B Y T
TRƯNG ĐI HC DƯC H NI
NGUYỄN THANH TÂM
GÓP PHẦN NGHIÊN CU LÊN MEN
TNG HP KHNG SINH NH
STREPTOMYCES 52.13
KHA LUN TT NGHIP DƯC S
H NI-2013
B Y TÊ
TRƯNG ĐI HC DƯC H NI
NGUYỄN THANH TÂM
GP PHẦN NGHIÊN CU LÊN MEN
TNG HP KHNG SINH NH
STREPTOMYCES 52.13
KHA LUN TT NGHIP DƯC S
Ngưi hưng dn: DS Tạ Thu Lan
Nơi thc hin: B môn Vi sinh & Sinh hc
H NI-2013
LI CẢM ƠN
Tôi xin gi li c m ơn sâu sc nht đn cô gio DS -Tạ Thu Lan ngưi đ tn tnh
hưng dn tôi t nhng bưc đu tiên cho đn khi tôi hon thin kha lun ny.
Tôi xin chân thnh cm ơn cc thy cô gio , cc cn b , k thut viên ging dạy ,
công tc tại B môn Vi sinh - Sinh hc, B môn Công nghip dưc trư ng Đại hc Dưc
H Ni, B môn Ha vt liu- khoa Ha trưng Đại hc Khoa hc tự nhiên H Ni đ
gip đ tôi trong thi gian lm thực nghim.
Nhân dp ny tôi cng xin gi li cm ơn đn Ban gim hiu cng ton th cc
thy cô gio trưng Đại hc Dưc H Ni đ dạy d v tạo mi điu kin thun l i cho
tôi trong thi gian tôi hc tp tại trưng.
V cui cng l li cm ơn tôi gi ti gia đnh v bạn b đ đng viên , gip đ tôi
trong sut thi gian thực hin kha lun.
Do thi gian lm thực nghim cng như kin th c ca bn thân c hạn, kha lun
không th trnh khỏi nhiu thiu st. Tôi rt mong nhn đưc sự gp ca cc thy cô ,
bạn b đ kha lun đưc hon thin hơn.
Tôi xin chân thnh cm ơn!
H Ni, ngày 18, tháng 5, năm 2013.
Sinh viên
Nguyễn Thanh Tâm
Mục lục
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 2
1.1.Đại cương v khng sinh 2
1.1.1 Đnh nghĩa khng sinh 2
1.1.2.Tiêu chuẩn đi vi mt khng sinh 2
1.1.3.Đnh gi tc dụng: 3
1.1.4 Phân loại khng sinh 3
1.1.5. Cơ ch tc dụng ca khng sinh 4
1.1.6.Cc ng dụng ca khng sinh 5
1.2.Đặc đim ca xạ khuẩn chi Streptomyces 6
1.2.1.Đặc đim hnh thi: 6
1.2.2.Đặc đim sinh l: 7
1.2.3.Đặc đim cu tạo: 7
1.2.4.Kh năng tạo sc t: 7
1.3.Tuyn chn, ci tạo v bo qun ging xạ khuẩn 8
1.3.1.Chn chng c HTKS cao bằng sng lc ngu nhiên 8
1.3.2.Đt bin ci tạo ging 8
1.3.3.Bo qun ging xạ khuẩn 9
1.4.Sự sinh tổng hp khng sinh ở xạ khuẩn 9
1.4.1 Sự hnh thnh KS ở xạ khuẩn 9
1.4.2.Mt s yu t nh hưởng ti qu trnh sinh tổng hp KS 10
1.4.3.Lên men sinh tổng hp khng sinh t Streptomyces 11
1.5.Chit tch v tinh ch khng sinh t dch lên men 12
1.5.1.Vai trò ca chit tch v tinh ch khng sinh 12
1.5.2.Cc phương php chit tch 13
1.6.Bưc đu nghiên cu cu trc khng sinh 14
1.6.1.Phổ t ngoại - kh kin 144
1.6.2.Phổ hồng ngoại 14
1.6.3.Khi phổ 14
1.7. Mt s kt qu nghiên cu v KS 15
1.7.1.Ảnh hưởng ca Panamycin - 607 lên cc sn phẩm chuyn ha th cp sn
xut bởi Streptomyces spp. 15
5
1.7.2. Cc polyene macrolid mi h hng vi nystatin c vng polyol ci bin
thông qua công ngh sinh tổng hp S. noursei 15
1.7.3.Acid pivalic- đơn v khởi đu trong sinh tổng hp acid béo v khng sinh
ở Alicyclobacillus, Rhodococcus và Streptomyces 166
CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 177
2.1 Nguyên vt liu v thit b 177
2.1.1Nguyên vt liu 177
2.1.2My mc thit b 199
2.2 Ni dung nghiên cu 20
2.2.1. Sng lc, ci tạo ging 20
2.2.2 Lên men, chit tch khng sinh 20
2.2.3 Sơ b xc đnh mt s tính cht ca khng sinh tinh khit thu đưc 20
2.3 Phương php thực nghim 20
2.3.1Nuôi cy v gi ging xạ khuẩn 20
2.3.2.Đnh gi hoạt tính khng sinh bằng phương php khuch tn 21
2.3.3.Phương php ci tạo ging 222
2.3.4.Lên men chm tổng hp khng sinh 244
2.3.5.Chit khng sinh t dch lên men bằng dung môi hu cơ 255
2.3.6. Sơ b xc đnh thnh phn trong khng sinh bằng sc k lp mỏng . 255
2.3.7. Thu khng sinh thô bằng phương php ct quay 266
2.3.8. Tinh ch khng sinh thô bằng sc k ct 266
2.3.9.Kt tinh lại KS 277
2.3.10. Sơ b xc đnh khng sinh tinh khit thu đưc 277
Chương 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 278
3.1.Nâng cao kh năng sinh tổng hp KS ca chng Streptomyces 52.13 288
3.1.1.Kt qu sng lc ngu nhiên 288
3.1.2.Kt qu đt bin nâng cao kh năng sinh tổng hp khng sinh ca
Streptomyces 52.13 299
3.1.2.1.Đt bin bằng nh sng UV 29
3.1.2.2.Đt bin bằng ha cht: 311
3.2.Kt qu chn dung môi hu cơ v pH chit KS t dch lc 322
3.3. Lên men dch th sinh tổng hp khng sinh 333
3.3.1. Chn môi trưng lên men tt nht 333
3.3.2.Chn bin chng lên men tt nht: 333
3.4.Chit xut v bưc đu tinh ch cht khng sinh t dch lên men 344
3.4.1.Kt qu sc k lp mỏng 344
3.4.2.Kt qu tinh ch khng sinh bằng sc k ct 355
3.4.3.Kt qu kt tinh: 40
3.4.4.Kt qu đo phổ xc đnh cu trc ca KS tinh khit 40
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 411
1.Kt lun: 411
2.Kin ngh 422
Ti liu tham kho
Phụ lục
DANH MỤC CC CHỮ VIT TẮT
ADN Acid 2’- deoxyribonucleic
B.subtilis Bacillus subtilis ATCC 6633
CLNN Chn lc ngu nhiên
CW Thnh t bo- Cell wall
DM Dung môi
DMHC Dung môi hu cơ
ĐB Đt bin
Gr Gram
IR Hồng ngoại- Infrared
KS Kháng sinh
L-DAP L- diaminopimelat
MTdt Môi trưng dch th
P.mirabilis Proteus mirabilis BV 108
SKLM Sc k lp mỏng
SLNN Sàng lc ngu nhiên
TB T bo
TĐC Trao đổi cht
VK Vi khuẩn
VSV Vi sinh vt
UV T ngoại ultra violet
DANH MỤC CC BẢNG
Bng 2.1: Cc VSV kim đnh
Bng 2.2: Môi trưng nuôi cy xạ khuẩn
Bng 2.3: Cc môi trưng nuôi cy VSV kim đnh
Bng 2.4: Các dung môi đ s dụng
Bng 3.1: Kt qu th HTKS sng lc ngu nhiên chng Streptomyces 52.13
Bng 3.2: Kt qu th HTKS đt bin bằng UV ln 1
Bng 3.3: Kt qu th HTKS đt bin bằng UV ln 2
Bng 3.4: Kt qu th HTKS đt bin ha hc
Bng 3.5: Kt qu chn dung môi v pH chit
Bng 3.6: Kt qu chn môi trưng lên men chm
Bng 3.7: Kt qu chn bin chng lên men chm tt nht
Bng 3.8: Kt qu chạy sc kí lp mỏng
Bng 3.9: Kt qu th HTKS cc phân đoạn sau chạy sc kí ct ln 1
Bng 3.10: Kt qu sc kí lp mỏng cc phân đoạn sau chạy sc kí ct ln 1
Bng 3.11: Kt qu th HTKS cc phân đoạn sau chạy ct ln 2
Bng 3.12: Kt qu sc kí cc phân đoạn sau chạy sc kí ct ln 2
DANH MỤC CC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ cơ ch tc dụng ca cc h KS chính
Hình 1.2: Cc khuẩn ty ở xạ khuẩn
Hình 1.3: Đưng cong biu diễn sự sinh trưởng v pht trin ca xạ khuẩn
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sự pht hin ra tc dụng ca khng sinh ln đu tiên ca nh bc sĩ ngưi
Anh Alexander Flaming vo thng 10 năm 1928 l mt thnh tựu vĩ đại ca y hc.
Sự xut hin ca khng sinh đ gip con ngưi chng lại sự tn công ca cc loi
vi khuẩn nguy him v lm gim tỉ l t vong cho ngưi bnh. Song, do bn năng
sinh tồn, vi khuẩn luôn tm mi cch bin đổi đ trở nên khng thuc. Mt ví dụ
đin hnh c th k đn l vic vi khuẩn c th tạo ra β- lactamase mt loại enzym
do vi khuẩn tit ra c th ph hy cu trc ca penicillin v vô hiu ha tc dụng
khng khuẩn ca cc khng sinh c cu trc vòng β-lactam. Tc đ bin đổi như
v bo hin nay ca vi khuẩn c th tạo ra hng loạt cc loại siêu vi khuẩn đa
khng thuc khin cho th gii lâm vo tnh trạng không c phương php cu cha
cho nhiu loại bnh.Chính v vy vic tm ra, pht trin cc loại khng sinh mi c
hoạt tính khng khuẩn v hiu qu điu tr cao đang l mt vn đ ht sc bc thit
ca ngnh công nghip khng sinh hin nay.
Như chng ta đ bit trong s cc khng sinh đưc bit đn hin nay mt tỉ
l ln đu c nguồn gc t xạ khuẩn. Bên cạnh đ theo cc kt qu điu tra 65%
khng sinh nguồn gc xạ khuẩn l do chi Streptomyces sn xut ra. Đ l cơ sở đ
cc nh khoa hc nưc ta hin nay tp trung nghiên cu vo chi xạ khuẩn ny.
Tại b môn Vi sinh – sinh hc trưng đại hc Dưc H Ni chng tôi đ
chn đ ti : “Gp phn vo nghiên cu lên men tổng hp khng sinh t
Streptomyces 52.13”. Ni dung ca kha lun mong mun đạt đưc cc mục tiêu
sau đây:
- Nghiên cu cc bin php ci tạo ging Streptomyces 52.13 nhằm lm tăng kh
năng sinh tổng hp khng sinh.
- Nghiên cu điu kin lên men, nuôi cy v chit xut thích hp.
- Tìm điu kin tinh ch KS thích hp, bưc đu nghiên cu cu trc ca KS
2
CHƯƠNG I: TNG QUAN
1.1.Đại cương về kháng sinh
1.1.1 Định nghĩa kháng sinh
Năm 1928, Alexander Fleming pht hin ra kh năng khng khuẩn ca
Penicillin notatum mở đu cho nghiên cu v s dụng khng sinh. Năm 1938,
Florey v Chain đ thực nghim penicillin trong điu tr. [6]
Năm 1942, Waksman đưa ra đnh nghĩa: “Khng sinh hay mt cht c tính
khng sinh l mt cht do cc vi sinh vt sn xut ra, c kh năng c ch sự pht
trin hoặc thm chí tiêu dit cc vi khuẩn khc”. Năm 1950, Baron bổ sung gii
hạn đnh nghĩa như sau: “Khng sinh l nhng cht đưc tạo ra bởi cơ th sng, c
kh năng c ch sự pht trin hay sự tồn tai ca mt hay nhiu chng vi sinh vt ở
nồng đ thp”. [8]
Nghiên cu, sn xut, s dụng khng sinh đ pht trin mạnh do tc dụng
hơn hẳn trong điu tr cc bnh nhiễm khuẩn so vi cc thuc khng khuẩn khc.
Hin nay, gii khoa hc quan nim rằng: “Kháng sinh là những sản phẩm
đặc biệt nhận được từ vi sinh vật hay các nguồn tự nhiên khác có hoạt tính sinh
học cao, có tác dụng kìm hãm hoặc tiêu diệt một cách chọn lọc lên một nhóm vi
sinh vật xác định (vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, …) hay tế bào ung thư ở
nồng độ thấp”.[15]
Cn phân bit mt s cht cng do vi sinh vt tạo ra nhưng không đưc gi
l khng sinh (rưu ethylic, cc acid hu cơ, …) v chng tc dụng lên vi sinh vt
khc không mang tính chn lc v ở nồng đ cao.
1.1.2.Tiêu chuẩn đối vi mt kháng sinh
Nhng yêu cu ca y hc đi vi 1 khng sinh l:
- Khng sinh phi không đc hoặc rt ít đc vi cơ th.
3
- Hoạt tính khng khuẩn phi nhanh v mạnh đi vi VSV gây
bnh.
- Dễ hòa tan trong nưc v bn vng khi bo qun lâu di.
- Hoạt tính khng khuẩn không b gim khi tip xc vi dch cơ
th. [11]
1.1.3.Đánh giá tác dụng:
- Theo đơn v tc dụng (IU) :thưng dng cho c sn phẩm thiên
nhiên v không tinh khit.
- Theo khi lưng cht chuẩn (g,mg ): thưng dng cho cc ch
phẩm bn tổng hp v tinh khit. [8]
1.1.4 Phân loại kháng sinh
C nhiu cch phân loại khng sinh: theo nguồn gc, theo tính nhạy cm
ca vi khuẩn vi khng sinh, theo cơ ch tc dụng, theo cu trc ha hc… Phân
loại khng sinh theo cu trc ha hc l khoa hc nht v n gip cho ngưi nghiên
cu nhanh chng đnh hưng đưc cc đặc đim ca cht khng sinh mi pht hin
khi bit đưc cu trc ha hc ca n, trnh lng phí thi gian đ nghiên cu v
cc đặc đim khc.[8]
Phân loại khng sinh theo cu trc ha hc thưng chia ra cc nhm cht
sau đây:
- Cc khng sinh c cu trc β-lactamase
+ Penicillin: oxacillin, ampicillin
+ Cephalosporin: cephalexin, cefotaxim…
+ Cc β-lactamase khc: carbapenem, cht c ch β-lactamase
- Các kháng sinh nhóm phenicol (chloramphenicol )
- Các khng sinh c cu trc aminosid (streptomycin, gentamicin…)
- Các KS nhóm lincosamid (lincomycin, clindamycin…)
4
- Các KS nhóm quinolon (acid nalidixic…)
- Các KS nhóm Co – trimoxazol (co-trimoxazol )
- Các kháng sinh nhóm tetracycline (tetracycline…)
- Các kháng sinh polypeptid (polymyxin, bacitracin…)
- Các kháng sinh macrolid (erythromycin, spiramycin…)
- Các kháng sinh polyen (nystatin, amphotericin B…)
- Các kháng sinh khác (rifapicin…) [8], [18]
1.1.5. Cơ chế tác dụng của kháng sinh
Các khng sinh tc dụng ch yu qua vic c ch cc phn ng tổng hp
khc nhau ca t bo vi sinh vt gây bnh bằng cch gn vo cc v trí chính xc
hay cc phân t đích ca t bo vi sinh vt, lm bin đổi cc phn ng đ. Mi
nhóm kháng sinh tác dụng lên cc đích khc nhau. Cc kiu ch yu:
- Tc dụng lên vic tổng hp thnh t bo : c ch tổng hp vch t bo vi
khuẩn lm VK b tiêu dit. Mt s KS như vancomcin, β- lactamase… tác
dụng theo cơ ch ny.
- Tc dụng lên mng nguyên sinh cht: KS lm thay đổi tính thm ca mng
dn đn lm ri loạn qu trnh trao đổi cht gia t bo VK vi môi trưng
lm VK b tiêu dit.
- Tc dụng lên sự tổng hp ADN: c ch sự tổng hp ADN t qu trnh sao
chép và phiên mã. VD: actinomycin, rifampicin
- Tc dụng lên sự tổng hp protein:
+ Gn vo tiu đơn v 30S hoặc 50S, lm gin đoạn qu trnh tổng
hp protein c kh năng km hm vi khuẩn. VD: Cloramphenicol,
tetracycline macrolid và lincosamid…
+ Gn vo tiu đơn v 30S ca ribosom lm sai lch qu trnh tổng
hp protein c kh năng tiêu dit VK. VD: các aminosid, spectinomycin…
5
- Tc dụng lên sự trao đổi cht trung gian: c ch tổng hp acid folic. VD:
Co-trimoxazol.
- Tc dụng lên h hô hp [18]
Hnh sau đây gii thiu sơ đồ cơ ch tc dụng ca cc h khng sinh
chính.[18]
Hình 1.1: Sơ đồ cơ chế tác dụng của các h kháng sinh chính
1.1.6.Các ứng dụng của kháng sinh
- Trong y học: Khng sinh đưc s dụng đ điu tr cc bnh nhiễm khuẩn,
nhiễm nm v mt s bnh ung thư.
- Trong chăn nuôi: Điu tr cc bnh nhiễm trng ở đng vt như dng
griseofulvin đ điu tr viêm phổi cp, viêm v ca trâu bò ; dng cloramphenicol
đ điu tr cc bnh do Brucella gây ra.
6
- Trong nông nghiệp: Khng sinh đưc s dụng đ dit nm, vi khuẩn, virus
gây bnh cho cây trồng: Validamycin dng đ dit nm Rhizostonia solani gây
bnh khô vằn hại la rt hiu qu.
- Trong công nghiệp thực phẩm: Khng sinh đưc dng đ bo qun thực
phẩm nh tc dụng tiêu dit vi sinh vt c trong thực phẩm: khng sinh subtilin (do
Bacillus subtilis tạo ra), nisin (do Bacillus licheniformis tạo ra).[4], [7]
1.2.Đặc điểm của xạ khuẩn chi Streptomyces
1.2.1.Đặc điểm hình thái:
Streptmyces l 1 chi thuc lp phụ Actinomycetales, phân b rng ri trong
tự nhiên. Nơi sng ca cc loi thuc chi Streptomyces rt đa dạng (đt, thy
vực…). Chng thuc VK tht pht trin dạng si phân nhnh l cc VK Gr(+), c
tỉ l G+C>55% .[17]
H si ca xạ khuẩn gồm c khuẩn ty cơ cht v khí sinh.
+ Khuẩn ty cơ cht: mc sâu vo môi trưng nuôi cy, không phân ct trong
sut qu trnh pht trin, b mặt nhẵn hoặc sn si, c th tit ra môi trưng mt s
loại sc t, c sc t tan trong nưc, c sc t chỉ tan trong dung môi hu cơ.
+ Khuẩn ty khí sinh: do khuẩn ty cơ cht pht trin di ra trong không khí.
Sau mt thi gian pht trin trên đỉnh khuẩn ty khí sinh sẽ xut hin chui bo t.
+ Chui bo t (si bo t) c rt nhiu hnh dạng khc nhau: thẳng, sng,
mc câu, xon… Chui bo t phân ct tạo thnh cc bo t trn, l cơ quan sinh
sn ch yu ca xạ khuẩn. B mặt bo t c th c dạng trơn nhẵn (sm), x x da
cóc (wa), c gai (sp) hoặc c tc (ha).Xạ khuẩn chi Streptomyces sinh sn vô
tính.[7], [17]
Hnh 4 dưi đây th hin cc loại khuẩn ty ở xạ khuẩn. [17]
7
`Hình 1.2: Các khuẩn ty ở xạ khuẩn
1.2.2.Đặc điểm sinh lý:
Streptomyces l sinh vt d dưng, c tính oxi ha cao. Đ pht trin, chng
phân gii cc hydratcarbon lm nguồn cung cp vt cht v năng lưng, đồng thi
thy phân cc hp cht như gelatin, casein, tinh bt, kh nitrat thnh nitrit.
Streptomyces l loại xạ khuẩn hô hp hiu khí. Nhit đ ti thích ca chng l 25-
30°C, pH ti ưu thưng l 6,8-7,5. [4], [7]
1.2.3.Đặc điểm cấu tạo:
Cu tạo ca Streptomyces chia lm 3 phn: thnh t bo, mng t bo cht,
t bo cht.
- Thành t bo: dạng kt cu lưi, dy khong 10 – 20nm. Thnh t bo
thuc nhm CW I, c cha L – DAP và glycin.
- Mng t bo cht: dy 7,5 – 10 nm, không cha cellulose v kitin.
- Meosome: nằm phía trong t bo cht hnh phin,bng hay hnh ng.[16]
1.2.4.Khả năng tạo sắc tố:
Sc t tạo thnh t Streptomyces đưc chia lm 4 loại: sc t hòa tan, sc t
ca khuẩn ty cơ cht, sc t ca khuẩn ty khí sinh, sc t melanoid. [7]
8
1.3.Tuyển chn, cải tạo và bảo quản giống xạ khuẩn
1.3.1.Chọn chủng có HTKS cao bằng sàng lọc ngẫu nhiên
VSV c sự bin d tự nhiên theo tn s khc nhau trong ng ging thun
khit, c c th c hoạt tính KS tăng 20 - 30 % so vi nhng c th khc. Cn phi
chn c th c hoạt tính cao nht trong ng ging đ nghiên cu tip. [11]
Trong thực t, vic chn lc tự nhiên cc c th c HTKS cao chỉ đ nghiên
cu ban đu, n không c gi tr p dụng vo sn xut. Đ thu đưc nhng chng
c kh năng siêu tổng hp khng sinh, ngưi ta p dụng cc phương php đt bin
nhân tạo.
1.3.2.Đt biến cải tạo giống
Cc tc nhân gây đt bin c th đưc chia lm 3 nhm: ha hc
(ethylamine, acid nitrơ…), vt lí (UV, tia X…) v sinh hc. Trong đ, các tác nhân
vt l v ha hc vi liu lưng v thi gian thích hp sẽ git cht hu ht cc
VSV. Nhng c th còn sng st sẽ c sự ĐB gen, lm thay đổi cc tính trạng dn
đn hoặc lm mt kh năng tạo KS (đt bin âm) hoặc lm tăng hiu sut sinh tổng
hp khng sinh lên mạnh (ĐB dương). [4]
- Đt bin bằng UV:
Ánh sng UV c kh năng đâm xuyên kém nhưng vi cc t bo VSV c
kích thưc nhỏ th tia UV c th xuyên thu ti vng nhân. Tia UV c th lm cho
các base pyrimidin trên cng 1 mạch ca ADN hnh thnh cc cu trc dimer T-T,
C-C, T-C. Cc dimer nh hưởng ti sự ghép đôi bổ sung trong sao chép đ lại 1 vt
khuyt trên mạch bổ sung gây ra ĐB gen.[14]
- Đt bin bằng HNO
2
:
Axit nitrơ l cht gây ĐB mạnh. N c tính oxy ha mạnh lm loại nhm
amin (NH
2
) ra khỏi A, G v C. Phn ng ny lm thay đổi amino thnh keto v
lm thay đổi liên kt hydro ca cc base ny. A sau loại amin c xu hưng liên kt
9
vi C; C sau khi chuyn thnh U c xu hưng liên kt vi A; G chuyn thnh
xanthin nhưng xanthin vn liên kt vi C nên trưng hp ny không gây ĐB.[16]
Đ tạo ra cc chng c hiu sut sinh tổng hp khng sinh cao phi tin
hnh đt bin bc thang, kt hp vi cc phương php di truyn phân t.
1.3.3.Bảo quản giống xạ khuẩn
Mục đích: gi ging VSV c tỷ l sng st cao, cc đặc tính di truyn
không b bin đổi v không b tạp nhiễm bởi cc vi sinh vt lạ.
Thông thưng, c th s dụng 4 phương php sau đ bo qun cc chng
VSV: cy chuyn (bo qun trong l hoặc ng môi trưng, đnh kỳ cy chuyn
sang môi trưng mi), lm khô (trn t bo VSV vi gi mang v lm khô ở nhit
đ phòng), đông khô (phân tn t bo VSV trong MT cht bo qun rồi đông lạnh,
lm khô mu đông lạnh), đông lạnh (huyn dch t bo trong cht bo qun đưc
đông lạnh nhanh v bo qun ở nhit đ thp). Đ gi ging xạ khuẩn trong phòng
thí nghim, cch đơn gin nht l nuôi cy xạ khuẩn trên môi trưng thạch nghiêng
thích hp, ct ng thạch nghiêng trong t lạnh v đnh kỳ 6 thng cy lại 1 ln.[13]
1.4.S sinh tổng hợp kháng sinh ở xạ khuẩn
1.4.1 S hình thành KS ở xạ khuẩn
Cc nh nghiên cu hnh thnh lên nhiu quan đim khc nhau v sự sinh
tổng hp khng sinh ở xạ khuẩn. Mt s cho rằng sự hnh thnh KS l do sự cạnh
tranh trong môi trưng dinh dưng. Mt s khc lại cho rằng vic hnh thnh KS
gip cho sự tồn tại ca VK trong điu kin sng khc nghit. Tuy nhiên hu ht
đu đồng công nhn KS l sn phẩm chuyn ha th cp, đưc hnh thnh vo
cui pha sinh trưởng đu pha cân bằng ca chu kỳ sinh trưởng.
Mặc d KS c cu trc khc nhau v VSV sinh ra chng cng đa dạng
nhưng qu trnh tổng hp chng chỉ theo mt s con đưng nht đnh:
10
- KS đưc tổng hp t mt cht chuyn ha sơ cp, thông qua mt chui
phn ng enzyme.
- KS đưc hnh thnh t 2 hoặc 3 cht chuyn ha khc nhau.
- KS đưc hnh thnh bằng con đưng polymer ha cc cht chuyn ha sơ
cp, sau đ tip tục bin đổi qua cc phn ng enzyme khc.
Hnh dưi gii thiu đưng cong sinh trưởng, pht trin ca vi sinh vt tri
qua 4 giai đoạn ni tip: pha tim tng, pha ly tha, pha cân bằng v pha suy
tàn.[11].
Hình 1.3: Đưng cong biểu diễn s sinh trưởng và phát triển của xạ khuẩn
Mt s chng xạ khuẩn c th tổng hp đưc nhiu loại khng sinh c cu
trc v tc dụng tương tự nhau. Vic tổng hp ny do cc cơ ch điu khin đa
gen, ngoi gen v cc gen chu trch nhim tổng hp cc tin cht, enzyme,
cofactor qui đnh.[13], [15]
1.4.2.Mt số yếu tố ảnh hưởng ti quá trình sinh tổng hợp KS
a) Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy và chủng giống sử dụng[11], [24]
- Nhiệt độ: nhit đ ti ưu cho qu trnh sinh tổng hp KS l 22 – 28ºC
- pH môi trưng: thưng pH thích hp nht l pH trung tính.
- Độ thông khí: xạ khuẩn l loi hiu khí, cn đm bo thong khí tt đặc bit l ở
giai đoạn nhân ging tc 6 – 12 gi đu ca qu trnh nuôi cy. Nồng đ O
2
thích
hp cho sinh tổng hp KS l 2 – 8 ml O
2
/ 100ml.
11
- Tuổi giống: tuổi ging cy truyn vo môi trưng lên men cho hiu sut sinh tổng
hp cao nht l 36 – 72 gi tuổi. Lưng ging 2 – 10 %
b) Ảnh hưởng của thành phần môi trường lên men:[11] , [24]
- Nguồn Carbon: c nghĩa hng đu trong sinh trưởng v hnh thnh KS. Nguồn
carbon thưng đưc s dụng nht l tinh bt. Tuy nhiên, ty tng chng khc nhau
m s dụng cc loại khc nhau. C th l: glucose, fructose…hoặc 1 s cc loại
acid hu cơ hay cht béo khc.
- Nguồn nitơ: gồm nitơ hu cơ v vô cơ. Nguồn nitơ hu cơ c th l cc hp cht
t thực vt như bt đu tương, cao ngô. Nguồn vô cơ thưng l mui amoni.
- Nguồn phosphate vô cơ : đng vai trò l tc nhân điu hòa sự tổng hp KS. Nồng
đ thích hp: 10mg/ml.
- Các yếu tố vi lượng: Nu môi trưng lên men c nguồn gc dinh dưng tự nhiên
th hu ht cc yu t vi lưng đu đ c sẵn không cn bổ sung thêm. Vic bổ
sung thêm cc hp cht giu yu t vi lưng vo môi trưng sẽ lm thay đổi đng
k kh năng sinh tổng hp ca KS ca nhiu loại xạ khuẩn.
1.4.3.Lên men sinh tổng hợp kháng sinh từ Streptomyces
a.Định nghĩa: Lên men l qu trnh phân gii hydratcarbon đưc tin hnh do hoạt
đng sng ca VSV nh xc tc ca enzyme vi mục đích cung cp năng lưng v
cc hp cht trung gian cn cho chng.[5] , [12]
b.Các phương pháp lên men
- Phương pháp lên men bề mặt: MT dng trong phương php ny ở th rn
hay th lỏng ty loi VSV. VSV hp thu dinh dưng t MT v s dụng oxi không
khí đ hô hp trên b mặt MT.
+ Ưu đim: đơn gin, dễ thực hin, đu tư trang thit b thp.
+ Nhưc đim: din tích s dụng ln, kh tự đng ha quy trnh sn xut,
hiu sut s dụng thp.
- Phương pháp lên men chìm: VSV nuôi trong MT lỏng, pht trin 3 chiu.
12
+ Ưu đim:
Hiu sut s dụng không gian cao, lưng hoạt cht tổng hp trong 1 th tích
môi trưng cao, hiu sut lên men cao.
Môi trưng nuôi cy l 1 th thng nht, v vy c th kim sot quy trnh
lên men 1 cch dễ dng. Thit b tự đng ha tit kim đưc mặt bằng v nhân lực.
+ Nhưc đim
Đu tư trang thit b ban đu ln
Cn thit b chu p lực.
C 4 kiu lên men chm như sau:
+ Lên men mẻ (lên men c chu kỳ): VSV đưc nuôi c đnh trong bnh lên
men vi 1 th tích MT xc đnh. VSV pht trin theo giai đoạn v tạo ra sn phẩm.
Kt thc qu trnh, ngưi ta thu ly sn phẩm.
+ Lên men c bổ sung: trong qu trnh nuôi cy c bổ sung thêm môi trưng
dinh dưng đ lm cho mt đ t bo trong bnh tăng lên. Do đ, nâng sao hiu qu
s dụng bnh lên men.
+ Lên men liên tục: Thit b đưc cu tạo đặc bit sao cho khi VSV đ pht
trin đn mt giai đoạn thích hp th sẽ ly đi mt th tích dch lên men v đồng
thi bổ sung đồng lưng MT mi vo bnh.
+ Lên men bn liên tục: trong qu trnh lên men, vic bổ sung thêm MT
dinh dưng v rt bt dch lên men không đưc thực hin liên tục m đnh kỳ sau
nhng khong thi gian nht đnh.[11], [13]
1.5.Chiết tách và tinh chế kháng sinh từ dịch lên men
1.5.1.Vai trò của chiết tách và tinh chế kháng sinh
Giai đoạn ny c vai trò rt quan trng bởi sn phẩm thu đưc sau khi lên
men thưng không bn vng, hm lưng KS trong dch lên men thưng thp. Do
đ, cn tch riêng KS khỏi cc tạp cht khc v tinh ch sn phẩm đạt cc tiêu
13
chuẩn cn thit. Công đoạn tinh ch gp phn quyt đnh gi thnh ca sn
phẩm.[12]
1.5.2.Các phương pháp chiết tách
a.Chiết xuất
Chit xut l qu trnh chuyn cht tan t pha ny sang pha khc ( thưng
dng DMHC hay hn hp) đ tch ly mt cht hay mt nhm cht hn hp cn
nghiên cu.[3]
Nguyên tc: Dựa vo sự phân b cht tan gia 2 pha không hòa ln vo
nhau.
b.Tách và tinh chế sản phẩm
Tch sn phẩm l sự kt hp ca nhiu phương php ha hc, vt lí, ha l
nhằm đi t 1 hn hp phc tạp đn nhng hn hp gin đơn v t hn hp gin
đơn tch riêng tng cht. Tinh ch l qu trnh tạo sn phẩm tinh khit dng cho
nghiên cu tip theo. [19]
Phương php thưng đưc s dụng hin nay đ tch v tinh ch sn phẩm l
sc k.
Các phương pháp sắc ký hay dùng:[1], [9]
+ Sc k lp mỏng: L phương php tch cc cht trong hn hp dựa trên
kh năng b hp phụ (l ch yu) khc nhau ca chng trên cc b mặt mt cht rn
(cht hp phụ). Cht hp phụ ở đây đưc trng đu thnh mt lp mỏng trên gi
đ. Đại lưng đặc trưng cho mc đ di chuyn ca cc cht phân tích l h s R
f
.
+ Sc k lỏng trên ct: L phương php tch xc đnh cc cht dựa trên sự
phân b khc nhau ca cc cht gia hai pha: pha tĩnh l cht lỏng bao bc tạo
thnh tm phim mng mỏng trên b mặt mt cht rn trơ (gi l cht mang c c
hạt nhỏ) đưc nhồi vo ct, pha đng l DM thm qua ton b b mặt pha tĩnh.
Ngoi ra đ tinh ch còn hay dng phương php kết tinh: phương php ny
dựa trên sự hòa tan c gii hạn ca mt cht trong dung dch [10]. T đ c th p
14
dụng hòa tan cht (cht ny c th chưa tinh khit) vo 1 DM sau đ thêm 1 dung
môi th 2 vo. Do đ tan trong dung môi th 2 khc nên cc tinh th ca cht sẽ
kt tinh v ta c th tch chng ra 1 cch dễ dng. Đ tinh khit ca cht đ đ
tăng.
1.6.Bưc đầu nghiên cứu cấu trúc kháng sinh
1.6.1.Phổ tử ngoại - khả kiến
Cc bc xạ UV-VIS c năng lưng kh ln nên c kh năng lm thay đổi
mc năng lưng ca cc electron t trạng thi cơ bn lên trạng thi kích thích.
Gia cu trc ha hc ca phân t cht cn nghiên cu vi quang phổ hp thụ c
mi quan h chặt chẽ (Ví dụ: Nhng phân t no cng c nhiu liên kt đôi th sự
hp thụ cng chuyn v bưc sng di hơn, đặc bit l cc h liên hp). Cc phân
t c đặc đim: ni đôi liên hp, nhân thơm, d t N, S, O c kh năng hp thụ
năng lưng nh sng UV-VIS. [2] , [9]
1.6.2.Phổ hồng ngoại
Năng lưng ca bc xạ hồng ngoại không đ ln đ lm thay đổi trạng thi
năng lưng ca electron m chỉ đ đ thay đổi trạng thi dao đng ca phân t.
Phổ IR đưc s dụng đ pht hin cc nhm chc đặc bit trong phân t. Mi bưc
sng hp phụ cực đại trên phổ IR sẽ đặc trưng cho mt nhm chc.[1], [9]
1.6.3.Khối phổ
Nguyên tc: Khi phổ l k thut đo trực tip tỷ s khi lưng v đin tích
ca ion (m/z) tạo thnh trong pha khí t phân t hoặc nguyên t ca mu. Dng
chm đin t c năng lưng trung bnh (50 – 100 eV) bn phân ph phân t hu cơ
ở chân không cao (10
-6
mmHg). Trong qu trnh đ cc cht hu cơ b ion ha v b
ph v thnh cc mnh. Cc tín hiu thu đưc tương ng vi cc ion sẽ th hin
bằng mt s vạch pic c cưng đ khc nhau tp hp thnh khi phổ đồ.[1], [20]
15
1.7. Mt số kết quả nghiên cứu về KS
1.7.1.Ảnh hưởng của Panamycin - 607 lên các sản phẩm chuyển hóa thứ cấp
sản xuất bởi Streptomyces spp.
Sự nh hưởng ca Panamycin – 607 lên sự pht trin ca khuẩn ty khí sinh
v cc cht khng sinh đưc sn xut bởi Streptomyces đ đưc chng minh. Tip
xc vi 6,6 µg Panamycin – 607 kích thích lm tăng 2,7 ln puromycin đưc sn
xut bởi Streptomyces alboniger NBRC 1278, trong đ trưc tiên l n lm tăng
khuẩn ty khí sinh. Panamycin – 607 cng kích thích lm tăng sn xut sn phẩm
tương ng streptomycin ca S.griseus NRBC 12875 v cirenubin A v B ca
S.tauricus JCM 4837 ln lưt l 1,5; 1,7 v 1,9 ln. Khng sinh đưc sn xut bởi
Streptomyces sp. 91-a đưc xc đnh l virginiamycin M1, v kh năng tổng hp
ca n đ tăng lên 2,6 ln bởi panamycin -607. Kt qu ny đ chng minh rằng
không chỉ khôi phục hay kích thích sự pht trin ca khuẩn ty khí sinh m còn lm
tăng sn phẩm chuyn ha th cp.[21]
1.7.2. Các polyene macrolid mi h hàng vi nystatin có vùng polyol cải biến
thông qua công ngh sinh tổng hợp S. noursei
Nystatin l mt khng sinh nhm polyene macrolid c phổ khng nm rng,
hiu qu cao v ít c xu hưng khng thuc. Tuy nhiên, KS ny c đc tính tương
đi cao, đặc bit l đi vi cc t bo thn. Nystatin đưc sn xut bởi S.noursei.
Cu trc ca nystatin tương tự amphotericin B. Amphotericin B c 7 liên kt đôi
trong phn polymer trong khi nystatin c 4 liên kt đôi. Sự khc bit ny dn đn
kh năng khng nm ca nystatin cao hơn amphotericin do sự tương tc k nưc
vi mng sterol hiu qu hơn. Tin hnh đt bin gen GG5073SP ca S. noursei,
sn xut heptaneic nystatin đồng đẳng S44HP đ ci thin đng k kh năng khng
nm nhưng lại tăng đc tính so vi nystatin. Bt hoạt gen nysN P450
monooxygenase ca bin chng GG5073SP mang lại bin chng S.noursei đt
bin c kh năng sn xut nystatin đồng đẳng BSG005 (16 decarboxy – 16 –
16
methyl – 28, 29 – didehydronystatin).Hoạt cht ny c kh năng khng nm cao
hơn ca S44HP v gim đc tính hơn.[23]
1.7.3.Acid pivalic- đơn vị khởi đầu trong sinh tổng hợp acid béo và kháng sinh
ở Alicyclobacillus, Rhodococcus và Streptomyces
Mt con đưng sinh tổng hp s dụng acid pivalic như l đơn v khởi đu
đ đưc pht hin ở ba loi vi khuẩn Alicyclobacillus acidoterrestris, Rhodococcus
erythropolis và Streptomyces avermitilis. Khi thêm acid pivalic đưc đnh du
bằng đồng v Deuteri vo môi trưng dinh dưng ca A. acidoterrestris và R.
erythropolis, n sẽ kt hp vi cc acid béo đ tạo thnh acid béo c thêm nhnh
tert- butyl (t- FAs). Thêm vo đ, trong R. erythropolis, acid pivalic chuyn ha
thnh hai đơn v khởi đu l acid isobutyric v acid 2- methylbutyric, tương ng l
tin cht ca iso-FAs và anteiso- FAs. Sự sinh tổng hp khng sinh ở loi S.
avermitilis khi c thêm acid pivalic mang lại ba nhnh FAs. Ngoi con đưng ny,
c acid pivalic v acid 2- methylbutyric cng đưc kt hp trong sinh tổng hp
kháng sinh avermectin. [22]