Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử đại học chuyên ĐHSP năm 2011 môn toán (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.29 KB, 4 trang )



Page 1



ĐỀ SỐ 17
Đ ề t h i t h ử Đ ạ i h ọ c l ầ n I V n ă m 2 0 1 2 – T r ư ờ n g
T H P T c h u y ê n K H T N

Câu I
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
1
()
1
x
yC
x




2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng
( ): 2d y x m
cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm
A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.
Câu II
1. Giải phương trình:
3
2cos 2cos 2tan2 sin .sin2x x x x x  


2. Giải hệ phương trình:
1
2
2 2 2
( 2 1 1).2
log 2
y
x
x
x
xy



  






Câu III. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi:
0; ; 0; sin ( sin )
2
x x y y x x x

    
.
Câu IV. Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' có các cạnh AB = AD = AA' = 1 các góc phẳng tại
đỉnh A bằng

0
60
. Tính thể tích khối hộp ABCDA'B'C'D' và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB' và A'C'.
Câu V. Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện
2ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 4 2 4
11
2 6 9 6 9
P
a a a b b

   
.
Câu VI.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lập phương trình đường tròn có bán kính bé nhất tiếp xúc
đồng thời với trục Ox và đường tròn
22
4 8 11 0x y x y    
.
2. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
( ): 2 0P x y z   
,
( ): 1 0Q x y z   
. Lập phương trình đường thẳng (d) song song với 2 mặt phẳng
( ),( )PQ

và cách hai mặt phẳng một đoạn bằng
3

.
Câu VII. Tìm số phức z thỏa mãn 2 điều kiện
1
z
i
có modun bằng 2 và có acgumen bằng
12

.


Page 2



ĐỀ SỐ 17
Đ ề t h i t h ử Đ ạ i h ọ c l ầ n I V n ă m 2 0 1 2 – T r ư ờ n g
T H P T c h u y ê n K H T N

Câu I.
1. TXĐ:
1x 
. Ta có
2
2
'0
( 1)
y
x
  


. Hàm số giảm trên các khoảng
( ,1)

(1, )

và không có cực trị
1
lim 1,lim
xx
yy
 
  
nên y = 1 là TCN và x = 1 là TCĐ. BBT và đồ thị
(tự vẽ)
2. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của
2
1
2 2 2 ( 3) ( 1) 0
1
x
x m x m x m x m
x

         

,
2
2 17 0mm    
nên pt có hai

nghiệm phân biệt (khác 1)
12
,xx
. Từ đó (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
11
( ,2 )A x x m


22
( ,2 )B x x m
.
Khi đó:
2 2 2
1 2 1 2
( ) (2 2 )AB x x x m x m     
22
1 2 1 2 2 2
5( ) 5( ) 20x x x x x x    
2
2
3 1 5
5 20 ( 2 17) 20
2 2 4
mm
mm


     



.
Dấu bằng khi m = −1. Vậy khoảng cách nhỏ nhất là
20
khi m = −1.
Câu II.
1. Đk:
cos2 0x 
. Pt
2
2cos (1 cos ) 2tan2 sin sin2 0x x x x x    
2
2cos sin sin sin2 2tan2 0x x x x x   
hay
2sin sin2 2tan2 0x x x
1
sin2 sin 0
cos
xx
x

  


sin2 0
sin cos2 1
x
xx







(chú ý khi đó đk luôn được thỏa mãn)
2. Đk:
1
2
x
. Khi đó từ pt thứ hai suy ra
2
2
y
x


hay
1
2
2
y
x


.
Thay vào pt đầu ta thu được
2 1 1 1 2xx    
2 1 2 2xx    
bình phương
hai vế rồi chuyển vế suy ra
2 (2 1)(2 ) 3x x x   

bình phương hai vế ta thu được:
2
17
9 26 17 0 1,
9
x x x x     

Câu III.
1. Giả sử số phức z có mô−đun là r và một argumen là

. Ta có
z
có mô−đung là r và
argumen là −

. Mà
1 2 cos sin
44
ii


  


suy ra
1
z
i
có mô−đun là
2

r
và một
argumen là
4



. Từ đó
22r 

13
2 2 2 6
3 2 2
z i i



      



.


Page 3



2. Ta có
2 2 2

2
0 0 0
(sin sin ) (1 cos2 ) cos
2
V x x x dx x dx xd x
  


    
  
2
2
22
00
0
sin2
cos cos
2 2 4
x
x x x xdx



  

     





Câu IV.
1. Do AA'BD là tứ diện đều cạnh bằng 1 nên
' ' ' ' '
22
6 6.
12 2
ABCDA B C D AA BD
VV  
(đvtt)
Gọi MN là đường vuông góc chung của AB' và A'C'
( , ' ')M AB N A C
. Đặt
', ' 'AM mAB AN nA C
. Ta có
' ' ' ' ' 'MN MA AA A N mAB AA nA C      
( ') ' ( )m AB AA AA n AB AD     
( ) (1 ) 'n m AB nAD m AA    

Do
.0
. ' ' 0
MN AB
MN A C








nên suy ra
83
,
11 11
mn

2
11
MN 
.
2. Đường thẳng d nằm đồng thời trong các mặt phẳng
( ')/ /( )PP

( ') / /( )QQ
. Các mặt
phẳng
( ')P

( ')Q
cách các mặt phẳng
( ),( )PQ
bằng
3
. Phương trình đường thẳng d là
7 1 1 3
,,,
2222
3 9 3 5
2 2 2 2
x t x t x t x t

y t y t y t y t
zzzz


       


           



     



3. Gọi
11
(2,4), 3OR
là tâm và bán kính đường tròn đã cho. Kẻ
11
4O H Ox O H  
.
Gọi r là bán kính đường tròn cần tìm, ta có
1 min
11
2 3 2 4
22
R r O H r r r        

tâm đường tròn thuộc

1
OH
. ĐS:
2
2
11
( 2)
24
xy

   



Câu V.
Ta có bđt
22
1 1 1
(*)
1 1 1x y xy

  
với mọi x, y > 1.
Thật vậy (*)
2 2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 ) 2(1 )(1 )y xy x xy x y        

3 3 2 2 2 2
22x y xy xy x y x y     
2

( 1)( ) 0xy x y   
đúng. Từ đó ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 2
1 (1 3 ) 1 (1 3 ) 1 (1 3 )(1 3 )
P
a b a b
  
      

Ta có
2 2 2 2 2 2
1 (1 3 )(1 3 ) 2 3( ) 9a b a b a b      
2 2 2
9 6 2 3( ) 9 6 14t a b t t       
2
(3 1) 13t  
với
 
0;1t ab
.


Page 4



Từ đó
2 2 2
1 (1 3 )(1 3 ) (3 1) 13 17ab      

. Tức là
2
17
P 
. Dấu "=" xảy ra khi
1ab


×