Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tổng quan về nhà máy nhiệt điện Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 37 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368

Lời nói đầu
Điện năng là một trong những yếu tố mang tính chất quyết định đến sự phát
triển và tiến bộ của một nền kinh tế, bởi vì hầu hết các nghành kinh tế quốc dân
trong xà hội đều phảI dùng nó. Nguồn điện năng rất đa dạng nh thủy điện, nhiệt điện,
điện nguyên tử, và gần đây nhất là năng lợng mặt trời. Tuy nhiên, ở nớc ta chủ yếu có
hai dạng điện năng chính là thủy điện và nhiệt điện. Hiện nay, điện năng tại nớc ta
đang có sự chênh lệch rất lớn giữa cung và cầu. Do sự phát triển nền công nghiệp với
tốc độ cao, mức sống ngời dân ngày càng tăng, nên nhu cầu sử dụng điện ngày càng
cao, do đó việc tăng sản lợng điện ngày càng trở nên cấp thiết.
Với nguồn nguyên liệu hiện đang sẵn có với trữ lợng lớn, đó là các mỏ
than(Quảng Ninh) nên ngành công nghiệp nhiệt điện tại nớc ta hiện đang rất phát
triển. Hàng loạt các nhà máy nhiệt điện đÃ, đang và sẽ đợc khởi công xây dựng tại
nhiều tỉnh, thành phố nh ở Thủy Nguyên (HảI Phòng), Ninh Bình, Hạ Long, Mạo Khê,
Uông Bí (Quảng Ninh)
Dới sự phát triển mạnh của ngành nhiệt điện nh vậy, việc tăng cêng më réng kiÕn
thøc vỊ lý thut cịng nh t×m hiểu thực tế các trang thiết bj, hoạt động của 1 nhà máy
Nhiệt điện đối với các sinh viên ngành Nhiệt là rất quan trọng .
Với việc đợc đi tìm hiểu nhận thức thực tế tại nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình trong
một tuần vừa qua. Chúng em đà cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao và những
công việc cần thực hiện.
Qua đây chúng em xin gửi lời cảm ơn tới anh Phạm Anh Tú ( Viện KH$CN NhiệtLạnh) đà tận tình hớng dẫn và giúp đỡ chúng em trong suèt thêi gian thùc tËp võa
qua. §ång thêi, chúng em cũng xin đợc gửi lời hỏi thăm tới các cán bộ, KTV, kĩ s tại
các phân xởng, các phòng ban nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình đà tận tình hớng dẫn,
giúp đỡ và cung cấp các tài liệu cÇn thiÕt cho chóng em trong st thêi gjan thùc tập.

Phần I: TổNG Quan về nhà máy nhiệt điện ninh B×NH

1



Website: Email : Tel : 0918.775.368

Nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình đợc khởi công xây dựng vào ngày
5/03/1971 theo thiết bị, giúp đỡ, hớng dẫn thi công lắp đặt của chuyên gia
Trung Quốc. Nhà máy gồm 4 tổ máy trung áp với tổng công suất 100MW.
Tháng 5/ 1972, việc thi công xây dựng nhà máy phảI tạm ngừng do máy
bay Mỹ trực tiếp đánh bom vào công trình. Sau hiệp định Pari, tháng 3/1973,
nhà máy tiếp tục đợc thi công với tinh thần khẩn trơng và đợc sự giúp đỡ của
các chuyên gia Trung Quốc, lực lợng thi công xây lắp đà đợc khắc phục mọi
khó khăn, đẩy nhanh tiến độ.
Ngày 19/05/1974, tổ máy 1 hòa lới điện quốc gia.
Ngày 21/12/1974, tổ máy 2 hòa lới điện quốc gia.
Ngày 09/11/1975, tổ máy 3 hòa lới điện quốc gia.
Ngày 08/03/1976, tổ máy 4 hòa lới điện quốc gia.
Quyết định chính thức thành lập nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình ngày
17/01/1974. Từ đây lới điện miền Bắc có thêm thế mạnh về nguồn điện góp
phần tích cực vào sự nghiệp khôi phục và phát triển nền kinh tế sau chiến
tranh. Song do có nhiều khó khăn nên việc hoạt động của nhà máy trong thời
gian đầu gặp rất nhiều khó khăn, tình hình sản xuất trong những năm 80 rất
căng thẳng.
Do nhà máy đợc xây dựng trong điều kiện đất nớc có chiến tranh và vừa
thiết kế vừa thi công nên nhà máy có đặc điểm nổi bật (duy nhất tại Việt
Nam) là nhà máy nửa nổi nửa ngầm (-7m, tối thiểu -10m trong nền đất). Do
vậy không tránh khỏi những khó khăn cho công tác quản lý, vận hành và sửa
chữa.
Tổng số cán bộ CNVC nhà máy hiện nay là hơn 1300 ngời, gồm 2 lực lợng chính là: sản xuất điện và các sản xuất khác.
* Nhà máy gồm có các phân xởng chính:
- Phân xởng Lò hơi.
- Phân xởng Máy (turbin).

- Phân xởng Điện .
- Phân xởng Nhiên liệu.
- Phân xởng Hoá.
- Phân xởng kiểm nhiệt.
- Phân xëng C¬ khÝ.

2


Website: Email : Tel : 0918.775.368

* Ngoµi ra nhà máy còn có một số các phòng ban quản lý nh: Phòng tài
vụ, tổ chức, vật t, kế hoạch

3


Website: Email : Tel : 0918.775.368

PHầN II: PHÂN Xởng lò hơi
A. đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật của thiết bị lò hơi SG 130 40 450

Ký hiệu lò hơI SG 130 40 450 nghĩa là:
Năng suất 130 T/h.
áp suất 40 kg/cm2.
Nhiệt độ 450 0C.
I. Các thông số cơ bản:
- Sản lợng hơi định mức:


D = 130 T/h.

- áp lực làm việc của bao hơi:
- Nhiệt độ làm việc của bao hơi:

Pbh = 44 kg/cm2.
tbh = 255 0C.

- áp lực làm việc của hơi quá nhiệt: Pqn = 40 kg/cm2.
- Nhiệt độ làm việc của hơi quá nhiệt: tqn = 450 0C.
- Nhiệt độ nớc cấp:
tnc = 172 0C.
- Nhiệt độ không khí nóng:
tkkn = 375 0C.
- HƯ sè kh«ng khÝ thõa:
αkt = 1,2.
- Nhiên liệu đốt:
Than Hồng Gai.
- Cỡ hạt than thô:
0 35 mm.
+ Thành phần của than nh sau:
Thành phần
Tỷ lệ (%)
Thành phần
Tỷ lệ(%)
Các bon
62
Hyđrô
2,2 %
Ôxy

1,2
Nitơ
0,4
Lu huỳnh
0,4
Độ ẩm
11
Độ tro
22
Chất bốc
7,5
- Nhiệt trị của nhiên liệu:
Qtlv = 5500 kcal/kg.
- Lợng không khí lý thuyết:
V0kk = 6,099 m3/kg.
- Nhiệt độ biến dạng của tro:
t1 = 1350 0C.
- Nhiệt độ hoá mềm của tro:
t2 = 1450 0C.
- Nhiệt độ chảy của tro:
t3 = 1500 0C.
- §é Èm cđa than bét:
W = 0,5 %.
- §é mÞn R90 cđa than bét:
R90 = 4 – 7 %.
- Lợng than tiêu hao ở phụ tải định mức:
B = 16,3 T/h.
- SuÊt tiªu hao than tiªu chuÈn:
btc = 0,465 kg/kWh.


4


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- SuÊt tiªu hao than thiên nhiên:
btn = 0,566 kg/kWh.
- Lợng tro ở phụ tải định mức:
A = 0,5125 T/h.
- Lợng xỉ ở phụ tải định mức:
0,07 T/h.
- Hệ số khả năng nghiền:
1,07.
- Tæn thÊt do khãi mang theo:
q2 = 5,48 %.
- Tæn thất do cháy không hết về hoá học:
q3 = 0 %.
- tổn thất do cháy không hết về cơ học: q4 = 4 %.
- Tổn thất do toả ra môi trêng:
q5 = 0,4 %.
- Tæn thÊt do xØ mang theo:
q6 = 0 %.
- Tỉng c¸c tỉn thÊt:
∑q = 9,9 %.
- Hiệu suất lò:
= 90,1 %.
II. Đặc tính kỹ thuật bản thể lò
1. Bao hơi:
= 1755 mm.
L = 10440 mm.

= 46 mm.
20G.

- Đờng kính ngoài:
- Chiều dài:
- Chiều dày:
- Vật liệu, thép tấm:

- áp suất công tác:
P = 44 kg/cm2
- Nhiệt độ cômg tác:
t = 255 oC.
- Trọng lợng:
G = 20850 kg.
2. Phân ly hơi ngoài:
- Mỗi lò có 4 cái, mỗi bên có 2 cái.
- Đờng kính ngoµi:
Ф426 mm.
- ChiỊu cao:
L = 5341 mm.
- ChiỊu dµy:
δ = 16 mm.
- áp lực công tác:
P = 44 kg/cm2.
- Nhiệt độ công tác:
t = 255 0C.
- Công suất phân ly hơi:
Q = 17,29 T/h.
- Trọng lợng:
G = 2006,3 kg.

3. Phân ly hơi trong:
- Mỗi bao hơi có 44 cái đặt thành 3 hàng.
- Đờng kính:
290.
- Tổng chiều cao:
L = 593mm.
- Trọng lợng 1 cái:
G = 11,6 kg.
5


Website: Email : Tel : 0918.775.368

4. Buång löa:
KÝch thớc:
- Chiều cao (từ nửa phễu tro lạnh đến tâm bộ quá nhiệt): h = 20 m.
- Chiều sâu:
a = 6,6 m.
- Dung tÝch bng lưa:
V = 766,6 m3.
- DiƯn tÝch hÊp thơ nhiƯt:
F = 541,4 m2.
- NhiƯt thÕ thĨ tÝch bng lưa:
Qv = 112 x 103 kcal/m3h.
- Bèn dµn ống sinh hơI tạo nên không gian buồng lửa.
- Dàn trớc và sau mỗi dàn có 91 ống: 60x3.
- Dàn trái và phải mỗi dàn có 83 ống: 60x3.
- Tổng số ống 4 dàn là 348 ống 60x3.
5. Các vòng tuần hoàn tự nhiên:
Mỗi lò có 12 ống góp dới nối với 4 dàn ống sinh hơi tạo thành 12 vòng

tuần hoàn tự nhiên. Mỗi dàn ống đợc phân chia và nối với số ống góp dới tơng ứng từng bên.
- Sáu ống góp dới của 2 bên phải và trái khi lên trên đợc nối với 6 ống góp
trên tơng ứng. Hai ống góp giữa của dàn trái và dàn phải khi lên ống góp
trên, từ mỗi ống góp trên đi ra 4 đờng 108x4 vào 2 phân ly ngoài tơng ứng
ở từng bên.
- Từ mỗi phân ly ngoài, chia thành 2 đờng 89x3,5 dẫn hơi vào khoang kín
của bao hơi.
- Khoang nớc của mỗi xiclon ngoài đợc nối với khoang nớc của bao hơi bằng
1 đờng ống 89x3,5.
- Hỗn hợp hơi nớc từ 4 ống góp trên còn lại của 2 dàn trái, phải và của dàn trớc và dàn sau đều đi vào các xiclon trong bao h¬i.
6. èng níc xng:
Gåm 26 èng nèi víi 12 èng góp dới nh sau:
- 2 ống góp giữa của dàn trớc và dàn sau mỗi ống góp có 3 ống nớc đi
xuống.
- 10 ống góp còn lại mỗi ống góp cã 2 èng níc xng.
7. Dµn èng pheston:
Dµn èng sinh hơi phía sau lò khi lên đến độ cao 19,4 m đợc uốn 1 góc
0
30 và xếp thành 4 hàng cã chiỊu dµy vµ sè èng nh sau:
- Hµng 1 có 22 ống, chiều dài mỗi ống 5,8 m.
6


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- Hµng 2 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,7 m.
- Hàng 3 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m.
- Hàng 4 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m.
Tỉng diƯn tÝch hÊp thơ nhiƯt:
F = 95,5 m2.

NhiƯt ®é khói vào:
= 1107 0C.
Nhiệt độ khói ra:
= 1036 0C.
8. Đai đốt cháy:
- Diện tích:
F = 82 m2.
- Trên mặt ống sinh hơI về phía buồng lửa có hàn những gai thép để
đắp quặng Crôm tạo thành vành đai đốt để đốt những than antraxit không
khói khó cháy, duy trì nhiệt độ buồng lửa cao và ổn định trong quá trình vận
hành.
- ống sinh hơi ở vùng đai đốt bằng thép C20, 60x4.
9. Bộ đốt và các loại bộ ®èt ®ang sư dơng:
HiƯn nay ®ang sư dơng 3 lo¹i bé ®èt:
+ Bé ®èt kiĨu dĐt, bè trÝ 4 gãc lò.
Mỗi bộ đốt có:
- Hai vòi phun hỗn hợp than vµ giã cÊp 1.
- Hai miƯng phun giã cÊp 2 giữa và trên có điều chỉnh độ nghiêng
xuống 50 và 100.
- 1 miệng gió cấp 2 dới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun
dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ 150.
Đờng kính vòng lửa tởng tợng ở trung tâm buồng lưa: Ф 0,8 m.
+Bé ®èt kiĨu dĐt, bè trÝ 4 góc lò. Có cánh điều chỉnh phân dòng đậm
nhạt ở ống vào vòi phun than bột (HBC).
Mỗi bộ đốt có:
- Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1.
- Hai miệng phun gió cấp 2 giữa và trên có bộ điều chỉnh độ nghiêng
xuống 50 và 100.
- 1 miệng gió cấp 2 dới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun

dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ 150.
Đờng kính vòng lửa tởng tợng ở trung tâm buồng lửa: 0,8 m.
7


Website: Email : Tel : 0918.775.368

+ Bèn bé đốt than bột dạng UD bố trí 4 góc lò.
- Mỗi bộ đốt đặt 2 bộ phân ly cho 2 ống hỗn hợp than gió cấp 1 tơng
ứng tạo thành 4 dòng (2 dòng đậm, 2 dòng nhạt) phun vào lò theo phơng tiếp
tuyến với cột lửa.
- Tất cả các vòi phun và 11 cửa phân phối gió cấp 2 (4 cửa gió cấp 2
XQ) đợc đặt chúc xuống 100 so ph¬ng n»m ngang.
- Cơm giã cÊp 2 díi trong có lắp vòi phun dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng đặt năm ngang không có điều chỉnh góc
độ.
III. Đặc tính kỹ thuật thiết bị phần đuôi lò:
1. Các bộ quá nhiệt
Kiểu hỗn hợp hình xoắn gia nhiệt bề mặt: gồm 2 cấp.
a. Bộ quá nhiệt cấp 1
Số lợng ống: 130 ống 38x3,5; thép C20 đặt thành 4 hµng xÕp so le
vµ song song víi nhau nèi tõ bao hơi ra.
Phần đầu hành trình dòng hơi đi ngợc chiều đờng khói, phần cuối dòng
hơi đi cùng chiều đờng khói rồi đi vào ống góp cấp 1.
+ Chế độ làm việc:
- Nhiệt độ khói vào:
= 1036 oC.
- Nhiệt ®é khãi ra:
θ” = 843 oC.

- Tèc ®é trung b×nh của khói:
Wk = 7,6 m/s.
- Nhiệt độ hơi vào:
t = 255 oC.
- Nhiệt độ hơi ra:
t = 352 oC.
- áp lực hơi công tác:

P = 41 kg/cm3.

- Tốc độ dòng hơi đi trong ống:

= 25,1 m/s.

- áp lực nớc thÝ nghiƯm:
Ps = 62 kg/cm3.
- DiƯn tÝch chÞu nhiƯt:
FQnl = 296,4 m2.
- Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt:
0,9.
- Tổng trọng lợng:
G = 858,2 kg.
b. Bộ quá nhiệt cấp 2
Lu trình:
- Từ ống góp dẫn ra bộ quá nhiệt cấp 1 gåm 8 ®êng èng thÐp C20
Ф108x4 chÐo nhau ®i vào 2 bộ giảm ôn.
8


Website: Email : Tel : 0918.775.368


- Tõ 2 bộ giảm ôn đi về ống góp trung gian, dòng hơi đI ngợc chiều
dòng khói: Mỗi bộ giảm ôn có 3 hàng mỗi hàng ống có 21 ống. Tổng số ống
từ 2 bộ giảm ôn đi vào ống góp trung gian là 126 ống.
- Từ ống góp trung gian đến ống góp bộ quá nhiệt cấp 2 có 3 hàng
ống, mỗi hàng 40 ống, dòng hơi đI cùng chiều dòng khói. Tổng số bằng 120
ống.
+ Chế độ làm việc:
- Nhiệt ®é khãi vµo:
θ’ = 843 oC.
- NhiƯt ®é khãi ra:
θ” = 645 oC.
- Tốc độ trung bình của khói:
Wk = 9,8 m/s.
- Nhiệt độ hơI vào:
t = 352 oC.
- Nhiệt độ hơI ra:
t = 450 oC.
- Tốc độ bình quân của hơi:
= 25,2 m/s.
- áp lực nớc thí nghiệm:
Px = 59 kg/cm2.
- DiƯn tÝch chÞu nhiƯt:
QQn2 = 617 m2.
- Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt:
0,9
- Tổng trọng lợng:
G = 2645,68 kg.
2. Bộ giảm ôn
Kiểu gia nhiệt bề mặt (nớc đI trong ống, hơi đi ngoài ống).

- Số lợng: 1 lò 2 bộ.
- Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ hơi:
t = 25 oC.
- Nguồn nớc làm lạnh lò nớc cÊp:
tnc = 172 oC.
- Sè èng níc lµm b»ng thÐp:
28 ống 18x3 mm.
- Nhiệt độ hơi công tác:
tm = 352 oC.
- áp lực hơi công tác:

Pm = 42 kg/cm2.

- Thân bộ giảm ôn:

377x25 mm.

- ống góp nớc vào, ra:

133x6 mm.

- ¸p lùc níc thÝ nghiƯm:

Ps = 73,5 kg/cm2.

3. Bộ hâm nớc
- Kiểu sôi hình xoắn, đặt xen kẽ víi bé sÊy kh«ng khÝ.
- Tû st s«i:
1,33 %
- Sè cÊp:

2 cÊp.
- Sè èng:
69 èng thÐp C20
Ф 32x3.
- Tỉng bỊ mặt chịu nhiệt:
F = 1226 m2.
9


Website: Email : Tel : 0918.775.368

a. Bé h©m nớc cấp 1
- Nhiệt độ nớc cấp vào:
- Nhiệt độ nớc cấp ra:
- Nhiệt độ khói vào:
- Nhiệt độ khói ra:
- Tốc độ trung bình của khói:
- Tổng bề mặt chịu nhiệt:
b. Bộ hâm nớc cấp 2
- Nhiệt độ nớc cấp vào:
- Nhiệt độ nớc cấp ra:
- Nhiệt độ khói vào:
- Nhiệt độ khói ra:
- Tốc độ trung bình của khói:
- Tổng bề mặt chịu nhiệt:
4. Bộ sấy không khí
Kiểu èng (xÕp tõng khèi).
- Sè cÊp:
2 cÊp.
- Sè èng:

6488 èng/1 bộ, thép C20
- Tổng diện tích bề mặt chịu nhiệt:
a. Bộ sấy không khí cấp 1
- Nhiệt độ không khí lạnh vào:
- Nhiệt độ không khí ra:
- Nhiệt độ khói vào:
- Nhiệt độ khói ra:
- Tốc độ trung bình của khói:
b. Bộ sấy không khí cấp 2
- Nhiệt độ không khí vào:
- Nhiệt độ không khí ra:
- Nhiệt độ khói vào:
- Nhiệt độ khói ra:
- Tốc độ trung bình của khãi:

10

t’nc = 185 oC.
t”nc = 206 oC.
θ’ = 322 oC.
θ” = 253 oC.
W = 6,2 m/s.
Fhn1 = 848 m2.
t’nc = 206 oC.
t”nc = 255 oC.
θ’ = 645 o C.
θ” = 467 oC.
W = 8,7 m/s.
Fhn2 = 471 m2.


Ф 40x1,5 mm.
F = 8000 m2.
t’ = 30 oC.
t” = 182 oC.
θ’ = 253 oC.
θ” = 137 oC.
W = 9,1 m/s.
t’ = 182 oC.
t” = 375 oC.
θ’ = 467 oC.
θ” = 322 oC.
W = 12,5 m/s.


Website: Email : Tel : 0918.775.368

Các đờng ống dẫn bên trong lò hơi.

11


Website: Email : Tel : 0918.775.368

PhÔu than

12


Website: Email : Tel : 0918.775.368


13


Website: Email : Tel : 0918.775.368

Bộ giảm ôn bề mặt
đặc tính kỹ thuật các thiêt bị phụ & các thiết bị dùng chung

I. Hệ thống chế biến và cung cÊp than bét:
1. M¸y nghiỊn than
- KiĨu thïng nghiỊn:
DTM 250/390.
- Năng suất nghiền:
Q = 10,4 T/h.
- Hệ số khả năng nghiền:
Ko = 1,07.
- Trọng lợng bi: 40 ữ 60 mm: Gbi = 25 tÊn.
- NhiƯt ®é cho phÐp sau thùng nghiền: t2 = 80 ữ 120 oC.
- Mỗi lò 2 máy nghiền.
- Thông số các động cơ điện:
+ Điện thế:
U = 6000 V.
+ Cờng độ dòng điện:
I = 46,4 A.
+ Công suất:
N = 350 kW.
+ Tốc độ quay:
n = 735 v/phút.
* Bộ giảm tốc:
Phần nối với thùng nghiền:

14


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- Bánh răng lớn:
Z = 194 răng.
- Bánh răng nhỏ:
Z = 24 răng.
- Tỉ số truyền:
i = 1/8,08.
Phần nối với động cơ:
- Bánh răng lớn:
Z = 153 răng.
- Bánh răng nhỏ:
Z = 34 răng.
- Tỉ số truyền động:
i = 1/4,5.
- Tốc độ quay thùng nghiền:
n = 20,2 v/phút.
2. Quạt tải than bột: Mỗi lò 2 cái.
+ Quạt tảI kiểu:
7 29 12 N016.
- Năng suất:
Q = 27000 m3/h.
- Tốc độ quay:
N = 1450 v/phút.
- Cột áp:
H = 1060 mm.
- Nhiệt độ gió nóng cho phép vào quạt: t1 = 120 oC.

+ Thông số các động cơ điện:
- Công suất:
N = 115 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 295 A.
- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
3. Máy cấp than nguyên và kho than nguyên
- Kiểu chấn động điện từ 92.
- Năng suất:
Q = 0 ữ 20 T/h.
- Độ ẩm toàn phần của than:
W = 8 %.
Bộ chấn ®éng ®iƯn tõ:
- §iƯn thÕ xoay chiỊu:
U = 220 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 1,8 A.
- Tần số dòng ®iƯn:
f = 50 hz.
- TrÞ sè ®iỊu chØnh céng hëng:
K = 1,3 mm.
- Số lần chấn động:
n = 3000 lần/phút.
- Mỗi lò 2 máy.
Phễu nạp than nguyên kiểu kín.
Kho than nguyên (mỗi lò 2 cái) dunng tích mỗi cái: V = 105 m3
4. Hệ thống dầu bôi trơn máy nghiền


15


Website: Email : Tel : 0918.775.368

+ Bơm dầu kiểu: KCB 55.
- Lu lợng:

Q = 3 m3/h.

- áp suất làm việc:
P = 0,33 MPa.
- Tốc độ vòng quay:
n = 1400 v/phút.
- Cờng độ dòng điện:
I = 3,7 A.
+ Bể dầu máy nghiền:
- Dung tích bể dầu trên:
Vtr = 0,8 m3.
- Dung tÝch bĨ dÇu díi:
Vd = 2,5 m3.
5. Phân ly than thô
Kiểu cánh tĩnh, hai cấp phân ly.
Đờng kính nón ngoài:
2800/1582 mm.
Đờng kính nón trong:
1932/220 mm.
Số lợng cánh tĩnh: 20 cánh.
Góc độ điều chỉnh:

00 ữ 900.
6. Phân ly than mịn và kho than bộ:
Kiểu HG XFY.
- Đờng kính:
1050 mm.
- Mỗi lò có 4 phân ly than mịn.
- Kho than bột: Mỗi lò có 1 cái, dung tích: V = 110 m3.
7. Băng chuyền than xoắn ốc
Toàn nhà máy có 1 băng chuyền kiểu GX phân làm 2 đoạn.
- Băng chuyền A: Đoạn lò 1 và 2 dài 30 m.
- Băng chuyền B: Đoạn lò 3 và 4 dài 30 m.
- Hộp giảm tốc kiểu:
NE – 32 – 35 – 160 – B.
- C«ng suÊt:
N = 14,2 kW.
- Tû sè trun:
i = 1450/25.
- Tèc ®é quay của băng:
n = 58 v/phút.
Động cơ điện ký hiệu:
3K12 M4.
- Công suất:
N = 7,5 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Tốc độ quay:
n = 1450.
- Cờng độ dòng ®iÖn:
I = 15 A.


16


Website: Email : Tel : 0918.775.368

8. C¸c m¸y cung cÊp than bét
KiĨu trßn ký hiƯu: GF – 6.
- Năng suất:
Q = 2 ữ 6 T/h.
- Độ ẩm còn trong than bột:
W = 0,5 %.
- Độ mịn than bột:
R90 = 4 ữ 7 %
Động cơ điện ký hiệu:
Y90L 4T.
- Công suất:
N = 1,5 kW.
- Điện áp:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 3,7 A.
- Tốc độ quay:
n = 1400 v/phút.
- Mỗi lò 8 máy cấp than bột.
II. Hệ thống các quạt khói, quạt gió:
1. Các quạt gió: Mỗi lò có 2 quạt gió.
Kiểu G4 73 11 N014D.
- Năng suất:
- Cột áp:
- Tốc độ quay:

- Công suất:
Thông số các động cơ điện:
- Công suất:
- Điện thế:
- Cờng độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
2. Các quạt khói: Mỗi lò 2 quạt.
Kiểu Y4 73 11ND 18D.
- Năng suất:
- Cột áp:
- Công suất:
- Tốc độ quay:
Thông số các động cơ điện:
- Công suất:
- Điện áp:
- Cờng độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
17

Q = 113000 m3/h.
H = 641 mmH2O.
n = 1450 v/phót.
N = 260 kW.
N = 260 kW.
U = 6000 V.
I = 30,4 A.
n = 1470 v/phót.

Q = 159000 m3/h.
H = 287 mmH2O.

N = 185 kW.
n = 970 v/phót.
N = 185 kW.
U = 380 V.
I = 365 A.
n = 987 v/phót.


Website: Email : Tel : 0918.775.368

III. Bé khö bụi và các máy xả tro rung phễu:
1. Bản thể bé khư bơi tÜnh ®iƯn
Ký hiƯu:
BE – 70 – 3/17/405/10115/3x8 – G.
-TiÕt diƯn h÷u Ých:
F = 70 m2.
- KÝch thíc ®êng khãi vµo vµ ra: 2700x2700 mm.
- Sè trêng khư bằng tĩnh điện:
3 trờng.
- Kênh khói đi:
17 kênh.
- Cực dơng:
(18x2) 3.
- Cực âm:
(17x2) 3.
- Mỗi trờng 1 máy biến thế chỉnh lu ký hiệu:GGA JO2h 0,6/72 kV
- Điện áp vào/ra:
380 V(AC)/ 72000 V(DC).
- Dòng điện vào/ra:
163 A(AC)/ 0,6 A(DC).

- Công suất tiêu thụ:
N = 104,19 kW.
- Hiệu suất khử bụi:
= 99,21 %
Mỗi lò 1 bộ khử bụi tĩnh điện.
2. Các thiết bị phần thải tro của bộ khử bụi
- Búa gõ:
63 cái.
- Phễu thu tro:
6 cái.
- Máy xả tro:
6 cái.
- Máy rung phễu: 6 cái.
a. Máy xả tro
+ Động cơ ký hiệu: Y90L 6.
- Công suất:
N = 1,1 kW.
- Điện áp:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng ®iƯn:
I = 3,2 A.
- Tèc ®é quay:
n = 910 v/phót.
- Trọng lợng:
G = 26 kg.
+ Hộp giảm tốc ký hiệu: YTC – 170
- TØ sè trun:
i = 29,35
- Tèc ®é quay:
n = 31 v/phút.

- Năng suất xả:
Q = 25 m3/h.
- Träng lỵng:
G = 55 kg.

18


Website: Email : Tel : 0918.775.368

b. M¸y rung phễu
Ký hiệu:
JZO 2.5 2.
- Công suất:
- Điện áp:
- Cờng độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
- Lực rung:
IV. Các thiÕt bÞ dïng chung:

N = 0,25 kW.
U = 380 V
I = 0,79 A.
n = 3000 v/phót.
F = 2500 N.

1. ThiÕt bị trạm thải xỉ
a. Bơm thảI xỉ: 3 bơm.
Bơm ký hiệu:
6 PH.

- Công suất:
N = 115 kW.
- Lu lợng:
Q = 400 m3/h.
- Cột áp:
H = 47m.
- Tốc độ quay:
n = 1470 v/phút.
Thông số các động cơ điện:
- Công suất:
N = 115 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 212 A.
- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
b. Máy nghiền xỉ:
2 cái.
Ký hiệu:
DSZ 60.
- Năng suất nghiền xỉ ớt:
Q = 12 ữ 60 T/h.
- Tốc độ quay:
n = 61 v/phút.
- Công suất:
N = 22 kW.
Hộp giảm tốc,ký hiệu:
XWD9 17 22.
Động cơ điện, ký hiệu: Y20L2 – 6 – TH.

- C«ng suÊt:
N = 22 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 44,6 A.
- Tốc độ quay:
n = 970 v/phút.
c. Bơm chèn trục:
2 cái.
Ký hiệu bơm:
75 TSWA 7.
- Lu lợng:
Q = 36 m3/h.
19


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- Cét ¸p:
H = 80 m.
- Tốc độ quay:
n =1450 v/phút.
- Công suất:
N = 15 kW.
Động cơ điện, ký hiệu: Y160L 4 TH.
- Công suất:
N = 15 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.

- Cờng độ dòng điện:
I = 33,3 A.
- Tốc độ quay:
n = 1460 v/phút.
d. Bơm chống ngập:
2 cái.
Ký hiệu bơm:
2 5 PWA.
- Lu lợng:
Q = 80 m3/h.
- Cột áp:
H = 18 m.
- Tốc độ quay:
n = 1450 v/phút.
- Công suất:
N = 11,5 kW.
Động cơ điện ký hiệu:
J03 112 L4.
- Công suất:
N = 11,5 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 23 A.
- Tốc độ quay:
n = 1450 v/phút.
e. Bơm thải tro xỉ:
1 cái.
- Lu lợng:
Q = 150 m3.

- Cột áp:
H = 35 m.
- Công suất:
N = 40 kW.
- Tốc độ quay:
n = 1470 v/phút.
f. Bơm xăng:
1 cái.
g. Ejector:
2 cái.
Cột áp miệng bộ khuyếch tán:
m
9,3
3
Công suất bộ phun:
m /h
30,3
3
Lợng nớc phun:
m /h
25,2
Đờng kính vòi phun:
mm
18
Cột áp vòi phun:
m
60
2. Thiết bị trạm bơm và các bể nớc đọng, nớc công nghiệp
a. Bơm tống xỉ: 3 cái.
+ Bơm tống A, B ký hiệu: DK 400 – 11A.

- Lu lỵng:
Q = 368 m3/h.

20


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- Cét ¸p:
H = 91,5 m.
- Công suất:
N = 131 kW.
- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
+ Động cơ điện:
- Công suất:
N = 225 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng ®iƯn:
I = 399 A.
- Tèc ®é quay:
n = 1480 v/phót.
+ Bơm tống C, ký hiệu: 8HS 6.
- Lu lợng:
Q = 234 m3/h.
- Cột áp:
H = 93,5 m
- Tốc độ quay:
n = 2900 v/phút.

- Công suất:
N = 110 kW.
Động cơ ký hiƯu: Y345 S – 2THW.
- C«ng st:
N = 110 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 203 A.
- Tốc độ quay:
n = 2950 v/phút.
b. Bơm công nghiệp: 2 cái.
Bơm ký hiệu:
IS 100 65 200.
- Lu lợng:
Q = 90 m3/h.
- Cột áp:
H = 43 m.
- Tốc độ quay:
n = 2900 v/phút.
- Công suất:
N = 22 kW.
Động cơ điện ký hiệu:
Y180M 2 TH.
- Công suất:
N = 22 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 15 A.

- Tốc độ quay:
n = 2950 v/ phút.
c. Bơm khử bụi: 2 cái.
Ký hiệu:
4 BA 8.
-Lu lợng:
Q = 90 m3/h.
- Cột áp:
H = 54,2 m.
- Tèc ®é quay:
n = 2900 v/phót.

21


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- C«ng suÊt:
N = 30 kW.
Động cơ điện ký hiệu:
J02 72 2T.
- Công suất:
N = 30 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 55 A.
- Tốc độ quay:
n = 2940 v/phút.
d. Bơm nớc đọng:

2 cái.
+ Bơm A ký hiƯu: ISR80 – 65 – 160.
- Lu lỵng:
Q = 30 m3/h.
- Cột áp:
H = 32 m.
- Tốc độ quay:
n = 2900 v/phút.
- Công suất:
N = 7,5 kW.
Động cơ điện ký hiƯu:
Y132S2 – 2 – TH.
- C«ng st:
N = 7,5 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 15 A.
- Tốc độ quay:
n = 2930 v/phút.
+ Bơm B ký hiƯu: 3LT6A.
- Lu lỵng:
Q = 45 m3/h.
- Cét ¸p:
H = 40 m.
- Tèc ®é quay:
n = 2900 v/phót.
- Công suất:
N = 9 kW.
Động cơ điện Việt Nam Hunggari:

- Công suất:
N = 10 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 19,3 A.
- Tốc độ quay:
n = 2930 v/phút.
e. Bể nớc đọng, bể nớc công nghiệp và các bình giÃn nở
+ Bình giÃn nở xả định kì:
Ký hiệu:
DB 75.
Dung tích:
V = 7,5 m3.
+ Bình giÃn nở nớc đọng kiểu nằm:
1 bình.
Dung tích:
V = 0,75 m3.
+ BĨ níc ®äng:
2 bĨ.

22


Website: Email : Tel : 0918.775.368

Dung tích mỗi bĨ:
V = 30 m3.
+ BĨ níc c«ng nghiƯp: 1 bĨ.
Dung tích:

V = 40 m3.
3. Thiết bị trạm thải tro
a. Bơm thảI tro: 3 cái.
Bơm ký hiệu:
6/4D AH.
- Lu lợng:
Q = 230 m3/h.
- Cột áp:
H = 40 m.
- Tốc độ quay:
n = 1430 v/phút.
- Công suất:
N = 55 kW.
Động cơ ®iƯn ký hiƯu:
Y 250 M – 4.
- C«ng st:
N = 55 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng ®iƯn:
I = 102,5 A.
- Tèc ®é quay:
n = 1480 v/phót.
b. Bơm chèn trục:
2 cái.
Bơm ký hiệu:
DA1 100x4.
- Lu lợng:
Q = 54 m3/h.
- Cột áp:

H = 70,4 m.
- Tốc độ quay:
n = 2950 v/phút.
- Công suất:
N = 14,4 kW.
Động cơ ®iƯn ký hiƯu:
Y 160L – 2 – W.
- C«ng st:
N = 18,5 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 35,5 A.
- Tốc độ quay:
n = 2950 v/phút.
c. Bơm nớc đọng:
1 cái.
Bơm ký hiệu:
S100 30 180.
- Lu lợng:
Q = 50 m3/h.
- Cột áp:
H = 60 m.
- Tốc độ quay:
n = 1450 v/phút.
- Công suất:
N = 2,2 kW.
Động cơ điện ký hiệu:
Y100 L 4.
- C«ng suÊt:

N = 2,2 kW.

23


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- §iƯn thÕ:
- Cờng độ dòng điện:
- Tốc độ quay:
d. Ejector (1 cái).
Cột áp miệng bộ khuyếch tán:
Công suất bộ phun:
Lợng nớc phun:
Đờng kính vòi phun:
Cột áp vòi phun:

U = 380 V.
I = 5 A.
n = 1450 v/phút.
m
m3/h
m3/h
mm
m

9,3
30,3
25,2
18

60

4. Thiết bị trạm dầu đốt cứu hoả - sinh hoạt
a. Bơm dầu đốt: 3 cái.
Ký hiệu:
CBGF 1050.
- áp suất làm việc:
P = 12,5 MPa
- Năng suất:
Q = 4,32 m3/h.
- Tốc độ quay:
n = 1440 v/phút.
- Công suất:
N = 7 kW.
Động cơ điện kiểu: Y132S – 4 – TH.
- C«ng suÊt:
N = 5,5 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 11,6 A.
- Tốc độ quay:
n = 1440 v/phút.
b. Bể dầu, bộ sấy dầu, lới lọc dầu và hệ thống hơI sÊy dÇu
+ TÐc dÇu: 3 tÐc.
Dung tÝch:
V = 24,72 m3.
+ BĨ dÇu DE:
1 bĨ.
Dung tÝch:

V = 5,5 m3.
+ Bé sÊy dÇu cÊp 1:3 bé.
+ Bé sÊy dÇu cÊp 2:2 bé.
+ Lới lọc dầu thô:
2 cái.
+ Đờng hơi sấy dầu:
Trích đờng hơI xả cao áp sau van HX5, HX7ab của các máy.
c. Bơm cứu hoả: 2 cái.
Bơm ký hiệu:
XA8026 275.
- Lu lỵng:
Q = 162 m3/h.
24


Website: Email : Tel : 0918.775.368

- Cét ¸p:
H = 88 m.
- Công suất:
N = 75 kW.
- Tốc độ quay:
n = 2900 v/phút.
Động cơ điện kiểu: FBFC.
- Công suất:
N = 80,2 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 143 A.

- Tốc độ quay:
n = 2960 v/phút.
d. Bơm cứu hoả bù: 2 cái.
Bơm ký hiệu:
4WZ3213 47.5
- Lu lợng:
Q = 3,6 m3/h.
- Cột áp:
H = 100 m.
- Công suất:
N = 7,5 kW.
- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
Động cơ điện kiểu: FBFC.
- Công suất:
N = 8,6 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 15,6 A.
- Tốc độ quay:
n = 1500 v/phút.
e. Bơm sinh hoạt: 3 cái.
Bơm A, B.
- Lu lợng:
Q = 250 m3/h.
- Cột áp:
H = 54 m.
- Công suất:
N = 90 kW.

- Tốc độ quay:
n = 1480 v/phút.
Động cơ điện kiểu: 4AM250 M4T2.
- Công suất:
N = 90 kW.
- Điện thế:
U = 380 V.
- Cờng độ dòng điện:
I = 165 A.
- Tốc độ quay:
n = 1500 v/phút.
Bơm C ký hiệu:
4 BA 8.
- Lu lợng:
Q = 90 m3/h.
- Cột áp:
H = 54,2 m.
- Tèc ®é quay:
n = 2900 v/ phót.

25


×