TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
B MÔN KINH T CHÍNH TRỘ Ế Ị
B MÔN KINH T CHÍNH TRỘ Ế Ị
CHƯƠNG TRÌNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG TRÌNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
-
Phần lý luận kinh tế chung
Phần lý luận kinh tế chung
-
Phần kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa
Phần kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa
-
Phần kinh tế chính trị thời kỳ quá độ
Phần kinh tế chính trị thời kỳ quá độ
NHẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
NHẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP, CHỨC NĂNG CỦA
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP, CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
MÁC – LÊ NIN
MÁC – LÊ NIN
CHƯƠNG 1 GỒM 3 PHẦN:
CHƯƠNG 1 GỒM 3 PHẦN:
1.Nền sản xuất xã hội và các yếu tố của nó
1.Nền sản xuất xã hội và các yếu tố của nó
2.Đối tượng, phương pháp của KTCT
2.Đối tượng, phương pháp của KTCT
3.chức năng của KTCT
3.chức năng của KTCT
1. Nền sản xuất xã hội
1. Nền sản xuất xã hội
1.1.
1.1.
Sản xuất của cải vật chất và vai trò của nó
Sản xuất của cải vật chất và vai trò của nó
-
-
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Sản xuất của cải vật chất là quá
Sản xuất của cải vật chất là quá
trình con người tác động vào tự nhiên, biến đổi
trình con người tác động vào tự nhiên, biến đổi
vật thể tự nhiên cho phù hợp nhu cầu của
vật thể tự nhiên cho phù hợp nhu cầu của
mình.
mình.
-
-
Vai trò
Vai trò
:
:
-
-
Sản xuất của cải vật chất là cơ sở, là
Sản xuất của cải vật chất là cơ sở, là
điều kiện của sự tồn tại và phát triển của con
điều kiện của sự tồn tại và phát triển của con
người và xã hội loài người.
người và xã hội loài người.
- Nguyên nhân cơ bản trong sự phát triển
- Nguyên nhân cơ bản trong sự phát triển
của nền văn minh nhân loại qua các giai
của nền văn minh nhân loại qua các giai
đoạn lịch sử.
đoạn lịch sử.
-
-
Sản xuất ra của cải vật chất quyết định
Sản xuất ra của cải vật chất quyết định
đời sống tinh thần của xã hội.
đời sống tinh thần của xã hội.
.1.2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
.1.2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
-
-
Sức lao động và lao động
Sức lao động và lao động
*
*
Lao động
Lao động
:Là hoạt động có mục đích
:Là hoạt động có mục đích
có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm
có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm
phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội.
phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội.
*
*
Sức lao động
Sức lao động
: Là tổng hợp thể lực và
: Là tổng hợp thể lực và
trí lực của con người được sử dụng trong quá trình
trí lực của con người được sử dụng trong quá trình
lao động .
lao động .
Sức lao động là khả năng của lao động ,lao động là sự
Sức lao động là khả năng của lao động ,lao động là sự
tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
:
:
-
-
-
-
Đối tượng lao động
Đối tượng lao động
:là bộ phận của giới tự nhiên
:là bộ phận của giới tự nhiên
mà
mà
lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi
lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi
nó theo mục đích của mình.
nó theo mục đích của mình.
Gồm:
Gồm:
+ loại có sẵn trong tự nhiên: khoáng sản trong
+ loại có sẵn trong tự nhiên: khoáng sản trong
lòng đất, tôm,cá…
lòng đất, tôm,cá…
+ Nguyên liệu:Những cái đã qua lao động chế
+ Nguyên liệu:Những cái đã qua lao động chế
biến
biến
Tư liệu lao động
Tư liệu lao động
:Là một vật
:Là một vật
hay hệ thống những vật làm
hay hệ thống những vật làm
nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người tới đối tượng
nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người tới đối tượng
lao động,nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm
lao động,nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm
đáp ứng yêu cầu của con người.
đáp ứng yêu cầu của con người.
Gồm có
Gồm có
:
:
*
*
Công cụ lao động:trực tiếp tác động vào đối
Công cụ lao động:trực tiếp tác động vào đối
tượng lao động.
tượng lao động.
*
*
Những vật dùng để bảo quản chứa đựng đối
Những vật dùng để bảo quản chứa đựng đối
tượng lao động.
tượng lao động.
*
*
Kết cấu hạ tầng sản xuất: như nhà xưởng,kho
Kết cấu hạ tầng sản xuất: như nhà xưởng,kho
tàng,giao thông vận tải và thông tin….
tàng,giao thông vận tải và thông tin….
Trong tư liệu lao động thì công cụ lao
Trong tư liệu lao động thì công cụ lao
động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao
động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao
động,chất lượng sản phẩm
động,chất lượng sản phẩm
Tư liệu lao động +đối tượng lao động =tư liệu sản xuất
Tư liệu lao động +đối tượng lao động =tư liệu sản xuất
Quá trình SX ra c a c i v t ch t:ủ Ả ậ ấ
Quá trình SX ra c a c i v t ch t:ủ Ả ậ ấ
Quá trình sản
Quá trình sản
xuất là quá trình kết
xuất là quá trình kết
hợp của ba yếu tố sản
hợp của ba yếu tố sản
xuất cơ bản nói trên
xuất cơ bản nói trên
theo công nghệ nhất
theo công nghệ nhất
định. Trong đó sức
định. Trong đó sức
lao động giữ vai trò
lao động giữ vai trò
là yếu tố chủ thể còn
là yếu tố chủ thể còn
đối tượng lao động và
đối tượng lao động và
tư liệu lao động là
tư liệu lao động là
khách thể của quá
khách thể của quá
trình sản xuất.
trình sản xuất.
Quá trình sản xuất con người có mối quan hệ hai mặt
Quá trình sản xuất con người có mối quan hệ hai mặt
-Người với tự nhiên: Mặt tự nhiên của SX hay là
-Người với tự nhiên: Mặt tự nhiên của SX hay là
LLSX
LLSX
-Người với người : Mặt xã hội của SX hay QHSX
-Người với người : Mặt xã hội của SX hay QHSX
1.3.
1.3.
Hai mặt của nền sản xuất
Hai mặt của nền sản xuất
a)Lực lượng sản xuất là: toàn bộ những năng lực sản
a)Lực lượng sản xuất là: toàn bộ những năng lực sản
xuất của một quốc gia ở một thời kỳ nhất định.
xuất của một quốc gia ở một thời kỳ nhất định.
-
-
Lực lượng sản xuất gồm
Lực lượng sản xuất gồm
:
:
+ Người lao động
+ Người lao động
+ Tư liệu sản xuất
+ Tư liệu sản xuất
+ Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp
+ Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp
-
-
đặc điểm
đặc điểm
: +
: +
luôn
luôn
biến đổi
biến đổi
+ có tính kế thừa
+ có tính kế thừa
-
-
b)
b)
Quan hệ sản xuất
Quan hệ sản xuất
-QHSX là quan hệ giữa người và người trong
-QHSX là quan hệ giữa người và người trong
quá trình sản xuất ra của cải vật chất xã
quá trình sản xuất ra của cải vật chất xã
hội.
hội.
+ Quan hệ về sở hữu các TLSX chủ
+ Quan hệ về sở hữu các TLSX chủ
yếu của xã hội
yếu của xã hội
+ Quan hệ về tổ chức, quản lý sản
+ Quan hệ về tổ chức, quản lý sản
xuất
xuất
+ Quan hệ về phân phối sản
+ Quan hệ về phân phối sản
phẩm xã
phẩm xã
hội
hội
C,S th ng nh t và tác đông qua l i ự ố ấ ạ
C,S th ng nh t và tác đông qua l i ự ố ấ ạ
gi a LLSXvà QHSXữ
gi a LLSXvà QHSXữ
-LLSXquyết định QHSX trên các mặt
-LLSXquyết định QHSX trên các mặt
:
:
+Hình thức của QHSX
+Hình thức của QHSX
+Sự biến đổi củaQHSX
+Sự biến đổi củaQHSX
-QHSX tác động trở lại LLSX
-QHSX tác động trở lại LLSX
:
:
+QHSXthúc đẩy LLSX phát triển khi QHSX
+QHSXthúc đẩy LLSX phát triển khi QHSX
phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX
phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX
+QHSX kìm hãm LLSX phát triển khi QHSX
+QHSX kìm hãm LLSX phát triển khi QHSX
không phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX
không phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX
-
-
Sự thống nhất và tác động qua lại giữa lực
Sự thống nhất và tác động qua lại giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành
phương thức sản xuất
phương thức sản xuất
2.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA
2.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
KINH TẾ CHÍNH TRỊ
2.1
2.1
.
.
Đối tượng của kinh tế chính trị
Đối tượng của kinh tế chính trị
-
-
Đối tượng của KTCT
Đối tượng của KTCT
: KTCT là một môn
: KTCT là một môn
khoa học xã hội nghiên cứu những cơ sở
khoa học xã hội nghiên cứu những cơ sở
kinh tế chung của đời sống xã hội , tức là
kinh tế chung của đời sống xã hội , tức là
các quan hệ sản xuất ,quan hệ kinh tế
các quan hệ sản xuất ,quan hệ kinh tế
trong những giai đoạn phát triển nhất định
trong những giai đoạn phát triển nhất định
của xã hội loài người
của xã hội loài người
Như vậy đối tượng của KTCT là:
Như vậy đối tượng của KTCT là:
- Nghiên cứu QHSX
- Nghiên cứu QHSX
- Trong mối quan hệ với LLSX
- Trong mối quan hệ với LLSX
- Trong mối quan hệ với KTTT
- Trong mối quan hệ với KTTT
2.2. Phương pháp nghiên cứu:
2.2. Phương pháp nghiên cứu:
a) Phương pháp luậncủa KTCT
a) Phương pháp luậncủa KTCT
:
:
-
Phương pháp luậncủa KTCT là
Phương pháp luậncủa KTCT là
:khoa học về các
:khoa học về các
phương pháp nghiên cứu hiện tượng và quá trình kinh
phương pháp nghiên cứu hiện tượng và quá trình kinh
tế. Nó đưa ra quan điểm chung đối với nghiên cứu ,
tế. Nó đưa ra quan điểm chung đối với nghiên cứu ,
nhận thức thực tiễn khách quan trên một cơ sở triết
nhận thức thực tiễn khách quan trên một cơ sở triết
học thống nhất
học thống nhất
-
-
KTCT học áp dụng phương pháp duy vật biện chứng
KTCT học áp dụng phương pháp duy vật biện chứng
:
:
xem xét các hiện tượng và quá trình kinh tế trong mối
xem xét các hiện tượng và quá trình kinh tế trong mối
liên hệ phụ thuộc lẫn nhau ,phủ định và kế thừa,vận
liên hệ phụ thuộc lẫn nhau ,phủ định và kế thừa,vận
động và phát triển không ngừng.sự phát triển là kết qủa
động và phát triển không ngừng.sự phát triển là kết qủa
của quá trình tích lũy về lượng,dẫn đến sự thống nhất và
của quá trình tích lũy về lượng,dẫn đến sự thống nhất và
đấu tranh giữa các mặt đối lập.
đấu tranh giữa các mặt đối lập.
b) Ph ong pháp nghiên c u c a ư ứ ủ
b) Ph ong pháp nghiên c u c a ư ứ ủ
KTCT
KTCT
-
Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:là
Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:là
sự gạt bỏ khỏi
sự gạt bỏ khỏi
đối tượng nghiên cứu những cái ngẫu nhiên,tạm thời ,cá biệt
đối tượng nghiên cứu những cái ngẫu nhiên,tạm thời ,cá biệt
và tìm ra được những cái bền vững , ổn định,điển hình
và tìm ra được những cái bền vững , ổn định,điển hình
-
Phương pháp phân tích tổng hợp
Phương pháp phân tích tổng hợp
:Phân chia các hiện
:Phân chia các hiện
tượng nghiên cứu thành những bộ phận cấu thành một cách
tượng nghiên cứu thành những bộ phận cấu thành một cách
riêng biệt. Từ đó ,bằng cách tổng hợpkinh tế tái hiện chúng
riêng biệt. Từ đó ,bằng cách tổng hợpkinh tế tái hiện chúng
thành một bức tranh thống nhất toàn vẹn
thành một bức tranh thống nhất toàn vẹn
-
-
Phương pháp lịch sử và logic
Phương pháp lịch sử và logic
: nghiên cứu bản chất các hiện
: nghiên cứu bản chất các hiện
tượng và quá trình nghiên cứu theo trình tự liên tục mà
tượng và quá trình nghiên cứu theo trình tự liên tục mà
chúng xuất hiện trong đời sống xã hội , phát triển và thay
chúng xuất hiện trong đời sống xã hội , phát triển và thay
thế lẫn nhau.
thế lẫn nhau.
2.3. Qui luật kinh tế
2.3. Qui luật kinh tế
a)-Khái niệm: quy luật kinh tế là những mối
a)-Khái niệm: quy luật kinh tế là những mối
quan hệ nhân quả,tất yếu ,bản chất, và thường
quan hệ nhân quả,tất yếu ,bản chất, và thường
xuyên lặp đi lặp lại trong những hiện tượng và
xuyên lặp đi lặp lại trong những hiện tượng và
quá trình kinh tế khách quan.
quá trình kinh tế khách quan.
+ Quy luật kinh tế có tính khách quan
+ Quy luật kinh tế có tính khách quan
ra đời và phát huy tác dụng không phụ thuộc
ra đời và phát huy tác dụng không phụ thuộc
vào ý trí của con người
vào ý trí của con người
+Cần nhấn mạnh tính khách quan của
+Cần nhấn mạnh tính khách quan của
quy luật.Tránh tình trạng chủ quan, duy ý trí
quy luật.Tránh tình trạng chủ quan, duy ý trí
nâng cao hiệu quả kinh tế -xã hội của các hoạt
nâng cao hiệu quả kinh tế -xã hội của các hoạt
động kinh tế
động kinh tế
b)- Hệ thống quy luật kinh tế của một PTSX
b)- Hệ thống quy luật kinh tế của một PTSX
+
+
Quy luật kinh tế chung
Quy luật kinh tế chung
:hoạt động trong nhiều
:hoạt động trong nhiều
phương thức sản xuất xã hội như quy luật QHSX
phương thức sản xuất xã hội như quy luật QHSX
phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX….
phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX….
+
+
Quy luật kinh tế đặc thù
Quy luật kinh tế đặc thù
:quy luật kinh tế riêng
:quy luật kinh tế riêng
của mỗi phươn thức sản xuất.
của mỗi phươn thức sản xuất.
c)Đ c đi m ho t đ ng c a quy lu t ặ ể ạ ộ ủ ậ
c)Đ c đi m ho t đ ng c a quy lu t ặ ể ạ ộ ủ ậ
kinh tế
kinh tế
+ Đặc điểm
+ Đặc điểm
*
*
Các quy luật kinh tế hoạt động
Các quy luật kinh tế hoạt động
thông qua hoạt động của con người
thông qua hoạt động của con người
*
*
Các quy luật kinh tế hoạt động
Các quy luật kinh tế hoạt động
thông qua các phạm trù kinh tế cụ thể
thông qua các phạm trù kinh tế cụ thể
*
*
Đa số các quy luật kinh tế có tính
Đa số các quy luật kinh tế có tính
lịch sử
lịch sử
d) C ch v n d ng quy lu t kinh t :ơ ế ậ ụ ậ ế
d) C ch v n d ng quy lu t kinh t :ơ ế ậ ụ ậ ế
*Nhận thức quy luật
*Nhận thức quy luật
*Đề ra các mục tiêu phát triển kinh tế văn hóa
*Đề ra các mục tiêu phát triển kinh tế văn hóa
xã hội
xã hội
*Lựa chọn các hình thức kinh tế phù
*Lựa chọn các hình thức kinh tế phù
hợp,nhằm hướng các quy luật kinh tếphục
hợp,nhằm hướng các quy luật kinh tếphục
vụ các mục tiêu đã nêu ra
vụ các mục tiêu đã nêu ra
*Tổ chức hoạt động kinh tế của con người
*Tổ chức hoạt động kinh tế của con người