BÔ
̣
Y TÊ
́
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C DƢƠ
̣
C HA
̀
NÔ
̣
I
SOUTTHIDA VONGSAVATH
GÓP PHẦN NGHIÊN CƢ
́
U LÊN MEN TÔ
̉
NG
HƠ
̣
P KHA
́
NG SINH NHƠ
̀
STREPTOMYCES
166.28
KHA LUN TT NGHIP DƢC S
H NI - 2013
B Y TÊ
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C DƢƠ
̣
C HA
̀
NÔ
̣
I
SOUTTHIDA VONGSAVATH
GP PHẦN NGHIÊN CƢ
́
U LÊN MEN TÔ
̉
NG
HƠ
̣
P KHA
́
NG SINH NHƠ
̀
STREPTOMYCES
166.28
KHA LUN TT NGHIP DƢC S
Ngƣơ
̀
i hƣơ
́
ng dâ
̃
n:
PGS – TS. Cao Văn Thu
Nơi thƣ
̣
c hiê
̣
n:
Bô
̣
môn Vi sinh - Sinh ho
̣
c
Trươ
̀
ng Đại học Dươ
̣
c Ha
̀
Nô
̣
i
H NI - 2013
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN 2
2
2
2
3
3
4
5
5
6
8
9
9
9
9
10
10
10
12
12
1.6.2 12
13
-VIS) 13
13
MS) 13
13
13
Streptomyces sp.
Streptomyces Orientalis 4912 sinh
vancomycin
CHƢƠNG II : ĐI TƢNG V PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15
15
15
15
15
2.1.4 Dung môi. 17
18
18
19
19
19
19
19
20
21
21
23
23
24
24
25
26
26
CHƢƠNG III : KẾT QUẢ THỰC NGHIM V NHÂN XÉT 27
3.1 Kết quả sàng lọc ngẫu nhiên 27
28
29
30
31
32
33
33
37
KẾT LUN V KIẾN NGHỊ 39
LỜI CẢM ƠN
-TS
- B
.
Tôi xin chân thành , , ,
-
,
, -
gi.
.
,
.
.
,
.
!
, 15 5 .
Sinh viên
Soutthida Vongsavath
DANH MỤC CÁC KÝ HIU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN Acid - deoxyribonucleic
ARN Acid ribonucleic
ATCC American Type Culture Collection
DM Dung môi
Gr(+)
Gr(-) Gram âm
HTKS
ISP International Streptomyces Project
KS Kháng sinh
MT
MTdt
MC
SLNN
VSV
DANH MỤC CÁC BẢNG
2.
2.
2.
3.3
:
Hình 1.1
Hình 1.2: K
Hình 1.3: S
Hình 1.4
Hình 1.5:
Hình 1.6:
Hình P.1
Hình P.3:
Hình P.3
Hính P.4
Hính P.5
Hình P.6
Hình P.7
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
,
.
T
WHO ) .
Streptomyces
55% Streptomyces.
Streptomyces
Streptomyces 166.28.
.
2
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1 Đại cƣơng về kháng sinh
1.1.1 Lich sử nghiên cứu kháng sinh
nh là
Alexander Fleming nhà si
vào tháng 10-1928 .[17]
[17]
-kháng
[8]
1.1.2 Định nghĩa kháng sinh
cón n
[9,15]
3
1.1.3 Phân loại kháng sinh
[15]
kháng sinh thành các
- -lactam (penicillin, cephalosporin)
-
-
- tetracyclin)
- Các kháng sinh polypeptid (polymyxin, bacitracin)
- Các kháng sinh macrolid (erythromycin, spiramycin)
- Các kháng sinh polyen (nystatin, amphotericin B)
- Các kháng sinh nhóm antracyclin
- Các kháng sinh nhóm actinomycin
- [9,16]
1.1.4 Cơ chế tác dụng của kháng sinh
[15]
-
-
-
-
-
- [16]
4
Hình 1.1: Sơ đồ cơ chế tác dụng của kháng sinh
1.1.5 Các ứng dụng của kháng sinh
+
[15]
+
[15]
[15]
[15]
5
1.2 Đại cƣơng về xạ khuẩn
am
[15]
hác.[15]
1.2.1 Đặc điểm hình thái của xạ khuẩn:
-
[5] (Hình 2)
Hình 1.2 : khuẩn lạc xạ khuẩn
6
- --
,
[5]
- [15]
Hình 1.3 : sơ bộ phân loại xạ khuẩn
1.2.2 Đặc điểm của xạ khuẩn chi Streptomyces
Streptomyces
Streptomyces. [7]
- Đặc điểm hình thái:
khí sinh:
[6]
Actinomycetes
VSV giống xạ khuẩn
Actinomycetales
Actinoplanaceae
Streptomycetaceae
Actinomycetaceae
…
Streptomyces
Streptoverticulum
Themostreptomyces
…
7
[6]
sóng, móc
[20]
`Hình 1.4 : Các khuẩn ty ở xạ khuẩn
- Đặc điểm sinh lý: Streptomyces
nitrit. Streptomyces hô
25- -7,5.[8,19]
- Khả năng tạo sắc tố: Streptomyces
melanoid .
8
1.3 Sơ đồ tổng quát sản xuất kháng sinh
[4,9]
, ly tâm
Cô,
Hình 1.5: Sơ đồ tổng quát sản xuất kháng sinh
Lên
9
1.4 Tuyển chọn, cải tạo và bảo quản giống của xạ khuẩn
1.4.1. Chọn lọc ngẫu nhiên
-
[9]
1.4.2. Đột biến cải tạo giống
[9]
C:
-guanidine, HNO
2
V,
n , phage Mu v v
,
. Trong
(
), (
).
. [12]
1.4.3 Bảo quản giống
[13]
-6
[14]
10
1.5 Lên men tổng hợp kháng sinh
1.5.1 Đại cƣơng .
Lên men là quá trình
lên men [9]
pha [15]
[15]
Hình 1.6 : Đƣờng cong sinh trƣởng phát triển của xạ khuẩn
1.5.2 Các phƣơng pháp lên men
[4]
11
Lên men chìm.
. [4]
. [13]
[13]
trong bình lên men
[4]
[4]
+ Lên men liên
[4]
[4]
12
1.6 Chiết tách và tinh chế kháng sinh từ dịch lên men
1.6.1 Vai trò của chiết tách và tinh chế kháng sinh
[9]
1.6.2 Các phƣơng pháp chiết tách
- Lọc: là
[1]
- Ly tâm:
là tác [1]
- Chiết bằng dung môi hữu cơ:
[11]
- Các phương pháp sắc ký:
f
. [2]
[11]
13
1.7 Bƣớc đầu nghiên cứu cấu trúc kháng sinh
1.7.1 phổ tử ngoại – khả kiến ( UV-VIS)
-VIS làm
[1]
. [18]
1.7.2 Quang phổ hồng ngoại (IR)
[18]
[18]
1.7.3 phổ khối ( MS)
[1]
1.8 Một số nghiên cứu liên quan .
1.8.1 Phát hiện nguồn kháng sinh tự nhiên phong phú nhờ nghiên cứu những
chất hóa học sinh ra bởi Streptomyces sp. trên ong bắp cày [21].
14
Hymenoptera.
adison
Sceliphron caementarium và Chalybion californium.
chi Streptomyces .
vàng
1.8.2 Tối ƣu hóa môi trƣờng lên men chủng Streptomyces Orientalis 4912 sinh
vancomycin [20]
Streptomyces Orientalis theo
Streptomyces Orientalis Streptomyces
Orientalis
o
lên men
15
CHƢƠNG II : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Nuyên liệu và thiết bị
2.1.1 Chủng xạ khuẩn
Streptomyces
i sinh S
2.1.2 Ví sinh vật kiểm định
Sinh
Bacillus cereus ATCC 9946
-) : Shighella flexneri DT 112.
2.1.3 Các môi trƣờng
Bảng 2.1: Môi trƣờng nuôi cấy VSV kiểm định
NaCl
Pepton
(ml)
pH
%
%
%
%
MT canh thang
0,5
0,3
0,5
0
100
7,0-7,4
0,5
0,3
0,5
1,8
Chú ý
118-120°C trong 30 phút
16
Bảng 2.2: Các môi trƣờng nuôi cấy xạ khuẩn
MT1
MT2
MT3
g
2
2
Lactose
g
3,0
Glucose
g
Saccarose
g
Cao ngô
g
0,5
g
g
Pepton
g
KNO
3
g
0,1
KCl
g
0,05
NaNO
3
g
0,2
NH
4
NO
3
g
0,2
CaCO
3
g
0,3
(NH
4
)
2
SO
4
g
FeSO
4
.7H
2
O
g
0,01
K
2
HPO
4
g
0,05
0,1
0,1
MgSO
4
.7H
2
O
g
0,05
0,05
0,15
NaCl
g
0,05
men
g
g
1,8
2
2
ml
100
100
100
pH
6,8-7,2