Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị bệnh đái tháo đường type 2 trên bệnh nhân điều trị ngoại trú tại trung tâm y tế thị xã tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.19 KB, 87 trang )

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN

KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TYPE 2 TRÊN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ
NGOẠI TRÚ - TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ TÂY NINH
LUẬN VĂN DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I

HÀ NỘI - 2013


BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN

KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TYPE 2 TRÊN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ
NGOẠI TRÚ - TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ TÂY NINH
LUẬN VĂN DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I

HÀ NỘI - 2013


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


BÁO CÁO SỬA CHỮA LUẬN VĂN DSCK CẤP I
Kính gửi: - Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp DSCK cấp I
- Phòng Sau đại học Trường đại học Dược Hà Nội
- Giáo viên hướng dẫn : TS Vũ Thị Trâm
Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Diệu Hiền
Tên đề tài: Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị bệnh đái tháo đường
type 2 trên bệnh nhân điều trị ngoại trú tại Trung tâm y tế Thị xã Tây ninh.
Chuyên ngành: Tổ chức quản lý dược
Mã số: CKI 60 73 20
Đã bảo vệ luận văn tốt nghiệp DSCK cấp I vào lúc 11h ngày 24 tháng 10
năm 2013 Quyết định số 671/QĐ-DHN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của
Hiệu trưởng Trường đại học Dược Hà Nội.

NỘI DUNG SỮA CHỮA HOÀN CHỈNH
1.Nội dung đã được sữa chữa theo yêu cầu của Hội đồng:
*Yêu cầu của Hội đồng trước khi sữa chữa hoàn chỉnh :
- Bổ sung cở mẫu nghiên cứu và chỉnh sữa lại dấu phẩy theo số thập phân
khơng ghi dấu chấm.
- Phân tích hiệu quả điều trị chỉnh lại đánh giá kết quả điều trị.
- Bổ sung tiêu chuẩn loại trừ : những bệnh nhân không tuân thủ điều trị.
*Nội dung đã chỉnh sữa theo yêu cầu của Hội đồng như sau:
- Đã bổ sung áp dụng cỡ mẫu nghiên cứu theo yêu cầu của Hội đồng và
chỉnh sữa dấu thập phân.


- Đã chỉnh sữa hiệu quả điều trị thành kết quả điều trị và bổ sung tiêu chuẩn
loại trừ theo yêu cầu của Hội đồng.
2. Những nội dung xin bảo lưu ( nếu có). u cầu giải trình cụ thể những
điểm xin bảo lưu.
Hà nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013

Đại diện tập thể hướng dẫn
( ký và ghi rõ họ tên)

Học viên
( ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Diệu Hiền


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành luận văn này. Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu – Phòng Đào tạo sau đại học- Thư viện- các bộ môn
Trường Đại học Dược Hà Nội
Các thầy, cô giáo Trường Đại học Dược Hà Nội. Những người thầy
đã tận tình chỉ dạy và truyền thụ kiến thức cho tơi trong những năm tháng
học tập tại trường.
Đặc biệt, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Vũ Thị Trâm đã
trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Ban giám đốc- Phòng Tổ chức hành chính- phịng Kế hoạch điều
dưỡng- phịng Tài chính kế tốn -khoa Khám - khoa Dược –CLS của
Trung tâm Y tế Thị xã Tây ninh đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong q
trình học tập và thu nhập số liệu luận văn.
Các đồng nghiệp nơi tôi công tác
Tôi xin cảm ơn ba, mẹ và những người thân yêu trong gia đình đã
cùng chia sẻ những khó khăn trong cuộc sống giúp đỡ tôi về mọi mặt. Đã
dành cho tôi những tình cảm, sự động viên trong suốt thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu đó…!

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2012
Học viên

Nguyễn Thị Diệu Hiền


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN ......................................................................... 3
1.1 Tình hình mắc bệnh ĐTĐ trên thế giới và Việt nam ................................ 3
1.2 Định nghĩa bệnh ĐTĐ............................................................................... 4
1.3 Chẩn đoán bệnh ĐTĐ................................................................................ 4
1.4 Phân loại bệnh ĐTĐ.................................................................................. 4
1.5 Các yếu tố nguy cơ.................................................................................... 6
1.6 Các xét nghiệm cận lâm sàng.................................................................... 6
1.7 Biến chứng của ĐTĐ................................................................................. 8
1.8 Điều trị ĐTĐ ........................................................................................... 10
CHƯƠNG 2.ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.............................................. 24
2.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 24
2.2 Phương pháp nghiên cứu......................................................................... 24
CHƯƠNG 3.KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................... 28
3.1 Đặc điểm bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu ........................................... 28
3.1.1 Tuổi / Giới tính .......................................................................... 28
3.1.2 Thời gian mắc bệnh ................................................................... 28
3.1.3 Bệnh mắc kèm ........................................................................... 29
3.1.4 Chỉ số huyết áp .......................................................................... 30
3.1.5 Chỉ số thể hiện thể trạng bệnh nhân........................................... 30
3.1.6 Chỉ số glucose máu và lipid máu khi bắt đầu điều trị ............... 31
3.1.7 Chỉ số chức năng gan, thận khi bắt đầu điều trị. ....................... 32
3.2 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị ĐTĐ...................................... 33

3.2.1 Các nhóm thuốc được sử dụng điều trị ĐTĐ............................. 33


3.2.2 Tỷ lệ sử dụng của các nhóm thuốc tại mẫu nghiên cứu ............ 33
3.2.3 Các phác đồ điều trị ĐTĐ type 2 ............................................... 34
3.2.4 Liều lượng các thuốc được dùng trong mẫu nghiên cứu ........... 36
3.2.5Các thuốc điều trị tăng huyết áp và rối loạn lipid gặp trong mẫu
nghiên cứu…........ ......................................................................................... 37
3.3 Phân tích hiệu quả điều trị cho các BN ĐTĐ type 2 trong mẫu NC....... 39
3.3.1Mức độ kiểm soát chỉ số glucose máu sau các tháng điều trị..... 39
3.3.2 Đánh giá hiệu quả kiểm soát các yếu tố nguy cơ kèm theo đái
tháo đường..................................................................................................... 41
3.3.3 Các tác dụng không mong muốn ............................................... 49
CHƯƠNG 4.BÀN LUẬN............................................................................ 50
4.1 Đặc điểm bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu ........................................... 50
4.2 Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh đái tháo đường type 2....................... 53
4.3.Về hiệu quả điều trị. ................................................................................ 57
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 61


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADA :

American Diabetes association ( Hiệp hội đái tháo đường Mỹ)

ADR :

Adverse Drug Reactio(Tác dụng không mong muốn do thuốc)

ALAT:


Alanin Amino Trasferase

ASAT:

Aspartat Amino Transferase

ATP:

Adult Treatment Panel ( Điều trị cho người lớn)

BHYT:

Bảo hiểm y tế

BMI:

Body Mass Index

BN:

Bệnh nhân

ĐTĐ:

Đái tháo đường

GLUT:

Glucose Tranporter ( Protein vận chuyển glucose vào tế bào)


HATT :

Huyết áp tâm thu

HbA1c:

Glycosylated Hemoglobin A 1c ( Hemoglobin gắn glucose)

HATr :

Huyết áp tâm trương

HDL-C:

High DensityLipoprotein Cholesterol(Lipoproteintỷ trọng cao)

IDF:

International Diabetes Federation( Liên đoàn ĐTĐ quốc tế)

IU:

Internatinonal Unit ( Đơn vị quốc tế)

JNC:

Joint Natinaol Committee ( Ủy ban liên hiệp các quốc gia)

LDL-C:


Low DensityLipoproteinCholesterol(Lipoproteintỷ trọng thấp)

NC:

Nghiên cứu

RLLP:

Rối loạn lipoprotein

SD:

Standard Deviation (Độ lệch chuẩn)

STT:

Số thứ tự

TB:

Trung bình

T1/2:

Thời gian bán thải

THA:

Tăng huyết áp


WHO:

World Health Organizartion ( Tổ chức y tế thế giới)

XN:

Xét nghiệm


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Mục tiêu điều trị theo WHO 2002 ................................................. 11
Bảng 1.2 Dược động học của một số sulfonylurea thế hệ thứ 2 ................... 14
Bảng 1.3 Liều lượng áp dụng trong LS của các sulfonylurea TH thứ 2....... 14
Bảng 1.4 Dược động học của insilin sau khi tiêm dưới da ........................... 21
Bảng 2.1 Mục tiêu điều trị theo WHO .......................................................... 27
Bảng 2.2 Mức độ đánh giá chức năng gan, thận........................................... 27
Bảng 2.3 Phân loại thể trạng dựa trên BMI theo tiêu chuẩn của WHO….... 27
Bảng 3.1 Tỷ lệ tuổi và giới tính của bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu…… 28
Bảng 3.2 Thời gian mắc bệnh của bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu........... 29
Bảng 3.3 Tỷ lệ bệnh nhân bị các bệnh mắc kèm .......................................... 29
Bảng 3.4 Các chỉ số huyết áp của bệnh nhân khi bắt đầu điều trị ................ 30
Bảng 3.5 Chỉ số BMI của bệnh nhân trong mẫu nghiên cứu........................ 30
Bảng 3.6 Các chỉ số glucose máu và lipid máu khi bắt đầu điều trị ............. 31
Bảng 3.7 Các chỉ số xét nghiệm chức năng gan, thận của mẫu NC ............. 32
Bảng 3.8 Danh mục thuốc ĐTĐ type 2 được sử dụng trong mẫu NC.......... 33
Bảng 3.9 Tỷ lệ sử dụng các nhóm thuốc trong mẫu nghiên cứu .................. 34
Bảng 3.10 Các phác đồ điều trị ĐTĐ type 2 trong mẫu nghiên cứu ............ 35
Bảng 3.11 Liều dùng hàng ngày thuốc điều trị đái tháo đường trong mẫu
nghiên cứu ..................................................................................................... 36

Bảng 3.12 Các thuốc điều trị THA gặp trong mẫu nghiên cứu .................... 38
Bảng 3.13 Các thuốc điều trị RLLP máu gặp trong mẫu nghiên cứu........... 39
Bảng 3.14 Sự thay đổi nồng độ glucose máu sau các tháng điều trị ............ 40
Bảng 3.15 Mức độ kiểm soát glucose máu sau các tháng điều trị ................ 40
Bảng 3.16 Sự thay đổi chỉ số lipid máu sau sáu tháng điều trị ..................... 42
Bảng 3.17 Mức đánh giá chỉ số lipid máu sau sáu tháng điều trị ................. 43
Bảng 3.18 Sự thay đổi chỉ số chức năng gan, thận sau sáu tháng điều trị .... 45
Bảng 3.19 Kiểm soát chức năng gan, thận sau sáu tháng điều trị................. 46


Bảng 3.20 Bảng chỉ số BMI của bệnh nhân trước điều trị và sau điều trị.... 47
Bảng 3.21 Mức độ kiểm soát chỉ số huyết áp sau sáu tháng điều trị ............ 48
Bảng 3.22 Tỷ lệ tác dụng không mong muốn ............................................... 49


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1 Mức độ kiểm sốt glucose máu qua các tháng điều trị .................. 41
Hình 3.2 Tỷ lệ mức độ kiểm soát cholesterol sau 06 tháng điều trị ............. 43
Hình 3.3 Tỷ lệ mức độ kiểm sốt Triglycerid sau 6 tháng điều trị ............... 43
Hình 3.4 Tỷ lệ mức độ kiểm soát HDL –C sau 6 tháng điều trị ................... 44
Hình 3.5 Tỷ lệ mức độ kiểm sốt LDL –C sau 6 tháng điều trị.................... 44
Hình 3.6 Thể trạng bệnh nhân trước và sau điều trị...................................... 47
Hình 3.7 Tỷ lệ mức độ kiểm soát huyết áp sau 6 tháng điều trị ................... 48


PHỤ LỤC 1
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Họ và tên bệnh nhân……………………..Tuổi………. ….Nam :
Địa chỉ:…………………Số lưu trữ……………BHYT


Nữ:

Không BHYT

Huyết áp:…………(mmHg).Cânnặng…………(kg). Chiều cao:……(cm)
1.Bệnh sử gia đình bệnh đái tháo đường: Có

Khơng

2. Bệnh nhân biết bệnh đái tháo đường : Có

Khơng

3.Thời gian mắc bệnh:
- < 5 năm

- Từ 10- 15 năm

- Từ 5 – 10 năm

- > 15 năm

4. Bệnh nhân có các biến chứng của bệnh đái tháo đường: Có
- Cấp tính:

Hơn mê

Nhiễm trùng

- Mạn tính:


Tim mạch

Thận

5. Bệnh nhân mắc kèm bệnh:



-Tăng huyết áp

Không
- Rối loạn lipid máu

6. Thuốc điều trị đái tháo đường:
-1 thuốc

-3 thuốc

-2 thuốc
7.Thuốc điều trị tăng huyết áp:
-1 thuốc

-3 thuốc

-2 thuốc

- 4 thuốc

8.Thuốc điều trị rối loạn lipid máu:

-1 thuốc
-2 thuốc
9.Thuốc khác:
-1 thuốc

-3 thuốc

Không


-2 thuốc

- 4 thuốc

10. Kết quả các chỉ số xét nghiệm cận lâm sàng:
Lần khám
Chỉ số
Glucose lúc đói
(mmol/L)
Cholesterol
(mmol/L)
Triglycerid
(mmol/L)
HDL-C
(mmol/L)
LDL- C
(mmol/L)
ASAT
(U/L)
ALAT

(U/L)
Urea
(U/L)
Creatinin
( mol/L)

Lần khám 1

Lần khám 2

Lần khám 3 Lần khám 4


PHỤ LỤC 2
PHIẾU THU THẬP TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUỐN
Họ và tên bệnh nhân:…………………….Tuổi:…….Nam
Địa chỉ:………………….Số lưu trữ……………BHYT

Nữ
Không BHYT

Thuốc sử dụng :...................................................................
Các tác dụng không mong muốn do thuốc gặp phải trong q trình điều trị :
- Chán ăn
- Buồn nơn
- Đau bụng
- Tiêu chảy
- Táo bón
- Đau đầu, chóng mặt

- Nổi ban, mề đay
- Viêm họng, ho khan
Các tác dụng không mong muốn khác ( nếu có).............................................
Cách xử lý các tác dụng không muốn gặp phải ..............................................


PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ TÂY NINH
STT Số

Họ

Tên Năm Giới

lưu

sinh

Địa chỉ

tính

trữ
1

169 Nguyễn Thị

A.


1942 Nữ

Huyện Châu Thành

2

174 Trương Thị

A.

1943 Nữ

Phường 3.Thị xã TN

3

172 Quách Kim

B

1970 Nữ

Huyện Châu Thành

4

179 Trương Văn

B


1945 Nam

Phường 3. TX TN

5

180 Lê Hữu

B.

1936 Nam

Ninh Sơn. TX TN

6

186 Nguyễn Văn

B.

1947 Nam

Huyện Châu Thành

7

190 Nguyễn Thị

B.


1939 Nữ

Huyện Châu Thành

8

195 Lê Hữu

B.

1936 Nam

Ninh Sơn. TX TN

9

198 Nguyễn Thị

B.

1949 Nữ

Huyện Hòa Thành

10

200 Phạm Thị

C.


1955 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

11

205 Trịnh Thị

C.

1945 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

12

154 Nguyễn Văn

C.

1938 Nam

Ninh Thạnh. TX TN

13

209 Huỳnh Văn

C.


1951 Nam

Phường 1.Thị xã TN

14

215 Khưu Hòa

C.

1934 Nam

Phường 3.Thị xã TN

15

219 Hồ Thị

C.

1943 Nữ

Ninh Thạnh.TX TN

16

225 Huỳnh Thị

C.


1943 Nữ

Ninh Sơn. TX TN

17

226 Nguyễn Văn

C.

1938 Nam

Ninh Thạnh.TX TN

18

229 Phan Thị

C.

1937 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

19

160 Nguyễn Trí

C.


1944 Nam

Phường 1.Thị xã TN


20

232 Phạm Thị

C.

1946 Nữ

Ninh Thạnh.TX TN

21

236 Trần Kim

C.

1943 Nữ

Phường 2. TX TN

22

165 Vương Thị


C.

1938 Nữ

Huyện Hòa Thành

23

239 Nguyễn Thị

C.

1948 Nữ

Ninh Thạnh.TXTN

24

245 Nguyễn Thị

C.

1934 Nữ

Phường 3.TXTN

25

249 Đinh Đức


Đ.

1961 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

26

250 Phan Thị

Đ.

1947 Nữ

Phường 2.TXTN

27

256 Nguyễn Thị

Đ.

1938 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

28

230 Nguyễn Thị


Đ.

1947 Nữ

Hiệp Ninh. TXTN

29

260 Nguyễn

Đ.

1952 Nam

Ninh Sơn. TXTN

30

269 Nguyễn Thị

Đ.

1927 Nữ

Ninh Thạnh.TXTN

31

265 Ngơ Đình


Đ.

1952 Nam

Ninh Sơn.TXTN

32

270 Hồ Tấn

Đ.

1952 Nam

Ninh Sơn.TXTN

33

275 Lê Thị

Đ.

1940 Nữ

Huyện Hòa Thành

34

276 Lý Thị


Đ.

1946 Nữ

Huyện Châu Thành

35

278 Lê Thị

G.

1950 Nữ

Huyện Châu Thành

36

280 Nguyễn Văn

G.

1938 Nam

Phường 1.Thị xã TN

37

300 Lê Thị


G.

1950 Nữ

Thạnh Tân.TXTN

38

305 Nguyễn Kim

H.

1952 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

39

231 Nguyễn Văn

H.

1955 Nam

Hiệp Ninh.TXTN

40

294 Lê Kim


H.

1967 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

41

289 Đoàn Trung

H.

1958 Nam

Phường 3.Thị xã TN

42

288 Nguyễn Văn

H.

1948 Nam

Huyện Châu Thành

43

295 Hồ Văn


H.

1942 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

44

298 Võ Văn

H.

1949 Nam

Phường 1.Thị xã TN

45

311 Đặng Văn

H.

1940 Nam

Huyện Châu Thành

46

315 Nguyễn Thị


H.

1949 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN


47

300 Võ Văn

H.

1949 Nam

Phường 1.Thị xã TN

48

266 Trần Thị

H.

1951 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

49

271 Cao Minh


H.

1951 Nam

Phường 2.Thị xã TN

50

270 Hồ Thị Kim

H.

1951 Nữ

Phường 2.Thị xã TN

51

245 Lưu Anh

K.

1955 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

52

239 Huỳnh Văn


K.

1962 Nam

Ninh Thạnh. TXTN

53

235 Nguyễn Thị

K.

1946 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

54

254 Phạm Văn

K.

1946 Nam

Phường 4.Thị xã TN

55

325 Phạm


K.

1946 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

56

339 Nguyễn Thị

K.

1948 Nữ

Phường 2.Thị xã TN

57

152 Đinh Công

K.

1947 Nam

Phường 3.Thị xã TN

58

163 Nguyễn Thị Kim


L.

1973 Nữ

Phường 3.Thị xã TN

59

155 Trần Kim

L.

1958 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

60

277 Đinh Thị Kim

L.

1937 Nữ

Thạnh Tân. TXTN

61

272 Nguyễn Thị


L.

1937 Nữ

Phường 3.Thị xã TN

62

242 Nguyễn Văn

L.

1935 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

63

253 Nguyễn Thị

L.

1951 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

64

237 Võ Thị


L.

1947 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

65

264 Nguyễn Văn

L.

1947 Nam

Phường 2.Thị xã TN

66

174 Huỳnh Hoa

L.

1947 Nữ

Phường 2.Thị xã TN

67

285 Phạm Thị


L.

1950 Nữ

Huyện Châu Thành

68

199 Phạm Văn

M.

1956 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

69

203 Nguyễn Thị

M.

1937 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

70

210 Nguyễn Văn


M.

1954 Nam

Phường 1.Thị xã TN

71

217 Nguyễn Văn

M.

1948 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

72

221 Nguyễn Văn

N.

1970 Nam

Huyện Châu Thành

73

161 Nguyễn Thị Ngọc N.


1956 Nữ

Phường 1.Thị xã TN


74

149 Trương Thị

N.

1948 Nữ

Phường 2.Thị xã TN

75

222 Phạm Thị

N.

1938 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

76

241 Nguyễn Thị


N.

1944 Nữ

Ninh Thạnh. TXTN

77

228 Đặng Thị

N.

1939 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

78

280 Phạm Thị

N.

1931 Nữ

Huyện Châu Thành

79

287 Nguyễn Minh


P.

1971 Nữ

Ninh Sơn.Thị xã TN

80

240 Trần Ngọc

P.

1966 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

81

256 Dương Tấn

P.

1937 Nam

Tân Bình.Thị xã TN

82

286 Nguyễn Văn


P.

1955 Nam

Huyện Châu Thành

83

283 Nguyễn Văn

P.

1951 Nam

Huyện Châu Thành

84

234 Nguyễn Hồng

P.

1946 Nam

Huyện Châu Thành

85

340 Nguyễn Văn


P.

1947 Nam

Phường 2.Thị xã TN

86

247 Tô Văn

Q.

1954 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

87

250 Đỗ Thị

Q.

1960 Nữ

Huện Hòa Thành

88

255 Dương Văn


Q.

1941 Nam

Thạnh Tân.TXTN

89

304 Hồ Minh

Q.

1952 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

90

319 Nguyễn Văn

Q.

1948 Nam

Tân Bình.Thị xã TN

91

293 Cao Thị


S.

1941 Nữ

Ninh Thạnh. TXTN

92

257 Nguyễn Văn

S.

1953 Nam

Phường 1.Thị xã TN

93

163 Phan Thị

S.

1936 Nữ

Huyện Châu Thành

94

196 Đỗ Thị


S.

1940 Nữ

Ninh Sơn .TXTN

95

206 Huỳnh Thanh

T.

1978 Nam

Huyện Châu Thành

96

216 Nguyễn Văn

T.

1956 Nam

Thạnh Tân.TXTN

97

212 Nguyễn Thị


T.

1955 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

98

166 Dương Văn

T.

1956 Nam

Phường 1.Thị xã TN

99

162 Nguyễn Văn

T.

1957 Nam

Tân Bình. TXTN

100

220 Trần Thị


T.

1968 Nữ

Ninh Sơn.Thị xã TN


101

244 Trần Văn

T.

1957 Nam

Huyện Châu Thành

102

246 Lê Thị Kiều

T.

1957 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

103

233 Lương Bích


T.

1959 Nữ

Phường 2.TXTN

104

227 Đồn Ngọc

T.

1955 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

105

284 Lê Thị

T.

1947 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

106

251 Trần Thị


T.

1942 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

107

291 Hồ Văn

T.

1937 Nam

Hiệp Ninh.TXTN

108

188 Mạch

T.

1948 Nam

Phường 1.Thị xã TN

109

181 Trần Quốc


T.

1947 Nam

Huyện Châu Thành

110

222 Nguyễn Thị

T.

1949 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

111

189 Nguyễn Kim

T.

1949 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

112

243 Võ Thị


T.

1941 Nữ

Ninh Sơn.Thị xã TN

113

309 Huỳnh Thị

T.

1949 Nữ

Phường 2.Thị xã TN

114

322 Lý Thị

T.

1936 Nữ

Huyện Châu Thành

115

324 Lưu


T.

1944 Nam

Thạnh Tân.TXTN

116

333 Lý Minh

T.

1949 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

117

335 Lê Minh

V.

1970 Nam

Hiệp Ninh.TXTN

118

326 Nguyễn Thị


V.

1949 Nữ

Huyện Châu Thành

119

302 Nguyễn Thị

V.

1946 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

120

149 Hoàng Thị

V.

1947 Nữ

Phường 3.Thị xã TN

121

317 Nguyễn Quang


V.

1951 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

122

183 Cao

V.

1945 Nam

Huyện Châu Thành

123

218 Trần Thị Xùng

X.

1942 Nữ

Tân Bình.Thị xã TN

124

179 Nguyễn Minh


X.

1948 Nam

Ninh Thạnh.TXTN

125

157 Phạm Văn

X.

1944 Nam

Huyện Châu Thành

126

303 Nguyễn Th

X.

1949 Nữ

Phường 3.Thị xã TN

127

335 Nguyễn Thị


X.

1950 Nữ

Phường 1.Thị xã TN


128

161 Võ Thanh

X.

1947 Nam

Ninh Sơn.Thị xã TN

129

172 Cao Thị

X.

1947 Nữ

Phường 4.Thị xã TN

130


150 Nguyễn Thị

X.

1955 Nữ

Phường 1.Thị xã TN

131

151 Cao Thị Hồng

X.

1980 Nữ

Hiệp Ninh.TXTN

Tây Ninh, ngày 2 tháng 11 năm 2012
Trưởng phòng kế hoạch tổng hợp

CNĐD. HUỲNH THỊ MINH CHÂU


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt.
1.Bộ môn Dược lâm sàng Trường Đại học Dược Hà Nội (2001) Dược lâm
sàng và điều trị, NXB Y học.
2.Bộ mơn sinh hóa Trường đại học Dược Hà Nội (2003), Hóa sinh lâm
sàng biện giải ca lâm sàng ( tài liệu sau đại học).

3.Bộ môn dược lý Trường Đại học Y Hà Nội (2005) Dược lý học lâm sàng.
Nhà xuất bản Y học.
4.Bộ y tế ( 2007) Hóa sinh học, NXB Y học, trang 325-331
5.Bộ y tế (2007), Dịch tễ Dược học, NXB Y học , trang 117-125
6.Bộ y tế - bệnh viện nội tiết trung ương (2008), Chuyên đề nột tiết
chuyển hóa, NXB y học. Hà Nội.
7. Bộ y tế ( 2009) - Dược thư quốc gia Việt Nam.
8.Bộ y tế - Bệnh học ( 2010 ) , NXB Y học, trang 209 -221
9. Bộ y tế - ( 2010 )Hướng dẫn điều trị tập 1, NXB Y học
10.Bộ y tế -( 2010 ) Hóa dược tập 1 và tập 2.NXB Y học
11. Trường Đại học Dược Hà Nội (2007) Dược lâm sàng và điều trị, NXB
Y học trang 150-172
12. Bộ môn Dược lý, trường Đại học Y khoa Hà Nội (2005) Dược lý học
lâm sàng, NXB Y học, trang 301-306.
13. Bộ môn Hóa sinh khoa Y, trường Đại học Y Dược TP HCM ( 2006)
Hóa sinh lâm sàng, ,NXB Y học,trang 110-113.
14. Tạ Văn Bình ( 2004) Theo dõi và điều tri bệnh ĐTĐ, NXB Y học Hà
Nội
15.Tạ Văn Bình (2005) Bệnh lý thận ở bệnh nhân ĐTĐ. Viện Nội tiết
chuyên đề cập nhật cùng giáo sư CarlErk Mogensen.
16.Tạ Văn Bình (2006) Bệnh ĐTĐ- Tăng glucose máu. Nhà xuất bản Y
học.


17.Tạ Quang Bình(2007) Những nguyên lý nền tảng bệnh ĐTĐ, tăng
glucose máu, NXB Y học ,trang 237-286.
18. Nguyễn Huy Cường (2010 ) Bệnh đái tháo đường- Những quan điểm
hiện đại, NXB Y học, Hà Nội.
19. Nguyễn Thị Ngọc Diệp ( 2009) Đánh giá hiệu quả tư vấn trong điều trị
đái tháo đường type 2 tại bệnh viện đa khoa khu vực thống nhất Đồng nai.

Luận văn DSCK cấp 1, trường Đại học y dược TPHCM
20.Nguyễn Văn Đặng ( 2010) Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc và hiệu
quả điều trị đái tháo đường type 2 trên bệnh nhân ngoại trú tại bệnh viện
đa khoa tỉnh Quảng Ninh, Luận văn dược sĩ CK cấp 2. Trường Đại Học
Dược Hà Nội
21. Trần Thị Thu Hằng (2007) Dược lực học trang 381-498
22.Đỗ Đình Hồ ( 2002) Xét nghiệm hóa sinh lâm sàng, NXB Y học, trang
214-216
23.Hồng Thái Hịa (2008) Đánh giá tình hình sử dụng điều trị đái tháo
đường type 2 tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang. Luận văn Thạc sĩ Dược
học trường Đại Học Dược Hà Nội.
24. Nguyễn Quốc Huy(2009) Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc trong điều
trị đái tháo đường type2 tại Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang, Luận văn
DSCK cấp 1, trường đại học Y dược TPHCM
25. Nguyễn Thế Khánh, Phạm Dương Tử(2005)Xét nghiệm sử dụng trong
lâm sàng, NXB Y học trang 61-63
26.Nguyễn Ngọc Minh (2006) Hiệu quả và tính an tồn của Glyclazid trên
bệnh nhân đái tháo đường type 2 mới được chẩn đốn
27.Hồng thị Bích Ngọc (2011) Hóa sinh bệnh đái tháo đường, NXB Y
học Hà Nộị.
28. Thái Hồng Quang( 2010).Thực hành lâm sàng bệnh đái tháo đường
Nhà xuất bản y học


29. Đỗ Trung quân ( 2007) Đái tháo đường và điều trị, NXB Y học trang
7-61
30. Đỗ Trung Quân (2007) Biến chứng đái tháo đường và điều trị, NXB Y
học trang 247-286
31. Đỗ Trung Quân (2009) Bệnh nột tiết chuyển hóa thường gặp, NXB Y
học trang 262-282

32. Trần Đức Thọ ( 2002) ‘ Điều trị bệnh đái tháo đường ’, điều trị học nội
khoa tập 2 trang 209-211.
33.Mai Thế Trạch (2007), Nội tiết học đại cương, NXB Y học, trang 373395
34.Lê Đức Trình (2009) Hóa sinh lâm sàng, ý nghĩa lâm sàng của các xét
nghiệm hóa sinh, NXB Y học trang 75-94.
35.Trịnh Kiến Trung, Trần Ngọc Dung, Nguyễn Thị Út (2009),Chỉ số khối
cơ thể và lipid máu trên bệnh nhân Đái tháo đường type 2co1 bệnh mạch
vành và bệnh thận thại bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ. Hội nghị
khoa học cơng nghệ tồn quốc trường Đại học Y dược Cần Thơ, Bộ y tế
trang 217-320
Tài liệu Tiếng Anh.
36. American Diabetes Association (2005), Standards of Medical care in
Diabetes, Diabetes care, volum 28, supplement 1; pp 6-59.
37.American Diabetes Association (2008), Diabetes care, volum 31,
number 12; pp 2-5
38.World Health Organization (1999), Definition, Diagnosis and
Classification of Diabetes Mellitus and its Complication, Part 1



ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ) là một trong những bệnh nội tiết chuyển hóa, gây nhiều biến chứng, đặc biệt các biến chứng tim mạch. Bệnh
có chiều hướng gia tăng, không chỉ ở các nước phát triển mà cả các nước
đang phát triển.ĐTĐ mang tính chất xã hội rõ rệt và có xu hướng tăng
nhanh trong thập kỷ gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế và tốc
độ đơ thị hóa nhanh kèm theo lối sống tĩnh tại, ít vận động.
Các cơng trình nghiên cứu trong nước từ năm 1990 tới nay cho thấy
bệnh ĐTĐ đã tăng gấp 2 lần [28]. Do Việt Nam là một nước đang phát
triển, nằm trong khu vực Tây Thái Bình Dương- khu vực đang có những
thay đổi lớn khơng chỉ về kinh tế mà còn cả về các lĩnh vực mơi trường,

hình thái bệnh tật…Cùng với các bệnh khơng lây nhiễm khác, bệnh ĐTĐ
đang phát triển với tốc độ hết sức nhanh chóng, những người mắc bệnh
ĐTĐ được phát hiện muộn, những biến chứng của bệnh ĐTĐ có thể gây
các tai biến trên rất nhiều các tổ chức, cơ quan như: mắt, thần kinh, thận,
tim - mạch. Hơn nữa ĐTĐ là một bệnh mạn tính, bệnh nhân phải dùng
thuốc suốt đời. Điều này đã, đang và sẽ là gánh nặng khơng chỉ cho mỗi cá
nhân, gia đình người bệnh mà còn cho cả nền kinh tế- xã hội nước ta.
Trung tâm Y tế Thị xã Tây Ninh đang quản lý chăm sóc một lượng
bệnh nhân khá lớn trong đó bệnh nhân bị mắc bệnh ĐTĐ mà chủ yếu là đái
tháo đường týp 2. Mặt khác thị trường thuốc ở nước ta có rất nhiều biến
động đặc biệt khi Việt Nam hội nhập WTO, có rất nhiều loại thuốc chữa
bệnh ĐTĐ trong nước và ngoài nước với chất lượng khác nhau, của nhiều
nhà sản xuất Dược phẩm đang được lưu hành. Vấn đề lựa chọn thuốc sử
dụng cho bệnh nhân ĐTĐ sao cho hiệu quả, an toàn, hợp lý cũng gặp khó
khăn và là một vấn đề quan trọng.
Kiến thức, hiểu biết về mọi lĩnh vực đối với bệnh ĐTĐ tăng lên
không ngừng, những khái niệm về nội tiết- chuyển hóa, liên quan chặt chẽ

1


×