!"#$%&
!"#$%&
N
g
h
ị
q
u
y
ế
t
đ
ạ
i
h
ộ
i
Đ
ả
n
g
t
o
à
n
q
u
ố
c
l
ầ
n
t
h
ứ
V
I
I
(
6
-
1
9
9
6
)
đ
ã
x
á
c
đ
ị
n
h
:
l
ấ
y
v
i
ệ
c
p
h
á
t
h
u
y
n
g
u
ồ
n
l
ự
c
c
o
n
n
g
ư
ờ
i
l
à
m
y
ế
u
t
ố
c
ơ
b
ả
n
c
h
o
s
ự
p
h
á
t
t
r
i
ể
n
n
h
a
n
h
v
à
b
ề
n
v
ữ
n
g
M
ộ
t
y
ế
u
t
ố
c
ạ
n
h
t
r
a
n
h
m
ớ
i
m
a
n
g
t
í
n
h
q
u
y
ế
t
đ
ị
n
h
đ
ố
i
v
ớ
i
s
ự
t
ồ
n
t
ạ
i
v
à
p
h
á
t
t
r
i
ể
n
c
ủ
a
c
á
c
d
o
a
n
h
n
g
h
i
ệ
p
đ
ó
c
h
í
n
h
l
à
y
ế
u
t
ố
c
o
n
n
g
ư
ờ
i
–
n
g
u
ồ
n
n
h
â
n
l
ự
c
N
g
h
i
ê
n
c
ứ
u
l
ý
l
u
ậ
n
q
u
a
t
ổ
n
g
k
ế
t
t
h
ự
c
t
i
ễ
n
đ
ể
t
ì
m
r
a
c
o
n
đ
ư
ờ
n
g
p
h
ù
h
ợ
p
c
h
o
v
i
ệ
c
p
h
á
t
t
r
i
ể
n
n
g
u
ồ
n
n
h
â
n
l
ự
c
đ
á
p
ứ
n
g
y
ê
u
c
ầ
u
t
r
o
n
g
n
ư
ớ
c
v
à
t
h
ế
g
i
ớ
i
l
à
r
ấ
t
c
ầ
n
t
h
i
ế
t
Phần Mở đầu: Tính cấp thiết của đề tài
!
"#$%&
'('('()&*
+&,
-,
+&,
-,
là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang nh lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên, xã hội và bản thân con người.
"-,
.
&/-0
+.
1
2345,
678
9:
!"#$%
&'( )*
!"#$%
&'( )*
++, /01234.56783 93:;//</=->?/@37A/=/7B=C.DED-F/<7G3HI/
'('(;()&*
'('(;()&*
!"#$%#&!
'()*+!
!"#$%#&!
'()*+!
,-./01234*56()78!5"()+9
$+:;<=>7?@*ABC
&"<)D'">+"#++)E()
&"<)D'">+"#++)E()
6F
6F
'('(<(
'('(<(
•
Sự thống nhất biện chứng giữa lý luận với thực tiễn trong hoạt động sinh tồn của cá
nhân và cộng đồng.
•
Con người -> tác động -> thế giới – thể hiện ->thuộc tính, qui luật ->con người nhận
thức.
•
Lý luận là sản phẩm của sự phát triển cao của nhận thức, đồng thời thể hiện như
trình độ cao của nhận thức.
•
Con người không được thế giới thỏa mãn nên cải tạo thế giới bằng hoạt động thực
tiễn. Trong quá trình thay đổi thế giới, con người cũng biến đổi bản thân mình về
năng lực và trí tuệ.
•
Lý luận được hình thành không phải bên ngoài thực tiễn mà trong mối quan hệ với
thực tiễn => Thực tiễn cao hơn nhận thức.
•
Con người quan hệ với thế giới bắt đầu không phải bằng lý luận mà bằng thực tiễn,
trong quá trình hoạt động thực tiễn, cải tạo thế giới mà nhận thức, lý luận ở con
người được hình thành và phát triển
•
Quá trình hoạt động thực tiễn, trí tuệ con người được phát triển và thành lý luận. Lý
luận cần thiết và phục vụ cho hoạt động thực tiễn
•
Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý. Lấy thực tiễn để kiểm nghiệm lý luận.
•
Sự thống nhất biện chứng giữa lý luận với thực tiễn trong hoạt động sinh tồn của cá
nhân và cộng đồng.
•
Con người -> tác động -> thế giới – thể hiện ->thuộc tính, qui luật ->con người nhận
thức.
•
Lý luận là sản phẩm của sự phát triển cao của nhận thức, đồng thời thể hiện như
trình độ cao của nhận thức.
•
Con người không được thế giới thỏa mãn nên cải tạo thế giới bằng hoạt động thực
tiễn. Trong quá trình thay đổi thế giới, con người cũng biến đổi bản thân mình về
năng lực và trí tuệ.
•
Lý luận được hình thành không phải bên ngoài thực tiễn mà trong mối quan hệ với
thực tiễn => Thực tiễn cao hơn nhận thức.
•
Con người quan hệ với thế giới bắt đầu không phải bằng lý luận mà bằng thực tiễn,
trong quá trình hoạt động thực tiễn, cải tạo thế giới mà nhận thức, lý luận ở con
người được hình thành và phát triển
•
Quá trình hoạt động thực tiễn, trí tuệ con người được phát triển và thành lý luận. Lý
luận cần thiết và phục vụ cho hoạt động thực tiễn
•
Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý. Lấy thực tiễn để kiểm nghiệm lý luận.
+J+, /01234.374K37L7M /7</=->?/@37A/=/7B=C.DED-F/<
7G3HI/
Hồ Chí Minh nói: “Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn là một nguyên tắc căn
bản của chủ nghĩa Mác – Lênin. Thực tiễn không có lý luận hướng dẫn thì
thành lý luận mù quáng. Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận
suông”
Hồ Chí Minh nói: “Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn là một nguyên tắc căn
bản của chủ nghĩa Mác – Lênin. Thực tiễn không có lý luận hướng dẫn thì
thành lý luận mù quáng. Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận
suông”
+=+>?
@"A>
BC9
+
+=+>?
@"A>
BC9
+
Lý thuyết quản trị nhân lực hiện đại ra đời
vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, hoạt
động sản xuất phát triển mạnh, đòi hỏi nhu
cầu thu hút vốn lớn. Giai đoạn này vẫn tập
trung vào khía cạnh kỹ thuật và đã chú ý
coi trọng đến khía cạnh lao động trong
quản trị.
Lý thuyết quản trị nhân lực hiện đại ra đời
vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, hoạt
động sản xuất phát triển mạnh, đòi hỏi nhu
cầu thu hút vốn lớn. Giai đoạn này vẫn tập
trung vào khía cạnh kỹ thuật và đã chú ý
coi trọng đến khía cạnh lao động trong
quản trị.
J',$&NOPQ*'RP)STUVTVPS
VT
J',$&NOPQ*'RP)STUVTVPS
VT
;('('(D-EF>?
;('('(D-EF>?
G)H;$'6I+7JKLMNC
G)H;$'6I+7JKLMNC
OP'6I%66+Q$4R#SB+"5%6T"6Q
+78U%D56QVW"$NXC
OP'6I%66+Q$4R#SB+"5%6T"6Q
+78U%D56QVW"$NXC
P'6I>7)9+J)Y7)QFZ9+J)SIZ!
P'6I>7)9+J)Y7)QFZ9+J)SIZ!
P'6I<'6<'6)F
+9#@V*>
P'6I<'6<'6)F
+9#@V*>
P'6I)6[()9['$[''"V7>
.['I
P'6I)6[()9['$[''"V7>
.['I
•
\'?+)'6@+V)7"S
•
#&")"#+)E&]
•
^#%#76<+VY
•
#"#8:'$)V6&#+&9()8)7<!S#)
?F
•
7[+&"Y_`V+$+7[+C
•
.`7>7+"SV+$C
•
^V+$"#7Y!2!aF+%""S*76@!9
Yb7!SY78)7<
<Y
•
^9['(<+Yc+76C^d>[()&9[
'
•
P'6IeS'6J%#+&>7)*UQ7['
fYc!6
+>6
;('(;(,#/G8#/>>?
;('(;(,#/G8#/>>?
P"7,7Y)
.[',7Y)
g)
;(;(H%%6B#/>?#%B"#
;(;(H%%6B#/>?#%B"#
J+J++W7X-VT
P"7
,7Y)
•
Thành lập vào ngày 24/9/1948
•
Honda đã trở thành một phần của nước Nhật.
•
Honda là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới
,7Y)g
)
•
Công ty Honda Việt Nam thành lập vào tháng 3/1996.
•
Có 2 nhà máy sản xuất xe máy, với tổng công suất sản xuất là 1,5 triệu xe/năm, đưa Honda Việt
Nam trở thành một trong những nhà máy sản xuất xe máy lớn nhất tại khu vực và trên toàn thế
giới.
•
Tháng 3/2015, Honda Việt Nam chính thức nhận được giấy phép của Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho
sản xuất lắp ráp ô tô tại Việt Nam
+I#/2
Nguồn bên trong doanh nghiệp
Nguồn bên ngoài doanh nghiệp
J#/BC9F!"#!6I#/
;(;(;()1-,F"KLM
;(;(;()1-,F"KLM
678
-B6
I
678
-B6
I
Đào tạo và phát triển nhà quản trị
Đào tạo và phát triển nhà quản trị
Đào tạo và phát triển nhân viên
Đào tạo và phát triển nhân viên
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực bên ngoài
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực bên ngoài
N67-B6IF "KLM$%&
N67-B6IF "KLM$%&
Chính sách
•
.['[F9:&()8b
•
h<"7>7(),H\i5jkXX7F
•
\'?'9*AYc)7<F8!,H\i)6#%#7[J+7
[V
Phương pháp đào tạo
•
lj""+
•
P5EjY7)!$m+[?:AC
Đánh giá việc đào tạo và phát
triển nhân viên trong doanh
nghiệp
•
^5)>V()Y7)"
•
^J()VQ%/+*AYc
•
P6%/+*AYcV*
•
nS*7V
•
g9Y%7oVC
$O026-B6I2
$O026-B6I2
Đãi ngộ phi tài chính. Đãi ngộ tài chínhC
P6")S()
'6I!,7Y)[)V
6V7['!
[>7)<[8
+7#!P5"7
7+J)!+J
P]d7<)F
()]C,J!['
E")o9]+
9p"`7V
+$
026-5,F"#
026-5,F"#
--CP-,F
"#
,7Y)"7o7q+*#:&[[!:d'o>g)
Pd79'$)6?4.[;>7+#B<7V
)F&Y_6[(),7Y)Ch)7-38'$T#@
7YZ/=9/7=9[6\-]0^0Y_3`7^/376`/=->?//7a/<=]b79b
7YZ/=9/7=9[6\-]0^0Y_3`7^/376`/=->?//7a/<=]b79b
,>6
•
Có nhiều ý kiến của nhân viên được gửi tới ban điều hành về vấn đề: trả lương, khối lượng công việc…
r#
""
•
Chế độ lương bổng của nhân viên không hợp lý và đã nhân hậu quả khá nghiêm trọng.
•
Luôn luôn quan tâm tới nhân viên, người lao động, biết lắng nghe những ý kiến và nguyện vọng của họ để từ đó xem xét có một chế
độ đãi ngộ, lương bổng hợp lý và kịp thời
•
Có những hoạt động cũng như chế độ đãi ngộ phi tài chính để khuyến khích tinh thần làm việc của nhân viên
•
Tạo môi trường làm việc thuận lợi nhất cho người lao động làm việc hiệu quả và có chế độ khen thưởng từ những thành tích họ đạt
được để từ đó kích thích tinh thần làm việc hăng say
•
Xây dựng một nền văn hóa doanh nghiệp lành mạnh, cạnh tranh nhưng không đối nghịch nhau để cùng phát triển
•
Có chính sách thưởng phạt minh bạch , công bằng và hợp lý
Q,2>GB6BRB/
Q,2>GB6BRB/
R#@V<+&9<+">"!E
s<6cS+/:)7C
R#@V<+&9<+">"!E
s<6cS+/:)7C
Scd'
7./[>e-f