc th c
thit lp bc thuyt ngun t Lut
i vi quan nim v persona ficta [59, tr 145]; ii) hc thuyt tha nhn
(fiat theory) hay hc thuyng quyn (concession theory) xem s tn ti
ci s ng b cc quyn t s ng b
s ht c
Hc thuyc thuyt ngun g
(government paternity theory) hoc hc thuyt quy franchise
theory) [60, tr 4]; iii) hc thuyt hin thc (realistyc theory) hay hc thuyt
v tha nhn
t hing thc t n ti; iv) hc thuyt doanh
nghip (enterprise theory) nhn mnh ti doanh nghin,
n mnh ti thc th-s t ca nhng thc th c
hc thuyt bit bing cho s
t ca nh c
thuyt m h h
tri to d [12].
Vi bn chc chm dt b
14
c c
qu nhng chun tc
tha nhc t, bi giao dch hoa ch th
th c to lt hoc vt thc th kinh doanh,
mt ch th cng doanh nghim
ng ti ci th a, nhng
i to lp doanh nghiu bo h bc
t can thi buc doanh nghip phi chm dt tt y
quan. Bi l m dt doanh nghi u ng hp
Chm dt doanh nghip bi s t nguyn c
Chm dt doanh nghip bt buc theo lunh;
Chm dt doanh nghip theo th t;
Chm dt doanh nghip theo th tc t t.
Tóm lại, chm dt doanh nghip theo LDN m d
a doanh nghi la chn cc theo quy
nh ct; chm dt theo th tm dt theo th tc
t tm dt doanh nghim d ca Doanh
nghii vi th i th ba chm dt quyi vi
Doanh nghip.
1.2.2. Ý nghĩa của chấm dứt doanh nghiệp
Thc t cho thy, khi gia nh th
mun tng l c ghi
c m
15
lp Doanh nghio ra m
ng nhu cu si bn cht hng hoc
trong kinh t
th th ng XHCN hay kinh t th
ng thc s ng trong v
ca nn kinh t n. Chn ca hng quynh bn cht
i ca u kii c60,
tr i vi mt quy mn kinh t
thiu m h tt tp trung bo v quan h hng. Do vy,
vic chm dt Doanh nghip theo quynh ca m
bo. t, viu kin, th tc, giy
bo v, bm nh, lng nhnh hoc
quyi th t ch
m nh
cng hoc li th ba. V c nh tu
14 Hit Nam Quyi, quy b hn
ch nh ca lut trng hp cn thi
ninh quc gia, trt t i, sc khe ca cng
ng “Luật tư không thể buộc bất kì ai hành
động trái với ý muốn của họ, nếu không có lý do chính đáng từ phía cộng
đồng” [11, tr 23-26].
m dt doanh nghin va
n mt trong nhng ch
ln ca Lut Doanh nghi“giảm chi phí gia nhập thị trường”. V t
n v
n li th n
n mng c
16
c vng ci
i la chng vng h
mt minh chng:
s hu mu ni ting th gii
tr USD. Vc hong hin tkh
mun chuy ph thc hi u
n gi u, h th
H ph i tn b
th c mc t
i t phn?
c mp m
pht c n n (np danh, bng hp
ng chuyu, h th
c phn; gii quyt v v ; chuy
quy t i th
p danc hi tn rt nhiu thi gian,
n thu vic chuy
sc bin thu Trong khi
t tht nhiu thi gian
y, vic cn tr
t ng hoc t u qu -
v viu qu
cao s c.
y, trong mng hu ki
ch th n ca h, n
n quya cng hoc c
17
1.3. Quyền tự do kinh doanh – nền tảng của tự nguyện chấm dứt
doanh nghiệp
1.3.1. Quyền tự do kinh doanh
m v t ng
n, ph ca ch th i vi kh ng c
V khi thy ca t m cho ri, theo t t
c u t c l b
try, theo quan ni vng mt nhng hn ch
ng ch ng theo ch c
ng vi nhau trong tr ch s
i c th. Montesquieu khi vit v lut t gng
hic lut t n phc khi
h32, tr n ch i
c hin quyn t n t
m bo b
m bt c
p bt k cn tr t v tr
m kho lun th hai v
t t cai qun sinh mng,
sc khe, t n ct c a mt
25, tr 35-36]. S thc
gi, trinhu v t do, v tr
bic sinh ra trong mc nhnh. Do vy,
i thy v t do ci trong m
h vi lum v vi
y, quyn t do c hi do trong
t, nh ph ca mi mang
18
o v quyn t do ca h, nn t
do ca h a d do, n
p th ct bu phi si c
V c, t do ci th hin a chn, do vy,
s la chn ch n tha chn hin dic
nhn th do t ng li vic la chn gia
nhng kh hin li nhng thc ti hin
ng ving trt t t
p
m. S t m bo s mt
thit v n ca nhi
T do ch u kit tt t i hin
i lm b do tuy ch nhi v
bng tuy ph nh t do. Sc sng ca c
ni thu t hn ch ln nhau c coi
i t do, nng thi bi
ng, nng thi l 17, tr 345]. M
c hiu qu thiu nhnh hn ch
cng ln tng hay c
s dng bo lnh hn ch t do m
hp. V Vic hinh, c th ti Khon 2 u 14
HiQuyi, quy b
hn ch nh ca lu ng hp cn thi c
c gia, trt ti, sc khe ca
c.
19
cn quyn t n quyn t
do cn quyn t do kinh
doanh c cht c
nh c ph bin r
u tha nh, mnh th hit
c quy th hin trong Hi, tu b sung th 9
c lit s quyn trong Hi nhn
hay h thp nhng quy[26u 9]. Viu
33 HiMn t do kinh doanh trong nhng
u lu
him nhn thn t t do
quym bo thc thi trong cuc sng.
Hin tc i bt t
c thit l m bn ci, quy
Konad Zweigert cho rng mnh, nhim v
ca h tho v t m bo quyn t t
c [61, tr 325]; nhn thc rng: Quyn t do kinh
a ch th t nguyn la chn ht hoc nhiu hot
, nhm mt
T
c lc Vit Nam D Cng Ch Tch dn
chin bc lp ca M t c mu
ng. T nhng quy
ph c, trong nhng quyn c sng, quyn t
quyu h, xu quyn ti cao nht ca con