Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kế hoạch giảng dạy toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.89 KB, 6 trang )

Năm học 2012 - 2013
I. Đặc điểm tình hình
1. Đặc điểm của nhà tr ờng.
Trờng THCS Đại Hng có cơ sở vật chất tơng đối đầy đủ. Có đủ phòng học và
bàn ghế để học 1 ca.Có đội ngũ giáo viên nhiệt tình trong công tác giảng dạy, nhiều
giáo viên trẻ.
Nhà trờng lại đợc sự quan tâm của Đảng Bộ, Hội đồng Giáo dục và sự chỉ đạo tận
tình của Ban Giám Hiệu.
2. Đặc điểm bộ môn
Hiu c tp hp N v cỏc kớ hiu thng dựng, bit cỏch ghi, c s t nhiờn, s
La Mó, h thp phõn. Nm chc cỏc phộp toỏn trong N, cỏc phộp tớnh v ly tha
v cỏc dng toỏn trong N.
Hiu cỏc tớnh cht v du hiu chia ht trong N. Bc u nm c v s nguyờn
t, hp s, CLN, BCNN ca nhiu s.
Bc u lm quen vi s nguyờn, hiu c th t trong Z, cỏc phộp toỏn trong
Z, quy tc du ngoc, chuyn v. Nm c bi v c ca mt s nguyờn.
ễn li khỏi nim phõn s ng thi hiu c khỏi nim phõn s c m rng,
phõn s bng nhau, tớnh cht c bn ca phõn s, quy tc rỳt gn phõn s, quy
ng mu nhiu phõn s, bn phộp tớnh v phõn s, tớnh cht c bn ca phộp
cng, nhõn phõn s.
Nm vng hn s, s thp phõn, tỡm giỏ tr phõn s ca mt s cho trc, tỡm mt
s bit giỏ tr mt phõn s ca nú, bit tỡm t s ca hai s, biu phn trm.
Nm vng cỏc khỏi nim nim m u c bn ca hỡnh hc phng, im, ng
thng, quan h gia im v ng thng, on thng, tia, na mt phng, gúc, tam
giỏc.
Hiu c mt s tớnh cht ca hỡnh hc phng.
.
3. Đặc điểm học sinh.
Các em đã đợc làm quen với việc đổi mới phơng pháp học tập của năm trớc.
Do vậy các em không còn bỡ ngỡ trong quá trình chủ động tiếp thu kiến thức của
mình .


Việc học tập bộ môn Toán đòi hỏi các em phải t duy lôgíc . Tính cẩn thận
chính xác cao, kiến thức phải nắm một cách chắc chắn, lôgíc nhiều HS trong quá
trình học tập các em còn nắm kiến thức một cách chung chung dẫn đến tình trạng
ngại học khi gặp những bài tập khó đòi hỏi tính chính xác cao, phải t duy. Đây
cũng là một khó khăn trong quá trình giảng dạy.
Học sinh lớp 6A có 33 em có nhiều em tích cực học tập, có ý thức phấn đấu,
vơn lên, chỉ có một số ít học yếu cha có ý thức.
II. Yêu cầu bộ môn .
Yêu cầu của bộ môn đòi hỏi HS tập duyệt suy luận, chứng minh, suy luận có
căn cứ, đợc tăng cờng ở các chơng. Hớng đổi mới phơng pháp hiện nay là tích cực
hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát triển khả năng tự học, nhằm
GV: Bùi Thanh Liêm KHGD Toán 6 THCS Đại Hng
1
Năm học 2012 - 2013
hình thành cho học sinh t duy tích cực, độc lập sáng tạo, nâng cao năng lực phát
hiện và phát hiện vấn đề, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác
động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú cho học sinh. Theo định hớng trên,
cần kế thừa, phát triển những mặt tích cực trong phơng pháp dạy học truyền thống
đồng thời áp dụng những phơng pháp dạy học hiện đại thích hợp.
III. Chỉ tiêu phấn đấu
X.loại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu
Sl % Sl % Sl % Sl %
6A(33) 12 36,4 13 39,4 8 24,2 2 6
IV. biện pháp thực hiện.
1. Ph ơng pháp dạy học
Hai phơng pháp dạy học chủ yếu là :
+ Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
+ Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

2. Ph ơng pháp nâng cao chất l ợng
Tích cực hoá hoạt động hoạt động học tập của học sinh nhất là kả năng tự
học của các em .
Trình bày kiến thức theo phơng pháp từ quan sát, thực nghiệm nêu nhận xét,
đi dần đến kiến thức mới.
Bám sát các đối tợng học sinh trong quá trình giảng dạy kết hợp mật thiết
giữa ôn lại kiến thức và giảng dạy kiến thức mới .
3. Kế hoạch cụ thể từng ch ơng, từng phần.
Kế hoạch từng chơng
Phần số học
Tờn
chng
S tit dy Mc tiờu
dựng
dy hc
GV: Bùi Thanh Liêm KHGD Toán 6 THCS Đại Hng
2
N¨m häc 2012 - 2013
Chương
I.
BỔ TÚC
VỀ
SỐ TỰ NHIÊN
Lý thuyết:
18 tiết ;
Luyện tập:
18 tiết ;
Ôn tập: 2 tiết
;
Kiểm tra

45’: 2 lần;
Kiểm tra
15’: 2 lần.
Kiến thức: Nắm vững khái niệm tập
hợp, cách cho tập hợp, số phần tử của
tập hợp, tập hợp con. Nắm vững một
cách hệ thống về số tự nhiên, các phép
toán về số tự nhiên, các tính chất của các
phép toán trong N. Nắm vững khái niệm
lũy thừa, số nguyên tố, hợp số, ước và
bội, ƯCLN, BCNN.
Kĩ năng: Thực hiện tốt các phép tính
trên các biểu thức ; biết vận dụng các
tính chất để tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí ; biết sử dụng máy tính bỏ
túi ; biết nhận biết một số chia hết cho 2,
3, 5, 9 và áp dụng các dấu hiệu chia hết
vào phân tích một số ra thừa số nguyên
tố ; nhận biết được ước, bội của một số
và tìm được ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
Thái độ: Tự giác, độc lập, chính xác
trong tính toán, tính cần cù, ham thích
học hỏi.
GV:
Thước đo độ
dài, thước
thẳng, bảng
phụ, giáo án,
máy tính bỏ
túi, SGK,

SGV.
HS: Sách
giáo khoa,
thước đo
góc, thước
thẳng, vở
nháp, vở ghi
lý thuyết, vở
bài tập.
Chương
II.
SỐNGUYÊ
N
Lý thuyết:
13 tiết ;
Luyện tập: 7
tiết
Ôn tập: 4 tiết
Kiểm tra 45’
1 lần;
Kiểm tra 15’
1 lần.
Kiến thức: Nắm chắc các phần tử
trong Z, thứ tự trong Z, giá trị tuyệt đối
của một số nguyên, các phép tính trong
Z và các tính chất của nó. Đặc biệt là
khái niệm số đối và quy tắc dấu ngoặc.
Nắm được bội và ước của một số
nguyên.
Kĩ năng: Thành thạo trong việc so

sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối,
cộng trừ hai số nguyên và vận dụng tốt
tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
Thái độ: Tự giác, độc lập, chính xác
trong tính toán, tính cần cù, ham thích
học hỏi môn khoa học tự nhiên.
nt
GV: Bïi Thanh Liªm KHGD To¸n 6 – THCS §¹i Hng
3
Năm học 2012 - 2013
Chng
III.
PHN
S
Lý thuyt:
17 tit
Luyn tp:
17 tit
ễn tp: 5 tit
Kim tra 45
2 ln;
Kim tra 15
2 ln.
Kin thc: Nm chc vic m rng
khỏi nim phõn s, phõn s bng nhau,
tớnh cht c bn ca phõn s, quy ng
mu cỏc phõn s, so sỏnh phõn s ; nm
vng cỏc phộp toỏn v phõn s, tớnh cht
c bn ca phộp cng v phộp nhõn

phõn s. Trờn c s ú nm c cỏc bi
toỏn v phõn s: s thp phõn, phn
trm, hn s, tỡm giỏ tr phõn s ca mt
s cho trc, tỡm mt s bit giỏ tr phõn
s ca nú.
K nng: Bit cỏch rỳt gn phõn s, so
sỏnh phõn s ; lm thnh tho bn phộp
tớnh v phõn s ; vn dng gii cỏc bi
toỏn cú ý ngha thc tin.
Thỏi : Cú ý thc vn dng cỏc kin
thc v phõn s vo vic gii bi toỏn cú
ý ngha thc tin ; rốn luyn tớnh c lp
t duy, sỏng to, tớnh chớnh xỏc.
nt
Phần số hình học
GV: Bùi Thanh Liêm KHGD Toán 6 THCS Đại Hng
4
Năm học 2012 - 2013
Tờn
chng
S tit dy Mc tiờu
dựng dy
hc
Chng
I.
ON
THNG
Lý thuyt: 9
tit
Luyn tp:

2 tit
Thc hnh:
1 tit
ễn tp: 1
tit ;
Kim tra
45: 1 ln;
Kim tra
15: 1 ln.
Kin thc: Nm vng c cỏc khỏi
nim im, ng thng, tia, on thng,
di ca on thng, trung im ca
on thng.
K nng: S dng tt cỏc dng c v
hỡnh nh v ng thng i qua hai
im, ba im thng hng ; bit xỏc nh
di on thng, v on thng cú
di cho trc ; vn dng tt h thc khi
no AM + MB = AB ; vn dng tt tớnh
cht trung im ca on thng.
Thỏi : T giỏc, c lp, suy lun
logic, phỏn oỏn chớnh xỏc trong gii
toỏn, tớnh cn cự, ham thớch hc hi.
GV: Thc
o gúc, thc
thng, ờke,
compa, bng
ph, giỏo ỏn,
mỏy tớnh b tỳi,
SGK, SGV.

HS: Sỏch
giỏo khoa,
thc o gúc,
thc thng, v
nhỏp, v ghi lý
thuyt, v bi
tp.
Chng
II.
GểC
Lý thuyt: 9
tit ;
Luyn tp:
1 tit ;
Thc hnh:
2 tit ;
ễn tp: 1
tit ;
Kim tra
45: 1 ln;
Kim tra
15: 1 ln.
Kin thc: Hiu khỏi nim mt phng,
na mt phng, s o gúc, tia phõn giỏc
ca gúc, ng trũn, tam giỏc.
K nng: S dng thnh tho cỏc dng
c v hỡnh, bit o gúc, bit v gúc cú s
o cho trc, bit v tam giỏc, ng
trũn.
Thỏi : T giỏc, c lp, chớnh xỏc

trong tớnh toỏn, tớnh cn cự, ham thớch
hc hi mụn khoa hc t nhiờn.
nt
Danh sách học sinh yếu kém cần thờng xuyên chú ý bồi dỡng:
STT Họ và tên HS Lớp Ghi
chú
1 Lê Thị Thùy Linh 6A
2 Hoàng Quốc Vọng 6A
3 Cao Việt Hng 6A
Danh sách học sinh Giỏi cần đợc chú ý đào tạo nâng cao kiến thức:
STT Họ và tên HS Lớp Ghi
Chú
1 Nguyễn Thị Xuân Mai 6A
2 Nguyễn Thị Mai 6A
GV: Bùi Thanh Liêm KHGD Toán 6 THCS Đại Hng
5
Năm học 2012 - 2013
3 Nguyễn Thị Trà My 6A
4 Bùi Thị Nhật Linh 6A
Đại Hng, ngày 01/9/2012
Ngời lập
Bùi T hanh L i ê m
GV: Bùi Thanh Liêm KHGD Toán 6 THCS Đại Hng
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×