2015
60 34 04 10
N CA
NG DN
N CA CH T
CHM LU
- 2015
Ngu
Sinh -
-2012-E.
-
-
Hà Nội, ngày 7 tháng 5 năm 2015
LI CM N
-
i
ii
1
CH
5
5
1.1.1 Khái niệm về kiê
̉
m tra sau thông quan 5
1.1.2. Các bộ phận tham gia vào hoạt động kiê
̉
m tra sau thông quan 8
1.1.3. Quan hê
̣
gia kiê
̉
m tra sau thông qu an với một số hoạt động khác
có liên quan 9
1.1.4. Vai trò của kiê
̉
m tra sau thông quan 11
1.1.5. Cơ chế kiê
̉
m tra sau thông quan của cơ quan Hải quan 12
1.2.
17
23
1.3.1. Nhân tố chủ quan 23
1.3.2. Nhân tố khách quan: 23
CHNG 2: PH 25
25
2.2. Ph 26
2.2.1. Thu thập d liệu quả bảng câu hỏi 26
2.2.2. Thu thập và phân tích d liệu thứ cấp. 28
CH
30
Giang. 30
3.1.1 Đặc điểm địa lý và tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Hà Giang: 30
3.1.2. Khái quát về Hải quan Hà Giang 31
3.2.
41
3.2.1. Đối tượng Kiểm tra sau thông quan tại Cục Hải quan Hà Giang . 41
3.2.2. Tổ chức thực hiện kiểm tra sau thông quan 42
3.2.3. Công tác xử lý vi phạm và khiếu nại 51
Giang 53
3.3.1 Nhng kết quả đạt được 53
3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân tồn tại 56
CH
62
4.1. Phng h
62
64
4.2.1. Xây dựng cơ chế và phát triển nguồn nhân lực 64
4.2.2. Xây dựng cơ sở d liệu phục vụ kiểm tra sau thông quan 66
4.2.3. Hoàn thiện quy trình hoạt động kiểm tra sau thông quan. 67
4.2.4. Đảm bảo chuyên sâu, chuyên nghiệp của lực lượng kiểm tra sau
thông quan 67
4.2.5. Đảm bảo tính độc lập tương đối về tổ chức bộ máy và quan hệ
công tác của lực lượng KTSTQ trong Cục Hải quan tỉnh Hà Giang 68
4.2.6. Công tác tuyên truyền, phối hợp trong hoạt động KTSTQ 69
70
4.3.1. Đối với cơ quan quản lý Nhà nước 70
4.3.2. Đối với Bộ Tài chính 71
4.3.3. Đối với Tổng cục Hải quan 72
4.3.4. Đối với các ngành có liên quan 73
75
77
i
APEC :
ASEAN :
ASEM :
-
C/O :
HQCK
KTSTQ :
NSNN
QLRR :
SXXK :
XNK :
WCO :
WTO :
ii
STT
Trang
1
Giang
34
2
2013
44
3
54
4
55
STT
Trang
1
11
2
L
21
1
1. T
Nền kinh tế Việậộng mạnh mẽ theo xu hướầu
lưu thương mại quốc tế ểừưu lượng
ạửa khẩạng cả về số lượủng
loại. Nhằứầu quảước về Hải quan nhưng phảảm
bảo tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế phểứầu cải
ải quan Việểổi phương thức quảừ
ền kiểậu kiểơ chế quảải quan hiệạ
ểập khẩơ quan Hải
quan sẽ ệ thống quảủơ sở ứộ rủi ro tiến
ồụng biệểợối vớất
nhập khẩu. Mộệểm tra quan trọng nhấầẩy
ạo thuận lợi cho thương mại nhưng vẫảm bảo
quảặt chẽ hoạộng xuất nhập khẩể
ược phổ biếụng rộế giới. Sau hơn 10 năm áp
dụng phương thức kiểạộng kiể
của Hải quan Việướầạược một số kết quả ự
phầ ẩy hoạ ộng thương mại quốc tế ể
phương thức kiểm tra mới, vừứu vận dụng kinh nghiệm của quốc tế
ồng thời phải ợp vớều kiệảnh của Việều
hạn chế, hiệu quả hoạộng chưa tương xứng vớủa kiểm tra sau
ưa đáp ứầu về quảệạải quan.
Thc t hong kihin nhiu bt c
h ng v ch
2
vng v ki
c s d p khu t n c c min
thung hong ch thc hin khi ki
n t chu
qu hong ca kiu t a Hi quan
c hi m bo cho c t
c m
t ca tng doanh nghi cho ving m qu
p, to thun li nht cho doanh nghing thm bo s qu
ca Hi quai vt nhp khu ca doanh nghip, kim tra
n kp thi nhng bt c c
t, bic, c xut ho ngh
m quyn x t c
.
- Mục đích nghiên cứu:
3
- Nhiệm vụ nghiên cứu:
an giai
12 - 2014.
2020.
- Đối tượng nghiên cứu:
.
- Phạm vi nghiên cứu:
12 4
-
-
;
-
.
5. K
4
5
C. SAU
1.1
1.1.1 Khái niệm về kiê
̉
m tra sau thông quan
Kim tra ht h thng tng th bao gm
m tra hm tra hi quan trong
XNK T nha th k
XX, Hng Hi quan (T chc Hi quan th gi, gi tt
n, trong
s kim tra ca bing t khai hi quan, s
i giy t i tHi quan, ti doanh nghi
. Hoc
gi bng mt thut ng m tr ki
Thut ng
(post clearance audit PCA) hay
kit
v mc nghip v kit mt
ng kim tra cHi quan nhm bt
bui khai h nh c
t qu c
i khai ht
c v a hi quan theo
QLRR khi la chm tra hi quan trong
ng king
m, trng
kim tra gn kt vi nhau mm ho
6
bii mi khu vc, mi quc gia
nhiu
quan ni
KTSTQ.
c Kyoto si ca T chc Hi Quan th gii, kim tra
ki-based
controls) i quan thc hin nhm ki
ha vim t u ghi
k thng kinh doanh, s li
t gi [36]. m tra ca hi quan d
ki-based) dii
ca khu hi quan. Hong ki din ra ti tr s ca
t chc xut nhp khu, hoc bt c
vy hoc ki
ong kit bin
ng ca
khu trong vic kip cn hn ch ru nc bng
n t mng kit nh sang kim
sth mnh ca ki. Trong khi ki
bing vi tng giao da khu hi quan, bao gm
kim tra v, ngun gc xut
x y t c
hn ch b
nhi ca khu. Theo T chc Hi quan, vic kii
ca khy d u kin cho t
c
cho vic ki gii hn nhn thi
h c
7
Vit Nam, theo Lut Hi quan si, b a Vit
ng kim tra c i quan nhm: Thm
c nng t i
c ch y quyn, t chc tip xut khu, nhp khu
p, xui vt khu,
nhp khnh vi
tc hi vt khu, nhp khu.
y, v m
u ht c ch
n hp v ca i quan.
ng
nghip v ca i quan ng du khoa
hc ct thQLRR,
, . , theo t chc Hi quan th gii
:
- Th nhm bo vic thc hin
nh ca Hm tra h thng, h n
ca t chc thc hin th tc hi quan
- Th hai, ki c hi
- Th ba, tu kii h
n
- Th m bo nhc nhc
bit ph ng hn ch, lnh cm, giy
- Th m bu kin nhng th tt
th tc tin kim dnh, chng ch
t
[37, tr6].
8
nh nhng m ng hu
kim s hn ch c nht, gian ln cc, t m
bo ngu hong xut nhp khc m b
c tr i quan k p x
ln kim tra hiu qu nht.
1.1.2. Các bộ phận tham gia vào hoạt động kiê
̉
m tra sau thông quan
CH
XNK , XNK
, ;
XNK
H
H
H
XNK.
9
1.1.3. Quan hê
̣
giư
̃
a kiê
̉
m tra sau thông quan với một số hoạt động khác có
liên quan
1.1.3.1. Với hoạt động kiểm soát hải quan
H
1.1.3.2. Với hoạt động thanh tra chuyên ngành
:
Thứ nhất,
Thứ hai,
:
Thứ ba,
10
,
Một là,
H
Hai là,
,
1.1.3.3. Với kiểm toán
. , theo quy
3 4
2005,
,
,
,
. 38
2005
,
,
; ,
.
H
. Do ,
1.1 sau:
11
1.1: KTSTQ
Nguồn: Hoàng Tùng (2010) [33]
1.1.4. Vai trò của kiê
̉
m tra sau thông quan
T chc Hi quan th giHc trong khu vn khai
thc hi ng c:
c qu Hi quan, thc hin
chng gian lu qung thi tu ki
d tc hm b
XNK mi quc
t, ci thi n t ng c
mng trong sn xu
m b n thc hinh
Lut Hc XNK, c
t ca cng doanh nghip;
thu i vXNK, gim thiu chi
i ro;
c tr li vi h thng qu
quan Hc nhn bi x i ro tim n c
h thng kii quan;
c lp
chc
minh
Thu thng chng
KTSTQ
12
, M rng phm vi kii vXNK
m rng phm vi kim tra tip khi cn
thit trong nhiim tra v ch gi hn ngch, v
xut x s dc min thu hoc gim
thu, chn s h, quyn s hp.
y hoi quc t p
tring thu lc, hiu qu quc
XNK, to l quXNK p vi chin kinh t
i ngoi c ng m rng, ch ng hi nhp
kinh t quc t.
1.1.5. Cơ chế kiê
̉
m tra sau thông quan của cơ quan Hải quan
1.1.5.1 Đối tượng của kiểm tra sau thông quan
ng ca
c tinh ca
t cc a Ving
ng ti vic king t thuc h hi quan,
chng t k k lin t y
t t khu, nhp kh ti
chc tip hoi gm:
i khai h tc hi ho
t khu, nhp khu; t ch dng
t khu, nhp kh
ng t, .
h ng t do t ch
tham gia XNK gi sau:
- H hi quan, bao gm t khai hy t
t v Hi quan;
13
- Chng t giao dch ca doanh nghi
n, chp nhn, h i
n t, fax
- Chng t giao nhn vn to him;
- Chng t k k
- n xut nu cn thiu kin.
- D li
ca KTSTQ:
- i xut khu, nhp khu;
- c ch y quy tc hi quan;
- tc hi hi quan;
- nhp khu ;
ti i hp, thu
thc v KTSTQ t v m:
- doanh nghich v kho vn, giao nhn ngo
(forwarder, logistics company);
- n t
ng bing bng st, vn tc;
- bo hiXNK;
- n ch
- thu na;
- cht khu, nhp khu;
- Y t, kim dng thc
vt, thy s
an, khoa h,
1.1.5.2. Phạm vi kiê
̉
m tra sau thông quan
Phm vi cc th hi4 nh sau:
14
Th nht, KTSTQ ch c king t
i, h k ng t
t khu hoc nhp khm
ln ln vm tra,
thanh tra, kinh ch
Hi quan thc hin.
Th hai, du hiu vi phm, gian ln thu, gian li, vi phm
nh v xut khu, nhp khu; du hiu vi pht v H
m quan tr ti. , du hiu vi phm
t H nh ti Kho u 64 Ngh nh s
- gm:
- Chng t thuc h p l theo quy
nh v c, n thi gian, hou hiu
gi mo chng t.
- p khu bt h;
- Gian ln trong vi thu quan;
- i vi ht khu, nhp khu
theo qu
Th ba, Hc QLRR.
t qu d liu, t i quan, t
ch quynh KTSTQ;
Th , i hn KTSTQ (phm vi v m
thi gian) bao gm:
- c thc hin ti tr s c
ti tr s c c kim tra.
- Thi hn KTSTQ:
15
+ Thi hn kim tra ca mi quynh kim tra ti tr s c
kim tra ti vng hu hiu vi phm
t Hi quan ho t Hi quan da
t qu Hi quan; t
i vng hp kim tra theo k hoch,
t Hi quan ci khai hi quan.
ng hp phc t i quy nh kim tra gia hn thi gian
kii hi gian gia hn
h c kim tra.
H
c kim tra v quy nh KTSTQ chm nh c
c khi tim tra, tr ng hp kim u hiu vi phm
t Hi quan ho t Hi quan
dt qu Hi quan.
1.1.5.3. Nghĩa vụ và quyền hạn của người kiểm tra sau thông quan
nh ti Ngh nh 154- CP c, gm:
- ci kim tra: Xunh king
i quan;
+ Thc hic, n kim tra;
t lun sai s
tht; cht v bn kt lun kim tra;
i ra quynh kin ngh
kt qu kim tra;
+ Ch bo mt; qu d
chng tc cung cp;
- Quyn hn ci kim tra:
c kim tra ti tr s i quan, ti tr s c kim tra;
16
c kim tra tr li nhng n
+ Kim tra, sao chm gi h ng t, s k
c
kim tra;
+ Kim gi tht b
d liu, s liu v hong sn xut kinh doanh c c
kim tra;
+ Kim tra thc t p kh
+ S dng trang thit b cn thi h tr vic kim tra;
c nhn s h tr c
+ Lc, bn kt lun kim tra;
+ L
hnh ct;
ng ch tc hn
nh cng h c
kiu bn ca i quan
1.1.5.4. Nghĩa vụ và quyền hạn của đối tượng được kiểm tra sau thông quan
nh ti Ngh - CP c, gm:
- c c kim tra:
+ C m quyc vi kim tra;
+ Tu ki i kim vn tr
hong kii mc;
h i vt khu, nhp kh
i h t khai hi
u gi ng t, s k u
t khu, nhp kh
trong thi hnh;